You are on page 1of 4

BÙI ĐỨC ÁI (0327.144.

379) – Luyện thi THPT QG môn Hóa – Liên hệ học OFFLINE tại QN

BÀI 1: ESTE

I. CÂU HỎI TỰ LUẬN


Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
- Este là hợp chất hữu cơ, được tạo thành khi thay thế nhóm …(1)…………. ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic
bằng nhóm …(2)…………….
- Este đơn chức có công thức chung là …(3)…………….; trong đó R là gốc hiđrocacbon hoặc H; R’ là gốc
hiđrocacbon.
- Este no, đơn chức được tạo thành từ axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức phân
tử là …(4)………………….. (với n  2 ).
- Các este là chất …(5)……………. hoặc chất …(6)……………….. ở điều kiện thường và chúng hầu như không
tan trong …(7)…………………. So với các axit đồng phân hoặc ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc phân
tử có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước …(8)…………………….
- Sở dĩ có sự khác nhau nhiều về độ tan và nhiệt độ sôi giữa este với axit và ancol là do este không tạo được liên kết
…(9)………………. giữa các phân tử este với nhau và liên kết …(10)……………….. giữa các phân tử este với
các phân tử nước rất kém.
- Các este thường có mùi đặc trưng: isoamyl axetat có mùi …(11)……………….; etyl butirat và etyl propionat có
mùi…(12)…………………; geranyl axetat có mùi …(13)…………………….
- Do có khả năng …(14)…………………. tốt nhiều chất nên một số este được dùng làm dung môi để tách, chiết
chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat),…
- Một số polime của este được dùng để sản xuất …(15)………………… như poli(vinyl axetat), poli(metyl
metacrylat),... hoặc dùng làm keo dán.
- Một số este có …(16)………………., không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm
(benzyl fomiat, etyl fomiat,...), mĩ phẩm (linalyl axetat, geranyl axetat,...).
Câu 2: Điền thông tin còn thiếu và đánh dấu ۷ (có, đúng) vào ô trống thích hợp trong bảng sau:
Bảng 1: Tên gọi của este
CÔNG THỨC ESTE CÔNG THỨC GỐC CÔNG THỨC GỐC TÊN GỌI CỦA
(RCOOR’) AXIT (RCOO– ) ANCOL (R’–) ESTE
TÊN GỌI TÊN GỌI =TÊN GỐC
R’+TÊN GỐC
RCOO
HCOOCH3
CH3 COOC2 H5
Phenyl fomat
Metyl acrylat
CH3 CH2 COOCH3
CH3 COOCH(CH3)2
CH3 COOCH2 CH2 CH(CH3)2
C6 H5 COOCH=CH2
Anlyl axetat
Benzyl fomat
Metyl metacrylat
Propyl axetat
Bảng 2: Đồng phân este
CÔNG THỨC PHÂN TỬ ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
CỦA ESTE
C2 H4 O2
C3 H6 O2

1
BÙI ĐỨC ÁI (0327.144.379) – Luyện thi THPT QG môn Hóa – Liên hệ học OFFLINE tại QN

C4 H8 O2

C3 H4 O2
C4 H6 O2

Bảng 3: Tính chất hóa học của este


CÔNG THỨC PHẢN ỨNG THỦY PHÂN PHẢN ỨNG PHẢN ỨNG PHẢN ỨNG
trong dd trong dd H 2 SO4 VỚI VỚI VỚI
o
NaOH H2 (t , Ni) dd Br2 dd AgNO 3 /NH3
HCOOCH3
CH3 COOCH3
HCOOC6 H5
(phenyl fomat)
CH2 =CHCOOCH3
CH3 COOCH=CH2
Bảng 4: Phản ứng thể hiện tính chất hóa học của este
to
HCOOCH3 + NaOH ⎯⎯
→ CH3COOCH = CH 2 + Br2
⎯⎯

CH3COOCH(CH3 )2 + NaOH CH 2 = C(CH3 )COOCH 3 + Br2
o
t
⎯⎯ → ⎯⎯

CH2 = C(CH3 )COOCH3 + NaOH CH 2 = CHCOOCH = CH 2 + Br2
o
t
⎯⎯ → ⎯⎯

C6 H5COOCH2 CH = CH2 + NaOH C2 H5COOCH2 CH = CH2 + H2
o o
t Ni, t
⎯⎯ → ⎯⎯⎯ →
CH2 = C(CH3 )COOCH3 + H2
o
t
CH3COOCH = CH2 + KOH ⎯⎯ →
o
Ni, t
⎯⎯⎯ →
o o
t t
CH3COOC(CH3 ) = CH2 + KOH ⎯⎯ → HCOOCH3 + O2 ⎯⎯ →
o o
t t
HCOOC6 H5 + KOH ⎯⎯ → CH3COOCH = CH2 + O2 ⎯⎯ →
CH3COOC6 H4 OH + KOH Cn H2n +2−2k Ox + O2
o o
t t
⎯⎯ → ⎯⎯ →
Câu 3: Bài toán thủy phân este đơn chức
a. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH 3 COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m.
b. Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mo l 1 : 1) trong dung dịch KOH lấy
dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính giá trị m.
c. Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Tính giá trị của a.
d. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Xác định công thức cấu tạo của X.
Câu 4: Bài toán đốt cháy este
a. Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH 3 COOC2H5 và C2 H5COOCH3, cho toàn bộ sản phẩm cháy qua
dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Tính giá trị của m.

2
BÙI ĐỨC ÁI (0327.144.379) – Luyện thi THPT QG môn Hóa – Liên hệ học OFFLINE tại QN

b. Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxy lic đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ). Đốt cháy
hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O 2 (đktc), thu được 5,6 lít CO 2 (đktc) và 4,5 gam H2 O. Tính giá trị của m.
c. Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este X cần 45 ml O 2 thu được thể tích CO2 và hơi H2 O có tỉ lệ tương ứng là 4 : 3.
Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng P2 O5 dư thấy thể tích giảm 30 ml. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Xác
định công thức của X.
Câu 4: Bài toán điều chế este
a. Đun 3,0 gam CH3 COOH với C2 H5OH dư (xúc tác H2 SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH 3COOC2 H5 . Tính hiệu suất
của phản ứng este hóa.
b. Đun nóng 6 gam CH 3 COOH với 9,2 gam C2 H5OH (có H2 SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng thì được 5,5 gam este. Tính hiệu suất phản ứng este hóa.
c. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2 SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este.
Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 gam nước. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lý thuyết
● Mức độ nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3 COOC2 H5 . B. C3 H5 (COOCH3 )3. C. HCOOCH3 . D. C2 H5 OC2 H5 .
Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo CH 2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 3: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2 H5 . B. C2 H5 COOC2 H5 . C. C2 H5 COOCH3 . D. CH3 COOCH3 .
Câu 4: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
A. CH3 COOCH(CH3)2 . B. CH3 COOCH2 CH2CH(CH3 )2 .
C. HCOOCH2 CH2 CH(CH3 )2. D. CH3 COOCH2 CH(CH3)2 .
Câu 5: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3 . B. HCOOC2 H5 . C. HCOOCH=CH2 . D. CH3 COOCH3 .
Câu 6: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3 . B. CH3 COOCH3 . C. CH3 COOC2 H5 . D. C2 H5 COOCH3 .
Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là
A. Cn H2n+2 O2 (n ≥ 2). B. Cn H2n O2 (n ≥ 1). C. Cn H2n O2 (n ≥ 2). D. Cn H2n O (n ≥ 2).
● Mức độ thông hiểu
Câu 8: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH 3 COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2 H5 . B. CH3 COOC2 H5 . C. C2 H5 COOCH3 . D. CH3 COOCH3 .
Câu 9: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH 3 COONa và C2 H5OH. Công thức cấu tạo của X là
A. C2 H5 COOCH3 . B. C2 H5 COOC2 H5 . C. CH3 COOCH3 . D. CH3 COOC2 H5 .
Câu 10: Xà phòng hóa CH3 COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2 H5 ONa. B. C2 H5 COONa. C. CH3 COONa. D. HCOONa.
Câu 11: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3 COOC2 H5 . B. CH3 COOC3 H7 . C. C2 H5 COOCH3 . D. HCOOCH3 .
Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3 COOC2 H5 . B. HCOOCH3 . C. HCOOC2 H5 . D. HCOOC3 H7 .
Câu 13: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2 H5 COOC2 H5. B. CH3 COOC2 H5 . C. CH3 COOCH3 . D. HCOOCH3 .
Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3 . B. CH3 COOC2 H5 . C. CHCOOCH3 . D. HCOOCH.
Câu 15: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 , thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là
A. CH3 COOCH=CH2 . B. HCOOCH3 . C. HCOOCH=CH2 . D. CH3 COOCH = CH-CH3 .
3
BÙI ĐỨC ÁI (0327.144.379) – Luyện thi THPT QG môn Hóa – Liên hệ học OFFLINE tại QN

Câu 16: Este X mạch hở, có công thức phân tử C 4 H6 O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2 =CH-COO-CH3 .
C. CH3 COO-CH=CH2 . D. HCOOH-CH2 -CH=CH2 .
Câu 17: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 3 H6 O2 là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H8 O2 là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 19: Số este có công thức phân tử C4 H8 O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H4 O2 là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
2. Trắc nghiệm tính toán
● Mức độ thông hiểu
Câu 21: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn
cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 3,28 gam.
Câu 22: Muốn thuỷ phân 5,6 gam hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat cần 25,96 ml NaOH 10% (d = 1,08 g/ml).
Thành phần phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là
A. 47,14%. B. 52,16%. C. 36,18%. D. 50,20%.
Câu 23: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2 H3 COOC2 H5. B. C2 H5 COOCH3 . C. C2 H5 COOC2 H5. D. CH3 COOC2 H5 .
Câu 24: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là
A. CH3 COOC2 H5 . B. C2 H5 COOCH3 . C. CH2 =CHCOOCH3 . D. CH3 COOCH=CH2 .
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O 2
(đktc), thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và 3,6 gam H2 O. Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 8,96 lít.
Câu 26: Đốt cháy 3,7 gam chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O 2 (đktc), thu được CO2 và H2 O có tỉ lệ mol 1:1. Biết X
tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. Vậy công thức phân tử của X là
A. C3 H6 O2 . B. C4 H8 O2 . C. C2 H4 O2 . D. C3 H4 O2 .
Câu 27: Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic có H2 SO4 đặc xúc tác, thu được iso-amyl axetat (dầu chuối).
Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Khối lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam
rượu iso-amylic là
A. 295,5 gam. B. 286,7 gam. C. 200,9 gam. D. 195,0 gam.
● Mức độ vận dụng
Câu 28: Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat (ortho HO-C6 H4 -COOCH3 ) cần vừa đủ 1,08 lít dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 97,2. B. 82,08. C. 64,8. D. 164,16.
Câu 29: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH 3 COOC2H5 và CH3 COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung
dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 4,88 gam. B. 5,6 gam. C. 6,40 gam. D. 3,28 gam.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16
gam H2 O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 25%. B. 27,92%. C. 72,08%. D. 75%.

You might also like