You are on page 1of 19

Đái tháo đường

Thực hành Dược lý 2 – CT2 – TỔ 1


THÀNH VIÊN
Lê Trần Hoàng Phúc Tìm câu hỏi + soạn nội dung
201303208
Võ Thái Mịn Tổng hợp nội dung file word + soạn nội dung
201303290
Huỳnh Thị Bảo Quý Soạn nội dung + tìm câu hỏi
201303157
Nguyễn Hoàng Mai Thy Soạn nội dung + thuyết trình
201303147
Nguyễn Thiên Kiêm Soạn nội dung + tìm câu hỏi
201303179
Phạm Quỳnh Như PPT + soạn nội dung
201303182
Cơ chế bệnh sinh của bệnh
đái tháo đường
Nguyên nhân

Di truyền Ít vận động Tuổi cao Cholesteron cao

Béo phì Bệnh tim Đã từng bị tiểu Glucose không


mạch đường thai kì ổn định
Triệu chứng
Uống nhiều Tiểu nhiều

Ăn nhiều Sụt cân


Phân loại
Đái tháo đường

TYPE 1 TYPE 2 ĐTĐ THAI Các type đtđ


KỲ khác
Tế bào β của
Thiếu Đề kháng Tổn Rối loạn dung Hội chứng Cushing
tiểu đảo
insulin insulin thương bài nạp glucose Nhiêm siêu vi
langerhans bị
tuyệt đối tiết insulin 3m cuối thai
tổn thương
kỳ
Thuốc điều trị
Nhóm SU + Nhóm Metformin
Cơ chế tác động
Dược động học
Hấp thu lúc bụng đói → uống
30 phút trước khi ăn

Chuyển hóa ở gan

Thải trừ qua nước tiểu


Tác dụng dược lý
 Tác dụng tại tụy
• Kích thích tế bào tụy tiết insulin
• Giảm tiết Glucagon
 Tác dụng ngoài tụy
• Mô tăng nhạy cảm với insulin
• Tăng ADH – hormon kháng lợi tiểu
 Chống chỉ định  Tác dụng phụ
 Chỉ định  Hạ đường huyết
 Đái tháo đường type 1
 Dùng cho đái tháo  Suy gan thận  Tăng cân

 Phụ nữ có thai, cho con bú  Dị ứng, vàng da tắc


đường type 2
 Dị ứng mật, giảm bạch cầu hạt
 Không bị thừa cân  Hiệu ứng Antabuse
 Điều trị metformin không
hiệu quả  Giữ nước, hạ Na+ máu
Dược động học
Hấp thu chậm và không
hoàn toàn ở đường tiêu hóa

Chuyển hóa ở gan

Thải trừ qua nước tiểu


 Chỉ định
 Đái tháo đường type 2 (phù hợp béo phì)
 Chống chỉ định
 Nguy cơ nhiễm toan
 Sử dụng thuốc cản quang (ngưng 48h trước
và sau dùng thuốc cản quang)
 Tác dụng phụ
 Rối loạn tiêu hóa, chán ăn
 Nhiễm acid lactic, thường gặp ở bệnh nhân thiếu oxy mô, suy
gan, suy thận, suy hô hấp, nghiện rượu
 Thiếu vitamin B12
 Độ lọc cầu thận eGFR < 30ml/phút/1,73m2 không dùng

T 4
Phòng ngừa ĐTĐ
Luôn có giấc ngủ đầy đủ Nói không với rượu và
thuốc lá
Nói không với đồ uống
có đường Ăn nhiều chất xơ

Nói không với chế độ ăn Tăng lượng vitamin D


theo mốt nhất thời (fad
Thêm ngũ cốc
diet)

Avoid

Enjoy
nguyên hạt vào chế
Thường xuyên theo dõi độ ăn
mức cholesterol,
triglyceride máu và Thực phẩm chứa nghệ
huyết áp
Lựa chọn chế độ ăn kiêng Tập thể dục nhiều hơn
có tinh bột thấp
Củng cố bài học
Câu 1 : Thuốc được chỉ định đầu tay trong điều trị ĐTĐ?
A. Pioglitazon
B. Canagliflozin
C. Metformin
D. Chlorpropamid

Câu 2 : Triệu chứng đái tháo đường


A. 4 nhiều: ăn nhiều, uống nhiều, ngủ nhiều, gầy nhiêù
B. Nhìn mờ
C. Hơi thở mùi hoa quả thối
D. Vết thương nhanh liền
Câu 3 : ĐTĐ nào đề kháng insulin
A. ĐTĐ type 1
B. ĐTĐ type 2
C. ĐTĐ thai kì
D. Các type ĐTĐ khác

Câu 4 : Thuốc nào sau đây làm giảm đề kháng insulin?


A. Glimepirid
B. Tolbutamid
C. Glyburid
D. Chlorpropamid
THANK YOU

T 6

You might also like