You are on page 1of 30

PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh

Tuấn

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HỖN HỢP ANCOL, AXIT, ESTE ĐIỂM 8, 9, 10

I. BIẾN ĐỔI HÓA HỌC THƯỜNG GẶP


o
t
 Oxi hoùa hoaøn toaøn (c haùy) : (C, H, O)  O2   CO2  H 2 O
...C  C...  Br   ...CBr  CBr...
2
 Coäng Br2 : 
...C  C...  2Br2  ...CBr2  CBr2 ...
Este  Kieàm   Ancol  Muoái cuûa axit
 Taùc duïng vôùi dung dòch kieàm : 
Axit  Kieàm   H 2 O  Muoái cuûa axit
AgNO / NH
 Ngoaøi ra neáu coù phaûn öùng traùng göông thì :  OOCH 
3 3
 2Ag
II. TÍNH TOÁN THƯỜNG SỬ DỤNG
 Ñoái vôùi phaûn öùng chaùy :
 BTKL : m hoãn hôïp  m O  m CO  m H O
2 2 2

 BTO : n O/ hoãn hôïp  2n O  2n CO  n H O


2 2 2

 BTE : 4n C  n H  2n O  4n O
2

 Coâng thöùc : (k  1)n hchc  n CO  n H O


2 2

 Ñoái vôùi phaûn öùng coäng Br2 : n  goác hiñrocacbon  n Br


2

n  n  COO   n  COOH
 NaOH
 Ñoái vôùi phaûn öùng vôùi NaOH, KOH : n  COO   n OH ancol taïo thaønh

n H2 O taïo thaønh  n  COOH
 Ñoái vôùi hai hay nhieàu phaûn öùng :
Hoãn hôïp  NaOH   Muoái  Ancol  H 2 O n O ñoát chaùy hoãn hôïp  n O ñoát chaùy (muoái  ancol)
  2 2

 (Muoá i  Ancol)  O 2
 CO 2
 H 2
O  Na 2
CO3
n
 C/ hôïp chaát höõu cô  n C/ ancol
 n CO  n Na CO
2 2 3

III. QUY ĐỔI THƯỜNG SỬ DỤNG


1. Tổng quát
Axit ñaàu daõy ñoàng ñaúng 
Axit  Axit   
  quy ñoåi   quy ñoåi Ancol ñaàu daõy ñoàng ñaúng 
 Ancol    Ancol    CH 
Este  H O (n  0)   2 
   2 H2 O  H2 O (n H O  0) 
 2 
 n(axit  ancol  este)  n(axit  ancol  H O)
2

O (taùch ra töø ancol) 


Axit   
  quy ñoåi COO (taùch ra töø axit, este)
 Ancol    
Este  CH2 
  H 
 2 
O (taùch ra töø ancol)
Axit  Axit   
  quy ñoåi   quy ñoåi Axit ñôn giaûn nhaát 
 Ancol    Ancol    CH 
Este  H O (n  0)   2 
   2 H2 O  H2 O (n H O  0) 
 2 

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 1


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

2. Quy đổi phải bảo toàn nguyên tố và số liên kết pi


 Ancol
chia nhoû chia nhoû
 Cn H 2n 1OH (n  1)   O  Cn H 2n  2   O  nCH2  H 2 (n O  n H  n C H ).
2 n 2 n1OH

chia nhoû chia nhoû


 Cn H2n 1OH   O  Cn H2n   O  nCH2 (n O  n C H ).
n 2 n1OH

chia nhoû chia nhoû


 Cn H 2n  2  x (OH)x (n  x  2)   xO  Cn H 2n  2   xO  nCH2  H2 (n H  n C H ).
2 n 2 n 2x (OH)x

Axit cacboxylic
chia nhoû chia nhoû
 Cn H2n 1COOH   COO  Cn H2n  2   COO  nCH2  H 2 (n COO  n H  n C H2 n1COOH
).
2 n

chia nhoû chia nhoû


 Cn H2n 1COOH   COO  Cn H2n   COO  nCH2 (n COO  n C H2 n1COOH
).
n

chia nhoû chia nhoû


 Cn H2n  2  x (COOH)x   xCOO  Cn H2n  2   xCOO  nCH2  H 2 (n H  n C H2 n1COOH
).
2 n

 Este
chia nhoû chia nhoû
 Cn H 2n O2 (1)   COO
C H 2m  2   COO  mCH 2  H2 (n COO  n H  n este ).
1

m   2

0
chia nhoû chia nhoû
 Cn H 2n 2 O2 (2) 
 COO
C H 2m   COO  mCH2 (n COO  n este ).
1

m

1
chia nhoû chia nhoû
 Cn H 2n 2 O4 (2)   2 COO
C H 2m  2   2COO  mCH2  H 2 (n H  n este ).
1

m   2

0
chia nhoû chia nhoû
 Cn H 2n  4 O4 (3) 
 2 COO
C H 2m   2COO  mCH2 (n COO  2n este ).
1

m

1
chia nhoû chia nhoû
 Cn H 2n 6 O4 (4) 
 2COO
C H2m  2   2COO  mCH 2  H 2 (n H  n este ).
1

m  2

2

COONa 
 
chia nhoû
 Muoái 
 C 
H 
 
3. Lưu ý
+ Để tiện cho việc tính toán, ta bỏ qua hệ số trước các thành phần quy đổi. Các hệ số này sẽ được tìm lại
trong quá trình ghép các thành phần nhỏ để được các chất ban đầu.
+ Ví dụ 1:

C H OH (  1, x mol)  chia nhoû  O : x mol 


 O  CH 2  
 n 2n 1  COO : (2y  2z) mol 
chia nhoû chia nhoû
Cm H 2m (COOH)2 (  2, y mol)   COO  CH 2  H2    
 chia nhoû  CH2 
Cm H 2m (COOCn H 2n 1 )2 (  4, z mol)   COO  CH2  H 2 
 H : (y  z) mol 
 2 
+ Ví dụ 2:
Cn H 2n 1OH : x mol  Cn H 2n 1OH : (x  2z) mol 
  quy ñoåi  
X goàm Cm H2m (COOH)2 : y mol    X' goàm Cm H 2m (COOH)2 : (y  z) mol   n X  n X'
C H (COOC H ) : z mol  H O :  2z mol 
 m 2m n 2n 1 2   2 
+ Ví dụ 3:
C3 H5 OH 
Cn H 2n 1OH  Cn H 2n 1OH   
  quy ñoåi   quy ñoåi (COOH)2 
Cm H 2m (COOH)2    Cm H2m (COOH)2    
C H (COOC H     CH2 
 m 2m )
n 2n 1 2  H2 O  H O 
 2 

2 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

IV. ÁP DỤNG
Ví dụ 1: Hỗn hợp E gồm một axit hữu cơ X và este Y tạo ra từ axit hữu cơ đơn chức Z. Lấy m gam hỗn hợp
E cho phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất, tách hỗn hợp sản phẩm, thu được 9,3 gam một hợp
chất hữu cơ T và 39,4 gam hỗn hợp muối khan G. Cho toàn bộ T phản ứng với Na dư, thu được 3,36 lít khí
(đktc). Đem toàn bộ G nung với lượng dư vôi tôi xút, thu được 8,96 lít hơi (đktc) của một hiđrocacbon duy
nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất là
A. 68%. B. 66%. C. 65%. D. 67%.
Hướng dẫn giải
0,15.2 9,3n n  2; M R(OH)n  62
 n H  0,15  n R(OH)   M R(OH)  
2 n
n n
0,3 R(OH)2 laø C2 H 4 (OH)2
n OH ancol  0,3 Muoái cuûa Z laø : ...COONa : 0,3 mol 
  
n Hiñrocacbon  0,4 Muoái cuûa X laø : ...(COONa)a : (0,4  0,3)  0,1 mol 
o
(NaOH, CaO), t
 Nung muoái COONa : ...  COONa  NaO H   Na2 CO3  ...  H
39,4  67(0,3  0,1a)  (0,3  0,1a) 19,6  6,6a a  2
 M Hiñrocacbon   
0,4 0,4 M Hiñrocacbon  16 (CH 4 )
 X laø CH 2 (COOH)2 (M  104) : 0,1 mol 
 E goàm    %Y  67,8%  gaàn nhaát vôùi 68%
Y laø (CH3COO)2 C2 H 4 (M  146) : 0,15 mol 
Bài tập vận dụng
Câu 1: Hỗn hợp E gồm một axit hữu cơ X và este Y tạo ra từ axit hữu cơ đơn chức Z. Lấy m gam hỗn hợp E
cho phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất, tách hỗn hợp sản phẩm, thu được 9,3 gam một hợp
chất hữu cơ T và 45 gam hỗn hợp G (muối hữu cơ khan). Cho toàn bộ T phản ứng với Na dư, thu được 3,36
lít khí (đktc). Đem toàn bộ G nung với lượng dư vôi tôi xút, thu được 8,96 lít hơi (đktc) của một hiđrocacbon
duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần
nhất là
A. 68%. B. 66%. C. 69%. D. 67%.
Ví dụ 2: X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai ancol
đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng
7,728 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam hỗn hợp E cần dùng
200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa Y, Z có khối lượng
4,1 gam. Số nguyên tử hiđro trong X là
A. 14. B. 12. C. 10. D. 16.
Hướng dẫn giải
0,345 mol O 5,7  0,345.32  4,86
 E 
2
 n H O  0,27; nCO   0,27.
2 2
44
5,7  0,27.2  0,27.12
 n COO (este)  n NaOH  0,04  n O (ancol)   0,04.2  0,04.
16
NaOH 4,1 Y laø C2 H 5OH : 0,05 mol
 E  (0,04  0,04)  0,08 mol Y, Z  M(Y, Z)   51,25  
0,08  Z laø C3 H 7 OH : 0,03 mol
R(COOC2 H5 )2 : 0,02 mol 
  5,7  0,01.46  0,03.60  0,02.146
 E goàm C2 H5 OH : 0,01 mol   MR   26 (CH  CH )
C H OH : 0,03 mol  0,02
 3 7 
 Soá H trong X laø 12

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 3


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Bài tập vận dụng


Câu 2: X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Y, Z là hai ancol đơn
chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,46 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 7,28
lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặt khác, đun nóng 5,46 gam hỗn hợp E cần dùng 200
ml dung dịch KOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa Y, Z có khối lượng 4,1
gam. Phần trăm khối lượng của cacbon trong X là
A. 41,38%. B. 53,16%. C. 49,32%. D. 52,5%.
Ví dụ 3: Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (MX < MY); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở tạo bởi
X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được
ancol Z và hỗn hợp G chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy bình tăng 19,24
gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp G cần 15,68 lít khí O2 (đktc), thu được
khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất là
A. 51%. B. 26%. C. 9%. D. 14%.
Hướng dẫn giải
 Töø X, Y, Z 
 T laø este hai chöùc  Z laø ancol hai chöùc.
n R(OH)  n H  0,26 19,76
2 2
 Z  R(OH)2 ;   M R(OH)   76  C3 H 6 (OH)2 .
m
 R(OH)2  19,24  0,26.2  19,76 2
0,26

COONa : 0,4 mol  CO2 


chia nhoû   0,7 mol O2   BTE : 4x  y  0,4  0,7.4 x  0,4
 G   C : x mol   H 2 O : 0,4 mol    
H : y mol  Na CO  BTH : y  0,8 y  0,8
   2 3 
HCOONa : 0,2 mol 
 CG  2  G goàm hai muoái coù soá mol baèng nhau laø  
CH2  CHCOONa : 0,2 mol 
38,86  0,4.40  19,76  0,2.68  0,2.94 0,4  0,15
 n(X, Y)/ E  n H O   0,15  n T   0,125
2
18 2
0,125.158
 T laø HCOOC3 H 6 OOCCH  CH 2  %T   50,82%  gaàn nhaát vôùi 51%
38,86
COONa   COO (khoâng nhöôøng, nhaän electron)  Na (nhöôøng 1e)

 Giaûi thích bieåu thöùc BTE : C : nhöôøng 4e
H : nhöôøng 1e

Bài tập vận dụng
Câu 3: Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (MX < MY); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở không
phân nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 39,26 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ, thu được ancol Z và hỗn hợp G chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư,
thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp G cần 17,92 lít khí
O2 (đktc), thu được khí CO2, Na2CO3 và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần
nhất là
A. 51%. B. 26%. C. 9%. D. 14%.

4 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Ví dụ 4: Hỗn hợp E gồm các chất X, Y, Z, T đều no, mạch hở. Trong đó X, Y là hai axit cacboxylic đơn
chức, Z là ancol hai chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol E cần 21,504 lít khí O2
(đktc), khối lượng của CO2 thu được lớn hơn khối lượng H2O là 21,68 gam. Biết 0,18 mol E tác dụng tối đa
với 0,2 mol NaOH. Khi cho 14,82 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được một ancol duy nhất
có hai nguyên tử cacbon và m gam muối. Giá trị gần nhất của m là
A. 16. B. 12. C. 13. D. 15.
Hướng dẫn giải
 Z laø C2 H 4 (OH)2 .
O : 2x mol ( 2 n Z ) 
 
chia nhoû COO: 0,2 mol ( n NaOH ) O2 , to CO2 : (0,2  y) mol 
 0,18 mol E      
CH2 : y mol  H 2 O : (0,18  y) mol 
H : 0,18 mol ( n ) 
 2 E 
BTE :  2.2x  6y  0,18.2  0,96.4 x  0,06 n este  n axit  0,18  0,06  0,12 n este  0,08
   
44(0,2  y)  18(0,18  y)  21,68 y  0,62 n COO  2n este  n axit  0,2 n axit  0,04
0,18 mol E  0,2 mol KOH   Muoái  0,04 mol H 2 O  (0,06  0,08) mol C2 H 4 (OH)2

m muoái  m E  m KOH  m H2O  m C2 H4 (OH)2  19, 76  0,2.56  0,04.18  0,14.62  21,56 gam
KOH 14,82.21,56
 14,82 gam E   m muoái   16,17 gam  gaàn nhaát vôùi 16 gam
19,76
Bài tập vận dụng
Câu 4: Hỗn hợp E gồm các chất X, Y, Z, T đều no, mạch hở. Trong đó X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức,
đồng đẳng kế tiếp; Z là ancol hai chức; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol E cần 21,504
lít khí O2 (đktc), khối lượng của CO2 thu được lớn hơn khối lượng H2O là 21,68 gam. Biết 0,18 mol E tác
dụng tối đa với 0,2 mol NaOH, thu được m gam muối và 8,68 gam Z. Giá trị của m là
A. 19,5. B. 20,5. C. 18,5. D. 21,5.
Ví dụ 5: Hỗn hợp E chứa ancol đơn chức X, axit hai chức Y và este hai chức Z đều no, mạch hở, có tỉ lệ mol
tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng m gam hỗn
hợp E trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp và dung dịch T.
Cô cạn T, sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối
lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Ancol X là C2H5OH.
(2) Este Z có hai công thức cấu tạo.
(3) Phần trăm khối lượng của Y trong E là 29,03%.
(4) Giá trị của m là 7,24 gam.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
CaO
 Nung T trong CaO : H ONaNaOOC  CH2 COONa  NaO H   Na2 CO3  CH 4
2.0,24
 n NaOH dö  2n CH   0,03 mol  nCH (COONa)  0,05 mol.
4
16 2 2

 X laø ...OH (C X  1) : 3x mol 


 
 Y laø HOOC  CH2  COOH (CY  3) : 2x mol   5x  0,05  x  0,01.
 Z laø ...OOC  CH  COO... (C  1  3  1  5) : 3x mol 
 2 Z 
O : 0,03 mol 
 
chia nhoû COO : 0,1 mol 
 E     BTE :  2.0,03  0,08.2  6y  0,28.4  y  0,17
H2 : 0,08 mol ( n(X, Y, Z) )
CH : y mol 
 2 

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 5


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

 CH 2  0,27  0,03.1  0,02.3  0,03.5  0,03  n X  n Z


 X : CH3OH : 0,03 mol 
 
 Neáu n hoùm CH2 gaén vaøo Z  E goàm Y : CH 2 (COOH)2 : 0,02 mol 
 Z : CH OOCCH COOC H : 0,03 mol 
 3 2 2 5 
 X : C2 H5OH : 0,03 mol 
 
 Neáu n hoùm CH2 gaén vaøo Z  E goàm Y : CH 2 (COOH)2 : 0, 02 mol 
 Z : CH (COOCH ) : 0,03 mol 
 2 3 2 
m  7,42 gam
  Z coù hai coâng thöùc caáu taïo thoûa maõn
%Y  28,03%
Bài tập vận dụng
Câu 5: Hỗn hợp E chứa ancol đơn chức X, axit hai chức Y và este hai chức Z đều no, mạch hở, có tỉ lệ mol
tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng m gam hỗn
hợp E trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp và dung dịch T.
Cô cạn T, sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối
lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Khối lượng mol trung bình của hai ancol là
A. 36,66. B. 42,5. C. 39. D. 41,33.
Ví dụ 6: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,09 gam hỗn hợp
E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,048 lít khí O2 (đktc), thu được H2O và 10,416 lít khí CO2 (đktc). Mặt
khác, 11,09 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Cho 11,09 gam E tác dụng hết với dung
dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Hướng dẫn giải
O : 2x mol (n ancol  x) 
 
chia nhoû COO : 0,04 mol ( n Br2 ) 0,5825 mol O2 CO2 : 0,465 mol 
 E  11,09 gam     
CH 2 : y mol  H2 O : 0,515 mol (BTKL) 
H : z mol 
 2 
  Z laø ancol no
BTE :  2.2x  6y  2z  0,5825.4 x  0,1  n  0,02
 n CO  0,04  y  0,465  y  0,425  2n este  naxit  0,04   axit
n este  0,01
2
  
n H2 O  y  z  0,515 z  0,09  0 n este  0,1  0,09  0,01
C 3 
 ancol 
 Cgoác hiñrocacbon cuûa axit  2   CH2  0,425  0,1.3  0,02.2  0,01.7  0,015  0,005  0,01
 
Cgoác hiñrocacbon cuûa este  7
C3 H 6 (OH)2 : 0,1 mol 
 
C2 H3COOC3 H6 OOCC3 H 5 : 0,01 mol 
 E goàm  
C2 H3COOH : 0,015 mol 
C H COOH : 0,005 mol 
 3 5 
 m muoái  11,09  0,04.56  0,11.76  0,02.18  4,61 gam  gaàn nhaát vôùi 5 gam

6 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Bài tập vận dụng


Câu 6: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên
tử cacbon với X; T là este hai chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,545 gam hỗn hợp E gồm
X, Y, Z và T cần vừa đủ 6,524 lít khí O2 (đktc), thu được H2O và 5,208 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, 5,545
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,02 mol Br2. Cho 5,545 gam E tác dụng hết với 30 ml NaOH 1M,
cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
A. 2,4. B. 2,9. C. 2,0. D. 2,3.
Ví dụ 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở,
có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được
0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đều
bằng 100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần chức. Phần trăm khối lượng của
ancol có phân tử khối lớn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5%. B. 7%. C. 9%. D. 11%.
Hướng dẫn giải
O2
 X  n H O  nCO  Ancol thuoäc loaïi no.
2 2

vöøa ñuû n H O  n COOH  n OH  x


 Axit  Ancol  Este  H2 O   2  x  0,08
m X  0,21.12  0,24.2  16.3x  5,4  18x
O : 0,08 mol 
  0,13  n O  n COO
chia nhoû COO : 0,08 mol  a  b  0,24 a  0,13 
 X        X coù (COOH)2
CH 2 : a mol  a  0,08  0,21  b  0,11 axit coøn laïi coù   2
H : b mol  
 2 
H...CH 2 OH (Cmin  1) : 0,08 mol 
 
 X goàm (COOH)2 (Cmin  2) : 0,11  0,08  0,03 mol 
H...CH  CHCOOH (C  3) : 0,08  0,03.2  0,02 mol 
 min 
 CH 2  0,21  0,08  0,03.2  0,02.3  0,01  0,01  n axit  0,01 mol CH 2 thuoäc veà ancol
CH3 OH : 0,07 mol 
 
C H OH : 0,01 mol  0,01.46
 X goàm  2 5   %C2 H 5OH   6,725%  gaàn nhaát vôùi 7%
(COOH)2 : 0,03 mol  6,84
CH  CHCOOH : 0,02 mol 
 2 
Bài tập vận dụng
Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở,
có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được
0,215 mol CO2 và 0,245 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đều
bằng 100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 5,47 gam các este thuần chức. Phần trăm khối lượng của
ancol có phân tử khối lớn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5%. B. 7%. C. 10%. D. 12%.

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 7


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Ví dụ 8: X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở, đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân
tử; Z là ancol no, hai chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 45,72 gam hỗn
hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 2,41 mol O2, thu được 27,36 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 45,72
gam E cần dùng 0,65 mol H2 (Ni, to), thu được hỗn hợp G. Đun nóng G với 400 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 51,5%. B. 52,0%. C. 51,0%. D. 52,5%.
Hướng dẫn giải
41,9 C2 H5COONa : 0,15 mol 
 n COONa  n NaOH  0,4 mol  M muoái   104,75 gam  Muoái laø  
0,4 C3 H 7 COONa : 0,25 mol 
O : x mol 
 
chia nhoû COO: 0,4 mol  2,41 mol O2
 45,72 gam E     1,52 mol H 2 O
CH 2 : y mol 
H : z mol 
 2 
m E  16x  14y  2z  0,4.44  45,72 x  0,24
  CH 2  1,77  0,15.2  0,25.3  0,24.2  0,24
 BTE :  2x  6y  2z  2,41.4  y  1,77  
n    0,65  0,15  0,25  0,25
 y  z  1,52 z  0,25
 H2 O
 X laø C2 H3COOH 
 
Y laø C3 H3COOH  n T  a a  0,12
 E goàm    
 Z laø C3 H6 (OH)2  n H/ E  0,24.8  0,4.4  2a.2  1,52.2 %T  51,44%
T laø C H COOC H OOCC H 
 2 3 3 6 3 3

 gaàn nhaát 51,5%


Bài tập vận dụng
Câu 8: X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở, đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân
tử; Z là ancol no, hai chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 45,92 gam hỗn
hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 2,46 mol O2, thu được 29,16 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 45,92
gam E cần dùng 0,55 mol H2 (Ni, to), thu được hỗn hợp G. Đun nóng G với 160 ml dung dịch NaOH 2,5M
(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối khan. Số nguyên tử hiđro trong T là
A. 12. B. 10. C. 14. D. 16.
Ví dụ 9: X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z
là este đơn chức, T là este hai chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có
khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH
1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối và 13,9 gam hỗn hợp hai ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 1,24 mol O2, thu được Na2CO3
và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 61%. B. 66%. C. 26%. D. 41%.
Hướng dẫn giải
COONa : 0,47 mol ( n NaOH )  Na2 CO3 : 0,235 mol 
  O2  
 Muoái C : x mol   CO2 : (x  0,235) mol 
H : y mol   H O : 0,5y mol 
   2 
 BTE : 0,47  4x  y  1,24.4  x  0,77 Cgoác  0,77 : 0,47  1,638
  
 m (CO2 , H2O)  44(x  0,235)  18.0,5y  56,91  y  1,41  Hgoác  1,41: 0,47  3

8 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

CH COONa : 0,17 mol 


 Muoái laø  3 
CH2  CHCOONa : 0,3 mol 
NaOH 38,5  0,47.40  13,9  (0,47.67  0,77.12  1,41)
 E   nH O   0,07  n OH ancol  0,47  0,07  0,4
2
18
13,9 13,9 C H OH : 0,1 mol 
  34,75  M ancol   69,5  Ancol laø  2 5 
0,2 0,2 C2 H 4 (OH)2 : 0,15 mol 
T laø CH3COOC2 H 4 OOCCH  CH 2 (M  158) : 0,15 mol 
 
 Z laø CH2  CHCOOC2 H5 (M  100) : 0,1 mol 
 E goàm    %T  61,55% gaàn nhaát vôùi 61%
 X laø CH3COOH (M  60) : 0,02 mol 
Y laø CH  CHCOOH (M  72) : 0,05 mol 
 2 
Bài tập vận dụng
Câu 9: X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z
là este đơn chức, T là este hai chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có
khả năng tráng bạc). Cho 19,25 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 235 ml dung dịch NaOH
1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối và 6,95 gam hỗn hợp hai ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 0,62 mol O2, thu được Na2CO3
và 28,455 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 61%. B. 66%. C. 26%. D. 41%.
Ví dụ 10: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai
este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy
hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (đktc). Mặt khác, 17,28 gam hỗn
hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol.
Số mol của X trong E là
A. 0,06. B. 0,05. C. 0,04. D. 0,03.
Hướng dẫn giải
COO : 0,3 mol ( n NaOH )

chia nhoû  0,48 mol O2 CO2  m E  0,3.44  14x  2y  17,28
 E 
 CH 2 : x mol    
H : y mol  H 2 O  BTE : 6x  2y  0,48.4
 2 
 X laø C3 H 4 O4  CH2 (COOH)2

x  0,27 E goàm caùc chaát no 0,27  0,3 Y laø C4 H 6 O 4  C2 H 4 (COOH)2
   CE   3, 8  
y  0,15 n E  0,15 mol 0,15  Z laø C4 H 6 O4
T laø C H O
 5 8 4

C2 H 4 (OH)2 
NaOH
 Z laø (HCOO)2 C2 H 4   
 E  3 ancol    ; 3 ancol laø CH3OH 
T laø CH3OOC  COOC2 H 5  C H OH 
 2 5 
4,2 n X  n Y  0,15  0,06  0,09
 n töøng ancol  n Z  n T   0,03  
62  32  46 n C/ (X, Y)  3n X  4n Y  0,57  0,03.4  0,03.5  0,3
 n  0,06
 X
n Y  0,03

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 9


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Bài tập vận dụng


Câu 10: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai
este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy
hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 5,376 lít oxi (đktc). Mặt khác, 8,64 gam hỗn hợp E
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 2,1 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol và m
gam hỗn hợp muối. Giá trị gần nhất của m là
A. 11. B. 10. C. 13. D. 12.
Ví dụ 11: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong mỗi phân tử X, Y chứa không quá hai
liên kết π và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z cần dùng 0,5 mol O2. Mặt khác, cho 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol
Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được hỗn hợp G gồm a gam muối P và b gam muối Q (MP < MQ). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 2,0. B. 3,0. C. 3,5. D. 2,5.
Hướng dẫn giải
COO : 0,2 mol ( n NaOH )
chia nhoû   m E  14x  2y  0,2.44  13,12 x  0,29
 13,12 gam E   CH 2 : x mol   
H : y mol  BTE : 6x  2y  0,5.4 y  0,13
 2 
0,29  X laø CH3COOH (1)  Z coù 3
 Cgoác hiñrocacbon   1,45   
0,2 Y laø CH 2  CH...  COOH (2) n X  n H2  0,13
n(Y, Z)  n Br  0,1 n
 0,36 mol E coù  2
 X  2,6.
n X  0,36  0,1  0,26 n(Y, Z)
n Z  0,02
n X  0,13 n Z  n(X, Y)  0,18 n Z  0,02 
 13,12 gam E coù     n X  0,13
n(Y, Z)  0,05 2n Z  n(X, Y)  0,2 n(X, Y)  0,16 n  0,03
 Y
P laø CH3COONa : 0,15 mol 
 CH 2  0,29  0,02.5  0,13  0,03.2  0  G goàm  
Q laø CH 2  CHCOONa : 0,05 mol 
 m P : m Q  2,61 gaàn nhaát vôùi 2,5
Bài tập vận dụng
Câu 11: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong mỗi phân tử X, Y chứa không quá hai liên
kết π và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 26,24 gam hỗn hợp E chứa X,
Y, Z cần dùng 1 mol O2. Mặt khác, cho 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Biết
13,12 gam E tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn
muối có khối lượng m gam. Giá trị của m là
A. 16,04. B. 13,48. C. 17. D. 20,2.

10 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

V. BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Câu 1: Hỗn hợp E gồm một axit hữu cơ X và este Y tạo ra từ axit hữu cơ đơn chức Z. Lấy m gam hỗn hợp E
cho phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất, tách hỗn hợp sản phẩm, thu được 4,65 gam một hợp
chất hữu cơ T và 19,7 gam hỗn hợp G (muối hữu cơ khan). Cho toàn bộ T phản ứng với Na dư, thu được
1,68 lít khí (đktc), biết MT < 93u, dung dịch T phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh trong suốt.
Đem toàn bộ G nung với lượng dư vôi tôi xút, thu được 4,48 lít hơi (đktc) của một hiđrocacbon duy nhất.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 16. B. 15. C. 14. D. 17.
Câu 2: X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Y, Z là hai ancol đơn
chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 7,728
lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam hỗn hợp E cần dùng 200
ml dung dịch KOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa hai ancol Y, Z có khối
lượng 4,1 gam. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là
A. 8,86%. B. 7,53%. C. 6,33%. D. 5,06%.
Câu 3: Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (MX < MY); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở không
phân nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ, thu được ancol Z và hỗn hợp G chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư,
thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp G cần 15,68 lít khí
O2 (đktc), thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 51. B. 27. C. 9. D. 14.
Câu 4: Hỗn hợp E gồm các chất X, Y, Z, T đều no, mạch hở. Trong đó X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức,
Z là ancol hai chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần 15,36 gam khí O2, khối
lượng của CO2 thu được lớn hơn khối lượng H2O là 10,84 gam. Biết 0,09 mol E tác dụng tối đa với 100 ml
KOH 1M. Khi cho 22,23 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được một ancol duy nhất có hai
nguyên tử cacbon và m gam muối. Giá trị gần nhất của m là
A. 16. B. 24. C. 26. D. 18.
Câu 5: Hỗn hợp E chứa ancol đơn chức X, axit hai chức Y và este hai chức Z đều no, mạch hở, có tỉ lệ mol
tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng m gam hỗn
hợp E trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp và dung dịch T.
Cô cạn T, sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối
lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Giá trị của m là
A. 8,08. B. 7,14. C. 8,26. D. 7,84.
Câu 6: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên
tử cacbon với X; T là este hai chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,545 gam hỗn hợp E gồm
X, Y, Z và T cần vừa đủ 6,524 lít khí O2 (đktc), thu được H2O và 5,208 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, 5,545
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,02 mol Br2. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 17,85%. B. 21,42%. C. 18,21%. D. 21,86%.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở,
có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được
0,252 mol CO2 và 0,288 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đều
bằng 100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 6,48 gam các este thuần chức. Phần trăm khối lượng của
ancol có phân tử khối nhỏ trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5%. B. 33%. C. 24%. D. 14%.
Câu 8: X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở, đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân
tử; Z là ancol no, hai chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 2,41 mol O2, thu được 26,64 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 45 gam E
cần dùng 0,65 mol H2 (Ni, to), thu được hỗn hợp G. Đun nóng G với 200 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ),
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,9 gam muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm
khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 51,5%. B. 61%. C. 51%. D. 51,5%.

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 11


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 9: X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z
là este đơn chức, T là este hai chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có
khả năng tráng bạc). Cho 51,2 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH
2M, thu được m gam hỗn hợp hai muối và 17 gam hỗn hợp hai ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 1,68 mol O2, thu được Na2CO3
và 77,12 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 61%. B. 14%. C. 26%. D. 41%.
Câu 10: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai
este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy
hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 5,376 lít oxi (đktc). Mặt khác, 8,64 gam hỗn hợp E
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 2,1 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Số
mol của Y trong E là
A. 0,015. B. 0,025. C. 0,04. D. 0,03.
Câu 11: X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (có số liên kết π khác nhau và đều nhỏ hơn 3, hơn
kém nhau 3 nguyên tử cacbon). Hỗn hợp E gồm X, Y, ancol Z và este T (đa chức, tạo bởi Z và X, Y). Đốt
cháy m gam hỗn hợp E cần 71,68 lít (đktc) oxi, thu được 50,4 gam nước. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp E
tác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn thu được m1 gam ancol Z và m2 gam muối. Đốt
cháy hoàn toàn m2 gam muối, thu được 34,72 lít (đktc) khí CO2. Còn nếu cho m1 gam ancol Z qua bình chứa
Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 30 gam và có 11,2 lít (đktc) khí H2 thoát ra. Phần trăm khối lượng este T
trong hỗn hợp E là
A. 32,80%. B. 31,07%. C. 25,02%. D. 20,90%.
Câu 12: X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z, T lần lượt là ancol và
este đều hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 61,34 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 3,145 mol O2, thu
được 34,38 gam nước. Mặt khác, đun nóng 61,34 gam E với 650 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được
m gam hỗn hợp G chứa ba ancol đều no và 53,58 gam hỗn hợp muối M. Dẫn toàn bộ G qua bình đựng Na
dư, thấy thoát ra 0,31 mol khí H2. Biết các hợp chất hữu cơ đã cho đều mạch hở, không chứa nhóm chức
khác. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong M là
A. 73,72%. B. 79,07%. C. 80,25%. D. 86,77%.
Câu 13: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong mỗi phân tử X, Y chứa không quá hai liên
kết π và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X,
Y, Z cần dùng 0,5 mol O2. 13,12 gam E tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, cho 0,36
mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 39,33%. B. 36,12%. C. 26,22%. D. 24,09%.
Câu 14: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit đơn chức, không no có hai liên kết π trong phân tử; Y là
axit no, đơn chức; Z là ancol no, hai chức; T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M
gồm X và T, thu được 0,108 mol CO2 và 0,078 mol H2O. Cho 12,06 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được
Na2CO3; 0,345 mol CO2 và 0,255 mol H2O. Khối lượng của T trong a gam M có giá trị gần nhất là
A. 1,9. B. 1,96. C. 1,8. D. 1,69.
Câu 15: X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y,
Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn
hợp G gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam,
đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn G cần dùng 15,68 lít O2 (đktc), thu được CO2,
Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E là
A. 48,88%. B. 26,44%. C. 33,99%. D. 50,82%.

12 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 16: Cho X là axit cacboxylic đa chức (có MX < 200); Y, Z, T là ba ancol đơn chức có cùng số nguyên tử
cacbon và trong phân tử mỗi chất có không quá một liên kết pi; E là este đa chức tạo bởi X, Y, Z, T. Lấy m gam
hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 18% thu được hỗn hợp G gồm các ancol có
cùng số mol và dung dịch chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 26,86%. Cô cạn dung dịch này, rồi đem toàn bộ
muối khan đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư, sau phản ứng thu được H2O, 0,09 mol Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Cho
G vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 38,5 gam và có 0,33 mol khí thoát ra. Phát biểu không đúng về
các chất trong hỗn hợp Q là
A. Phần trăm số mol X trong Q là 10,06%.
B. Số nguyên tử H trong E là 20.
C. Tổng khối lượng các ancol trong m gam Q là 35,6 gam.
D. Giá trị m là 46,96.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với ba axit cacboxylic (phân tử chỉ
có nhóm COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình
học, chứa hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí
(đktc) và khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,96 gam so với ban đầu. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76
gam X thì thu được CO2 và 7,92 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 38. B. 40. C. 34. D. 29.
Câu 18: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai chức,
T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít O2
(đktc), thu được 7,56 gam nước. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu
đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi sau đó lấy phần lỏng chứa
các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 7,00. B. 8,50. C. 9,00. D. 10,50.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng
đẳng và một este tạo bởi axit và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt
khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, để trung hòa lượng NaOH dư cần dùng 20 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai
ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 7,09. B. 6,53. C. 5,36. D. 5,92.
Câu 20: X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z, T lần lượt là ancol và
este đều hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 61,34 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 3,145 mol O2, thu
được 34,38 gam nước. Mặt khác, đun nóng 61,34 gam E với 650 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được
m gam hỗn hợp G chứa ba ancol đều no và 53,58 gam hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ G qua bình đựng Na dư,
thấy thoát ra 0,31 mol khí H2. Biết các hợp chất hữu cơ đã cho đều mạch hở, không chứa nhóm chức khác và
khối lượng phân tử của X nhỏ hơn Y. Giá trị của m là
A. 31,06. B. 28,14. C. 34,09. D. 30,18.
Câu 21: X, Y là hai hữu cơ axit cacboxylic mạch hở (MX < MY), Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
vừa đủ, thu được m gam ancol Z và hỗn hợp G chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho m gam Z vào bình
chứa Na dư, thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 (đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp G cần 15,68 lít
O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 52,8%. B. 30,5%. C. 22,4%. D. 18,8%.
Câu 22: X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z, T lần lượt là ancol và
este đều hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 61,34 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 3,145 mol O2, thu
được 34,38 gam nước. Mặt khác, đun nóng 61,34 gam E với 650 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được
m gam hỗn hợp G chứa ba ancol đều no và 53,58 gam hỗn hợp muối M. Dẫn toàn bộ G qua bình đựng Na
dư, thấy thoát ra 0,31 mol khí H2. Biết các hợp chất hữu cơ đã cho đều mạch hở, không chứa nhóm chức
khác và khối lượng phân tử của X nhỏ hơn Y. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 14,84%. B. 17,8%. C. 7,4%. D. 9,59%.

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 13


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 23: X, Y là hai axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este hai chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở
Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Mặt khác,
đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 17,28 gam Ag. Cho 8,58 gam E tác dụng với
150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,04. B. 9,06. C. 12,08. D. 12,80.
Câu 24: X, Y (MX < MY) là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic; Z là axit no, hai chức,
mạch hở (có số cacbon lớn hơn 2); T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 6,95 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T
cần dùng 8,512 lít O2 (đktc), thu được 4,59 gam nước. Mặt khác 6,95 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch
chứa 0,055 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn lượng T có trong E, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi
trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 26. B. 16,5 C. 20. D. 22.
Câu 25: X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn
khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng
của este trong X là
A. 64,78%. B. 59,1%. C. 32,39%. D. 29,55%.
Câu 26: X, Y là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, Z là axit hai chức, mạch
hở. Đốt cháy 13,44 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,29 mol O2, thu được 4,68 gam nước. Mặt khác,
hiđro hóa hoàn toàn 13,44 gam E cần dùng 0,05 mol H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp T. Lấy toàn bộ T
tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn R. Phần
trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp R là
A. 17,32%. B. 17,25%. C. 16,42%. D. 15,84%.
Câu 27: X là hỗn hợp chứa hai hợp chất hữu cơ (phân tử đều chứa C, H, O) no, mạch hở, chỉ có một loại
nhóm chức, không tác dụng được với H2 (Ni, to). Đốt cháy hoàn toàn a mol X với tỉ lệ bất kì luôn cần 2a mol
khí O2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol X bằng khí O2, sản phẩm thu được gồm CO2 và H2O có tổng
khối lượng là m gam được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) thấy có kết tủa, đồng thời khối
lượng dung dịch giảm 15,12 gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 24,6. B. 20,8. C. 32,6. D. 42,2.
Câu 28: X, Y (MX < MY) là hai axit đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng; Z là ancol no; T là este hai chức
được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn hợp E dạng hơi chứa X, Y, Z, T qua bình
đựng 11,5 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm xúc tác thấy
chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất hữu cơ R, đem đốt cháy hợp chất hữu cơ này cần dùng
0,55 mol O2, thu được 7,2 gam nước. Phần chất rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư, thấy thoát ra
0,05 mol H2. Mặt khác, đốt cháy 28,2 gam E thì cần dùng hết 1,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có
trong hỗn hợp E là
A. 11,91%. B. 15,23%. C. 9,08%. D. 18,06%.
Câu 29: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X có mạch cacbon không phân nhánh và ancol Y hai chức mạch hở
(trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E, thu được 5,5 gam CO2 và
2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 3,36 gam E phản ứng với Na dư, thu được 784 ml khí H2 (đktc). Phần trăm
khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất là
A. 46%. B. 48%. C. 52%. D. 39%.
Câu 30: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic (X) no, hai chức, mạch hở; hai ancol (Y, Z) no, đơn chức kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng; đieste T tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam E, thu được 7,26 gam
CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam E trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 896
ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5 và dung dịch G. Trung hòa dung dịch G bằng 10 ml
dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,595. B. 5,765. C. 5,180. D. 4,995.
Câu 31: Đun nóng 14,72 gam hỗn hợp T gồm axit X (CnH2n-2O2) và ancol Y (CmH2m+2O2) có mặt H2SO4 đặc
làm xúc tác, thu được 14,0 gam hỗn hợp Z gồm một este, một axit và một ancol (đều mạch hở, trong phân tử
chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 14,0 gam Z cần dùng 0,68 mol O2. Mặt khác, m gam Z
tác dụng vừa hết với 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,16 mol ancol Y. Phần trăm khối lượng của
este có trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50%. B. 26%. C. 25%. D. 53%.

14 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 32: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X,
Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T (trong đó
Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác,
đun nóng 26,6 gam E với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam
E phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,05. B. 24,75. C. 16,75. D. 25,15.
Câu 33: Hỗn hợp E gồm ba axit cacboxylic no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) và một ancol no, mạch
hở, đa chức T (phân tử không có quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được CO2 và 3,6
gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp E trong điều kiện thích hợp, sau phản ứng chỉ thu được các
hợp chất hữu cơ mạch hở G, cùng công thức phân tử (không có vòng, không chứa nhóm chức ancol) và H2O.
Để đốt cháy hoàn toàn lượng G sinh ra cần 3,584 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn
4nG  n CO  n H O . Phần trăm về khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
2 2

A. 16,82%. B. 14,47%. C. 16,48%. D. 18,87%.

VI. ĐÁP ÁN
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:
0,15.2 9,3n n  2
 n H  0,15  n R(OH)   M R(OH)  
2 n
n n
0,3 R(OH)2 laø C2 H 4 (OH)2 (M  62)
n OH ancol  0,3 ...COONa : 0,3 mol 
  Muoái goàm  
n Hiñrocacbon  0,4 ...(COONa)a : 0,1 mol 
o
t
 Nung muoái COONa trong NaOH, CaO : ...  COONa  NaOH   Na2 CO3  ...  H
45  67(0,3  0,1a)  (0,3  0,1a) 25,2  6,6a a  2
 M Hiñrocacbon   
0,4 0,4 M Hiñrocacbon  30 (C2 H6 )
 X laø C2 H 4 (COOH)2 (M  118) : 0,1 mol 
 E goàm    %Y  68,86%  gaàn nhaát vôùi 69%
Y laø (C2 H 5COO)2 C2 H 4 (M  174) : 0,15 mol 
Câu 2:
0,325mol O 5,46  0,325.32  4,86
 E 
2
 n H O  0,27 mol; n CO   0,25 mol.
2 2
44
n X  0,5.n KOH  0,02 n  0,02  KOH
 X
 0,04 mol ancol
 5,46  0,27.2  0,25.12  
n O trong E  4n X  n(Y, Z)   0,12 n(Y, Z)  0,04
 16
NaOH 4,1  Y laø C2 H 5OH : 0,05 mol
 E   0,08 mol Y, Z  M(Y , Z)   51,25  
0,08  Z laø C3 H 7 OH : 0,03 mol
C3 H 7 OOCRCOOC2 H5 : 0,02 mol 
  5,46  0,03.46  0,01.60  0,02.160
 E goàm C2 H5OH : 0,03 mol   MR   14 (CH 2 )
C H OH : 0,01 mol  0,02
 3 7 
6.12
 %C trong X   41,38%
174

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 15


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 3:
 Töø X, Y, Z 
 T laø este hai chöùc  Z laø ancol hai chöùc.
19,76
 n Z  n H  0,26  m Z  19,24  0,26.2  19,76  M Z   76  Z laø C3 H6 (OH)2 .
2
0,26
COONa : 0,4 mol  CO2 
chia nhoû   0,8 mol O2   BTE : 4x  y  0,4  0,8.4  x  0,4
 G   C : x mol   H 2 O : 0,6 mol    
 H : y mol  Na CO  BTH : y  1,2  y  0,8
   2 3 
HCOONa : 0,2 mol 
 G goàm hai muoái coù soá mol baèng nhau laø  
C2 H 5COONa : 0,2 mol 
39,26  0,4.40  19,76  0,2.68  0,2.96 0,4  0,15
 n(X, Y)/ E  n H O   0,15  n T   0,125
2
18 2
0,135.76
 n Z  0,26  0,125  0,135  %Z / E   26,13% gaàn nhaát vôùi 26%
39,26
Câu 4:
O : 2x mol ( 2 n Z ) 
 
chia nhoû COO: 0,2 mol ( n NaOH ) O2 , t o CO2 : (0,2  y) mol 
 E      
CH 2 : y mol  H2 O : (0,18  y) mol 
H : 0,18 mol ( n ) 
 2 E 
BTE :  2.2x  6y  0,18.2  0,96.4 x  0,06 n este  n axit  0,18  0,06  0,12 n este  0,08
   
44(0,2  y)  18(0,18  y)  21,68 y  0,62 n COO  2n este  n axit  0,2 n axit  0,04
NaOH
 E   Muoái  Ancol Z  H2 O
 m muoái  (0,12.16  0,2.44  0,62.14  0,18.2)  0,2.40  8,68  0,04.18  18,36  gaàn nhaát vôùi 18,5
Câu 5:
CaO
 Nung T trong CaO : H ONaNaOOC  CH2 COONa  NaO H   Na2 CO3  CH 4
2.0,24
 n NaOH dö  2n CH   0,03 mol  n CH (COONa)  0,05 mol.
4
16 2 2

 X laø ...OH (C X  1) : 3x mol 


 
 Y laø HOOC  CH 2  COOH (CY  3) : 2x mol   5x  0,05  x  0,01.
 Z laø ...OOC  CH  COO... (C  5) : 3x mol 
 2 Z 
O : 0,03 mol 
 
chia nhoû COO : 0,1 mol 
 E     BTE :  2.0,03  0,08.2  6y  0,325.4  y  0,2
H2 : 0,08 mol 
CH : y mol 
 2 
 CH 2  0,3  0,03  0,02.3  0,03.5  0,06  n(X, Y, Z)  khoâng theå gaén vaøo goác axit.

NaOH
CH OH : 0,09 mol  CH3OH : 0,03 mol 
 E    3   2 ancol ñoàng ñaúng keá tieáp laø  
CH 2 : 0,06  C2 H 5OH : 0,06 mol 
32.0,03  46.0,06
 M ancol   41,33
0,09

16 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 6:
O : 2x mol (nancol  x) 
 
chia nhoû COO : 0,02 mol ( n Br2 ) 0,29125 mol O2 CO2 : 0,2325 mol 
 E   5,545 gam     
CH2 : y mol   H2 O : 0,2575 mol (BTKL) 
H : z mol 
 2 
  Z laø ancol no
BTE :  2.2x  6y  2z  0,29125.4 x  0,05  n  0,01
 n CO  0,02  y  0,2325  y  0,2125  2n este  n axit  0,02   axit
n  0,05  0,045  0,005 n este  0,005
2
 z  0,045
n
 H2 O  y  z  0,2575   este
 CH 2  0,2125  0,05.3  0,005.7  0,01.2  0,0075 : thuoäc veà goác axit. Ancol laø C3 H6 (OH)2 .
 n NaOH  0,03  0,02  NaOH dö  m chaát raén  5,545  0,03.40  0,01.18  0,055.76  2,385  2,4
Câu 7:
O
 X 
2
 n H O  nCO  Ancol thuoäc loaïi no.
2 2

vöøa ñuû  n H O  nCOOH  n OH  x


 Axit  Ancol  Este  H 2 O   2  x  0,08
 m X  0,215.12  0,245.2  16.3x  5,47  18x
O : 0,08 mol 
  0,13  n O  n COO
chia nhoû COO : 0,08 mol  a  b  0, 245 a  0,135 
 X        X coù (COOH)2
CH 2 : a mol  a  0,08  0,215  b  0,11 axit coøn laïi coù   2
 H : b mol  
 2 
 H...CH 2 OH : 0,08 mol 
 
 X goàm (COOH)2 : 0,11  0,08  0,03 mol   CH2  0,215  0,08  0,03.2  0,02.3  0,015
 H...CH  CHCOOH : 0,08  0,03.2  0,02 mol 
 
 0,015  naxit  0,015 mol CH 2 thuoäc veà ancol
CH3OH : 0,065 mol 
 
C2 H 5OH : 0,015 mol  0,015.46
 X goàm    %C2 H 5OH   9,98%  gaàn nhaát vôùi 10%
(COOH)2 : 0,03 mol  6,91
CH  CHCOOH : 0,02 mol 
 2 
Câu 8:
41,9 C2 H5COONa : 0,15 mol 
 n COONa  n NaOH  0,4 mol  M muoái   104,75 gam  Muoái laø  
0,4 C3 H 7 COONa : 0,25 mol 
O : x mol 
 
chia nhoû COO: 0,4 mol  2,46 mol O2
 45,92 gam E     1,62 mol H2 O
CH 2 : y mol 
H : z mol 
 2 
m E  16x  14y  2z  0,4.44  45,92 x  0,24
  CH 2  1,77  0,15.2  0,25.3  0,24.2  0,24
 BTE :  2x  6y  2z  2,46.4  y  1,77  
n  y  z  1,62 z  0,15   0,55  0,15  0,25  0,15
 H2 O 
 X laø C2 HCOOH 
 
Y laø C3 H 5COOH 
 E goàm    soá nguyeân töû H trong T laø 12
 Z laø C3 H6 (OH)2 
T laø C HCOOC H OOCC H 
 2 3 6 3 5

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 17


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 9:
COONa : 0,235 mol ( n NaOH ) Na2 CO3 : 0,1175 mol 
  O2  
 Muoái C : x mol   CO2 : (x  0,1175) mol 
H : y mol  H O : 0,5y mol 
   2 
BTE : 0,235  4x  y  0,62.4 x  0,385 Cgoác  0,385 : 0,235  1,638
  
m (CO2 , H2O)  44(x  0,1175)  18.0,5y  28,455 y  0,705 Hgoác  0,705 : 0,235  3
CH COONa : 0,085 mol 
 Muoái laø  3 
CH 2  CHCOONa : 0,15 mol 
NaOH 19,25  0,235.40  6,95  (0,235.67  0,385.12  0,705)
 E   nH O   0,035
2 18
6,95 6,95 C H OH : 0,05 mol 
 n OH ancol  0,235  0,035  0,2   34, 75  M ancol   69,5   2 5 
0,2 0,1 C2 H 4 (OH)2 : 0,075 mol 
T laø CH3COOC2 H 4 OOCCH  CH 2 (M  158) : 0,075 mol 
 
 Z laø CH2  CHCOOC2 H 5 (M  100) : 0,05 mol 
 E goàm    %Z gaàn nhaát vôùi 26%
 X laø CH 3
COOH (M  60) : 0,01 mol 
Y laø CH  CHCOOH (M  72) : 0,025 mol 
 2 
Câu 10:
COO : 0,15 mol ( n NaOH )

chia nhoû  0,24 mol O2 CO2  m E  0,15.44  14x  2y  8,64
 E   CH2 : x mol    
H : y mol  H 2 O  BTE : 6x  2y  0,24.4
 2 
 X laø C3 H 4 O4  CH2 (COOH)2

x  0,135 E goàm caùc chaát no 0,135  0,15  Y laø C4 H 6 O4  C2 H 4 (COOH)2
   CE   3,8  
y  0,075 n E  0,075 mol 0,075  Z laø C4 H6 O4
 T laø C H O
 5 8 4

C2 H 4 (OH)2 
NaOH  Z laø (HCOO)2 C2 H 4   
 E  3 ancol    ; 3 ancol laø CH3OH 
T laø CH3OOC  COOC2 H 5  C H OH 
 2 5 
2,1  n X  n Y  0,075  0,03  0,045
 n töøng ancol  n Z  n T   0,015  
62  32  46  nC/(X, Y)  3n X  4n Y  0,285  0,015.4  0,015.5  0,15
CH2 (COONa)2 (M  148) : 0,03 mol 
 
n X  0,03 NaOH C2 H 4 (COONa)2 (M  162) : 0,015 mol 
  E  Muoái    m muoái  10,92  11 gam
n Y  0,015 HCOONa (M  68) : 0,03 mol 
(COONa) (M  134) : 0,015 mol 
 2 

18 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 11:
COO : 0,4 mol ( n KOH )
 chia nhoû  m E  14x  2y  0,4.44  26,24 x  0,58
 26,24 gam E 
 CH 2 : x mol   
H : y mol  BTE : 6x  2y  1.4 y  0,26
 2 
0,58  X laø CH3COOH (1)  Z coù 3
 Cgoác hiñrocacbon   1,45   
0,26 Y laø CH 2  CH...  COOH (2) n X  n H2  0,26
n(Y, Z)  n Br  0,1 n
 0,36 mol E coù  2
 X  2,6.
n X  0,36  0,1  0,26 n(Y, Z)
n Z  0,02
n X  0,13 n Z  n(X, Y)  0,18 n Z  0,02 
 13,12 gam E coù     n X  0,13
n(Y, Z)  0,05 2n Z  n(X, Y)  0,2 n(X, Y)  0,16 n  0,03
 Y
 CH3COOK : 0,15 mol 
 CH 2  0,29  0,02.5  0,13  0,03.2  0  Muoái goàm    m  20,2 gam
CH 2  CHCOOK : 0,05 mol 

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Câu 1:
0,075.2 4,65n  n  2
 n H  0,075  n R(OH)   M R(OH)  
2 n
n n
0,15  R(OH)2 laø C2 H 4 (OH)2 (M  62)
n OH ancol  0,15 ...COONa : 0,15 mol 
  Muoái goàm  
n Hiñrocacbon  0,2 ...(COONa)a : 0,05 mol 
o
t
 Nung muoái COONa trong NaOH, CaO : ...  COONa  NaOH   Na2 CO3  ...  H
19,7  67(0,15  0,05a)  (0,15  0,05a) 9,8  3,3a a  2
 M Hiñrocacbon   
0,2 0,2 M Hiñrocacbon  16 (CH 4 )
 X laø CH 2 (COOH)2 (M  104) : 0,05 mol 
 E goàm    m  16,15 gam  gaàn nhaát vôùi 16 gam
Y laø (CH3COO)2 C2 H 4 (M  146) : 0,075 mol 
Câu 2:
0,345mol O 5,7  0,345.32  4,86
 E 
2
 n H O  0,27 mol; n CO   0,27 mol.
2 2
44
 n X  0,5.n KOH  0,02 KOH
  n X  0,02   0,04 mol ancol
 5,7  0,27.2  0,27.12  
 n O trong E  4n X  n(Y, Z)   0,12  n(Y, Z)  0,04
 16
NaOH 4,1  Y laø C2 H 5OH : 0,05 mol
 E   0,08 mol Y, Z  M(Y, Z )   51,25  
0,08  Z laø C3 H 7 OH : 0,03 mol
C3 H 7 OOCRCOOC2 H5 : 0,02 mol 
  5,7  0,03.46  0,01.60  0,02.160
 E goàm C2 H5OH : 0,03 mol   MR   26 (CH  CH )
C H OH : 0,01 mol  0,02
 3 7 
14
 %H trong X   7,53%
186

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 19


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 3:
 Töø X, Y, Z   T laø este hai chöùc  T laø ancol hai chöùc.
19,76
 n Z  n H  0,26  m Z  19,24  0,26.2  19,76  M Z   76  Z laø C3 H 6 (OH)2 .
2
0,26
COONa : 0,4 mol  CO2 
chia nhoû   0,7 mol O2   BTE : 4x  y  0,4  0,7.4 x  0,4
 G   C : x mol   H 2 O : 0,4 mol    
H : y mol  Na CO  BTH : y  0,8 y  0,8
   2 3 
HCOONa : 0,2 mol 
 G goàm hai muoái coù soá mol baèng nhau laø  
CH2  CHCOONa : 0,2 mol 
38,86  0,4.40  19,76  0,2.68  0,2.94 0,4  0,15
 n(X, Y)/ E  n H O   0,15  n T   0,125
2
18 2
0,135.76
 n Z  0,26  0,125  0,135  %Z / E   26,4% gaàn nhaát vôùi 27%
38,86
Câu 4:
 Z laø C2 H 4 (OH)2 .
O : 2x mol ( 2 n Z ) 
 
chia nhoû COO: 0,1 mol ( n NaOH ) O2 , t o CO2 : (0,1  y) mol 
 E      
CH 2 : y mol  H 2 O : (0,09  y) mol 
H : 0,09 mol ( n ) 
 2 E 
BTE :  2.2x  6y  0,09.2  0,48.4 x  0,03 n este  naxit  0,09  0,03  0,06 n este  0,04
   
44(0,1  y)  18(0,09  y)  10,84 y  0,31 n COO  2neste  n axit  0,1 n axit  0,02
 0,09 mol E töông öùng vôùi 9,88 gam  ÖÙng vôùi 22,23 gam E laø 0,2025 mol.
 Trong 0,2025 mol E coù neste  0,09; naxit  0,045; n C H (OH)  0,0675.
2 4 2

0,2025 mol E  KOH


 Muoái  H 2 O  C2 H 4 (OH)2

n KOH pö  0,225; n H2 O  0,045; nC2 H4 (OH)2 thu ñöôïc  0,1575
 m muoái  22,23  0,225.56  0,045.18  0,1575.62  24,255 gam  gaàn nhaát vôùi 24 gam
Câu 5:
CaO
 Nung T trong CaO : H ONaNaOOC  CH2 COONa  NaO H   Na2 CO3  CH 4
2.0,24
 n NaOH dö  2n CH   0,03 mol  n CH (COONa)  0,05 mol.
4
16 2 2

 X laø ...OH (CX  1) : 3x mol 


 
 Y laø HOOC  CH2  COOH (CY  3) : 2x mol   5x  0,05  x  0,01.
 Z laø ...OOC  CH  COO... (C  5) : 3x mol 
 2 Z 
CH3OH : 0,03 mol 
chia nhoû  
 E   CH2 (COOH)2 : 0,05 mol   BTE : 0,03.6  0,05.8  6y  0,325.4  y  0,12
CH : y mol 
 2 
 m E  7,84 gam

20 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 6:
O : 2x mol (nancol  x) 
 
chia nhoû COO : 0,02 mol ( n Br2 ) 0,29125 mol O2 CO2 : 0,2325 mol 
 E   5,545 gam     
CH2 : y mol   H2 O : 0,2575 mol (BTKL) 
H : z mol 
 2 
  Z laø ancol no
BTE :  2.2x  6y  2z  0,29125.4 x  0,05  n  0,01
 n CO  0,02  y  0,2325  y  0,2125  2n este  n axit  0,02   axit
n  0,05  0,045  0,005 n este  0,005
2
 z  0,045
n
 H2 O  y  z  0,2575   este
 CH 2  0,2125  0,05.3  0,005.7  0,01.2  0,0075
 Z laø C3 H6 (OH)2 : 0,05 mol 
 
T laø C2 H3COOC3 H 6 OOCC3 H5 : 0,005 mol  0,005.198
 E goàm    %T   17,85%
 X laø C H
2 3
COOH : 0,0075 mol  5,545
Y laø C H COOH : 0,0025 mol 
 3 5 
Câu 7:

vöøa ñuû
n H O  n COOH  n OH  x
 Axit  Ancol  Este  H 2 O   2  x  0,096
m X  0,252.12  0,288.2  16.3x  6,48  18x
O : 0,096 mol 
   0,156  n O  nCOO
chia nhoû COO : 0,096 mol  a  b  0,288 a  0,156 
 X        X coù (COOH)2
CH2 : a mol  a  0,096  0,252  b  0,132 axit coøn laïi coù   2
H : b mol  
 2 
H...CH 2 OH : 0,096 mol 
 
 X goàm (COOH)2 : 0,132  0,096  0,036 mol 
H...CH  CHCOOH : 0,096  0,036.2  0,024 mol 
 
 CH 2  0,252  0,096  0,036.2  0,024.3  0,012  0,012 mol CH2 thuoäc veà ancol
CH3OH : 0,084 mol 
 
C2 H 5OH : 0,012 mol  0,084.32
 X goàm    %CH3OH   32,748% gaàn nhaát vôùi 33%
(COOH)2 : 0,036 mol  8,208
CH  CHCOOH : 0,024 mol 
 2 
Câu 8:
41,9 C H COONa : 0,15 mol 
 n COONa  n NaOH  0,4 mol  M muoái   104,75 gam  Muoái laø  2 5 
0,4 C3 H 7 COONa : 0,25 mol 
O : x mol 
 
chia nhoû COO: 0,4 mol  2,41 mol O2
 45 gam E     1,48 mol H 2 O
CH 2 : y mol 
H : z mol 
 2 
m E  16x  14y  2z  0,4.44  45 x  0,2
  CH2  1,77  0,15.2  0,25.3  0,24.2  0,24
 BTE :  2x  6y  2z  2,41.4  y  1,77  
n  y  z  1,48 z  0,29   0,65  0,15  0,25  0,25
 H2 O 

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 21


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

 X laø C2 H3COOH 
 
Y laø C3 H3COOH  n T  a a  0,14
 E goàm    
 Z laø C3 H6 (OH)2  n H/ E  0,24.8  0,4.4  2a.2  1,48.2 %T  60,97%
T laø C H COOC H OOCC H 
 2 3 3 6 3 3

 gaàn nhaát 61%


Câu 9:
COONa : 0,64 mol ( n NaOH ) Na2 CO3 : 0,32 mol 
  O2  
 Muoái C : x mol   CO2 : (x  0,32) mol 
H : y mol  H O : 0,5y mol 
   2 
BTE : 0,64  4x  y  1,68.4 x  1,04 Cgoác  1,04 : 0,64  1, 625
  
m (CO2 , H2O)  44(x  0,32)  18.0,5y  77,12 y  1,92 Hgoác  1,92 : 0,64  3
CH COONa : 0,24 mol 
 Muoái laø  3 
CH 2  CHCOONa : 0,4 mol 
NaOH 51,2  0,64.40  17  (0,64.67  1,04.12  1,92)
 E   nH O   0,14  n OH ancol  0,64  0,14  0,5
2
18
17 17 C H OH : 0,1 mol 
  34  M ancol   68  Ancol laø  2 5 
0,5 0,2 C2 H 4 (OH)2 : 0,2 mol 
T laø CH3COOC2 H 4 OOCCH  CH 2 (M  158) : 0,2 mol 
 
 Z laø CH2  CHCOOC2 H 5 (M  100) : 0,1 mol 
 E goàm    %Y  14,06% gaàn nhaát vôùi 14%
 X laø CH3COOH (M  60) : 0,04 mol 
Y laø CH  CHCOOH (M  72) : 0,1 mol 
 2 
Câu 10:
COO : 0,15 mol ( n NaOH )
chia nhoû   0,24 mol O2 CO2  m E  0,15.44  14x  2y  8,64
 E   CH 2 : x mol     
H : y mol  H 2 O  BTE : 6x  2y  0,24.4
 2 
 X laø C3 H 4 O4  CH2 (COOH)2

x  0,135 E goàm caùc chaát no 0,135  0,15 Y laø C4 H 6 O 4  C2 H 4 (COOH)2
   CE   3,8  
y  0,075 n E  0,075 mol 0,075  Z laø C4 H 6 O4
T laø C H O
 5 8 4

C2 H 4 (OH)2 
NaOH
 Z laø (HCOO)2 C2 H 4   
 E   3 ancol   ; 3 ancol laø CH3OH 
T laø CH3OOC  COOC2 H 5  C H OH 
 2 5 
2,1  n
 X  n Y
 0,075  0,03  0,045
 n töøng ancol  n Z  n T   0,015  
62  32  46  C/ (X, Y)  3n X  4n Y  0,285  0,015.4  0,015.5  0,15
n
n X  0,03

 n Y  0,015

22 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 11:
m R(OH)  30  0,5.2  31
n H  0,5  n n  2; M R(OH)  62
 2
 0,5.2  M R(OH)  31n   n

 Z  R(OH)n R(OH)n  C2 H 4 (OH)2


n
n R(OH)n 
 n
 n C/ E  n C/ ancol  n C/ muoái  n C/ ancol  (nC/ CO  n Na CO )  0,5.2  0,35  1,55  2,9.
2 2 3

O: 2x mol (n ancol  x) 


 
chia nhoû COO : 0,7 mol ( n NaOH )  2,8 mol O2 CO2 
 E      
CH 2 : (2,9  0,7)  2,2 mol  H 2 O : 2,8 mol 
H : y mol 
 2 
 n  0,5  0,4  0,1
este
n H2 O  2,2  y  2,8 x  0,4 
    naxit no  0,6  0,4  0,2
BTE :  2.2 x  6.2.2  2y  3,2.4 y  0,6 
 naxit khoâng no  0,7  0,1.2  0,2  0,3
 X hoaëc Y laø HCOOH : 0,2 mol 
 
Y hoaëc X laø C3 H5 COOH : 0,3 mol 
 CH 2  2,2  0,4.2  0,3.3  0,1.5  0  E goàm    %T  20,9%
 X laø C2 H 4 (OH)2 : 0,4 mol 
T laø HCOOC H OOCC H : 0,1 mol 
 2 4 3 5 
Câu 12:
 BTKL cho E  O2  n CO  2,9  n O/ X  1,42.
2

COO : 0,65 mol ( n NaOH ) 


  n(X, Y)  0,15
chia nhoû O : (1,42  0,65.2)  0,12 mol  n  COO  0,31.2  0,12  0,5  
 E      E coù n Z  0,06 
CH 2 : (2,9  0,65)  2,25 mol  n  COOH  0,65  0,5  0,15 n  0,25 
H :  0,34 mol   T 
 2 
 Thaáy : 0,06  0,25  0,15  0,34  axit  3; este  4.
CH  C...  COONa : 0,15 mol  53,58  0,15.92  0,25.158
 M goàm    CH 2   0,02
NaOOC  C  C...  COONa : 0,25 mol  14
CH  C  COONa : 0,13 mol 
gheùp laïi   0,25.158
  M goàm CH  C  CH 2  COONa : 0,02 mol   %(CCOONa)2   73,72%
NaOOC  C  C  COONa : 0,25 mol  53,58
 
Câu 13:
COO : 0,2 mol ( n KOH )
chia nhoû   m E  14x  2y  0,2.44  13,12 x  0,29
 13,12 gam E   CH 2 : x mol  
H : y mol  BTE : 6x  2y  0,5.4 y  0,13
 2 
0,29  X laø CH3COOH (1)  Z coù 3
 Cgoác hiñrocacbon   1,45   
0,2 Y laø CH 2  CH...  COOH (2) n X  n H2  0,13
n(Y, Z)  n Br  0,1 n
 0,36 mol E coù  2
 X  2,6.
n X  0,36  0,1  0,26 n(Y, Z)
n Z  0,02
n X  0,13 n Z  n(X, Y)  0,18 n Z  0,02 
 13,12 gam E coù     n X  0,13
n(Y, Z)  0,05 2n Z  n(X, Y)  0,2 n(X, Y)  0,16 n  0,03
 Y

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 23


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

CH3COOH : 0,13 mol 


 
 CH 2  0,29  0,02.5  0,13  0,03.2  0  E goàm CH2  CHCOOH : 0,03 mol 
CH COOC H OOCCH  CH : 0,02 mol 
 3 2 4 2 
 %Z  24,09%
Câu 14:
 X (  2)  chia nhoû COO : x mol  O2 CO2 : 0,108 mol 
 M goàm        
T (  3)  CH 2 : y mol   H2 O : 0,078 mol 
n CO  x  y  0,108 x  0,03 COO : 0,15 mol 
 2   a  2,412 gam  12,06 gam M coù  
n H2 O  y  0,078 y  0,078 CH 2 : 0,39 mol 
COONa : 0,15 mol  Na2 CO3 : 0,075 mol 
chia nhoû   O2   n CH2 CH...COONa  n CO2  n H2 O  0,09
 E   C   CO2 : 0,345 mol 
H  H O : 0,255  n H...COONa  0,15  0,09  0,06
   2 
CH 2 (E)  0,42  0,09.3  0,06  0,09 T laø HCOOC2 H 4 OOCC3 H 5 : 0,06 mol 
  M goàm  
CH 2 (M)  0,39  0,06.5  0,03.3  0  X laø C3 H 5COOH : 0,03 mol 
0,06.158
 m T/ a gam M   1,896  gaàn nhaát vôùi 1,9 gam
5
Câu 15:
n Z  n H  0,26 M  76
 2
 Z
m Z  19,24  0,26.2  19,76  Z laø C3 H 6 (OH)2
COONa : 0,4 mol ( n NaOH ) 
chia nhoû   HCOONa : 0,2 mol 
 G   H : 0,8 mol ( n H O )   CG  2  G goàm  

2
 C2 H3COONa : 0,2 mol 
C : (0,7.4  0,4  0,8) : 4  0,4 mol (BTE)
 X hoaëc Y laø HCOOH 
 
Y hoaëc X laø C2 H3COOH 
 E goàm    0,2.46  0,2.72  19,76  2a.18  38,86  a  0,125
 Z laø C3 H 6 (OH)2 
T laø HCOOC H OOCC H : a mol 
 3 6 2 3 
 %T  50,82%
Câu 16:
CH3CH2 CH2 OH : 0,22 mol 
n  0,33.2  0,66 39,16  
 G  MG   59,33  G goàm (CH3 )2 CHOH : 0,22 mol 
m G  38,5  0,66  39,16 0,66 CH  CHCH OH : 0,22 mol 
 2 2 
nCOONa 2n Na CO 0,24
 n muoái   2 3
 0,06; n C/ muoái  0,24  Cmuoái   4  muoái laø CH(COONa)3 .
3 3 0,06
 0,18.40
m dd NaOH  18%  40 m H O/ dd NaOH  40  0,18.40  32,8
  2  n HOH (Q  NaOH  0,12 mol
m 0,06.214 m H2 O/ dd muoái  47,8  0,06.214  34,96
  47,8
 dd muoái 26,86%
 m Q  m muoái  m ancol  m H O  m NaOH  12,84  39,16  0,12.18  7,2  46,96 gam.
2

24 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

 X laø CH(COOH)3 : 0,04 mol 


  
E laø (C3 H 7 OOC)2 CH(COOC3 H 5 ) : 0,02 mol  H E  20
  
 Q goàm CH3 CH 2 CH2 OH : 0,2 mol   %n X  6,06%
(CH ) CHOH : 0,2 mol  
 3 2  Phaùt bieåu sai laø %n X  10,06%
CH  CHCH OH : 0,2 mol 
 2 2 
Câu 17:
n COO  n Y  2n H  0,16 M Y  32
 2

m
 Y  4,96  0,16  5,12 Y laø CH3OH
H 2 O : 0,44 mol  n
O2    este khoâng no  0,48  0,44  0,04
 X   11,76  0,44.2  0,16.32  
CO2 :  0,48 n este no  0,16  0,04  0,12
 12 
 CH2  0,48  0,04.4  0,12.2  0,08  0,04  0,04
HCOOCH3 : 0,08 mol 
  0,04.100
 X goàm CH3 COOCH3 : 0,04 mol   %C3 H 5COOCH3   34%
C H COOCH : 0,04 mol  11,76
 3 5 3 
Câu 18:
O : 0,09 ( n Br ) 
 2
 m E  0,09.16  90x  14y  18z  17,12 x  0,13
quy ñoåi (COOH)2 : x mol   
 E     BTE :  2.0,09  2x  6y  0,485.4  y  0,31
CH2 : y mol  n  x  y  z  0,42 z  0,02
H O : z mol   H2 O 
 2 
KOH
0,05 mol C3 H 5OH 
 CH 2  0,31  0,09.3  0,13  0,04  (0,09  0,13  0,02)  0,2 mol E   
0,04 mol C4 H 7OH 
KOH
0,075 mol C3 H5OH  bình Na
 0,3 mol E      m bình taêng  8,67  0,135  8,535  8,5
0,06 mol C4 H 7 OH 
Câu 19:
 M ancol  46  Hai ancol laø CH3OH vaø ñoàng ñaúng.
 n NaOH pö vôùi X  n NaOH bñ  n HCl  0,08.
CH3OH : 0,05 mol 
 
chia nhoû ...(COOH)2 : 0,04 mol  O2 CO2 : 0,19 mol 
 X      
CH 2 : x mol  H 2 O 
H ; H O 
 2 2 
 x  0,05  0,08  0,19  x  0,06  0,04  0,02  axit laø CH 2 (COOH)2
CH (COONa)2 : 0,04 mol 
 2
 X  0,1 mol NaOH  0,02 mol HCl    m muoái  7,09 gam
NaCl : 0,02 mol 

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 25


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 20:
 BTKL cho E  O2  n CO  2,9  nO/ X  1,42.
2

COO : 0,65 ( n NaOH ) 


 
chia nhoû O : (1,42  0,65.2)  0,12  n  COO   0,31.2  0,12  0,5
 E    
CH 2  n  COOH  0,65  0,5  0,15
H 
 2 
 m ancol  61,34  0,65.40  0,15.18  53,58  31,06 gam
Câu 21:
 Z  R(OH)2 n R(OH)  0,26 M R(OH)  76
2 2
  
n  0,26 m  0,26.2  19,24  19,76 R(OH)  C3 H 6 (OH)2
 2H  R(OH)2  2

COONa : 0,4 mol ( n NaOH ) Na2 CO3 : 0,02 mol 


chia nhoû   0,7 mol O2  
 G   C : x mol   CO2 
H : y mol  H O : 0,4 mol 
   2 
BTE : 0,4  4 x  y  0,7.4 x  0,4 HCOONa : 0,2 mol 
   Cgoác R cuûa axit  1  G goàm  
BTH : y  0,8 y  0,8 C2 H3COONa : 0,2 mol 
NaOH 38,86  0,4.40  19,76  0,2.68  0,2.94 0,15
 E   nH O   0,15  n X/ E  n Y/ E   0,075
2
18 2
 X laø HCOOH : 0,075 mol 
 
Y laø C2 H3COOH : 0,075 mol 
 E goàm    %n T  30,5%
 T laø HCOOC H
3 6
OOCC H
2 3
: (0,2  0,075)  0,125 mol 
 Z laø C H (OH) : (0,26  0,125)  0,135 mol 
 3 6 2 
Câu 22:
 BTKL cho E  O2  n CO  2,9  n O/ X  1,42.
2

COO : 0,65 mol ( n NaOH ) 


  n(X, Y)  0,15
chia nhoû O : (1,42  0,65.2)  0,12 mol  n  COO  0,31.2  0,12  0,5  
 E      E coù n Z  0,06 
CH 2 : (2,9  0,65)  2,25 mol  n  COOH  0,65  0,5  0,15 n  0,25 
H :  0,34 mol   T 
 2 
 Thaáy : 0,06  0,25  0,15  0,34  axit  3; este  4.
CH  C...  COONa : 0,15 mol  53,58  0,15.92  0,25.158
 M goàm    CH 2   0,02
NaOOC  C  C...  COONa : 0,25 mol  14
CH  C  COONa : 0,13 mol 
gheùp laïi    X laø CH  C  COOH : 0,13 mol
  M goàm CH  C  CH 2  COONa : 0,02 mol   
NaOOC  C  C  COONa : 0,25 mol   %X  14,84%
 

26 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

Câu 23:
8,58  0,32.12  0,29.2
 n CO  0,32 mol;n H O  0,29 mol; n COO   0,13 mol.
2 2
32
 X : HCOOH (k  1)
AgNO3 / NH3 , t o 
 E   Ag  E goàm Y : Cn H 2n 1COOH (k  1)
T : HCOOC H OOCC H (k  2, m  2)
 m 2m n 2n 1

 (1  1)n(X, Y)  (2  1)n T  n CO  n H O  n T  0,03 mol.


2 2

 n HCOO  0,5n Ag  0,08 mol.


HCOO : 0,08 mol 
 
quy ñoåi RCOO : (0,13  0,08)  0,05 mol 
 E      0,08.45  0,05(R  44)  0,03R ' 0,07  8,58
R '  : 0,03 mol 
H  : (0,13  0,03.2)  0,07 mol 
 5R  3R'  271  R  29 (C2 H 5 ); R'  42 (C3 H6 )
HCOONa : 0,08 mol 

coâ caïn 
 E  0,15 mol NaOH  Chaát raén C2 H 5COONa : 0,05 mol   m chaát raén  11,04 gam
NaOH dö : 0,02 mol 
 
Câu 24:
m E  32 n O  44 n CO  18n H O
 2 2  2

 6,95 0,38 ? 0,255 n CO  0,33


  2
n O/ E
 2 n O  2 n CO  n H O
 2
 2
 2 n O/ E  0,155
 ? 0,38 ? 0,255

 (X, Y)  1 (1 lk C  C) n Z  3n T  n CO  n H O  0,075 n (X, Y)  0,015


  2 2

  Z  2 (2 n hoùm COOH)  n (X, Y)  2n T  n Br  0,055  n Z  0,015
2
  4 (2 n hoùm COO  2 lk C  C)  
 T n O/ E  n(X, Y)  4n Z  4n T  0,155 n T  0,02
C X  3; CY  4
  CH 2  0,33  0,015.3  0,015.3  0,02.10  0,04  n T  n Z

 C Z  3 
C  10 0,04 mol CH 2  0,02  0,015  0,005
 T
 X laø C3 H 5OH : 0,015  0,005  0,01 mol 
 
Y laø C4 H 7OH : 0,005 mol 
 E goàm  
 Z laø (CH 2
)CH 2
(COOH) 2
: 0,015 mol 
T laø C H OOCCH (CH )COOC H : 0,02 mol 
 3 5 2 2 4 7 
O , to Ca(OH) dö
 0,02 mol T 
2
 0,22 mol CO2 
2
 22 gam CaCO3

Câu 25:
 Ancol no, hai chöùc, coù 3C laø C3 H 6 (OH)2 .
Axit no, ñôn chöùc : Cn H2n O2  caét caét
 COOC H   COO  CH 2  H 2  n H  n axit
   1
  
n ' 2n'  2 2

1 0

caét caét
 Ancol no : C3 H 6 (OH)2  C3 H8O2   C3 H6  H 2 O2   CH2  H 2 O2  n H O  n ancol
2 2
 caét caét caét
Este no, hai chöùc : C H

O  2COO
m 2m  4 4   C 
H
 
m' 2m '  2
 COO  CH2  H 2  n H  n este
2
 2
2
0

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 27


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

COO : 0,1 mol ( n KOH ) 



caét  0,48 mol O2 CO2 : (0,1  x) mol 
 X  CH 2 : x mol    
(H ,H O ) : 0,09 mol ( n ) H 2 O : (0,09  x) mol 
 2 2 2 X 

 44(0,1  x)  18(0,09  x)  10,84  x  0,31  BTO : n H O  0,03  n H  0,06  m X  9,88.


2 2 2

n axit  2n este  n COO  0,1 n este  0,04


 
n axit  n este  n H2  0,06 n axit  0,02
(...COO)2 C3 H6 (Cmin  5) : 0,04 mol 
 
 X laø ...COOH (Cmin  1) : 0,02 mol   CH 2  0,41  0,04.5  0,02  0,03.3  0,1  0,04.2  0,02
C H (OH) (C  3) : 0,03 mol 
 3 6 2 
(CH3 COO)2 C3 H 6 (M  160) : 0,04 mol 
 
 X laø CH3COOH (M  60) : 0,02 mol   %(CH3 COO)2 C3 H6  64,78%
C H (OH) (M  76) : 0,03 mol 
 3 6 2 
Câu 26:
H2
 X, Y  Cn H 2n O2 (  1) O2
CO
 E 
0,05 mol
13,54 gam   
(0,29  0,025) mol
 2
 Z  Cm H 2m 2 O4 (  2)  H 2 O : (0,26  0,05)
BTKL : 13,54  0,315.32  44n CO  0,31.18 n CO  0,41
2
  2
 BTO : 2n COO
 2.0,315  2n CO2
 0,31 n COO  0,25
n Z  n CO  n H O  0,1 Cmin cuûa Z  2; Cmin cuûa X  3; Cmin cuûa Y  4
2 2
 
n(X, Y)  0,25  0,1.2  0,05 CH 2  0,41  0,1.2  0,05.3  0,06  0,05  0,01
 X laø C3 H 5COOH : (0,05  0,01)  0,04 
  0,4 mol NaOH (dö ) muoái 
 E goàm Y laø C4 H 7 COOH : 0,01  coâ caïn
 chaát raén goàm  
 Z laø (COOH) : 0,1  NaOH dö 
 2 
0,04.108
 %C3 H 5COONa   17,25%
13,54  0,4.40  0,25.18
Câu 27:
n  n electron O nhaän C2 H 4 O2 (C H 3COOH) : a mol
  electron X nhöôøng 2
 an  2a.4  n  8  X goàm 
soá e do X nhöôøng  n C3 H 4 O4 (HOOC  CH2  COOH) : b mol
O2
CO : (2a 3 b) mol  n X  a  b  0,14
 0,14 mol X   2 
H 2 O : 0,28 mol  m dd giaûm  100(2a 3 b)  44(2 a 3 b)  0,28.18  15,12
x  0,06
  m (CO , H O)  20,88 gaàn nhaát vôùi 20,8
y  0,08
2 2

Câu 28:
axit, ancol
 n Na  0,5 mol  nöôùc
 0,5 mol H  n(OH, COOH)  0,5  0,05.2  0,4 mol  n H (Na axit, ancol)  0,2 mol.
2

COO : 2x mol 
Na  khí laø H 2  t o , Ni caét   0,55 mol O2 CO2 
 E      R laø este no, hai chöùc  H 2 : x mol    
 hôi laø este T      H 2 O 
Cn H 2 n  4 O 4 CH : y mol 
 2 
n H O  x  y  0,4 x  0,05  R  C  (0,35  0,1) : 0,05  9
 2  
BTE : 2x  6y  0,55.4 y  0,35 n H2 : n T  4   giöõa C vôùi C trong T  4  2.2

28 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

T laø CH  CCOOCH2 CH 2 OOCCH 2  C  CH : 0,05 mol 


 
 Z laø HOCH2 CH2 OH : x mol 
 E goàm  
Y laø CH  CCH 2 COOH : y mol 
 X laø CH  CCOOH : z mol 
 
n(OH, COOH)  2x  y  z  0,4 x  0,12
 
 m E  62x  84y  70z  0,05.180  28,2  y  0,04  %Y  11,91%
BTE : 10x  16y  10z  36.0,05  1,21.4 z  0,12
 
Câu 29:
n OH  n COOH  2n H  0,07
 2 n  0,04
 m E  m C  m H 3,36  0,125.12  0,13.2   OH
n OH  2n COOH    0,1 n COOH  0,03
 16 16
 X khoâng nhaùnh  X laø ...(COOH)2 (Cmin  2) : 0,015 mol
 
n X  n Y ; Y hai chöùc Y laø C2 H 4 ...(OH)2 (Cmin  2) : 0,02 mol
 X laø CH2 (COOH)2 : 0,015 mol 
 CH 2  0,125  0,015.2  0,02.2  0,055  0,02.2  0,015  E goàm  
Y laø C4 H8 (OH)2 : 0,02 mol 
 %X  46,43% gaàn nhaát vôùi 46%
Câu 30:
n COO  n NaOH pö  0,08  0,01  0,07
 n  0,02
 m E  m C  m H 4,84  0,165.12  0,15.2   OH
n OH  2n COO    0,16 n COO  0,07
 16 16
NaOH 32  46 Y laø CH 3OH : 0,02 mol
 E   0,04 mol ancol coù M  39  
2  Z laø C2 H 5OH : 0,02 mol
...(COOH)2 : 0,025 mol (Cmin  2) 
 
n T  (0,04  0,02) : 2  0,01 CH3OH : 0,01 mol 
  E goàm  
n
 X  (0,07  0,02) : 2  0,025 C
 2 5H OH : 0,01 mol 
CH OOC...COOC H : 0,01 mol (C  5)
 3 2 5 min 
 CH 2  0,165  0,025.2  0,01.3  0,01.5  0,035  0,025  0,01  goác axit coù theâm 1 CH 2
CH 2 (COOH)2 : 0,025 mol 
 
gheùp laïi CH3OH : 0,01 mol  NaCl : 0,01 mol 
  E goàm    Muoái    m  5,765
C H
 2 5 OH : 0,01 mol  CH 2 (COONa)2 : 0,035
CH OOCCH COOC H : 0,01 mol 
 3 2 2 5 
Câu 31:
H SO , t o
 T 
2 4
 Z  H2O  nO ñoát Z
 nO ñoát T
.
2 2

0,24 mol NaOH


C H O : 0,24x mol 
 m gam Z   0,16 mol ancol  14,72 gam T coù  n 2n 2 2 
Cm H2m  2 O2 : 0,16x mol 
OO : 0,4x 

taùch ra  0,68 mo O2 CO2  M T  0,4x.32  0,08x.2  14y  14,72 x  0,5
 T  H 2 :  0,08x     
CH : y  H2 O  BTE :  0,4x.4  0,08x.2  6y  0,68.4 y  0,6
 2 

https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990 29


PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ ĐIỂM 8, 9, 10 - Thầy Nguyễn Minh Tuấn

n CH CH  CHCOOH  H2 SO4 , t o H 2 O : (14,72  14) :18  0,04 mol


 CT  2
 3  T goàm  2   
n OO C3 H 6 (OH)3   (C2 H3COO)2 C3 H 6 : (0,04 : 2)  0,02 mol
 %(C2 H3COO)2 C3 H 6  26,29%  26,3%
Câu 32:
 (X, Y, Z)  1
  2n T  n CO  n H O  1  0,9  0,1  n T  0,05.
 T  3
2 2

AgNO / NH , t o
 E 
3 3
Ag  X laø HCOOH  n X  n T  0,5n Ag  0,1  n X  0,05.
n Y  n Z

 m E  nC  m H  n Y  n Z  0,1.
2(n X  n Y  n Z )  6n T   0,8
 16
HCOOH : 0,05 mol 
 
CH ...COOH : 0,1 mol 
 E goàm  3 
C
 2 5H ...COOH : 0,1 mol 
C H ...(OOCH)(OOC...CH )(OOC...C H ) : 0,05 mol 
 3 5 3 2 5 
 CH 2  1  0,05  0,1.2  0,1.3  0,05.9  0.
HCOONa : 0,05 mol 
 
0,4 mol NaOH CH 3COONa : 0,075 mol 
 13,3 gam E  Chaát raén    m chaát raén  24,75
C2 H 5 COONa : 0,075 mol 
NaOH dö : 0,2 mol 
 
Câu 33:
 n H O  0,2 mol; n O  0,16 mol.
2 2

 X, Y, Z no, maïch hôû  ñkth O2 , t o


    G maïch hôû   4n G  n CO  n H O   G  5
T no, ña chöùc (C  4), maïch hôû 
2 2

T coù 4 n hoùm OH T coù 3 n hoùm OH


 (I)  hoaëc (II) 
E coù 4 n hoùm  COO vaø 1 nhoùm COOH E coù 3 n hoùm  COO vaø 2 nhoùm COOH
 Xeùt tröôøng hôïp (I)
n H O/ G chaùy  (0,2  4x) GT : 4x  y  (0,2  4x)
 n G  x  n H O/ este hoùa  4x   2 
n CO2  y BTO : 2.5x  0,16.2  2y  (0,2  4x)
2

x  0,02 (HCOO)2
0,2
  CE   10  4  1  1  2  2  G laø CH3COO C4H6
y  0,2 0,02
HOOCCOO
0, 02.60
 n Y  n G  0,02 mol  %Y   16,48%
0,02.292  0,08.18
 Xeùt tröôøng hôïp (I I)
 Laøm töông töï, suy ra : CE  8,8  Khoâng thoûa maõn.

30 https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650 – nguyenminhtuanchv@gmail.com – 0773367990

You might also like