Professional Documents
Culture Documents
1
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn
+ -
a. CH2 CH CH2 Cl CH2 CH CH2 Cl
.. +
b. CH3 C CH CH Cl CH3 C CH CH Cl
O -O
+ -
c. CH3 CH CH CH CH CH3 CH3 CH CH CH CH CH3
2
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn
+
+ - -
d. C N C N C N
-
+ - - +
C N C N C N
e. CH3 C C CH3
O O
3
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn
-
- -
f. +
O O O
O
N N N N
O O O O
+
+
H
NH2 NH2 NH2 :N
H
- - - -
+ O O O O
N N N N
O O O O
+
H +
H H H
:N :N :N
+N 4
H H H H
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn
H -
+ - +
g. C H CH3 CH3
+
CH3
-
5
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn
O + O- O-
+
+ C CH3
C CH3
O- O-
6
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
.. + ..
a. CH3 C Cl b. CH2 C CH2 c. H2N C N
O CH3
+ - .. ..
d. H2C N N e. CH3 O CH CH2 f. N H
.. +
g. CH C O h. H3C O CH2
CH3
+
H3C O CH2
7
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
a.
CH3 CH3
H3C C+ H3C CH2+ H3C CH
+
CH3
(1) (3) (2)
Ion carbocation càng bền khi điện tích (+) trên C được trung hòa một
phần bằng những nhóm đẩy điện tử
8
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
Hiệu ứng cộng hưởng của đôi điện tử p trên O và N nên 2 ion này bền hơn
.. + +
CH3 NH CH2 CH3 NH CH2
.. + +
CH3 O CH2 CH3 O CH2
9
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
+ +
a. CH2 CH CH2 và CH3 > CH2 > CH2
10
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
- -
b. CH2 CH CH 2 và CH3 CH2 CH2
11
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
. .
c. CH2 CH CH2 và CH3 CH2 CH2
.CH CH CH2
2
CH2 CH CH2
Bền hơn
12
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
a.
.. .. .. .. ..
O H O H O H O H O H
Nhóm đẩy e : đôi e hóa trị giữa O-H ít lệch về phía O hơn tính acid giảm
Nhóm rút e : đôi e hóa trị lệch về phía O hơn tính acid tăng
13
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
b.
CH3-CH2-COOH
I-CH2-CH2-COOH
Độ âm điện Cl > I Hiệu ứng (-I) của Cl > I
Cl-CH2-CH2-COOH { -CH2-X có (-I) lớn hơn CH2-CH2-X
I-CH2-COOH
Cl-CH2-COOH
14
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
c.
O
(CH3)2CH COOH < CH3 COOH < <C < H COOH
O H
(+I) (+I)
(-I)
Nhóm đẩy e : giảm lệch đôi e về phía O (+C)
giảm tính acid
(+C) làm giảm sự lệch
đôi e về O nên tính
acid yếu
15
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
a.
.. ..
CH3 NH2 < CH2 < NH2
16
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
b. .. ..
NH2 NH2
.. ..
CH3 > CH2 > NH2 NH3
(+ I) làm e trên N O
Cộng hưởng p-p làm N
linh động hơn
đôi e liên hợp với O
nhân thơm
Nhóm NO2 hút e
làm đôi e liên hợp
với nhân thơm chặt
chẽ hơn
17
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
a.
.. ..
O H O H
O O O
CH3 > C Br < CH2 < C F < CH2 < C
O H O H O H
18
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
b.
CH3 NO2
CH3 NO2
+I +I -C -C
19
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
c.
..
O H O H O H O H
O
+ C (p-p) : Br C N N
O
-I -C -C
+ C (p-p)
Các nhóm rút e bằng (-C) hay (-I) tăng tính acid
-NO2 gây (-C) mạnh hơn –CN
-Br : - I ưu tiên hơn +C(p-p)
20
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
a.
CF3 CH3
..
CF3 < N : NH3 CH3 > N :
CF3 CH3
-I +I
b.
Cl3C-CH2-NH2 Cl3C-CH2-CH2-NH2
-I < -I
21
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
c.
.. ..
H3C NH2 < CH2 < NH2 CH3 > C N
..
22
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
(C2H5)2NH < CH3 C CH3 < CH3 CH2 OH < CH3 C CH2 C CH3
O O O
CH3CH2C OH
O
Cl
Cl C C OH
Cl O
9. Tại sao alcol p-nitrobenzylic có tính acid mạnh hơn alcol benzylic
O
CH2 O N CH2 O
H O H 23
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
Br Br
c Br OH < Br OH < Br OH
Br
24
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
O
b. H OH < OH < HO C OH < HO S OH
O O
H3C Br O2N
Cl Cl
d. Cl OH < Cl OH < Cl OH
Cl 25
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
- +
a. C2H5OH + HC C Na C2H5ONa + HC CH
iii. C2H5ONa + HC CH X
hexan
iv. CH3CH2Li + HC CH CH3 CH3 + HC C Li
hexan
v. CH3CH2Li + C2H5OH CH3 CH3 + C2H5OLi
26
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
13. Giải thích tại sao alcol t-butylic tác dụng ngay với HCl đđ còn
alcol n-butylic thì phản ứng rất chậm
H -
.. H Cl + Cl
R OH R O H R Cl
- H2O
CH3
CH3 C+ : phản ứng nhanh
CH3
+
CH3 CH2 CH2 CH2 : phản ứng chậm
Vì gốc tBu gây +I mạnh hơn n-Bu nên đôi e giữa C - OH bị lệch nhiều
hơn về phía O làm liên kết lỏng lẻo dễ tham gia phản ứng thế với HCl
hơn
27
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
14. Giải thích tại sao ion acetat bền hơn etylat
- -
O O O
+
CH3 C CH3 C CH3 C
O
- O
- O
-
CH3 CH2 > O
28
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
15. Viết công thức các ACID liên hợp của các BASE :
+
C6H5NH2 C6H5NH3
+
CH3OH CH3OH2
+
(CH3)2NH (CH3)2NH2
+
(C2H5)2O (C2H5)2OH
-
(CH3)N (CH3)2NH
+
H2O H3O
-
CH3COO CH3COOH
-
CH3O CH3OH 29
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
16. Viết công thức các BASE liên hợp của các ACID :
-
CH3NH2 (CH3)NH
-
H2O HO
-
C6H5 CH2 C6H5 C6H5 CH C6H5
+
C6H5NH3 C6H5NH2
-
C2H5OH C2H5O
+
H3O H2O
30
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
CH3 CH2 OH > CH3 CH2 NH2 > CH3 CH2 CH3
Độ âm điện O > N > C nên tính acid alcol > amin > alkan
31
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
ii. CH3 CH COOH > CH3 CH2 COOH > CH3 CH2 CH2 OH
Cl
+
iii. CH3 CH2 O H > CH3 CH2 OH > CH3 O CH3
H
32
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
+ -
i. CH3 NH3 < CH3 NH2 < CH3 NH
- - -
ii. CH3 CH2 O < CH3 CH2 NH < CH3 CH2 CH2
- - -
iii. CH3 C C < CH3 CH CH < CH3 CH2 CH2
33
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
H 2O x x x x
AlCl3 x
HO- x x x
HSO4- x x x
NH3 x x x
C 2 H 5 O- x x
HS- x x
CO2 x x x
ZnCl2 x
HNO3 x x x
CH3MgI x
H+ x x x
34
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
19. Chỉ rõ chất tác động như một acid và chất tác động như một base
base acid
+ +
a. CH3 OH + H CH3 OH2
- -
b. NH2 + CH3 OH CH3 O + NH3
H
e. O N H + BH3 O +N
-
BH3
+ - + -
f. N + (CH3)3O BF4 N CH3BF4 + CH3OCH3
35
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
O O
-
b. O CH2 C + HCl HO CH2 C
- O
-
O
+
c. H2N CH2 CH2 C N + HCl H2N CH2 CH2 C NH
.. +
d. CH3 C NH2 + HCl CH3 C NH2
O OH 36
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
H+ + H+ +
C OH C OH2 C + H2O
H+ +
C C C C
H
H+ +
CH2
+
CH2
a. CH CH2 CH CH3
H+ + +
b. CH2 C CH3 CH3 C CH3 CH2 CH CH3
CH3 CH3 CH3
Bền hơn vì carbocation bậc 3
37
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
+
CH3 CH CH2 CH CH CH2
H+ OH Bền hơn vì cộng hưởng
d. CH3 CH CH2 CH CH CH2
+
OH OH CH3 CH CH2 CH CH CH2
OH
H+ +
e. CH2 CH CH CH3 CH2 CH CH CH3 Bền hơn vì cộng hưởng
OH + +
CH3 CH CH CH3 CH2 CH2 CH CH3
38
OH OH
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
-
B -
C H C + BH
-
CH3 CH C CH3 carbanion bậc 2
có cộng hưởng
O
- -
OH
CH3 CH2 C CH3 CH3 CH2 C CH2 carbanion bậc 1
có cộng hưởng
O O
-
CH2 CH2 C CH3 carbanion bậc 1
O
39