You are on page 1of 7

BÀI TẬP CHƯƠNG CHUẨN ĐỘ ACID-BASE

Câu 1: Liệt kê những cặp acid base liên hợp trong các dung dịch sau:

a) HA, H2O
+ ¿¿

HA + H 2 O↔ A−¿+ H O 3 ¿

−¿¿

H 2 O+ H 2 O↔ H 3 O +¿+O H ¿

−¿

Các cặp acid−base : H 3 O +¿ /H 2 O ; H 2 O/O H −¿; HA / A ¿ ¿ ¿

b) HCl, H2SO4 và CH3COOH khan


−¿¿
l
C H 3 COOH + HCl ↔ C H 3 COO H +¿+C ¿
2

−¿ ¿

C H 3 COOH + H 2 S O 4 ↔C H 3 COO H +2 ¿+ HS O 4 ¿

−¿ ¿
H CO O
C H 3 COOH +C H 3 COOH ↔ C H 3 COO H +¿+C 3 ¿
2

+¿ −¿
−¿,C H3 COO H2 /C H3 COOH ,C H 3 COOH /C H 3 CO O ¿
−¿, C H 3 COO H +¿ / HS O4 ¿¿¿
Các cặp acid−base liên hợp :C H 3 COO H +¿
2 /C l
2
¿¿

c) HCl, H2SO4 và CH3OH khan


−¿¿
Cl
C H 3 OH + HCl ↔C H 3 O H +¿+ ¿
2

−¿¿
HS O
C H 3 OH + H 2 S O 4 ↔ C H 3 O H +¿+ 4 ¿
2

−¿¿
H O
C H 3 OH +C H 3 OH ↔ C H 3 O H +¿+C 3 ¿
2

+¿
−¿, C H 3 O H 2 /C H 3 OH ,C H3 OH /C H 3
−¿, C H 3 O H+2 ¿ / HS O 4 O−¿¿ ¿¿¿
Các cặp acid −base liên hợp :C H 3 O H +¿
2 /C l ¿¿

Câu 5: Các đặc trưng của chỉ thị màu: khoảng đổi màu và pT. Khoảng đổi màu là đặc trưng quan trọng
nhất, khoảng đổi màu càng nhỏ, sự chuyển màu càng rõ ràng

Câu 9: Dấm thực phẩm thường có hàm lượng khoảng 0.5% acid acetid và có d=1g/cm 3. Nếu pha loãng
100 lần rồi chuẩn độ bằng NaOH 0.01M thì có thoả điều kiện ε NQ <0.001 không? Chọn chất chỉ thị có
pT trong giới hạn nào là thích hợp? Biết acid acetic có pKa=4.75

d ×C % 1000 × 0.5 %
Nồng độ của dấm 0.5 % C M C H COOH = = =8.33 × 10−2 M
3
M 60

Nồng độ dấm phaloãng 100 lần C M C H 3


COOH =8.33× 10−4 M
−¿+ H2 O ¿

Phương trình chuẩn độ :C H 3 COOH +O H −¿→ C H 3 COO ¿


Điều kiện chuẩn độ ε NQ < 0.001: p K a + p Ca + p D F <8 ↔ 4.75+3.08+0.03=7.86<8

Có thể chuẩn độ đến độ chính xác 99.9 %

F=0.99 ¿

F=0.999 ¿

1 1
F=1.00 {C H 3 CO O−¿ :C DF ¿
0
base yếu : pH=14− × ( p K b+ p C 0 + p D F ) =14− × ( 9.25+3.08+ 0.03 )=7.82
2 2

F=1.001 ¿

F=1.01 ¿

Có thể dùng chỉ thị có 6.75< pT <8.88 .

Câu 10: Tiến hành chuẩn độ đơn acid HA 0.01M (pKa=4.75) bằng NaOH 0.1M

a) Nếu mỗi lần chuẩn độ hút 10mL dung dịch HA thì chọn buret cỡ nào để có V cuối có 4CSCN
b) Cho biết phép chuẩn độ này có ε NQ bằng bao nhiêu?

10−14 10−14
ε NQ = = −4.75 =0.00025
K a × √ K b × C0 × D F¿ 1 10 × √ 10−9.25 × 0.01× 0.91

c) Vẽ đường cong chuẩn độ?


−¿+ H 2 O ¿

Phương trình chuẩn độ : HA +O H −¿→ A ¿

Điều kiện chuẩn độ ε NQ < 0.001: p K a + p C0 + p DF <8 ↔ 4.75+2+0.04=6.79<8

Có thể chuẩn độ đến độ chính xác 99.9 %

1 1
F=0 HA :C 0 pH = × ( p K a + p CO )= × ( 4.75+2 )=3.37
{
acid yếu 2 2

F=0.99 ¿

F=0.999 ¿
1 1
−¿: C 0 D F : pH =14− × ( p K b+ p C 0 + p D F )=14− × ( 9.25+2+0.04 ) =8.36 ¿
2 2
F=1.00 → A

F=1.001 ¿

F=1.01 ¿

F=2.00 ¿
14

12

10

8
pH

0
-0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2 2.4
F

d) Tính ∆ ¿, r khidùng chỉ thị có pT =7.2 và pT =9

*pT=7.2

Ta thấy pT<pHF=1 suy ra sai số thiếu

−10−pT −10−7.2
∆ ¿, r= ×100 %= −4.75 × 100 %=−0.35 %
Ka 10

*pT=9

Ta thấy pT>pHF=1 suy ra sai số thừa

+10 pT −14 10−5


∆ ¿, r= × 100 %= ×100 %=0.11 %
C0 × D F 0.01 ×0.91

Câu 11: Dung dịch H2A 0.1M được chuẩn độ bằng NaOH 0.1M. Muốn thoả điều kiện NQ < 0.001 thì các
hằng số pKa1 và pKa2 phải bằng bao nhiêu và giữa chúng có quan hệ thế nào để có thể:

a) Chuẩn độ chính xác chỉ ở nấc 1

Để độ chính xác chỉ ở nấc 1 cần thoả cả 2 điều kiện

p K a1 + p C 0+ p D F <8 → p K a 1 <6.7
{ p K a 2 − p K a 1> 6 {
p K a 2 >12.7
b) Chuẩn độ chính xác cả nấc 1 và nấc 2

Để độ chính xác ở cả hai nấc 1 và nấc 2 thì

*nấc 1 phải thoả đồng thời:

p K a 1+ p C 0 + p D F =1 <8
p K a 2 − p K a 1> 6

*nấc 2 phải thoả đồng thời

p K a 2+ p C 0 + p D F =2< 8
p K a 2− p K a 1> 6

c) Chuẩn độ chính xác chỉ ở nấc 2

Không thể chỉ chuẩn độ nấc 2 không được, như vậy ta cần chuẩn độ cả hai nấc thì cần thoả điều điện

p K a 2+ p C 0 + p D F =2< 8

d) Áp dụng cho acid oxalic có pKa1=1.25 và pKa2=4.27

Các phương trình phản ứng chuẩn độ có:


−¿+ H 2 O ¿

H 2 C 2 O 4 +O H −¿→ H C O 2 4 ¿

2−¿ +H O ¿
2
−¿→C 2 O4
H ¿

H C2 O−¿+O
4
¿

Ta có ∆ p K a =4.27−1.25=3.02<6 → không chuẩn riêng từng nấc được

Xét điều kiện chuẩn độ của nấc 2

p K a 2+ p C 0 + p D F =2=4.27+1+ 0.48=5.75<8

Có thể chuẩ độ chính xác >99.9%

F=1.999 : pH = p K a 2+3=4.27+3=7.27

F=2.001 : pH =14−( pC 0 + p D F + 3 )=14−( 1+0.48+ 3 )=9.52

1 1
F=2.000 : pH =14− ( p K b 1+ p C 0+ p D F ) =14− ( 9.73+1+0.48 )=8.395
2 2

Có thể dùng chỉ thị 7.27 < pT < 9.52

Thường dùng chỉ thị phenolphtalein pT=9

pT > pHtđ suy ra sai số thừa


+10 pT −14 10−5
∆ ¿, r= × 100 %= ×100 %=0.033 %
C0 × D F 0.1 ×0.33

Câu 14: Hãy vẽ đường cong chuẩn độ kali hydrophthalate KHC 8H4O4 0.1M (pKa1=2.93, pKa2=5.41) bằng
NaOH 0.1M? Tính ∆ ¿, rkhi dùng chỉ thị có pT=9?

Các phương trình chuẩn độ có thể xảy ra


2−¿ +H O ¿
2
−¿→C 8 H 4 O 4
H ¿

H C8 H 4 O−¿+O
4
¿

∆ p K a =5.41−2.93=2.48<4 → không thể chuẩn riêng lẻ từng nấc

Xét điều kiện chuẩn độ nấc 2

p K a 2+ p C 0 + p D F =2=5.41+ 1+ 0.48=6.89< 8

Có thể chuẩ độ chính xác 99.9%

F=1.999 : pH = p K a 2+3=5.41+3=7.41

F=2.001 : pH =14−( pC 0 + p DF + 3 )=14−( 1+0.48+ 3 )=9.52

1 1
F=2.000 : pH =14− ( p K b 1+ p C 0+ p D F ) =14− ( 8.59+1+0.48 )=8.96
2 2

Dùng chỉ thị có pT=9

Ta thấy pT > pHtđ suy ra sai số thiếu

−10−pT 10−9
∆ ¿, r= ×100 %= −5.41 ×100 %=−0.026 %
Ka 10

Câu 16:

a) Hãy vẽ đường cong chuẩn độ Na2CO3 0.05M bằng HCl 0.1M căn cứ trên pH tại các điểm F =
0.96, 1.00, 1.04, 1.5, 1.99, 2.00, 2.01. Biết H 2CO3 có pKa1=6.35, pKa2 = 10.30, độ tan tại nhiệt độ
phòng 0.001M

Các phương trình phản ứng chuẩn độ có thể xảy ra:


−¿ K =¿ ¿ ¿
B1
+ ¿→ HC O3

C O 2−¿+H
¿
¿
3

[H 2 C O3 ]
+ ¿→ H2 CO 3 K B= ¿
¿¿
HC O−¿+H ¿
3

C
Hệ số pha loãng D F=1= =0.667 → p D F=0.18
C0 +C
Điều kiện chuẩn độ ε NQ <0.01

Nấc 1: p K b 1+ p C 0 + p D F =1 =3.7+1.3+0.18=2.18<10

Nấc 2∷ p K b 2+ p C 0 + p D F =2=7.65+1.3+0.3=9.25<10

∆ p K b =p K b 2 −p K b1 =7.65−3.7=3.95< 4

Nấc 1 và nấc 2 thoả điều kiện chuẩn độ với độ chính xác 99 % , nấc 2 khá yếu .

Vì ∆ p K b < 4 nên không thể chuẩn độ từng nấc với độ chính xác 99 %

đường chuẩn độ

F=0.96 ¿

1 1
F=1.00 { HC O−¿¿
3 lưỡng tính : pH= pH= × ( p K a 1 + p K a 2 ) = × ( 6.35+10.30 )=8.325
2 2

−¿ :0.96 C 0 DF ¿ 0.96 C 0 D F
F=1.04 { HC O 3
−3
H 2 C O 3 :0.04 C 0 D F =1.3 ×10 > 0.001 : pH= p K A 1 +log ⁡( )=7.85
0.001

−¿: 0.5 C 0 D F ¿ 0.5 C 0 D F


F=1.5 { HC O 3 H 2 C O 3 :0. 5C 0 DF =0.014> 0.001 : pH= p K a 1 +log ( )=6.35+1.15=7.50
0.001

−¿: 0.01 C 0 D F ¿ 0. 01C 0 D F


F=1.99 { HC O 3 H 2 C O 3 : 0.99 C 0 D F =0.0 2 4> 0.001 : pH= p K a 1 +log( )=5.75
0.001

1
F=2.00 → H 2 C O 3 : C 0 D F acid yếu : pH = × ¿
2

F=2.01 ¿

b) Tính ∆ ¿, r trong phép chuẩn độ ở a) khi chọn chỉ thị có pT=9 cho nấc 1?

Khi chọn chỉ thị có pT=9 cho nấc 1 suy ra pT>pH tương đương  mắc sai số thiếu

−10 pT −14 −10−5


∆ ¿, r= × 100 %= −3.7 ×100 %=−5.12 %
Kb1 10

Vậy chỉ thị phenolphtalein không phù hợp. Để phép chuẩn độ được chính xác hơn ta cần dùng nhiều chỉ
thị phenolphtalein để làm pH dịch chuyển về 8.3, để giảm sai số

You might also like