Professional Documents
Culture Documents
Câu 1
1.
- N2
H 2C C OH + H 2C N N O C CH 2 + :CH 2
- 78o C CH 3OH
-O OCH3
O
H
chuyen vi
HO OCH 3
2.
H 3CO OH H 3 CO O MgBr
CH2 =CHMgBr 1. CH 2 =CHMgBr HO CH=CH2
THF khan 2. H+
O
HO H O
CH=CH2 Cl - OH HO CHCH 2Cl NEt3
Cl
C D E
3.
HO CH=CH 2 HO CH 3 O
H - Br - H+
CH 2Cl2
C F
4.
HNMe2 HO NMe2
H+ NMe 2
NMe2
- H2 O
O H 2 C C CH3 CH 2COCH3
OH
Câu 2
1.
a) Có hai nguyên tử C*, cả hai đều có cấu hình R vì
C (O, O, N) > C (N, H, H) > C (C, C, H)
N (C. C) > C (C, C, C) > C (C, H, H)
b) Nguyên tử N có tính bazơ mạnh nhất nằm ở vòng 6 cạnh không no. Hai nguyên
tử N còn lại gần như không có tính bazơ vì là N amit hoặc là N của vòng pirole
c) Các chức: amit, amin bậc ba, anken
2.
CH 3 CH 3 CH 3
PCl5 Mg
HC C C C CH2 HC C C C CH 2Cl ete HC C C C CH 2MgCl
H H H
OH A
H H
HC C C6 H 13 C C
1. LiNH 2
ClMg C C C C CH 2
H H 2. C 6H 13 Br
CH3 HO HO
H CH 2
B C
O CH 3
H
to C6 H 13 C C CH 3
H 2 ,Pd/C
C CHO CHO
C 8H 17 C
HO C H
CH3
C 6H 13
C D E
OH OCOCH 3
CH 3 CH 3
CH 3MgBr (CH 3 CO)2O
C 8H 17 C C 8H 17 C
H 3 O+ H H
CH3 CH3
F I
Câu 3:
1. Y là metylglycozit
Lập luận tìm ra K, L, M, N
Y tồn tại ở dạng vòng 5 cạnh
CHOCH3
OH
OH
O
HC OCH3
HO H
HOH 2 C hay
H OH
OH OH O
CH 2OH
COOH COOH
OH OH
OH hay HO
L
OH HO
OH OH
COOH COOH
CHO COOH COOH
HO HO OH
hay
HO HO OH
OH OH HO
OCH 3 OCH 3
OCH3
O CH 2OH
OH
K OH hay OH
O
OH OH
OH OH
CH 2OH OH
Y
CH 2OH
O
OH
OCH 3 hay OH
O
OH OCH 3
OH
OH
CH 2OH OH
2. Không khẳng định về mặt cấu trúc
Câu 4
CH 2Cl HC PPh3
NO 2 NO 2
NO 2
B CHCl2 CHO
NO 2 NO 2
C +D
E F G
A B
A A1
3. A có cấu tạo đối xứng và có M lớn nên là chất rắn. B có phân tử khối lớn hơn A
nên cũng là chất rắn.
A và B đều không hoặc kém phân cực nên không tan trong nước, tan tốt trong
dung môi không phân cực.
4. Khả năng thế Br ở B rất khó vì nếu theo SN1 thì không tạo được cation phẳng, còn
theo SN2 thì bị án ngữ không gian không tạo ra trạng thái chuyển tiếp thích hợp.
Khả năng tách Br ở B cũng rất khó vì nguyên tử C đính với Br bị khoá chặt khó
chuyển sang trạng thái sp2 phẳng được.
Câu 6:
1. Cơ chế
O O
H
O O CH 3 C 2H 5OOC
EtO- H C O CH3
C 2H 5OOC C 2H 5OOC H 2C C
CH3 CH3 COOC2 H5
O O O
C2 H5 OOC CH3 C2 H5 OOC CH2 C2 H5 OOC
O- O O-
CH3 CH3 CH3
COOC 2H 5 COOC 2H 5 COOC 2H 5
O O
C2 H5 OOC H +, t o
1. H 2O
2. H +, to
COOC 2H 5 COOC 2H 5
H
2.
a) Dạng bền của A là dạng vòng 6 cạnh ở dạng ghế, nhóm COOH ở liên kết e,4 H
bậc III đều nằm cùng phía nên A không quang hoạt vì có mặt phẳng đối xứng (hình dưới)
b) Phản ứng nhiệt phân xảy ra theo cơ chế đồng li:
RCOOH → R. + HCOO.
R. + HCOO. → RH + CO2
c) Dưới tác dụng của nhiệt, các vòng 3 cạnh cũng bị gãy tạo thành các gốc tự do. Các
gốc tự do sinh ra hoặc ngắt H từ các tiểu phân khác hoặc tổ hợp với nhau tạo thành hỗn
hợp các sản phẩm (vòng no hoặc không no,…)
4 1
7
3 2 2 6
8 H
7 8
6
COOH 3 5
1
5 H H 4
H
H B1 B2
3.
COOH COOH COOCH3 HO COOCH3
+
HO
H3 CCOO H3 CCOO HO
D E Br OH F
HO COOH
O
O