Professional Documents
Culture Documents
Phụ lục 1: CÁC PHƯƠNG TRÌNH PHÂN LY, CÂN BẰNG THƯỜNG GẶP
1) Các phương trình phân ly coi như hoàn toàn (trong dung môi là NƯỚC):
Sự phân ly của NaCl: NaCl → Na +¿+Cl ¿
−¿¿
−¿¿
+¿+ NO ¿
Sự phân ly của NaNO3: NaNO3 → N a 3
−¿ ¿
−¿¿
2 +¿+2Cl ¿
Sự phân ly của MgCl2: MgCl 2 → Mg
Sự phân ly của KCl: KCl → K +¿+Cl ¿
−¿¿
−¿¿
2−¿ ¿
−¿¿
4 +¿+4 ClO ¿
Sự phân ly của Ce(ClO4)4: Ce(Cl O 4) 4 → Ce 4
−¿ ¿
3+¿+3 ClO ¿
Sự phân ly của Fe(ClO4)3: Fe(Cl O 4)3 → Fe 4
−¿; K C H COO −¿ = CH ¿
OH
−¿; K C =¿¿¿
H NH
3
−¿ ;K B=¿¿¿
Metylamin CH3NH2: CH 3 N H 2 + { H 2 O } ⇌ CH 3 NH 3
+¿+OH ¿
−¿; K NH =¿¿ ¿
4
+¿; K NH +¿= NH ¿
{H O } ⇌NH + H [ ]¿ ¿ ¿
Acid ammonium: NH +¿+
4 3
2 3 ¿
4
+ ¿; K HClO =¿ ¿¿
+¿; K C =¿ ¿¿
+ ¿ ;K ¿
HSO−¿ =¿ ¿¿
2−¿+ H 4
Nấc 2: HSO−¿+
¿
{ H O } ⇌ SO
2 4 ¿
4
Acid oxalic H2C2O4: H C O
2 2 4
+ ¿; K 1
Nấc 1: H 2 C 2 O 4 ⇌ H C2 O−¿+H
=¿¿¿
¿
4
H C O
2 2 4
+¿ ;K =¿ ¿¿
Nấc 2: H C2 O−¿⇌
2−¿+ H 2
¿
C O 2 4 ¿
4
Base oxalate C 2 O4 :
2−¿¿
2−¿
C O =¿ ¿ ¿
2 4
−¿ ;K ¿
Nấc 1: C 2 O
1
2−¿+H 2 O ⇌ H C 2O 4
−¿+OH ¿
¿
4
2−¿
C O
2 4
= H C O ¿¿¿
[
2 2 4 ]
−¿+H 2 O ⇌ H 2 C2 O 4+OH −¿; K
Nấc 2: H C2 O
¿
¿ 2
Nấc 1: H 2 S ⇌ HS−¿+H ¿
+ ¿ ;K =¿ ¿ ¿
2
Nấc 2: HS−¿ ⇌ S
2−¿+ H ¿
¿
−¿; K 1 =¿ ¿¿
4
3−¿ ;K =¿ ¿ ¿
3
+ ¿+ PO 4
Nấc 3: HPO2−¿⇌ H ¿
¿
4
Base phosphate: b
−¿ ; K =¿ ¿ ¿
2−¿+ OH 3
Nấc 2: HPO2−¿+H O ⇌ H PO
¿
2 ¿ 2 4
4
b
−¿ ;K 1 =¿ ¿¿
H O ⇌ H PO +OH
Nấc 3: H 2 PO−¿+
4
2 ¿ 3 4
EDTA:
−¿ ;K A 1=¿¿ ¿
Nấc 1: H 4 Y ⇌ H +¿+ H Y 3 ¿
2−¿ ;K =¿ ¿ ¿
A2
+¿+ H 2 Y
Nấc 2: H 3 Y −¿⇌ H
¿
¿
3−¿ ; K =¿ ¿ ¿
A3
+ ¿+ HY
Nấc 3: H 2 Y 2−¿ ⇌ H
¿
¿
4−¿ ; K =¿ ¿ ¿
A4
Nấc 4: HY 3−¿⇌ H
+ ¿+ Y ¿
¿
Dạng 4: Tính nồng độ các cấu tử ABi theo nồng độ chung của A ([A’]) và nồng độ của B tự do
[ A ' ] =[ A ] +[ AB ] +[ AB2 ]+ …+ [ ABi ]+ …+ [ AB n ]
1 [ B] [ B ]2 [ B ]i [ B ]n
=1+ + + …+ + …+
α A (B ) K n K n × K n−1 K n × K n−1 × …× K n−i+1 K n × K n−1 × … × K i ×… × K n
Khi đó: [ A ] =[ A' ] ×α A ( B )
[ A ' ] × α A (B ) × [ B ]i i
[ A ][ B ]
[ ABi ]= K × K n−1 × …× K n−i+1
=
K n × K n−1 × … × K n−i +1
n
Dạng 6: Mối quan hệ giữa hằng số acid Ka của acid HA và hằng số base Kb của base liên hợp A-:
Xét cặp cân bằng sau:
−¿; K a =¿¿¿
HA ⇌ H +¿+ A ¿
[ ] −¿ ;K b = HA ¿¿¿
−¿+ H O ⇌ HA+OH ¿
A 2
K a × K b =¿ ¿ K a × K b =10−14
HA → H +¿+ A ¿
−¿;K w=¿¿
H 2 O ⇌ H + ¿+OH ¿
¿
¿ và ¿ ¿ ¿ ¿
C a ≥ 10−6 M : ¿ nước phân ly không đáng kể so với acid HA
¿ pH=−lg Ca
C a <10 M : nước phân ly đáng kể nên không thể giản lược ¿ cạnh C a.
−6
Khi đó, ta phải giải phương trình ¿ ¿ để tìm giá trị thật của ¿ pH=−lg ¿ ¿
BOH → B+¿+OH ¿
−¿;K w=¿¿
H 2 O ⇌ H + ¿+OH ¿
¿
¿ và ¿ ¿ ¿ ¿
C b ≥ 10−6 M : ¿ nước phân ly không đáng kể so với acid HA
¿ pH=14 +lg C b
C b <10 M : nước phân ly đáng kể nên không thể giản lược ¿ cạnh C b.
−6
Khi đó, ta phải giải phương trình ¿ ¿ để tìm giá trị thật của ¿ pH=14 +lg¿ ¿
HA ⇌ H +¿+ A ¿
−¿;K w=¿¿
H 2 O ⇌ H + ¿+OH ¿
K A =¿ ¿ (1)
¿
Thay vào hệ thức (1) ta có: ¿ (2)
Ta tính giá trị gần đúng của [H+]: ¿ ¿; giá trị gần đúng của [OH-]: ¿ ¿
Ta chia thành 3 trường hợp sau:
Ka khá nhỏ và Ca khá lớn : ¿ ¿ Ta có thể lấy ¿
Ka khá lớn : ¿ ¿
Ta phải giải phương trình ¿ ¿ để tìm giá trị thật của ¿
Ka rất nhỏ : ¿ ¿ Ta có thể lấy ¿
Sau khi ta tính được ¿, ta có thể suy ra được giá trị pH của dung dịch acid đơn cần tính với: pH=−lg ¿ ¿
B+ H 2 O ⇌ BH +¿+OH ¿
−¿;K w=¿¿
H 2 O ⇌ H + ¿+OH ¿
K B=¿ ¿ (1)
¿
Thay vào hệ thức (1) ta có: ¿ (2)
Ta tính giá trị gần đúng của [OH-]: ¿ ¿; giá trị gần đúng của [H+]: ¿ ¿
Ta chia thành 3 trường hợp sau:
Kb khá nhỏ và Cb khá lớn : ¿ ¿ Ta có thể lấy ¿
Kb khá lớn : ¿ ¿
Ta phải giải phương trình ¿ ¿ để tìm giá trị thật của ¿
Kb rất nhỏ : ¿ ¿ Ta có thể lấy ¿
Khi ta tính được ¿, ta có thể suy ra được giá trị pH của dung dịch acid đơn cần tính với: pH=14 +lg ¿ ¿
H 2 O ⇌ H + ¿+OH ¿
−¿; K a1 =¿¿¿
H 2 A ⇌ H +¿+HA ¿
2−¿ ; K =¿ ¿ ¿
a2
+ ¿+ A
HA −¿ ⇌H
¿
¿
a. ∆ pK 1−2= pKa2− pKa 1<3 ta không thể bỏ qua sự phân ly của nấc 2, nghĩa là ta coi H 2 A là một diacid
Phương trình bảo toàn proton:¿ (1)
1
Ta có: α =1+ ¿ ¿ ¿
A ( H)
¿ (2)
Từ (1) và (2), ¿
b. ∆ pK 1−2= pKa2− pKa1 ≥ 3 ta có thể bỏ qua sự phân ly của nấc 2, nghĩa là ta coi H 2 A là một đơn acid yếu có hằng số acid là K a 1
¿
Thay vào hệ thức (1) ta có: ¿ (2)
Ta tính giá trị gần đúng của [H+]: ¿ ¿; giá trị gần đúng của [OH-]: ¿ ¿
Ta chia thành 3 trường hợp sau:
Ka khá nhỏ và Ca khá lớn : ¿ ¿ Ta có thể lấy ¿
Ka khá lớn : ¿ ¿
Ta phải giải phương trình ¿ ¿ để tìm giá trị thật của ¿
Ka rất nhỏ : ¿ ¿ Ta có thể lấy ¿
Sau khi ta tính được ¿, ta có thể suy ra được giá trị pH của dung dịch acid đơn cần tính với: pH=−lg ¿ ¿
H 2 O ⇌ H + ¿+OH ¿
−¿; K b1 =¿¿¿
BOH +¿⇌ B
¿
¿
a. ∆ pK 1−2= pK b 2− pK b 1 <3 ta không thể bỏ qua sự phân ly của nấc 2, nghĩa là ta coi B (OH )2 là một diacid
Phương trình bảo toàn proton:¿ (1)
1
Ta có: α =1+¿ ¿ ¿
B ( OH )
¿ (2)
Từ (1) và (2), ¿
b. ∆ pK 1−2= pKa2− pKa1 ≥ 3 ta có thể bỏ qua sự phân ly của nấc 2, nghĩa là ta coi B (OH )2 là một đơn base yếu có hằng số base là K b 1
¿
Thay vào hệ thức (1) ta có: ¿ (2)
Ta tính giá trị gần đúng của [OH-]: ¿ ¿; giá trị gần đúng của [H+]: ¿ ¿
Ta chia thành 3 trường hợp sau:
Kb khá nhỏ và Cb khá lớn : ¿ ¿ Ta có thể lấy ¿
Kb khá lớn : ¿ ¿
Ta phải giải phương trình ¿ ¿ để tìm giá trị thật của ¿
Kb rất nhỏ : ¿ ¿ Ta có thể lấy ¿
Khi ta tính được ¿, ta có thể suy ra được giá trị pH của dung dịch acid đơn cần tính với: pH=14 +lg ¿ ¿
Dạng 10: Tính pH của hỗn hợp dung dịch chứa acid mạnh và acid yếu
0 0
Xét hỗn hợp chứa acid mạnh HA1 có nồng độ ban đầu C HA và acid yếu HA2 có nồng độ ban đầu C HA và hằng số acid K HA
1 2 2
−¿;K w=¿¿
H2O ⇌ H + ¿+OH ¿
−¿¿
HA 1 → H +¿+ A 1 ¿
−¿; K HA =¿ ¿¿
HA 2 ⇌ H +¿+ A 2
2
¿
0 0
a. Nồng độ acid mạnh lớn hơn nồng độ của acid yếu ( C HA ≥C HA ) 1 2
0 0
Vì C HA >C HA nên H +¿¿ do acid mạnh phân ly ra khá nhiều và ức chế sự ion hóa của acid yếu và của nước. Khi đó, ¿ trong dung dịch có thể xem như
1 2
K HA =¿ ¿ ¿
2
H2O ⇌ H + ¿+OH ¿
−¿; K HA =¿ ¿¿
HA 1 ⇌ H +¿+ A 1
1
¿
−¿; K HA =¿ ¿¿
HA 2 ⇌ H +¿+ A ¿ 2
2
Phương trình bảo toàn proton:¿ (1) (bỏ qua sự phân ly của nước do 2 acid mạnh hơn)
¿ (2)
Từ (1) và (2), ta được ¿ ¿ ¿ (3)
0 0
Vì các acid HA1 và HA2 khá yếu, ta có thể lấy gần đúng: [ HA 1 ] ≈C HA và [ HA 2 ] ≈C HA 1 2
H 2 O ⇌ H + ¿+OH ¿
m −¿ n+¿
An Bm + { H 2 O } → n A
⏟ +m B
⏟ ¿¿
base liênhợp của acid H m A acid liênhợp của base B ( OH ) n
Am −¿+ H O ⇌ HA
¿
2 ¿
−¿ ; K =¿ ¿ ¿
b2
(m−2 )−¿+ OH
HA ( m−1)−¿+H O ⇌ H A
¿
2 2 ¿
−¿ ;K =¿ ¿ ¿
b3
( m−3 )−¿+OH
H 2 A (m−2 )−¿+ H O ⇌H A
¿
2 3 ¿
… −¿ ;K =¿¿ ¿
bi
O ⇌ H i+ 1 A m −i−1 −¿+OH
( )
H i A (m−i )−¿+ H
¿
2 ¿
…
−¿; K bm =[ H m A ]¿ ¿¿
n+¿+ H 2O ⇌B ( OH ) n−1 + ¿+ H
( ) ¿
¿
B +¿ ; K =¿ ¿ ¿
a2
( n−2 )+¿+ H
( n−1 ) +¿+H 2 O ⇌ B ( OH ) ¿
¿
B (OH ) 2
+¿ ; K =¿ ¿ ¿
a3
…
+ ¿; K an =¿¿ ¿
+¿+H 2 O ⇌ B ( OH ) n +H ¿
B (OH )n−1
a. Muối AB được tao thành từ acid H m A mạnh và base B (OH )n mạnh
Vì muối AB được tao thành từ acid H m A mạnh và base B (OH )n mạnh (nghĩa là hợp phần Am −¿ ¿ và hợp phần Bn+¿ ¿ lần lượt là base và acid rất yếu) nên
môi trường của dung dịch trung tính, hay pH=7 .
b. Muối AB được tao thành từ acid H m A mạnh và base B (OH )n yếu
Muối này gồm cation Bn+¿ ¿ có tính acid yếu và anion Am −¿ ¿ có tính base vô cùng yếu nên ta xem như dung dịch chỉ chứa acid yếu Bn+¿ ¿.
Trường hợp 1: acid H m A là acid đơn chức yếu (xem dạng 8)
Trường hợp 2: acid H m A là acid 2 chức yếu (xem dạng 9)
c. Muối AB được tao thành từ acid H m A yếu và base B (OH )n mạnh
Muối này gồm anion Am −¿ ¿ có tính base yếu và anion Bn+¿ ¿ có tính acid vô cùng yếu nên ta xem như dung dịch chỉ chứa base yếu Am −¿ ¿.
Trường hợp 1: acid H m A là acid đơn chức yếu (xem dạng 8)
Trường hợp 2: acid H m A là acid 2 chức yếu (xem dạng 9)
d. Muối AB tạo thành từ acid H m A yếu và base B (OH )n yếu
−¿¿
BHA → HA +¿+B ¿
+ ¿+ A; K a =¿¿¿¿
HA +¿ ⇌H ¿
−¿; K b =[HB]¿ ¿¿
B−¿+ H O ⇌ H B +OH
2 ¿
−¿;K w=¿¿
H 2 O ⇌ H + ¿+OH ¿
proton: ¿
¿¿
pH dd muối:
muối tạo thành từ Amạnh ∧Bmạnh pH = 7
muối tạo thành từ Amạnh ∧B yếu pH < 7 acid yếu
muối tạo thành từ A yếu∧Bmạnh pH > 7 base yếu
muối trung hòa đa base yếu
H 2 O ⇌ H + ¿+OH ¿
−¿; K a =¿¿¿
HA ⇌ H +¿+ A ¿
−¿ ;K b =[ HA ] ¿¿¿
−¿+ H O ⇌ HA+OH ¿
A 2
Xét dung dịch có chứa acid yếu HA với nồng độ ban đầu là Ca và base liên hợp A−¿¿ với nồng độ ban đầu là Cb
K a =¿ ¿ (1)
¿ (2)
Từ (1) và (2), ta có: ¿
Dung dịch có tính acid (acid khá mạnh, base liên hợp khá yếu): ¿
Dung dịch có tính base (acid khá yếu, base liên hợp khá mạnh): ¿
Cb
C a và Cb đều khá lớn: pH= pK a +lg
Ca
Chương 4: Chuẩn độ acid – base
1. Các yêu cầu của một phản ứng chuẩn độ:
Phản ứng chuẩn độ phải có hằng số cân bằng đủ lớn (điều kiện nhiệt động học):
[P]
Xét cân bằng: X + R ⇌ P; K cb= (với X: dung dịch cần chuẩn, R: dung dịch chuẩn, P: dung dịch sản phẩm)
[ X] [R]
Tại điểm tương đương: [ X ] F =1=[ R ] F =1
[ X ] F =1
Hằng số K cb được coi là đủ lớn khi tại điểm tương đương tỷ số ε NQ = đủ nhỏ: ε NQ <0.01 (điều kiện cần); ε NQ <10−3 (điều kiện đủ)
[ P ] F =1
Phản ứng chuẩn độ phải xảy ra đúng tỷ lệ hợp thức:
Phản ứng chuẩn độ phải có vận tốc đủ lớn (điều kiện động học): phản ứng phải xảy ra tức thời ngay khi thêm từng giọt dung dịch R.
Phải lựa chọn được chất chỉ thị phù hợp cho phản ứng chuẩn độ:
Một chất chỉ thị được coi là thích hợp khi: |∆Ind ,r|< 10 hoặc dung dịch chuyển màu rõ rệt ở điểm cuối chuẩn độ
−2