Professional Documents
Culture Documents
Tiểu nhóm 2
01 CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
03 CHỈ ĐỊNH
HẤP THU
PHÂN BỐ
CHUYỂN HÓA
THẢI TRỪ
Rosiglitazone:
Pioglitazone thải trừ
64 % qua nước tiểu,
qua mật
23 % qua phân
THIAZOLIDINEDION
3. CHỈ ĐỊNH
• Bệnh nhân đái tháo đường type 2 kháng insulin
• Đơn trị liệu nếu bệnh nhân không đáp ứng hay không dung nạp với metformin.
• Thường phối hợp với các thuốc điều trị đái tháo đường khác như metformin, sulfonylurea để đạt hiệ
u quả điều trị tốt nhất.
• TZD khi phối hợp với insulin cho kết quả kiểm soát đường huyết tốt và có thể giảm liều insulin tuy
nhiên phải chú ý triệu chứng phù ngoại vi hay thường gặp.
THIAZOLIDINEDION
3. CHỈ ĐỊNH
THIAZOLIDINEDION
PIOGLITAZONE
• Biệt dược: Actos, Dopili 15mg, Pioglar 30mg, Nilgar
30mg,Greenpio 15mg Pioglitazone Stada
15mg/30mg.
• Dạng bào chế: Viên nén hay viên nén bao phim.
• Liều dùng: 15 – 30 mg, uống 1 lần/ngày ( tối đa
45mg/ngày), không cùng với thức ăn. Kết hợp với
metformin hydroclorid uống 1-2 lần/ ngày, cùng với
thức ăn.
THIAZOLIDINEDION
ROSIGLITAZONE
• Biệt dược: Avandia, Hasandia 8, Avanglyco 4, Rosiglitazone
Stada 2/4/8 mg
• Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
• Liều dùng:
Đơn trị: 4 mg x 1 lần/ngày hoặc 2mg x 2 lần/ ngày. Tăng gấp
đôi liều nếu không đáp ứng sau 8-12 tuần ( Tối đa 8mg/ ngày)
Phối hợp glimepiride: uống 1 lần/ ngày với buổi ăn đầu tiên
trong ngày.
Phối hợp metformin hydroclorid: uống 1-2 lần/ ngày cùng với
bữa ăn.
THIAZOLIDINEDION