Professional Documents
Culture Documents
ANKAN = PARAFIN
- Khái niệm:
Ankan là hidrocacbon no, mạch hở = HCHC có C, H, mạch hở và trong phân tử chỉ có chứa lk đơn (lk , k=0)
đk thường khó phản ứng (parafin = ít ái lực)
- Tính chất vật lí:
+ đk thường: C1 – C4: khí; C5 – C17: lỏng; còn lại rắn
+ phân tử chỉ có C, H (chủ yếu CHT không cực) nên ankan rất ít tan trong nước (kị nước), dễ tan trong dung môi
không phân cực: xăng, dầu (ưa dầu)
+ t0s; t0nc thấp và tăng khi số C tăng.
- CTTQ:
VD: CH4 (metan); C2H6; C3H8; C4H10; C5H12;….- dãy đồng đẳng metan
CTTQ: CnH2n+2 (đk: n 1)
- Danh pháp:
Tên thường (ko quy luật)
Tên theo IUPAC = International Union of Pure and Applied Chemistry Nomenclature
Tên gốc-chức
Tên thay thế
Ankan: tên thay thế
Đồng phân: từ C4 trở đi = xuất hiện đồng phân cấu tạo mạch C.
+ Ankan không phân nhánh
C : met 1
C-C et 2
C-C-C prop. 3
C-C-C-C but 4
C-C-C-C-C pent. 5
C-C-C-C-C-C hex. 6
C-C-C-C-C-C-C hep. 7
C-C-C-C-C-C-C-C oct. 8
C-C-C-C-C-C-C-C-C non. 9
C-C-C-C-C-C-C-C-C-C đec. 10
Mẹ e phải bón phân hoá học ở ngoài đồng
VD: CH4: metan (an: lk đơn trong phân tử)
CH3-CH3 (C2H6) : etan
H3C-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3: n-hexan (n: normal)/ bỏ chữ n: hexan
VD:
CH4 metan
CH3-CH3: etan
CH3-CH2-CH3: propan
CH3-CH2-CH2-CH3 butan
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 pentan
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 hexan
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 heptan
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2 CH3 octan
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 nonan
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 đecan
+ tên nhóm ankyl
Ankan – 1H = nhóm ankyl (nhóm hóa trị 1)
CnH2n+2 – 1H = -CnH2n+1 (nhóm ankyl)
Tên nhóm ankyl = tên mạch C + yl
1 số gốc ankyl thường gặp (sử dụng gọi tên nhánh)
CH4 -CH3: metyl
CH3-CH3 -CH2-CH3 (-C2H5): etyl
CH3-CH2-CH3 -CH2-CH2-CH3/ CH3-CH2-CH2- : propyl
CH3
CH3-CH2-CH2-CH3 : butan
Đối với ankan: mạch bắt đầu bằng nhóm –CH3 và kết thúc bằng nhóm –CH3
C-C-C
H3C-CH-CH3 : 2-metylpropan
CH3
C5H12
K=0
1 2 …
H3C-CH-CH2 –CH3 2-metylbutan
CH3
CH3
ĐP: C6H14
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 hexan
CH3
H3C-CH-CH-CH2–CH3 3-metylpentan
CH3
CH3
H3 C-C-CH2-CH3 2,2-đimetylbutan
CH3
H3C-CH-CH-CH3 2,3-đimetylbutan
CH3 CH3
C-C-C
C7H16
C-C-C-C-C-C-C: heptan
C-C-C-C-C-C 2-metylhexan
C-C-C-C-C-C 3-metylhexan
C-C-C-C-C 2,2-đimetylpentan
C-C-C-C-C 3,3-đimetylpentan
C-C-C-C-C 3-etylpentan
C
C-C-C-C-C 2,3-đimetylpentan
C C
C-C-C-C-C 2,4-đimetylpentan
C C
C-C-C-C 2,2,3-trimetylbutan
C C
2+2+3
2+3+3
C-C-C-C
VD: (CH3)2CHCH2CH2C(CH3)3
2+5+5
CH3
CH3-CH-CH2-CH2-C-CH3 2 +2 + 5
CH3 CH3
2,2,5-trimetylhexan
CH3-CH(C2H5)-C(CH3)2-CH2-CH2-CH3
CH3 3+4+4 4 +4 + 5
CH3-CH-C-CH2-CH2-CH3
3,4,4-trimetylheptan
CH2 CH3
CH3
CH3-CH2-CH(C2H5)-C(CH3)2-CH2-C(CH3)3
CH3
5-etyl-2,2,4,4-tetrametylheptan
* Tính chất hóa học
Lk xích ma bền, pư cần nhiệt độ, xúc tác
+ phản ứng halogen hóa = pư thế halogen
F2: tính oxh mạnh, bẽ gãy lk C-C
I2: tính oxh yếu hơn Br2 < Cl2
Xét Cl2 (đk: askt hoặc đun nhẹ); Br2 (đk: t0)
Cl2/Br2 khan = nguyên chất
VD: CH4 + Cl2 CH3Cl (metyl clorua= tên gốc chức; clometan= tên thay thế) + HCl
CH4 + 2Cl2 CH2Cl2(metylen clorua; điclometan) + 2HCl
CH4 + 3Cl2 CHCl3(clorofom; triclometan) + 3HCl
CH4 + 4Cl2 CCl4 + 4HCl(cacbon tetraclorua; tetraclometan)
………….
- Pư thế halogen: sản phẩm chính (spc): sản phẩm thế H ở C bậc cao; sản phẩm phụ (SPP): thế H ở C bậc thấp
Bậc C: được tính bằng số lk C-C xung quanh C cần xác định bậc (bậc I, II, III, IV)
CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Cl
- Pư tách
+pư tách H2 (pứ đehidro hoá)
VD:
C4H10 CH4 + C3H6
C2H6 + C2H4
Hỗn hợp thu được gồm CH4 + C3H6 + C2H6 + C2H4 + C4H10dư.
Hỗn hợp thu được có thể: CH4 +C4H8 + C2H6 + C3H6 + C3H8 + C2H4 + C5H12 dư
Ngoài ra người ta có thể thu được C5H10 + H2
- pư oxi hóa
+ pư oxi hóa hoàn toàn (pư cháy) sp của C đạt số oxh max +4
BT:
Câu 1. Viết CTCT của các chất sau:
a. Isopentan b. pentan c. hexan d. 2,3- đimetylbutan
e. 3-etyl-2-metylheptan f. 3,3-đimetylpentan g. 5-etyl-2,4-đimetylheptan
Câu 2. Gọi tên các chất sau:
a.(CH3)2CHCH2CH(CH3)CH2CH3 b.(CH3)2 CHCH2CH(CH3)CH2CH(C2H5)CH3
c.CH3C(CH3)2CH2CH(C2H5)CH2CH3 d.C(CH3)3CH2CH2CH(C2H5)CH3
f. CH3[CH2]4CH3 ; f.CH3CH(CH3)CH2CH2CH3 ; CH3[CH2]5CH3
g.CH3[CH2]6CH3 ; h.(CH3)2CHCH2CH(CH3)CH2CH3 ;
i.CH3CH(CH3)CH2CH3 ; j.(CH3)4C ; k.CH3(CH2)3CH3
Câu 3.Có bao nhiêu sản phẩm tạo thành và xác định sản phẩm chính khi cho các chất sau tác dụng với
Clo ( as, tỉ lệ 1:1 )
a. C3H8 b. CH3CH(CH3)CH2CH3 c. (CH3)4C d. isobutan e.2,3- đimetylbutan
Câu 4.Xác định CTCT và gọi tên các chất thoả mãn điều kiện đã cho:
a.C5H12 chỉ tạo ra duy nhất 1 sản phẩm monoclo
b.C5H12 tạo ra 4 sản phẩm monoclo
c.C8H18 tạo ra 1 sản phẩm duy nhất
Bài tập
Câu 1. A, B, C có công thức đơn giản nhất lần lượt là: CH3; C2H5; C3H7. Xác định CTPT của A, B , C biết
chúng là hidrocacbon no
Câu 2.Xác định CTPT của các hidrocabon sau
a.Đốt cháy hoàn toàn RH A ta được CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích là 2 : 3.
b.Đốt cháy hoàn toàn RH B ta được CO2 và H2O có tỉ lệ về khối lượng là 11 : 9.
c.Đốt cháy hoàn toàn RH C ta được CO2 và H2O trong đó thể tích H2O gấp 1,2 lần CO2
d.Đốt cháy hoàn toàn RH D lấy sản phẩm qua bình I đựng H2SO4 bình II đựng dung dịch NaOH, ta thấy
khối lượng bình I tăng 10,8 gam còn bình II tăng 22 gam. Xác định CTCT của B biết rằng D chỉ tao duy
nhất 1 sản phẩm monoclorua.
e.Đốt cháy hoàn toàn RH E lấy sản phẩm qua bình I đựng P2O5 bình II đựng dung dịch Ca(OH)2, ta thấy
khối lượng bình I tăng 5,4 gam còn bình II thu được 20 gam kết tủa.
TN
Câu 1 Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 2 Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là
A. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
Câu 3 Ankan có những loại đồng phân nào?
A. Đồng phân nhóm chức B. Đồng phân cấu tạo
C. Đồng phân vị trí nhóm chức. D. Có cả 3 loại đồng phân trên
Câu 4: Chất có công thức cấu tạo: có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
.Câu 5: Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 2 –metyl – 2,4-dietylhexan
C2H5
B. 2,4-dietyl-2-metylhexan
CH3 – C – CH2 – CH – CH2 – CH3 C. 5-etyl-3,3-dimetylheptan
D. 3-etyl-5,5-dimetylheptan
CH3 C2H5
Câu 9: Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10: Hãy chọn khái niệm đúng về hiđrocacbon no:
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chứa 1 nối đôi được gọi là hiđrocacbon no.
D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon và hiđro.
Câu 11: Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
CH3 CH CH2 CH3
CH3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Phản ứng thế giữa 2-metylbbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 13: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 4 dẫn xuất điclo. Công thức
cấu tạo của ankan là A. CH3CH2CH3. B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)3C-CH2CH3 D.
CH3CH2CH2CH3
Câu 14: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau:CH3 – CH – CH2 – CH3 + Cl2
CH3
A. (CH3)2CHCH(Cl)CH3 B. (CH3)2C(Cl)CH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH2Cl D. CH2ClCH(CH3)CH2CH3