You are on page 1of 63

P P.

H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

M
M
ĐiỆN HÓA HỌC
CC CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 1
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
Hai nhà hóa học Anh John Daniell(Trái)
và Michael Faraday (Phải), là cha đẻ của
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H ngành điện hóa ngày nay.
P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 2
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
ĐẠI CƯƠNG
BBMM VỀ ĐiỆN HÓA HỌC
BBMM

CCMM 1771, Luigi Galvani đã có


Năm CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT nhiều thí nghiệm trên đùi ếch,D DTT
YY các cơ chúng co lại khiÐ HHYY
chạm HHY
-- Ð --ÐÐ
vào kim loại khácaallýý
nhau aallýý
..HHóó ..HHóó
BB MM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 3
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐiỆN HÓA HỌC BBMM
Lịch sử phát triển
CCM
M CCMM
PP.H.H 1799: Alexandro Volta lần đầu tiên
PP. H
. H
chế tạo ra pin hoạt
TT động được, TT
YYDD HH YYDD
HHY
 1832: Michael Faraday
--ÐÐ phát hiện ra định luật cơ bản --ÐÐ
về điện hóa aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
 1929: Jaroslav Heyrovský nghiên cứu về phương
phápB
MM
B phổ và nhận được giải Nobel hóaBB
cực
M
M
học cho
công trình này vào năm 1959
1969:
 M
M tế bào nhiên liệu hydro đã đượcM nghiên cứu và
M
. H
. HCCdùng trong chương trình Apollo, . H
. H
chúngC
C không chỉ là
TTPP TTPPnước cho phi hành
YYDD nguồn điện mà còn cung DD
cấp
YY cả
Y
đoàn
--ÐÐHH --ÐÐHH
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
BBMM BBMM 4
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐiỆN HÓA HỌC BBMM

Những
M
M nghiên cứu của Điện hóa M học
M
.H. CC
H Điện phân Trong sản xuất . H
. CC
H kim loại như
P
TT P TTPPcác
YYD
D DD
YY clor, fluor,… Y
kali, nhôm,.các halogenÐÐHH ÐÐHH
ll ý--
ýnguồn llýý--
 Sản xuất các óóaa điện di động óóaa
HH
..ắc quy, tế bào nhiên liệu,… M ..HH
M
nhưBpin,
B M BB M
 Trong hóa học phân tích phương pháp cực

CCphổ,đo
MM pH, độ dẫn điện, ion hòa C
C M
Mtan…
P P. H
. H P
P . H
. H
DDTT  Tổng hợp điện hóa vô D DTThữu cơ
cơ,
YY H
H YY H
H Y
 Điện sinh học -đo -ÐÐđiện cơ, điện châm cứu,... --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 5
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐiỆN HÓA HỌC BBMM

 Các hiện tượng dung dịch của một số muối,


M M acid, base
CCM C M
C từ lâu.
PP.H.H có khả năng dẫn điện đã được PP.
phát H
. H
hiện
TT TT
YYDD  Khả năng các dung dịchH H YY
trên
DD
có thể dẫn điện là do có HHY
--ÐÐ --ÐÐ
khả năng phân aa
lillýý toàn hay một phần) trong dungaallýý
(hoàn
HHóó
..những hạt mang điện trái dấu nhau được H
H óó
.. gọi
MM
môi thành
BB BB MM
là các ion (cation và anion).
C
C M
M chất này được gọi là chất điện ly,CC
Các M
Mdung dịch này
các
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT gọi là dung dịch điện ly. D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 6
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
ĐẠI CƯƠNG
BBMM VỀ ĐiỆN HÓA HỌC
BBMM

Chất
M
M điện ly? MM
.H.HCC . H
. HCC
PP
TT  Các bằng chứng thực nghiệm TTPP về tồn tại ion:
YYD
D YYDD Y
áp suất thẩm thấu HH
ÐÐkhác biệt so với DD loãng. ÐÐHH

llýý-- llýý--
 Độ hạ băng
HHóóaađiểm và tăng điểm sôi DD. HHóa
óa
MM.. MM..
BB
 V.v…
BB

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 7
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó
..điện li Arrhenius ..HHóó
Thuyết
BBMM BBMM

MCác
M giả thuyết trước Arrhenius M
M
.H. C
C
H  Grothus (1805) và Faraday P . H
. C
C
H cho rằng, sự
P
TT P TT P
(1833)
YYD
D phân li ra các ion làH do D
D
YYtác dụng của điện trường. Y
ÐÐ H ÐÐHH
 Do đó kháianiệm ll --
ýý “chất điện ly” do Faraday đề nghị llýý--
HHóó a HHóa
óa
mangMM ý.. nghĩa là “bị phân ly bởi điện”. MM..
BB BB
 Các ion được sinh ra do sự phân ly như vậy chạy
về các điện cực dưới tác dụng của điện trừờng.
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 8
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó
..điện li Arrhenius ..HHóó
Thuyết
BBMM BBMM

Các
M
M thí nghiệm về sự tồn tại ionM Mtrong dung
.H.H CC . H
. HCC
TTPP dịch: sự liên quan giữa tác TTPPdụng xúc tác của
YYDD acid và độ dẫn điện HH Y
choYDD
thấy phản ứng thuỷ HHY
- -ÐÐ --ÐÐ
phân của este aallýý
xảy ra khi không có mặt của aallýý
HHóó HHóó
điệnBBMM..
trường. BBMM..
 Kayander đề cập đến sự tồn tại trong dung
CCMM acid và kiềm những “phầnCCM
dịch M bị cắt”
tử
PP. H
. H PP. H
. H
DDTT không phụ thuộc vào sự
DD Tcó
T mặt của dòng
YY HH YY H
H Y
điện. (chưa giải - -ÐÐ sự điện ly của các chất --ÐÐ
thích
a allýý aallýý
điện ly.)..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 9
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó
..điện li Arrhenius ..HHóó
Thuyết
BBMM BBMM

Những
M
M luận điển cơ bản sau: M M
.H. C
C
H  Các phân tử acid, base, muối . H
. C
C
H hoà tan thì bị
P
TT P P
TT P khi
YYD
D DD
YYtử mang điện (ion). Y
phân li thành các Ð HH
phần
Ð ÐÐHH
ll --
ýý sự phân li các phân tử thành aallýý --
 Trong dung
H
H óóaa
dịch,
HHó ó
các MM..là không hoàn toàn.
ion MM..
BB BB
 Sự phân li coi như một phản ứng hoá học và
C
C Mtuân theo định luật tác dụng khối lượng.
M M
M C
C
PP. H
. H PP. H
. H
TT TT
YYDD HHYYDD
HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
BBMM BBMM 10
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó
..điện li Arrhenius ..HHóó
Thuyết
BBMM BBMM

Thiếu
M
M sót của thuyết Arrhenius M M
.H. C
C
H  Thuyết này không tính đến tương . H
. C
C
H tác của các ion
P
TT P P
TT P
YYD
D D
D
YY hoặc của các dung Y
với lưỡng cực (dipol) ÐÐHH nước ÐÐHH
môi khác (ion ll --
ý-ýdipol.) llýý--
HHóóaa HHóa
óa
M
M
 Thuyết .. arrhenius không đề cập đến nguyên MM.. nhân
BB BB
của sự điện li.
 không tính đến tương tác ion - ion do lực
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H Coulomb gây ra. PP. H
. H
D
D TT DD TT
YY  Theo thuyết Arrhenius HHYY
thì α là đại lượng đặc HHY
--ÐÐ --ÐÐ
trưng, có giá
óó lýýkhông đổi.
aaltrị óóaallýý
..HH ..HH
BBMM BBMM 11
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..Debye--Huckel ..HHóó
Thuyết
BBMM BBMM

 Những giả thuyết ban đầu của Debye-Huckel


C
CMM C CMM toàn, a = 1.
P P.H.H  Trong dung dịch chất điện phân .
phân
PP H
. Hli hoàn
DDTT DDTT không có kích thước
YY  Ion được xem là các điện
HH YY
tích điểm
HHY
vật lí. --ÐÐ --ÐÐ
a a llýý a a llýý
..HHó
 Tương tác giữa ó các ion chỉ đơn thuần là tương tác Hóó
.. H
BB M
Coulomb.M BBMM
 Sự phân bố ion trong dung dịch tuân theo định luật phân
bố thống kê Boltzmann.
C
C M
M C CMM nguyên chất là
P P. H
. H  Chấp nhận hằng số điện môi của
P . H
.
dung
P H môi
YYDDTT hằng số điện môi của dung dịch.
YY DDTT Y
ÐÐHH ÐÐHH
llýý-- llýý--
HHóóaa HHóóaa
MM.. MM.. 12
BB BB
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..Debye--Huckel ..HHóó
Thuyết
BBMM BBMM

Trong
M
M dung dịch điện li gồm có M những
M ion
.H.HCC . H
. HCC
TTPP trung tâm, xung quanh ion TTPP
trung tâm đó luôn
YYDD được bao bởi mộtÐÐkhí Y
Y DD
HH quyển ion hình cầu HHY
-- --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 13
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC IONM ..HHóó
M
LỰC HÚT
BB M BB M

 DD loãng, các ion ở cách xa nhau, lực hút lẫn nhau rất
CCM
M CCMM
P P.H.H yếu, coi không đáng kể.
P P. H
. H
D
D TT DD TT
YY  Nồng độ càng tăng, khoảng
HHYYcách giữa các ion giảm đi,
HHY
lực hút giữa các ion -- ÐÐ lên, làm tốc độ chuyển dịch
tăng --ÐÐ
aallýý a a llýý
giữa các ion
..HHóó
dưới tác dụng của các điện trường giảm
..HHóóđi.
BBM M BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC IONM ..HHóó
M
LỰC HÚT
BB M BB M

Lực
M
M kìm hãm này gồm 3 thành phần: MM
.H. C
C
H  lực ma sát. . H
. HCC
P
TT P P
TT P
YYD
D YYDD Y
 hiệu ứng phóng thích.ÐÐHH ÐÐHH
llýý- - llýý--
óóa
 hiệu ứng điện
HH a di. HHóa
óa
MM.. MM..
BB BB

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC IONM ..HHóó
M
LỰC HÚT
BB M BB M

CCM
M C CMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT D DTT
YY HH YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
-
a allýý aallýý
- -. .H
H óó - ..HHóó
B+BMM -
BBMM
+ - -
- - -
-
-
C
C M
M -
C
C M M (b)
P P. H
. H (a)
PP. H
. H
D
D TT DDTT
YY H
H YY HHY
- -
(a) : Khi không có điện trườngÐÐngoài --ÐÐ
aallý(+)
ý chuyển động trong điện trường aallýý
..HH ó
(b) : Khi ion trungótâm
..HHóó
BBM M BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

CCM
M ĐỘ DẪN ĐiỆN CỦA CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY DUNG DỊCHHHCHẤT
YY ĐiỆN LY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 17
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó HHóó
M..
MỤCBBTIÊU
M BBMM..

Trình
M
M bày phân loại các vật dẫnM điện.
M
.H.H CC . H
. HCC
PP
TT  Trình bày các đại lượng P P
TT điện của dung
dẫn
YYD
D YYDD Y
dịch chất điện ly.--ÐÐ HH ÐÐHH
llýý llýý--
 Nêu các..H yếu
H aa
óó tố ảnh hưởng đến độ dẫn điện HHóóaa
M
M MM..
BBđộ dẫn điện đương lượng. BB
riêng,
 Nêu và giải thích ứng dụng của phép đo độ
CCMM C
C M
M
P P. H
. H dẫn điện. P P. H
. H
DDTT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BB M
M BBMM 18
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó H
H óó
M..
CÁCBBLOẠI
M VẬT DẪN ĐiỆN BBMM..

M
M 3 loại vật dẫn điện MM
.H.HCC . H
. HCC
P
TT P  Vật dẫn điện loại 1: D TTPP
YYD
D YY D Y
HH
ÐÐ (vật dẫn electron ) ÐÐHH
llýý--
 Dẫn điện do electron
llýý--
HH
 Kim loại,óóaa
carbua và sulfua kim loại, graphit, HHóa
óa
M
M .. MM ..
BB
oxyd….. BB
Khi ngắt mạch điện, không còn dòng điện trong dây, các
CCMM
nguyên tử kim loại giữ nguyên tính C
C
chấtMM
ban đầu không
. H
H
PP. bị biến đổi bản chất hóa học TTPP. . H
H
DDTT DD
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 19
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó H
H óó
M..
CÁCBBLOẠI
M VẬT DẪN ĐiỆN BBMM..

CCM
M CCMM tự do
P P.H.H Mô hình sợi dây dẫn kim loại và các
PP. H
. H
Electron
D
D TT D DTT
YY HH YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 20
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HH YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
Dòng điện trong kim
aallýý
loại là dòng dịch chuyển có
aallýý
..
hướng của các HHóó
electron tự do ngươc chiều điện ..HHóó
MM MM
trường. B
B BB
Không
M có điện trường M
Có điện
CCM CM trường
C
P P.H.H PP. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
MM E M M
BB BB

C
C M
M - - C
C M
M
P P. H
. H - - -
P P. H
. H
D
D TT - - - - - - -
D
D TT Có dòng điện
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
Không có H
.. H ó
dòngó điện
..HHóó
BBMM BBMM 21
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
CÁC LOẠI VẬT aallýýDẪN ĐiỆN aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM


M
M 3 loại vật dẫn điện MM
.H.HCC . H
. HCC
P
TT P  Vật dẫn điện loại 2 (dung P
P
TT dịch chất điện ly)
YYD
D YYDD Y
ÐÐHH ÐÐHH
 Dẫn điện do các
llýý-- ion ( vật dẫn điện ion )
llýý--
 Gồm. .các
aa
HHóóchất điện ly ở trạng thái nóng chảy HHóa
óa
hoặc
M
M MM..
BB tan
hòa BB
 Chất điện ly chia thành 2 loại
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H Chất điện ly mạnh P P. H
. H
D
D TT 
D
D TT
YY HHYY HHY
 Chất điện ly yếu--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 22
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY H
H YY HHY
Vật dẫn điện - ÐÐ 2 (dung
loại
- dịch aallýý--ÐÐ
aallýý
H
H óó HHóó
chấtBBMM.. ly)
điện BBMM..

CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
YYD
D TT
YYDDTT + – Y
ÐÐHH ÐÐHH
llýý-- llýý--
HHóóaa HHóa
óa
MM.. MM..
BB BB
+ +
– – –
C
C M
M – – CCMM
P P. H
. H . H
. H

PP + – +
D
D TT + +
T
+D+T
D –
YY – – Y
H
H Y HHY
+-Ð
- Ð – + --ÐÐ
aallýý + +
aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 23
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó H
H óó
M..
CÁCBBLOẠI
M VẬT DẪN ĐiỆN BBMM..

M
M 3 loại vật dẫn điện MM
.H.HCC . H
. HCC
P
TT P  Vật dẫn điện loại bánD P
TT
dẫn P
YYD
D YY D Y
H
H
ÐÐ có chứa các nút mang ÐÐHH
 Là những vật llýý--
rắn llýý--
H
H óóaa HHóóaa
điệnMM .. dương (ion dương) và những
tích MM.. lỗ
BB BB
trống (khuyết ion)
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 24
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
CÁC LOẠI VẬT óa
óallýý DẪN ĐiỆN
óóaallýý
..HH ..HH
BBMM BBMM

CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 25
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆNaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ĐIỆN aallýý
HHóó HHóó
M..
LY BBM BBMM..

 KHÁI NiỆM VỀ ĐỘ DẪN ĐiỆN


CCM
M C
C M
M
P P.H.H P PH
. H cho khả năng
 Độ dẫn điện là đại lượng đặc .trưng
D
D TT DD TT
YY vận chuyển hạt mangY
HH Y
điện dưới tác dụng của điện
HHY
trường ngoài. --ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..điện: ..HHóó
 Độ dẫn
M M
BB M BB M
 K =1/R ( R là điện trở = ρ.l/S ); ( với ρ là điện trở suất )
 Đơn vị đo: omh-1 (Ω-1 ) ; Siemen ( S )
C
C M
M C
C MM
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HH YY1 HHY
--SÐÐ  1
--ÐÐ
aallýý Om (  ) aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 26
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT DD TT
YY H HYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN aallýýCỦA DUNG DỊCH aallýý
HHóó HHóó
ĐIỆNBB LYMM.. BBMM..

CÁC YẾU ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘ DẪN ĐiỆN


CCM
M CCMM
P P.H.H Bản chất chất điện ly chấtPPđiện . H
. H ly mạnh dẫn
D
D TT DD TT
YY điện tốt hơn chất điện H HYYly yếu ??. HHY
--ÐÐ --ÐÐ
 Dung môi hòa aallýý
tan dm phân cực dẫn điện tốt
aallýý
HHóó
.. môi kém phân cực.?? ..HHóó
MM
hơn Bdung
B BBMM
 Nhiệt độ môi trường
CCMM
Điện tích và bán kính ion C
C M
M
P P. H
. H
P P. H
. H
DDTT DD TT
YY  Nồng độ chất điện H lyHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BB MM BBMM 27
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

CÁC MM YẾU ẢNH MM


.H. C
C
HHƯỞNG ĐẾN . H
. HCC
P
TT P P
TT P
YYD
D YYDD Y
ĐỘ DẪN ĐiỆN ÐÐHH ÐÐHH
llýý-- llýý--
Bản chất chất HHóóaa
điện H
H óóaa
MM.. MM ..
BB điện ly
ly chất BB
DD NaCl
mạnh dẫn điện
C M
Mhơn chất điện
tốt
C C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
DDTT ly yếu. D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó .. H
H óó
BBMM BBMM 28
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN aallýýCỦA DUNG DỊCH aallýý
HHóó HHóó
ĐIỆNBB LY
MM.. BBMM..

CÁC YẾU ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘ DẪN ĐiỆN


CCM
M C
C M
M
P P.H.H Dung môi hòa tan dm phân P P. H
. H dẫn điện tốt
cực
D
D TT D
D TT
YY hơn dung môi kémH YY cực
phân
H HHY
--ÐÐ --ÐÐ
 Dm phân cực aallýdẫn
ý điện tốt hơn dm kém phân cực a allýý
HHóó
.. phân cực. ..HHóó
và không
MM MM
BB BB
 Trong Dmhc hầu hết chất điện ly ít hòa tan và
phân li yếu hơn trong nước
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 29
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

CÁC
M
M YẾU ẢNH HƯỞNG MM
.H. CC
H ĐẾN ĐỘ DẪN ĐiỆN . H
. HCC
P
TT P P
TT P
YYDD  Nhiệt độ môi trường khi YYDD Y
ÐÐHH ÐÐHH
--
nhiệt độ tăng độllýnhớt
ý llýý--
HHóóaa HHóa
óa
MM..
môi trường giảm, các MM..
BB
ion chuyển động dễ BB
dàng hơn.(tăng 1 oC độ
CCMM điện dd tăng 2 – 2,5
dẫn C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
YYDDTT %).
YYDDTT Y
ÐÐHH ÐÐHH
llýý-- llýý--
HHóóaa HHóóaa
MM.. MM.. 30
BB BB
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
CÁC YẾU ẢNH aallýý
HƯỞNG ĐẾN ĐỘ DẪN ĐiỆN aallýý
H
H óó
.. trường ..HHóó
Nhiệt độ
BBMM
môi BBMM

M
M % Gia tăng
MM độ dẫn trên
H CC Dạng Chất CC
P
TT P. .H PP.H
TT .H °C
YYD
D YYDD Y
Acids ÐÐHH 1.0 to 1.6 ÐÐHH
llýý-- llýý--
HHóóaa HHóa
óa
M
M .. M M..
BB Bases BB
1.8 to 2.2

C
C M
M Muối C M
2.2
C Mto 3.0
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
Nước trung tính--ÐÐ 2.0 --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 31
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

CÁC
M
M YẾU ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘM DẪN ĐiỆN
M
.H.HCC . H
. HCC
TTPP  Điện tích và bán kính ionTTPP
YYDD HHY YDD
HHY
 ở trạng thái nóng --ÐÐ những ion có cùng điện
chảy --ÐÐ
aallýý aallýý
tích ion H
.. óó
nào
H có bán kính nhỏ có độ dẫn lớn. H
.. Hóó
MM
BB thái dd ion bán kính lớn có lớp B
 ở trạng
M
M
B nhỏ
solvat
nên dẫn điện mạnh
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 32
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

CÁC
M
M YẾU ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘM MDẪN ĐiỆN
.H.HCC . H
. HCC
TTPP  Ảnh hưởng của nồng độ Tchất TPP điện ly
YYDD  Độ dẫn điện của dung HHYYDD
dịch chất điện li phụ thuộc HHY
--ÐÐ --ÐÐ
vào toàn bộ aa ll
ionýýcó mặt trong dung dịch, nghĩa làaallýý
độ dẫn..HH ó
điệnó phụ thuộc vào nồng độ dung ..H
dịchHóó

MM MM
độBB
điện li α BB
Quy luật này diễn ra phức tạp và không giống
C
C M
Mnhau ở các chất điện ly khác nhau. C
C M
M
P P. H
. H P
P . H
. H
D
D TT  Mối liên quan định lượngD
D TT là cơ sở của pp
này
YY phân tích hóa học. H
H YY HHY
ÐÐ-- --ÐÐ
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
BBMM BBMM 33
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC IONM ..HHóó
M
LỰC HÚT
BB M BB M

Công
M
M thức thực nghiệm L.Onsager MM
.H.HCC . H
. HCC
P
TT P   TTPP  
YYD
D 82, 4 YYDD 8, 2 .10 5
Y
 
 c      --ÐÐ1  HH 
   .C  ÐÐHH
--
 óóaallýýDT  2  DT  2
  ýý
3
  óa
óall
..HH ..H
H
BBMM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC IONM ..HHóó
M
LỰC HÚT
BB M BB M

Chất
M
M điện ly mạnh MM
.H.HCC . H
. HCC
TTPP TTPP
YYDD 
c    (60H
--ÐÐ
D
D
2 YY0,229. ) C
,H  --ÐÐHHY
aallýý aallýý
 Chất điệnH
H óó
.. ly yếu, nồng độ loãng ..HHóó
BBMM BBMM
C
C   .    MM
C
C M
M  C
C
P P. H
. H PP. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
TƯƠNG TÁC aallýý CÁC ION
GIỮA aallýý
H
H óó
.. NƯỚC ..HHóó
TRONG
BBMM
DD BBMM

 Linh độ ion tỷ lệ nghịch với bán kính ion hydrat hóa.


CCMM CCMM
P P.H.H Nhưng thực tế linh độ ion H lớn +
PP. H
.
nhấtH
D
D TT DD TT
YY  ( ) = ( 394,82ÐS.cm
HHYY
-1)
HHY
-- Ð --ÐÐ
H+ aallýý H+aallýý
HHóó H
..O-H … O H H
HHóó
O-H MM
... O…H OM..
M
H
BB H H BB H

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

CÁC
M
M CÁCH BiỂU THỊ ĐỘ DẪN M ĐiỆN
M
.H.HCC . H
. HCC
PP
TT  Có 3 đại lượng biểu thịDD PP
TT dẫn điện
độ
YYD
D YY Y
 Độ dẫn điện riêng. ÐÐHH ÐÐHH
llýý-- llýý--
 Độ dẫn H óó
điện
H aađương lượng. HHóa
óa
MM.. MM..
Bdẫn điện độc lập ion
 Độ B
BB

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 37
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

 Độ dẫn điện riêng của


CCM
Mdung dịch : CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY  Là độ dẫn điện của tất
H
cả
H YY HHY
các ion chứa trong--1ÐÐcm 3
--ÐÐ
a
dung dịch ócó allýý độ đã
nồng aallýý
..HH ó ..HHóó
choMM M
M
BB
 Hoặc là độ dẫn điện của
B
B
khối dung dịch hình lập
C
C M
M phương mỗi chiều 1cm
C
C M
M
P P. H
. H  Biểu thức độ dẫn điện P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY riêng K : K=1/ρ = l/RS Y
H
H Y HHY
Đơn vị đo (Ω-1 )ýcm--ÐÐ
-1 --ÐÐ

aall ý hay Sơ đồ bình đo độ dẫn
aallýý
S.cm H-1
.. H óó ..HHóó
BBMM BBMM 38
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

 Độ dẫn điện riêng K bằng nghịch đảo của điện trở riêng :
CCM
M CCMM
P P.H.H k = 1/
PP. H
. H
D
D TT DDTT l R.S
YY  Theo định luật Om. Ta có Y
HH Y
R  .   
HHY
--ÐÐ S l --ÐÐ
 Vậy Độ dẫn điệnaallýý của dung dịch được tính theo công
riêng aallýý
..HHóó ..HHóó
thức:B MM 1 1 l MM
B K  . BB
 R S
C M
M đó, tỷ số
Trong l là hằng số bình (đặc
C M
Mtrưng cho thiết
. H
.

HC . H
. HC
P
TT P bị đo) S TTPP
YYD
D Y
YDD Y
H
H
Ðthể
Ð dùng là: S.cm-1, với S = Ω-1 (S --ÐÐ H
H
 Thứ nguyên của K có
llýý-- llýý
HHó
đọc là siemen).óaa HHóóaa
MM .. M
M .. 39
BB BB
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

 Cách đo: dùng cầu Wheastone với dòng điện xoay chiều,
CCM
M cực platin đen và dd chất điện lyCchuẩn
điện CMM đã biết K ( để
P P.H.H PP. H
. H
D
D TT xác định l/S ) DD TT
YY Các yếu tố ảnh hưởng:Ð HH YY HHY
-- Ð --ÐÐ
a a
 Bản chất tan,ódungl ýýmôi K giảm theo chiều:
l aallýý
H
H ó
.. > kiềm mạnh > muối > chất điệnM HHó
..yếuó
BBM
acidMmạnh BB M
ly
 Nồng độ tăng : K tăng sau đó giảm
 Nhiệt độ tăng K tăng do V nhiệt tăng, η giảm, mức độ
CCMM C
C MM 1)
T PP.H.H hydrat hóa giảm (ngược lại với
T PP
vật.H
dẫn
.H loại
T T
YYDD HHYYDD
HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
BBMM BBMM 40
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ó aallýý
..HH ó ..HH ó
ĐIỆN LY
BBMM BBMM

 Độ
MM dẫn điện đương lượng: MM
.H.HCC . H
. CC
Hra bởi tất cả các ion có
TTPP  Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn P
TT P
gây
YYDD H H YYDD
H
H Y
trong một thể tích dung
--Ðdịch
Ð chứa đúng một đương lượng chất điện--ÐÐ
aallýý a allýý
ly hòa tan H
.. Hóó ..HHóó
BBMM BBMM
 Là độ dẫn điện của một khối dd chứa 1 đương lượng gam chất
nằm giữa 2 điện cực song song cách nhau 1cm.
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H  Nếu dd chất điện ly có nồng độ đương
P P. H
. H C (đlg/L) suy ra thể
lượng
D
D TT DD TT
YY tích chứa một đương lượngHH YY điện ly là v = 1/C (lít).
chất HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BB M M 41
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

Độ dẫn điện đương lượng


CCM
M C
C M
M -1
PP.H.H Nếu 1 cm dd có độ dẫn điện riêng
3
PP. H
.
làHK (S.cm ).
D
D TT  V= 1/C (lít) = 1000/C (cm3) có DDTT
YY HHYY độ dẫn điện là 
HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM 1000 1 BBMM3
 Suy ra   k.  k.v(S.cm .cm )
C
C
C M
M C
C M
M
PP. H
. H P
P . H
. H
D
D TT  Từ công thức trên ta thấy,Dkhi DTTC→ 0 thì  tiến tới
YY một giá trị giới hạn, Ð H
gọiH YYđộ dẫn điện đượng
là HHY
-- Ð --ÐÐ
lượng giới hạn:aall
ýý∞ aallýý
..HHóó ..HH óó
BBMM BBMM 42
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

Độ dẫn điện đương lượng


CCM
M C
C M
M
P P.H. H
H Kí hiệu của độ dẫn điện đươngPP.lượng
. H là:  (lamđa)
D
D TT có thứ nguyên S.cm 2 DDTT
YY YYHH HHY
 Cách đo : nguyên tắc --ÐÐ
đo K, biết C tính λ --ÐÐ
aa ý
ll ý aallýý
. HHóó ..HHóó
MM . MM
BB
Các yếu tố ảnh hưởng: BB
 Bản chất chất tan, dung môi: λ giảm theo chiều :
C
C M
MAcid mạnh > kiềm mạnh > muối > chấtCC
 MM ly yếu
điện
PP. H
. H PP. H
. H
D
D TT  Nồng độ tăng λ giảm, ở độDDpha TT loãng ∞ ( c → 0)
YY λ∞ = max HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 43
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

C
CM
KM CCMM
P P.H.H 0,8 P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY 0,7 HHYY HHY
0,6 --ÐÐ --ÐÐ
aa ýý4
H2lSO
l aallýý
0,5
..HHóó
HCl
KOH ..HHóó
0,4 M
M
BBNaOH BBMM
0,3
KCl AgNO3
0,2
0,1
CCMM LiCl
C
C M
M
P P. H
. H0 5 10 15 C P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY H
H YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 44
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..

ĐỘM
M DẪN ĐiỆN ĐỘC LẬP ION. M M
.H.H CC . H
. HCC
PP
TT  Độ dẫn điện độc lập của PP
Tion
T trong dd điện ly
YYD
D YYDD Y
là độ dẫn điện đương HH
ÐÐ lượng ở độ pha loãng ÐÐHH
llýý-- llýý--
vô cùng.. HHóóaa HHóóaa
MM . MM..
BB điện độc lập do số lượng ionBBvà vận
 Độ dẫn
tốc chuyển dịch ion quyết định
CCMM C
C M
M
P P. H
. H PP. H
. H
DDTT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 45
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
ĐỘ DẪN ĐIỆN
..HHóóCỦA DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..HHóó
BBMM BBMM
Độ dẫn điện độc lập ion
C M
M sát hiện tượng dẫn điện qua ống hìnhCtrụ,
Khảo
C CMMtrong đó:
PP.H.H PP. H
. H
TT S TT Tiết diện ống hình trụ: S (cm 2)
YYDD HHYYDD
HHY
--ÐÐ  Khoảng cách hai điện cực:1(cm) Ð
-- Ð
+
aallýý –
aa llýý
..HH óó  Hiệu điện thế hai điện
..HH óó
cực:E (v)
BBMM BB MM
- +
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H PP . H
. H
D
D TT DD TT
YY Gọi: H
H Y
 +, - là tốc độ chuyểnY động các ion, cm/giây
HHY
-- Ð
Ð --ÐÐ
aal
 C : nồng độ
lýýdung dịch điện ly, đlg/l
aallýý
  H Hóó
.. : độ điện ly ..HHóó
46 BBMM BB MM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
ĐỘ DẪN ĐIỆN
..HHóóCỦA DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..HHóó
BBMM BBMM
Độ dẫn điện độc lập ion
CCM
M Trong 1cm3 CCMM
Số cation = số anion = C. /1000 đlg/cm3
P P.H.H PP. H
. H
D
D TT DD TT
YY HH YY HHY
--ÐÐSố đlg cation = .S.C. /1000 đlg --ÐÐ
Khảo sát
aallýý +
aallýý
S cm .– H
2
1Hóó ..HHóó
MM . giây
M
Số đlg anion = - .S.C. /1000 đlgM
BB +
BB
Điện lượng
C
C M
M qua dung dịch C
C MM
q = q+ + q-; q = I.t = I;

P P. H
. H PP . H
. H
D
D TT (1 giây)
( TT ).S.C. F/1000
I =D
D
YY HH YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
a allýý aallýý
Mà . H Hóó ..HHóó
MM . .E/l I = ( ).S.C. F.E/(1000.l)
M
M
BB BB 47
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
ĐỘ DẪN ĐIỆN
..HHóóCỦA DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..HHóó
BBMM BBMM
Độ dẫn điện độc lập ion
CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DD TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
Mặt khác
aallýý I = E/R = E.L = E. .S/l
aallýý
..HHóó ..HHóó
BB MM BB M
M
Quan hệ
I = E. .S.C/l.1000
C
C M
M –
C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
ĐỘ DẪN ĐIỆN
..HHóóCỦA DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..HHóó
BBMM BBMM
Độ dẫn điện độc lập ion
CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT Chất điện ly mạnh,  = 1 nên: DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó –H
.. Hóó
BB MM – M
BB M

C
C M
M Điện ly mạnh: C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY Điện ly yếu: HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
.. - yếu: ..HHóó
49 M
Điện ly
BB Mmạnh
BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
ĐỘ DẪN ĐIỆN
..HHóóCỦA DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..HHóó
BBMM BBMM
Độ dẫn điện độc lập ion
C
CMMĐối với chất điện ly mạnh (α = 1) CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DD TT
YY  ÐÐHHYY HHY
-- --ÐÐ
Với chất điệnóly a a llýýkhi dung dịch vô cùng loãng: aallýý
..HH ó yếu
..HHóó
BBM M BBMM
λ  λ  λ
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H Đối với chất điện ly yếu:  P P. H
. H
DDTT   DD TT
YY H H YY  HHY
--ÐÐ --ÐÐ
Trong đó: a
, +, ó- a llýýdẫn điện đương lượng tới hạn các ion vớiaallýý
HH ó : độ
..dịch vô cùng loãng (cm2/.đlg) ..HHóó
50 BBM M
dung BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆNaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ĐIỆN aallýý
HHóó HHóó
M..
LY BBM BBMM..

 Cách đo với vật dẫn loại 1: dùng cầu Wheastone


CCM
M C
C M
M
P P.H.H với dòng điện 1 chiều hoặcPP . H
.
xoay H chiều
D
D TT DD TT
YY  Vật dẫn loại 2 : dùngHHYcầu
Y Wheastone với dòng HHY
--ÐÐ --ÐÐ
điện xoayaa llýý cao tần và cực Pt đen
chiều aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 51
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..điện một số dung ..HHóó
Độ dẫn
BBMM dịch
BBMM

CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 52
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆNaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ĐIỆN aallýý
HHóó HHóó
M..
LY BBM BBMM..

Nguyên tắc đo độ dẫn



CCM
M của.H CC
dungMMdịch điện ly (
P P.H.H . H
PPdẫn điện loại 2) là
D
D TT R3
DDTT
vật
YY HHYY dựa vào điện trở cầu HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý Wheaston.
aallýý
..HHóó  Trong đó, R chính ..H
làHóó
BBMM x MM
BB dung
điện trở của khối
dịch giữa 2 cực
RX
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT DD TT
YY HH YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aa llýý aallýý
..HH
Sơ đồ óó
điện
..HH ó
trở vật dẫn loại 2 theo nguyên tắc cầu Wheastoneó
BBMM BBMM 53
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
 Hay UR1 = UR2
CCM
M URX = UR3
và CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT I R
1 1 = I R
2 2
DDTT
YY và I1 RX = I2 R3 HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
 Suy ra = hay
aallýý aallýý
RX =
H Hó
..phápó ..HHóó
BBM
 Với phươngM BBMM
đo này RX sẽ được
so sánh với các
điện
MM trở mẫu M
M
. H
. HC
C . H
. HC
C
TTPP TTPP
YYDD HHYYDD
HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
BBMM BBMM 54
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆNaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ĐIỆN aallýý
HHóó HHóó
M..
LY BBM BBMM..

Độ
M
M dẫn điện được đo bằng cầu M dòng
M xoay
.H.H CC . H
. HCC
TTPP chiều (mục đích là khôngTTlàm PP xuất hiện
YYDD gradien thế hoá học HHYYDD
khi các ion chuyển HHY
--ÐÐ --ÐÐ
động). aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
MM
BB tắc của phương pháp là dùng
 Nguyên
MM
BB cầu
Kohlrausch để đo điện trở của dung dịch, sau
CCMM tính ra độ dẫn điện.
đó C
C M
M
PP. H
. H P P. H
. H
DDTT DD TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 55
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆNaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ĐIỆN aallýý
HHóó HHóó
M..
LY BBM BBMM..


M
M đồ cầu Kohlrausch được trình MM bày như
.H.HCC . H
. HCC
TTPP hình sau TTPP
YYDD HHYYDD
HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 56
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆNaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ĐIỆN aallýý
HHóó HHóó
M..
LY BBM BBMM..

RC,Rd : điện trở biến đổi được


CCM
Ma: điện trở so sánh, E: dao động kí CCM
R M
PP.H.H
PP. H
. H
YYDDTT  khi cầu cân bằng E = 0. TheoDDđịnh
YY
TT luật Kiêcsop ta có:
Y
ÐÐHH ÐÐHH
llýý-- llýý--
HHóóaa HHóa
óa
MM.. MM..
BB BB

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 57
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

Ngày
M
CM
C nay, để đo độ dẫn Cđiện
CMM người
PP.H.H . H
. H
PP độ dẫn điện
TT ta dùng các thiết bị Tđo
T
YYDD H
H Y
Y DD
HHY
(Conductometer) --ÐÐhiện đại có kết nối với --ÐÐ
aallýý aallýý
vi tính để
..HHóó
xử lí kết quả. ..HHóó
BBMM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 58
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY H
H YY HHY
Ứng dụngaacủa --ÐÐphương pháp --ÐÐ
llýý aallýý
..HHóó ..HHóó
đo độ
BBMdẫn
M BBMM
k
DD chuẩn/
CCM
M C
C M
M
P P.H.H Điện
.
PP. H
H buret

D
D TT cực
DDTT
YY HH YY HHY
--ÐÐ DD chuẩn --ÐÐ
aallýý độ
a allýý
..HHóó V
..HH óó
BBMM BBMM
1. Chuẩn độ bằng đo độ dẫn:
 Nguyên tắc : Chất tạo ra trong phản ứng có độ dẫn điện kém, do
C
C MM C
C M
Mbiểu diễn độ dẫn.
P P. H
. H đó điểm tương đương là điểm gãy trên
PP. H
. H
đường
D
D TT  Ưu điểm : Cho phép chuẩn độ chínhDD TT xác: dung dịch có màu,
YY đục, rất loãng HH YY HHY
-- ÐÐ --ÐÐ
óó a llýý hệ K ~ V (ml).
 Đồ thị biểu diễn quan
a óóaa llýý
H
.. H H
.. H
BBMM BBMM 59
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY H
H YY HHY
Ứng dụngaacủa --ÐÐphương pháp --ÐÐ
llýý aallýý
..HHóó ..HHóó
đo độ
BBMdẫn
M BBMM

2.M
Xác
M định độ tan của chất điện ly khó tan
M
M :
.H. CC
H Vì chất khó tan có độ tan S = C . H
. C
C
H hòa, là
P
TT P P
TT Pbão
YYD
D DD
nồng độ rất loãng
ÐÐHHYY ÐÐHHY
k.1000 aallýý-- llýý--
 HHóó HHóa
óa
MM
C .. MM..
BB BB
k.1000 k.1000
M
M S M
M
C
C C
C
TTPP.H
.H S  PP.H
.H TT
YYD
D YYD
D Y
ÐÐHH ÐÐHH
llýý-- llýý--
HHóóaa HHóóaa
MM.. MM.. 60
BB BB
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY H
H YY HHY
Ứng dụngaacủa --ÐÐphương pháp --ÐÐ
llýý aallýý
..HHóó ..HHóó
đo độ
BBMdẫn
M BBMM
3. Xác định độ phân ly, hằng số phân ly của chất điện ly
CCMM CCMM
T PP.Hyếu
.H .H
.H
T PP
T T
YYDD Nguyên tắc :  = λ / λ∞ = λH YYDD
/H(λ+ + λ- ) HHY
--ÐÐ --ÐÐ
Đo   λ ở nồng aal
độlýý
dung dịch khảo sát, tra bảng λ aa ýý
+, λ- tínhll
..HHóó ..HH óó
được α M M MM
BB BB
K phân ly HA = [H+] [H-] / [HA] = α2C/1 – α
CCM
Xác CCM
Mđịnh hằng số không bền của phúc chấtM
PP. H
. H H ( ≈Kphân ly )
PP. . H
D
D TT 4. Xác định độ tinh khiết của nước DDTT :
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
K nước nhiễm ion>Kaallýnước
ý sinh hoạt>K nước cất>K nướcaallýý
loại ion M ..HHóó ..HHóó
BB M BBMM 61
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
Xác định nồng độ của dung dịch HCl nếu dùng dung dịch
C
C M
M 8N để chuẩn độ 100ml dung dịch
NaOH C
C MM bằng phương
HCl
P P.H. . H
H pháp chuẩn độ dẫn điện thế thì kếtPPquả
. H thu được là:
TT TT
YYDD HHYYDD
HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
VNaOHBBMM
(ml) 0,32 0,60 1,56 M
M
BB 2,34
2,00

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY 10-2 (-1.cm-1 ) 3,2 ÐÐH YY 1,64 2,38 2,96
2,56
H HHY
-- --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 62
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM

C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 63

You might also like