Professional Documents
Culture Documents
Đề 2015 - 2016 lần 1
Đề 2015 - 2016 lần 1
BỘ MÔN HÓA DƯỢC ĐỀ THI MÔN HÓA DƯỢC 1 – LẦN 1 – HỌC KỲ 2 2015 – 2016
LỚP DƯỢC 3 – LIÊN THÔNG 2
Ngày thi 10/07/2016 – thời gian làm bài: 60 phút
(70 câu trắc nghiệm + 30 câu hỏi ngắn)
Mã đề thi ….
• Phần chọn đáp án đúng nhất:
1. Rifampicin có thể gây
A. Độc với máu
B. Da có màu xanh
C. Các dịch có màu đỏ
D. Kết tinh ở thận
2. Dạng muối EDTA thường được sử dụng khi giải độc:
A. Calci C. Calci natri
B. Calci dinatri D. Natri
3. Genin của đa số các aminosid có cấu trúc là dẫn chất của
A. 1,5-Diamino cyclitol C. 1,2-Diamino cyclitol
B. 1,3-Diamino cyclitol D. 1,4-Diamino cyclitol
4. Phát biểu sau đây là chính xác cho dinh dưỡng bệnh nhân ung thư, ngoại trừ
A. Bệnh nhân ung thư nên dùng nhiều viên dầu cá
B. Bệnh nhân ung thư cần giảm lượng đạm trong khẩu phần ăn
C. Bệnh nhân ung thư cần ăn nhiều hơn người bình thường
D. Bệnh nhân ung thư cần dùng các chất điều hòa chuyển hóa như EPA
5. Nystatin là thuốc kháng nấm phổ hẹp, chỉ tác dụng trên:
A. Candida albicans C. Microsporum
B. Epidermophyton D. Trichophyton
6. Dùng chung các Cephaposlorin (CS) với thuốc có chứa NaHCO3 sẽ
A. Tăng chuyển hóa các CS C. Tăng đào thải các CS
B. Kiềm hóa nước tiểu D. Giảm đào thải các CS
7. Cephalosporin có thể gây tác dụng phụ antabuse khi sử dụng tránh dùng chung với rượu:
H3C O CH3
* CO2Na O
O O O O
O N O CH3
CH3
O H
O
N O NH2 O N
N H H S
H
N O
O
S (12)
H H
O
(11)
H3C OCH3
CO2Na N
N N
N H H H S
O O N
H N N
N S
O
H O
H
N N
H2N S O
H H S
O
(13) COOH
(14)
Page 1
MS: TH12c
A. 11 C. 14
B. 13 D. 12
8. Rubiazol là chất nào:
Na Na
H3C SO2N SO2N
Cl Cl
1 2
COONa
NH2 NH2
3 4
A 1 C. 3
B 2 D. 4
9. Nguyên liệu để điều chế penicillin bán tổng hợp:
R
H2N H H H2N H H H H
H2N
S O S
N N OAc N
O COOH O
O COOH
(1) H (2)
COOH (3) H
A. 1 C. 2
B. 1 và 2 D. 2 và 3
10. Nguyên liệu điều chế Pyrazinamid:
NH2 NH2 NH2 NH2
NH2
NH2
(1)
NH2 (3) (4)
(2)
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4
Page 2
MS: TH12c
11. Lựa chọn nguyên liệu để bào chế thuốc tiêm fosfomycin
A. Fosfomycin natri C. Fosfomycin
B. Fosfomycin calci D. Fosfomycin trometamol
12. Kháng sinh β-lactam tạo được cặp ion nội phân tử, có thể làm tăng khả dụng đường uống
H CO2Na H CO2H
O O
N CH3 N CH3
H NH2 H
CH3
N H CH3
S N
H H S
O H H
(4) O
HO
(5)
O O
CH3 H CO2H
O
N CH3
N
H .H2O
CH3
, N
H3C S
H H
NH2 O
(6)
A. 6 C. 4 và 5
B. 4 D. 5 và 6
13. Tác dụng antabuse của các thuốc nhóm 5-nitroimidazol là do:
A. Ức chế enzyme dehydrogenase chuyển hóa acol thành aldehyde
B. Ức chế enzyme dehydrogenase chuyển hóa acid thành aldehyde
C. Ức chế enzyme oxygenase chuyển hóa aldehyde thành acid carboxylic
D. Ức chế enzyme dehydrogenase chuyển hóa aldehyde thành acid carboxylic
14. Cấu trúc acid Nalidixic nhóm chức ở vị trí nào là không thuộc quinolone:
O
5 4
3
COOH
6
2
H3C 7 N N 1
8
CH2CH3
A. (8) C. (3)
B. (5) D. (1)
15. Hướng nghiên cứu biến đổi cấu trúc: Tổng hợp cấu trúc tương tự với mục đích giảm tác dụng phụ:
A. Omeprazol → Pantoprazol C. Cimetidin → Nizatidin
B. Aid folic → Metrotrexat D. Mefloquin → Halofantrin
16. Phức tạo thành trong kiểm nghiệm Ethambutol có ion kim loại M2+ là:
Page 3
MS: TH12c
NH CH2 CH2 NH
CH3CH2 CH2CH3
Mn+
H H
CH2OH CH2OH
A. Al3+ C. Fe2+
B. Cu2+ D. Ca2+
17. Các phát biểu sau đây đúng với đặc điểm về cấu tạo của kháng sinh macrolid, ngoại trừ:
A. Bền vững với môi trường acid do nhóm ester được che chắn tốt bởi các phân tử đường
B. Có một nhóm chức ester nội phân tử
C. Nhóm chức carbonyl (C=O) trong phần genin là điểm yếu nhất khi tiếp xúc môi trường
acid
D. Có ít nhất một phân tử đường mang nhóm amin (aminose)
18. Sản phẩm phân hủy tetracyclin trong môi trường acid đậm đặc không có tác dụng là:
A. 4-epi-5,6-anhydrotetracyclin C. 5,6-anhydrotetracyclin
B. 4-epitetracyclin D. Isotetracyclin
19. Chọn phản ứng định tính phân biệt Doxycyclin so với tetracyclin dựa trên nhóm OH/C6:
A. Phản ứng với thuốc thử chung Alkaloid tạo kết tủa, quan sát màu của tủa
B. Phản ứng với dung dịch H2SO4 đđ và pha loãng với nước, quan sát màu thay đổi
C. Phản ứng với dung dịch kiềm tạo chất phát huỳnh quang.
D. Phản ứng tạo phức màu với dung dịch FeCl3.
20. Thuốc nào sau đây dùng trị Trichomonas không phải liều duy nhất (single dose):
A. Secnidazol C. Nimorazol
B. Metronidazol D. Tinidazol
21. Sản phẩm phân hủy tetracyclin trong môi trường kiềm gọi tên là:
A. Anhydrotetracyclin C. Epitetracyclin
B. Epianhydrotetracyclin D. Isotetracyclin
22. Chất nào sau đây trong thành phần của nước Đaikin có vai trò hạn chế sự phân hủy của NaClO:
E. NaHCO3 C. Na2CO3
F. Na lactac D. Na borat
23. Độ mịn của BaSO4 liên quan đến giới hạn nào sau đây:
A. Sự lắng C. Hợp chất sulfat có thể oxy hóa
2+
B. Muối Ba hòa tan D. Chất hòa tan trong acid
24. Thể tích khí oxy được phóng thích từ 1 lít nước oxy già loại đậm đặc là
A. 100 lít C. 30 lít
B. 10 lít D. 475 lít
25. Liên quan cấu trúc và tác dụng kháng khuẩn của kháng sinh tetracyclin. Nhóm không cần thiết với
tác dụng kháng khuẩn có thể bị loại bỏ khỏi cấu trúc:
A. Nhóm dimethylamino [-N(CH3)2] ở vị trí C4
B. Nhóm CH3 (𝛼) ở vị trí C6
C. Nhóm OH (𝛽) ở vị trí C6
D. Cả 2 nhóm CH3 và OH ở vị trí số 6
26. Vị trí tác động của các thuốc điều trị ung thư thuộc nhóm kháng thể đơn dòng:
Page 4
MS: TH12c
H3C O CH3
* CO2Na O
O O O
O
O
N O CH3
CH3
O H
O
N O NH2
O N
N
H H H S
O N O
H H S (12)
O
(11)
OCH3
H3C N
CO2Na N N
N H H H S
N
O O
H N N
N S O
H O
H N
N H2N S O
H H S
O
(13) COOH
(14)
A. 11 C. 13
B. 12 D. 14
Page 5
MS: TH12c
HO
N
H
N CF3
CF3
A. (6) C. (5)
B. (4) D. (3)
HẾT
Page 6
MS: TH12c
Câu 5: Từ cấu trúc fosmycin, vẽ cấu trúc tạp liên quan được quy định trong dược điển
H H
OH
H3C O P
OH
O
Câu 6: Từ cấu trúc của Imipenem, vẽ cấu trúc của nguyên liệu Thienamycin
CO2H
O
NH
N
H3C H
S N
HO
H H
Câu 7: Kể tên chất sát khuẩn không được dùng cho tai, phẩu
thuật ở não…..clohexidin Clohexidin diclohydrat
Câu 8: Biện pháp được dùng để loại trừ Barbiturat sau khi nạn nhân bị ngộ độc khoảng 3 giờ .............
Cho uống với NaHCO3 để kiềm hóa nước
...................................................................................................................................................................
tiểu tăng đào thải barbiturat
Câu 9: Thuốc được dùng để chữa tình trạng suy gan do ngộ độ paracetamol: ……..N-acetyl cysteine
hay methionin…………………
N-acetyl cystein, DL-Methionin
Câu 10: 18F-fluorodesoxygluco (18FDG) là dược phẩm phóng xạ dùng cho máy….TEP .......................
TEP
Câu 11: Nêu các nguyên nhân chính dẫn đến các polymyxin chỉ được dùng tại chổ và không được chỉ
định cho các trường hợp nhiễm khuẩn thông thường ......…độc tính cao trên thận và thần kinh ..........
Độc tính trên thận và gây tai biến thận kinh
Page 7
MS: TH12c
Câu 17: Không được phối hợp muối thủy ngân với chất sát khuẩn có phần …iod…..
Iod do tạo thành chất
ăn mòn
Ligand
Câu 18: Pharmacophore là phương pháp sử dụng trong thiết kế thuốc dựa vào……ligand ...................
cấu trúc mục tiêu tác động
và thiết kế thuốc dựa vào……cấu trúc mục tiêu ............
Câu 19: QSAR là tìm kiếm và xây dựng mối quan hệ định lượng giữa sự thay đổi hoạt tính sinh học và
thông dụng
sự thay đổi của……tác số mô tả
cấuphân tử ............................
trúc
Câu 20: Quá trình tối ưu trong nghiên cứu hóa dược nhằm mục đích tạo ra các cấu trúc có khả năng sử
dụng trên lâm sàng với 3 tính chất là:
Cải thiện hoạt tính sinh học Chọn lọc Ít độc tính hơn
Câu 21: Khi đun chloramphenicol trong dung dịch NaOH, kể tên 2 sản phẩm phân hủy có thể dựa vào
đó để định tính kháng sinh này…..Cl
Clorid- (Clo
vô cơ,vô cơ) và NH3 ..............................
Page 8
MS: TH12c
N
Histamin
H H
N
N N Nhưng sau đó các nhóm thế furan,
S
thiazol, phenyl được sử dụng thay thế ở Ranitidin,
N
CN
Nizatidin, Famotidin, Roxatidin các nhóm thế cùng dãy
N
này gọi tên là nhóm thế Đồng thể tích điện sinh học
.................................................. ….
Cimetidin
.....................................................................................................................................................................
Câu 26: Cho 3 ví dụ các thuốc tác động theo cơ chế ức chế enzyme (3 thuốc thuộc 3 nhóm khác nhau)
Ampicillin ức chế transpeptidase của vi khuẩn
- ................................................................................................................................................
Sulfamethoxazol ức chế Dihydropteroat synthase
- Oseltamivir ức chế men neuramidase điều trị virus cúm
................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................
Câu 27: Cho 3 ví dụ các thuốc tác động theo cơ chế ức chế thụ thể (3 thuốc thuộc 3 nhóm khác nhau)
Cimetidin cạnh tranh thụ thể H2 với histamin
- .................................................................................................................................................
Flutamid cạnh tranh thụ thể với testosteron và
- dihydrotestosteron điều trị ung thư tiền liệt tuyến
................................................................................................................................................
Fexofenadin cạnh tranh thụ thể H1 với histamin điều trị dị ứng
- ................................................................................................................................................
Câu 28: Cho cấu trúc: O
CH NH NO2
HO
Cl
Niclosamid
Đây là cấu trúc của Cl
chất………niclosamid ...............................
môi trường khan dung môi DMF với
Có thể lượng chất này bằng phương pháp .......môi trường khan
tetrabutylamoni với DMF ............................
hydroxid
R2
R5
N Benzimidazol
Đây là cấu trúc của nhóm …….benzimidazol .........................................
Câu 30: Cấu trúc của mebendazol là R2 = NHCOOCH3
NHCOOMe..…………….R5 = COPh
C6H5CO.................................
HẾT
Page 9