Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Cho các chất sau đây, chất nào có đồng phân hình học, viết công thức các đồng
phân cis, trans của các chất đó
a. but-1- en b. pent-2-en c. buta-1,3- đien d. 2-metyl buta1,3-đien
CH3
t 0 , p , xt
b. nCH2=CH-CH=CH2 trùnghợp (- CH2-CH= CH-CH2- )n
t 0 , p , xt
nCH2=C-CH=CH2 trùnghợp (- CH2-C= CH-CH2- )n
CH3 CH3
Bài 3. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau
Butan → but-1-en → buta- 1,3- đien → butan
CH3CH2CH2CH3 xt, t0 CH2=CHCH2CH3 + H2
CH2 =CHCH2CH3 xt, t0 CH2=CHCH =CH2 + H2
CH2=CHCH =CH2 + 2H2 xt, t0
CH3CH2CH2CH3
Bài 4. Nhận biết các chất lỏng đựng trong các bình riêng biệt sau:
Pentan, pent-1-en, dung dịch HCl
Pentan Pent-1-en ddHCl
Quỳ tím Không phản ứng Không phản ứng Đỏ
Dung dịch Br2 Không phản ứng Nhạt màu brom
Pd/PbCO3, t0
Các ptpư : ( a) CH3CH2CCH + H2 CH3CH2CH=CH2
Ni, t0
(b) CH3CH2CCH + 2H2 CH3CH2CH2CH3
dd
( c) CH3CH2CCH + 2Br2 CH3CH2CBr2-CHBr2
( d) CH3CH2CCH + AgNO3 + NH3 CH3CH2CCAg↓ + NH4NO3
HgCl2, t0
( e) CH3CH2CCH + HCl CH3CH2CCl=CH2
BÀI 7: bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau
a.metan, etilen, axetilen
b.but-1-in, but-2-in, butan
Metan(CH4) Etilen (C2H4) Axetilen ( C2H2)
AgNO3/NH3 Kết tủa vàng nhạt
Dung dịch Nhạt màu Br2
Br2
HCCH + 2AgNO3 + 2NH3 AgCCAg↓ +2 NH4NO3
CH2=CH2 + Br2 CH2Br-CH2Br
Butan But-2-in But-1-in
AgNO3/NH3 Kết tủa vàng nhạt
Dung dịch Br2 Nhạt màu Br2
CH3CH2- CCH + 2AgNO3 + 2NH3 CH3CH2 CCAg↓ +2 NH4NO3
CH3CC-CH3 + 2Br2 CH3 CBr2 –CBr2CH3
Bài 8: Gọi tên các chất sau đây, và cho biết chất nào có đồng phân hình học:
a. CH3-CH2-CH2-CH3
b. CH3-CH(CH3)-CH2-CH3
c. CH3-CH(CH3)-CH2- CH(CH3)-CH2-CH3
d. CH3-CH2-CH= CH-CH2
e. CH3- C(CH3)2-CH= CH2
f. CH2=CH-C(CH3) = CH2
g. CH3-C CH
h. CH3 -CC-CH2-CH(CH3)2
Đáp án: a. butan b. 2-metylbutan ( isopentan)
c. 2,4-đimetylhexxan d. pent-2-en
g. propin h. 5-metylhex-2-in
CH3 -CC-CH2-CH(CH3)-CH3
Bài 9: Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau
(1)
a. Etan → etilen (2)→ polietilen
b. Metan (1)→ axetilen (2)
→ vinylaxetilen (3)
→ butađien (4)
→ polibutađien
(1) (2)
c. Axetilen → benzen → nitrobenzen (3)→ m-trinitrobenzen ( T.N.B)
d. Toluen (1)→ o-nitrobenzen (2)
→ 2,4,6- trinitrotoluen ( T.N.T)
( hoặc p-nitrobenzen)
e. Toluen (1)→ benzylbromua
(2)
bromtoluen
(1)
f. benzen → clobenzen
(2)
hexacloran
NO2
O2 N
NO2
Fe,t0
F. C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl
Clobenzen
as,t0
C6H6 + 3Cl2 → C6H6Cl6
Bài 10: Phân biệt
a. các khí đựng trong các bình riêng biệt không dán nhãn:
H2, O2, CH4, C2H4, C2H2
b. các chất lỏng đựng trong các bình riêng biệt không dán nhãn:
benzen, toluen, stiren, hex-1-in
hướng dẫn: a.
b.
n (n+1)
0,7 1
A và B là C2H6 và C3H8
Bài 12: Oxi hóa hoàn toàn 1,36 gam một ankin X thu được 2,24 lít CO 2 ( đktc)
a. Tìm công thức phân tử của X
b. Viết công thức cấu tạo có thể có của X
Hướng dẫn:
Bài 13: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí gồm propan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy
dung dịch nhạt màu và còn 4,48 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. Tính thành
phần % về thể tích của các khí trong hỗn hợp
Hướng dẫn: nhh khí = 11,2 : 22,4 = 0,5 mol
Khí không phản ứng là propan: nC3H8 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
0,2
% VC3H8 = 0,5 . 100% = 40% % VC2H4 = 60%
Bài 14: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp A gồm but-1-in và but-2-in vào một lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thấy còn 2,24 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc.
Tính m?
Hướng dẫn: nhh khí = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol
Bài 15: Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí X gồm etan, propen, axetilen qua dung dịch Brom dư
thấy còn 4,48 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 11,2 lít khĩ trên qua dd AgNO 3/NH3 dư
thấy có 24 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc
c. Viết các phương trình hóa học xảy ra
d. Tính thành phần % theo thể tích và khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp
Hướng dẫn:
chất không phản ứng với brom là etan: nC2H6 = 4,48: 22,4 = 0,2 mol
0,2
%VC2H6 = 0,5 . 100% = 40%
%Vpropen = 100% - 20% - 40% = 40%