Professional Documents
Culture Documents
t 36 ( s ) t 50 ( s ) t 25 ( s )
a. Tính vận tốc trung bình cho từng đoạn đường AB,
BC, CD.
b. Tính vận tốc trung bình cho cả quãng đường AD.
c. Trung bình cộng của các vận tốc.
Tóm
• tắt Giải
AB = 180 (m) a. Áp dụng công thức tính vận
tốc trung bình ta có:
BC = 240 (m)
v1t1 AB 180
vAB 5 m / s
t1 t1 36
CD = 150 (m) v 2 t 2 BC 240
vBC 4,8 m / s
t2 t 2 50
a. ; ; = ? v3 t 3 CD 150
vCD 6 m / s
b. = ? t3 t 3 25
c. = ?
•Tóm
tắt Giải
AB = 180 (m) b. Áp dụng công thức tính vận
tốc trung bình ta có:
v1t1 v 2 t 2 v3 t 3 s1 s 2 s3
BC = 240 (m) v tb
t1 t 2 t 3 t1 t 2 t 3
180 240 150
v tb 5,13 m / s
CD = 150 (m) 36 50 25
c. Áp dụng công thức tính
a. ; ; = ? trung bình cộng ta có:
v1 v 2 v3
b. = ? v tbc
3
c. = ? 5 4,8 6
v tbc 5, 26 m / s
3
VD3: Vận Tốc Trung Bình
2
b. x = ? 1
x A 0 20t .0,8t 2 20t 0, 4t 2 m
2
c. s = ?
Tóm tắt Giải
vA = 20 m/s • Phương trình chuyển động của xe
aA = 0,8 m/s2 B là:
Khởi hành: 1
x B x 0B v0B t a B t 2
2
vB = 0 1
x B 100 0.t . 0,8 t 2 100 0, 4t 2 m
aB = 0,8 m/s2 2
• Khi hai xe gặp nhau thì:
AB = 100 m
a. t = ? x A x B 20t 0, 4t 2 100 0, 4t 2
0,8t 2 20t 100 0 t 4, 27 s
b. x = ?
Hai xe gặp nhau sau 4,27s từ sau khi
c. s = ?
xe B khởi hành.
Tóm tắt Giải
Lúc 7h sáng b. Vị trí hai xe gặp nhau:
AB = 100 km x A 20t 0, 4t 2
vA = 30 km/h x A 20.4, 27 0, 4.4, 27 2 92, 69 m
• Một vật được thả rơi tự do, khi chạm đất đạt
vận tốc 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính:
a. Thời gian rơi.
b. Độ cao lúc thả vật.
c. Khi vận tốc của vật là 15 m/s thì còn bao lâu
vật rơi đến đất.
d. Khi vận tốc của vật là 15 m/s thì vật còn
cách đất bao nhiêu.
Tóm tắt Giải
v = 20 m/s • Chọn:
g = 10 m/s2 – Gốc tọa độ: tại độ cao 20 m.
– Gốc thời gian: lúc thả rơi vật.
a. t = ?
– Chiều dương: từ trên xuống dưới.
b. h = ?
a. Áp dụng công thức tính vận tốc:
c. t’ = ? khi
v’ = 15
v v0 gt 20 0 10.t t 2 s
m/s
d. h’ = ? khi
v’ = 15
m/s
Tóm tắt Giải
v = 20 m/s b. Áp dụng công thức tính quãng
g = 10 m/s2 đường:
a. t = ? 1 2 1
h v0 t gt h 0.t .10.2 2
b. h = ? 2 2
c. t’ = ? khi h 20 m
v’ = 15 c. Áp dụng công thức tính vận tốc:
m/s
v ' v0 gt ' 15 0 10.t' t' 1,5 s
d. h’ = ? khi
v’ = 15 Thời gian còn lại để vật rơi chạm
m/s đất là:
2 – 1,5 = 0,5 (s)
Tóm tắt Giải
v = 20 m/s d. Áp dụng công thức tính quãng
g = 10 m/s2 đường:
1 2 1
a. t = ? h v 0 t gt h 0.t .10.1,52
2 2
b. h = ?
h 11, 25 m
c. t’ = ? khi
v’ = 15 Độ cao còn lại để vật rơi chạm đất
m/s là:
d. h’ = ? khi 20 – 11,25 = 8,75 (m)
v’ = 15
m/s
VD14: Chuyển Động Tròn Đều
6
2 2
v
a ht
R
0,3
1200 m / s 2
VD16: Định Luật I Newton
Fms = ?
VD22: Định luật vạn vật hấp dẫn
R = 1 km = 1000 m
Fhd = ?
Giải
Áp dụng công thức tính lực hấp dẫn, ta có:
m1.m 2
Fhd G
R2
Fhd 1,503 N
Lực này là quá nhỏ nên không thể khiến hai tàu
thủy tiến lại gần nhau được.
VD23: Lực Hướng Tâm