Professional Documents
Culture Documents
H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
M
M
ĐiỆN HÓA HỌC
CC CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 1
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
Hai nhà hóa học Anh John Daniell(Trái)
và Michael Faraday (Phải), là cha đẻ của
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H ngành điện hóa ngày nay.
P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 2
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
ĐẠI CƯƠNG
BBMM VỀ ĐiỆN HÓA HỌC
BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 3
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐiỆN HÓA HỌC BBMM
Lịch sử phát triển
CCM
M CCMM
PP.H.H 1799: Alexandro Volta lần đầu tiên
PP. H
. H
chế tạo ra pin hoạt
TT động được, TT
YYDD HH YYDD
HHY
1832: Michael Faraday
--ÐÐ phát hiện ra định luật cơ bản --ÐÐ
về điện hóa aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
1929: Jaroslav Heyrovský nghiên cứu về phương
phápB
MM
B phổ và nhận được giải Nobel hóaBB
cực
M
M
học cho
công trình này vào năm 1959
1969:
M
M tế bào nhiên liệu hydro đã đượcM nghiên cứu và
M
. H
. HCCdùng trong chương trình Apollo, . H
. H
chúngC
C không chỉ là
TTPP TTPPnước cho phi hành
YYDD nguồn điện mà còn cung DD
cấp
YY cả
Y
đoàn
--ÐÐHH --ÐÐHH
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
BBMM BBMM 4
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐiỆN HÓA HỌC BBMM
Những
M
M nghiên cứu của Điện hóa M học
M
.H. CC
H Điện phân Trong sản xuất . H
. CC
H kim loại như
P
TT P TTPPcác
YYD
D DD
YY clor, fluor,… Y
kali, nhôm,.các halogenÐÐHH ÐÐHH
ll ý--
ýnguồn llýý--
Sản xuất các óóaa điện di động óóaa
HH
..ắc quy, tế bào nhiên liệu,… M ..HH
M
nhưBpin,
B M BB M
Trong hóa học phân tích phương pháp cực
CCphổ,đo
MM pH, độ dẫn điện, ion hòa C
C M
Mtan…
P P. H
. H P
P . H
. H
DDTT Tổng hợp điện hóa vô D DTThữu cơ
cơ,
YY H
H YY H
H Y
Điện sinh học -đo -ÐÐđiện cơ, điện châm cứu,... --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 5
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐiỆN HÓA HỌC BBMM
Chất
M
M điện ly? MM
.H.HCC . H
. HCC
PP
TT Các bằng chứng thực nghiệm TTPP về tồn tại ion:
YYD
D YYDD Y
áp suất thẩm thấu HH
ÐÐkhác biệt so với DD loãng. ÐÐHH
llýý-- llýý--
Độ hạ băng
HHóóaađiểm và tăng điểm sôi DD. HHóa
óa
MM.. MM..
BB
V.v…
BB
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 7
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó
..điện li Arrhenius ..HHóó
Thuyết
BBMM BBMM
MCác
M giả thuyết trước Arrhenius M
M
.H. C
C
H Grothus (1805) và Faraday P . H
. C
C
H cho rằng, sự
P
TT P TT P
(1833)
YYD
D phân li ra các ion làH do D
D
YYtác dụng của điện trường. Y
ÐÐ H ÐÐHH
Do đó kháianiệm ll --
ýý “chất điện ly” do Faraday đề nghị llýý--
HHóó a HHóa
óa
mangMM ý.. nghĩa là “bị phân ly bởi điện”. MM..
BB BB
Các ion được sinh ra do sự phân ly như vậy chạy
về các điện cực dưới tác dụng của điện trừờng.
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 8
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó
..điện li Arrhenius ..HHóó
Thuyết
BBMM BBMM
Các
M
M thí nghiệm về sự tồn tại ionM Mtrong dung
.H.H CC . H
. HCC
TTPP dịch: sự liên quan giữa tác TTPPdụng xúc tác của
YYDD acid và độ dẫn điện HH Y
choYDD
thấy phản ứng thuỷ HHY
- -ÐÐ --ÐÐ
phân của este aallýý
xảy ra khi không có mặt của aallýý
HHóó HHóó
điệnBBMM..
trường. BBMM..
Kayander đề cập đến sự tồn tại trong dung
CCMM acid và kiềm những “phầnCCM
dịch M bị cắt”
tử
PP. H
. H PP. H
. H
DDTT không phụ thuộc vào sự
DD Tcó
T mặt của dòng
YY HH YY H
H Y
điện. (chưa giải - -ÐÐ sự điện ly của các chất --ÐÐ
thích
a allýý aallýý
điện ly.)..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 9
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó
..điện li Arrhenius ..HHóó
Thuyết
BBMM BBMM
Những
M
M luận điển cơ bản sau: M M
.H. C
C
H Các phân tử acid, base, muối . H
. C
C
H hoà tan thì bị
P
TT P P
TT P khi
YYD
D DD
YYtử mang điện (ion). Y
phân li thành các Ð HH
phần
Ð ÐÐHH
ll --
ýý sự phân li các phân tử thành aallýý --
Trong dung
H
H óóaa
dịch,
HHó ó
các MM..là không hoàn toàn.
ion MM..
BB BB
Sự phân li coi như một phản ứng hoá học và
C
C Mtuân theo định luật tác dụng khối lượng.
M M
M C
C
PP. H
. H PP. H
. H
TT TT
YYDD HHYYDD
HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
BBMM BBMM 10
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó
..điện li Arrhenius ..HHóó
Thuyết
BBMM BBMM
Thiếu
M
M sót của thuyết Arrhenius M M
.H. C
C
H Thuyết này không tính đến tương . H
. C
C
H tác của các ion
P
TT P P
TT P
YYD
D D
D
YY hoặc của các dung Y
với lưỡng cực (dipol) ÐÐHH nước ÐÐHH
môi khác (ion ll --
ý-ýdipol.) llýý--
HHóóaa HHóa
óa
M
M
Thuyết .. arrhenius không đề cập đến nguyên MM.. nhân
BB BB
của sự điện li.
không tính đến tương tác ion - ion do lực
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H Coulomb gây ra. PP. H
. H
D
D TT DD TT
YY Theo thuyết Arrhenius HHYY
thì α là đại lượng đặc HHY
--ÐÐ --ÐÐ
trưng, có giá
óó lýýkhông đổi.
aaltrị óóaallýý
..HH ..HH
BBMM BBMM 11
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..Debye--Huckel ..HHóó
Thuyết
BBMM BBMM
Trong
M
M dung dịch điện li gồm có M những
M ion
.H.HCC . H
. HCC
TTPP trung tâm, xung quanh ion TTPP
trung tâm đó luôn
YYDD được bao bởi mộtÐÐkhí Y
Y DD
HH quyển ion hình cầu HHY
-- --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 13
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC IONM ..HHóó
M
LỰC HÚT
BB M BB M
DD loãng, các ion ở cách xa nhau, lực hút lẫn nhau rất
CCM
M CCMM
P P.H.H yếu, coi không đáng kể.
P P. H
. H
D
D TT DD TT
YY Nồng độ càng tăng, khoảng
HHYYcách giữa các ion giảm đi,
HHY
lực hút giữa các ion -- ÐÐ lên, làm tốc độ chuyển dịch
tăng --ÐÐ
aallýý a a llýý
giữa các ion
..HHóó
dưới tác dụng của các điện trường giảm
..HHóóđi.
BBM M BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC IONM ..HHóó
M
LỰC HÚT
BB M BB M
Lực
M
M kìm hãm này gồm 3 thành phần: MM
.H. C
C
H lực ma sát. . H
. HCC
P
TT P P
TT P
YYD
D YYDD Y
hiệu ứng phóng thích.ÐÐHH ÐÐHH
llýý- - llýý--
óóa
hiệu ứng điện
HH a di. HHóa
óa
MM.. MM..
BB BB
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC IONM ..HHóó
M
LỰC HÚT
BB M BB M
CCM
M C CMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT D DTT
YY HH YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
-
a allýý aallýý
- -. .H
H óó - ..HHóó
B+BMM -
BBMM
+ - -
- - -
-
-
C
C M
M -
C
C M M (b)
P P. H
. H (a)
PP. H
. H
D
D TT DDTT
YY H
H YY HHY
- -
(a) : Khi không có điện trườngÐÐngoài --ÐÐ
aallý(+)
ý chuyển động trong điện trường aallýý
..HH ó
(b) : Khi ion trungótâm
..HHóó
BBM M BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
CCM
M ĐỘ DẪN ĐiỆN CỦA CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY DUNG DỊCHHHCHẤT
YY ĐiỆN LY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 17
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó HHóó
M..
MỤCBBTIÊU
M BBMM..
Trình
M
M bày phân loại các vật dẫnM điện.
M
.H.H CC . H
. HCC
PP
TT Trình bày các đại lượng P P
TT điện của dung
dẫn
YYD
D YYDD Y
dịch chất điện ly.--ÐÐ HH ÐÐHH
llýý llýý--
Nêu các..H yếu
H aa
óó tố ảnh hưởng đến độ dẫn điện HHóóaa
M
M MM..
BBđộ dẫn điện đương lượng. BB
riêng,
Nêu và giải thích ứng dụng của phép đo độ
CCMM C
C M
M
P P. H
. H dẫn điện. P P. H
. H
DDTT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BB M
M BBMM 18
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó H
H óó
M..
CÁCBBLOẠI
M VẬT DẪN ĐiỆN BBMM..
Có
M
M 3 loại vật dẫn điện MM
.H.HCC . H
. HCC
P
TT P Vật dẫn điện loại 1: D TTPP
YYD
D YY D Y
HH
ÐÐ (vật dẫn electron ) ÐÐHH
llýý--
Dẫn điện do electron
llýý--
HH
Kim loại,óóaa
carbua và sulfua kim loại, graphit, HHóa
óa
M
M .. MM ..
BB
oxyd….. BB
Khi ngắt mạch điện, không còn dòng điện trong dây, các
CCMM
nguyên tử kim loại giữ nguyên tính C
C
chấtMM
ban đầu không
. H
H
PP. bị biến đổi bản chất hóa học TTPP. . H
H
DDTT DD
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 19
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó H
H óó
M..
CÁCBBLOẠI
M VẬT DẪN ĐiỆN BBMM..
CCM
M CCMM tự do
P P.H.H Mô hình sợi dây dẫn kim loại và các
PP. H
. H
Electron
D
D TT D DTT
YY HH YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 20
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HH YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
Dòng điện trong kim
aallýý
loại là dòng dịch chuyển có
aallýý
..
hướng của các HHóó
electron tự do ngươc chiều điện ..HHóó
MM MM
trường. B
B BB
Không
M có điện trường M
Có điện
CCM CM trường
C
P P.H.H PP. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
MM E M M
BB BB
C
C M
M - - C
C M
M
P P. H
. H - - -
P P. H
. H
D
D TT - - - - - - -
D
D TT Có dòng điện
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
Không có H
.. H ó
dòngó điện
..HHóó
BBMM BBMM 21
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
CÁC LOẠI VẬT aallýýDẪN ĐiỆN aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
Có
M
M 3 loại vật dẫn điện MM
.H.HCC . H
. HCC
P
TT P Vật dẫn điện loại 2 (dung P
P
TT dịch chất điện ly)
YYD
D YYDD Y
ÐÐHH ÐÐHH
Dẫn điện do các
llýý-- ion ( vật dẫn điện ion )
llýý--
Gồm. .các
aa
HHóóchất điện ly ở trạng thái nóng chảy HHóa
óa
hoặc
M
M MM..
BB tan
hòa BB
Chất điện ly chia thành 2 loại
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H Chất điện ly mạnh P P. H
. H
D
D TT
D
D TT
YY HHYY HHY
Chất điện ly yếu--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 22
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY H
H YY HHY
Vật dẫn điện - ÐÐ 2 (dung
loại
- dịch aallýý--ÐÐ
aallýý
H
H óó HHóó
chấtBBMM.. ly)
điện BBMM..
CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
YYD
D TT
YYDDTT + – Y
ÐÐHH ÐÐHH
llýý-- llýý--
HHóóaa HHóa
óa
MM.. MM..
BB BB
+ +
– – –
C
C M
M – – CCMM
P P. H
. H . H
. H
–
PP + – +
D
D TT + +
T
+D+T
D –
YY – – Y
H
H Y HHY
+-Ð
- Ð – + --ÐÐ
aallýý + +
aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 23
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
HHóó H
H óó
M..
CÁCBBLOẠI
M VẬT DẪN ĐiỆN BBMM..
Có
M
M 3 loại vật dẫn điện MM
.H.HCC . H
. HCC
P
TT P Vật dẫn điện loại bánD P
TT
dẫn P
YYD
D YY D Y
H
H
ÐÐ có chứa các nút mang ÐÐHH
Là những vật llýý--
rắn llýý--
H
H óóaa HHóóaa
điệnMM .. dương (ion dương) và những
tích MM.. lỗ
BB BB
trống (khuyết ion)
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 24
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
CÁC LOẠI VẬT óa
óallýý DẪN ĐiỆN
óóaallýý
..HH ..HH
BBMM BBMM
CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 25
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆNaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ĐIỆN aallýý
HHóó HHóó
M..
LY BBM BBMM..
CÁC
M
M YẾU ẢNH HƯỞNG MM
.H. CC
H ĐẾN ĐỘ DẪN ĐiỆN . H
. HCC
P
TT P P
TT P
YYDD Nhiệt độ môi trường khi YYDD Y
ÐÐHH ÐÐHH
--
nhiệt độ tăng độllýnhớt
ý llýý--
HHóóaa HHóa
óa
MM..
môi trường giảm, các MM..
BB
ion chuyển động dễ BB
dàng hơn.(tăng 1 oC độ
CCMM điện dd tăng 2 – 2,5
dẫn C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
YYDDTT %).
YYDDTT Y
ÐÐHH ÐÐHH
llýý-- llýý--
HHóóaa HHóóaa
MM.. MM.. 30
BB BB
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
CÁC YẾU ẢNH aallýý
HƯỞNG ĐẾN ĐỘ DẪN ĐiỆN aallýý
H
H óó
.. trường ..HHóó
Nhiệt độ
BBMM
môi BBMM
M
M % Gia tăng
MM độ dẫn trên
H CC Dạng Chất CC
P
TT P. .H PP.H
TT .H °C
YYD
D YYDD Y
Acids ÐÐHH 1.0 to 1.6 ÐÐHH
llýý-- llýý--
HHóóaa HHóa
óa
M
M .. M M..
BB Bases BB
1.8 to 2.2
C
C M
M Muối C M
2.2
C Mto 3.0
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
Nước trung tính--ÐÐ 2.0 --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 31
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..
CÁC
M
M YẾU ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘM DẪN ĐiỆN
M
.H.HCC . H
. HCC
TTPP Điện tích và bán kính ionTTPP
YYDD HHY YDD
HHY
ở trạng thái nóng --ÐÐ những ion có cùng điện
chảy --ÐÐ
aallýý aallýý
tích ion H
.. óó
nào
H có bán kính nhỏ có độ dẫn lớn. H
.. Hóó
MM
BB thái dd ion bán kính lớn có lớp B
ở trạng
M
M
B nhỏ
solvat
nên dẫn điện mạnh
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 32
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..
CÁC
M
M YẾU ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘM MDẪN ĐiỆN
.H.HCC . H
. HCC
TTPP Ảnh hưởng của nồng độ Tchất TPP điện ly
YYDD Độ dẫn điện của dung HHYYDD
dịch chất điện li phụ thuộc HHY
--ÐÐ --ÐÐ
vào toàn bộ aa ll
ionýýcó mặt trong dung dịch, nghĩa làaallýý
độ dẫn..HH ó
điệnó phụ thuộc vào nồng độ dung ..H
dịchHóó
và
MM MM
độBB
điện li α BB
Quy luật này diễn ra phức tạp và không giống
C
C M
Mnhau ở các chất điện ly khác nhau. C
C M
M
P P. H
. H P
P . H
. H
D
D TT Mối liên quan định lượngD
D TT là cơ sở của pp
này
YY phân tích hóa học. H
H YY HHY
ÐÐ-- --ÐÐ
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
BBMM BBMM 33
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC IONM ..HHóó
M
LỰC HÚT
BB M BB M
Công
M
M thức thực nghiệm L.Onsager MM
.H.HCC . H
. HCC
P
TT P TTPP
YYD
D 82, 4 YYDD 8, 2 .10 5
Y
c --ÐÐ1 HH
.C ÐÐHH
--
óóaallýýDT 2 DT 2
ýý
3
óa
óall
..HH ..H
H
BBMM BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC IONM ..HHóó
M
LỰC HÚT
BB M BB M
Chất
M
M điện ly mạnh MM
.H.HCC . H
. HCC
TTPP TTPP
YYDD
c (60H
--ÐÐ
D
D
2 YY0,229. ) C
,H --ÐÐHHY
aallýý aallýý
Chất điệnH
H óó
.. ly yếu, nồng độ loãng ..HHóó
BBMM BBMM
C
C . MM
C
C M
M C
C
P P. H
. H PP. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
TƯƠNG TÁC aallýý CÁC ION
GIỮA aallýý
H
H óó
.. NƯỚC ..HHóó
TRONG
BBMM
DD BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..
CÁC
M
M CÁCH BiỂU THỊ ĐỘ DẪN M ĐiỆN
M
.H.HCC . H
. HCC
PP
TT Có 3 đại lượng biểu thịDD PP
TT dẫn điện
độ
YYD
D YY Y
Độ dẫn điện riêng. ÐÐHH ÐÐHH
llýý-- llýý--
Độ dẫn H óó
điện
H aađương lượng. HHóa
óa
MM.. MM..
Bdẫn điện độc lập ion
Độ B
BB
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 37
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..
Độ dẫn điện riêng K bằng nghịch đảo của điện trở riêng :
CCM
M CCMM
P P.H.H k = 1/
PP. H
. H
D
D TT DDTT l R.S
YY Theo định luật Om. Ta có Y
HH Y
R .
HHY
--ÐÐ S l --ÐÐ
Vậy Độ dẫn điệnaallýý của dung dịch được tính theo công
riêng aallýý
..HHóó ..HHóó
thức:B MM 1 1 l MM
B K . BB
R S
C M
M đó, tỷ số
Trong l là hằng số bình (đặc
C M
Mtrưng cho thiết
. H
.
HC . H
. HC
P
TT P bị đo) S TTPP
YYD
D Y
YDD Y
H
H
Ðthể
Ð dùng là: S.cm-1, với S = Ω-1 (S --ÐÐ H
H
Thứ nguyên của K có
llýý-- llýý
HHó
đọc là siemen).óaa HHóóaa
MM .. M
M .. 39
BB BB
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..
Cách đo: dùng cầu Wheastone với dòng điện xoay chiều,
CCM
M cực platin đen và dd chất điện lyCchuẩn
điện CMM đã biết K ( để
P P.H.H PP. H
. H
D
D TT xác định l/S ) DD TT
YY Các yếu tố ảnh hưởng:Ð HH YY HHY
-- Ð --ÐÐ
a a
Bản chất tan,ódungl ýýmôi K giảm theo chiều:
l aallýý
H
H ó
.. > kiềm mạnh > muối > chất điệnM HHó
..yếuó
BBM
acidMmạnh BB M
ly
Nồng độ tăng : K tăng sau đó giảm
Nhiệt độ tăng K tăng do V nhiệt tăng, η giảm, mức độ
CCMM C
C MM 1)
T PP.H.H hydrat hóa giảm (ngược lại với
T PP
vật.H
dẫn
.H loại
T T
YYDD HHYYDD
HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
BBMM BBMM 40
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ó aallýý
..HH ó ..HH ó
ĐIỆN LY
BBMM BBMM
Độ
MM dẫn điện đương lượng: MM
.H.HCC . H
. CC
Hra bởi tất cả các ion có
TTPP Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn P
TT P
gây
YYDD H H YYDD
H
H Y
trong một thể tích dung
--Ðdịch
Ð chứa đúng một đương lượng chất điện--ÐÐ
aallýý a allýý
ly hòa tan H
.. Hóó ..HHóó
BBMM BBMM
Là độ dẫn điện của một khối dd chứa 1 đương lượng gam chất
nằm giữa 2 điện cực song song cách nhau 1cm.
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H Nếu dd chất điện ly có nồng độ đương
P P. H
. H C (đlg/L) suy ra thể
lượng
D
D TT DD TT
YY tích chứa một đương lượngHH YY điện ly là v = 1/C (lít).
chất HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BB M M 41
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..
C
CM
KM CCMM
P P.H.H 0,8 P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY 0,7 HHYY HHY
0,6 --ÐÐ --ÐÐ
aa ýý4
H2lSO
l aallýý
0,5
..HHóó
HCl
KOH ..HHóó
0,4 M
M
BBNaOH BBMM
0,3
KCl AgNO3
0,2
0,1
CCMM LiCl
C
C M
M
P P. H
. H0 5 10 15 C P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY H
H YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 44
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆN óaallýý CỦA DUNG DỊCH
ó aallýý
HH ó HH ó
ĐIỆNBB
LY
MM.. BBMM..
ĐỘM
M DẪN ĐiỆN ĐỘC LẬP ION. M M
.H.H CC . H
. HCC
PP
TT Độ dẫn điện độc lập của PP
Tion
T trong dd điện ly
YYD
D YYDD Y
là độ dẫn điện đương HH
ÐÐ lượng ở độ pha loãng ÐÐHH
llýý-- llýý--
vô cùng.. HHóóaa HHóóaa
MM . MM..
BB điện độc lập do số lượng ionBBvà vận
Độ dẫn
tốc chuyển dịch ion quyết định
CCMM C
C M
M
P P. H
. H PP. H
. H
DDTT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 45
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
ĐỘ DẪN ĐIỆN
..HHóóCỦA DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..HHóó
BBMM BBMM
Độ dẫn điện độc lập ion
C M
M sát hiện tượng dẫn điện qua ống hìnhCtrụ,
Khảo
C CMMtrong đó:
PP.H.H PP. H
. H
TT S TT Tiết diện ống hình trụ: S (cm 2)
YYDD HHYYDD
HHY
--ÐÐ Khoảng cách hai điện cực:1(cm) Ð
-- Ð
+
aallýý –
aa llýý
..HH óó Hiệu điện thế hai điện
..HH óó
cực:E (v)
BBMM BB MM
- +
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H PP . H
. H
D
D TT DD TT
YY Gọi: H
H Y
+, - là tốc độ chuyểnY động các ion, cm/giây
HHY
-- Ð
Ð --ÐÐ
aal
C : nồng độ
lýýdung dịch điện ly, đlg/l
aallýý
H Hóó
.. : độ điện ly ..HHóó
46 BBMM BB MM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
ĐỘ DẪN ĐIỆN
..HHóóCỦA DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..HHóó
BBMM BBMM
Độ dẫn điện độc lập ion
CCM
M Trong 1cm3 CCMM
Số cation = số anion = C. /1000 đlg/cm3
P P.H.H PP. H
. H
D
D TT DD TT
YY HH YY HHY
--ÐÐSố đlg cation = .S.C. /1000 đlg --ÐÐ
Khảo sát
aallýý +
aallýý
S cm .– H
2
1Hóó ..HHóó
MM . giây
M
Số đlg anion = - .S.C. /1000 đlgM
BB +
BB
Điện lượng
C
C M
M qua dung dịch C
C MM
q = q+ + q-; q = I.t = I;
P P. H
. H PP . H
. H
D
D TT (1 giây)
( TT ).S.C. F/1000
I =D
D
YY HH YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
a allýý aallýý
Mà . H Hóó ..HHóó
MM . .E/l I = ( ).S.C. F.E/(1000.l)
M
M
BB BB 47
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
ĐỘ DẪN ĐIỆN
..HHóóCỦA DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..HHóó
BBMM BBMM
Độ dẫn điện độc lập ion
CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DD TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
Mặt khác
aallýý I = E/R = E.L = E. .S/l
aallýý
..HHóó ..HHóó
BB MM BB M
M
Quan hệ
I = E. .S.C/l.1000
C
C M
M –
C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
ĐỘ DẪN ĐIỆN
..HHóóCỦA DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..HHóó
BBMM BBMM
Độ dẫn điện độc lập ion
CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT Chất điện ly mạnh, = 1 nên: DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó –H
.. Hóó
BB MM – M
BB M
C
C M
M Điện ly mạnh: C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY Điện ly yếu: HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
.. - yếu: ..HHóó
49 M
Điện ly
BB Mmạnh
BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
ĐỘ DẪN ĐIỆN
..HHóóCỦA DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..HHóó
BBMM BBMM
Độ dẫn điện độc lập ion
C
CMMĐối với chất điện ly mạnh (α = 1) CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DD TT
YY ÐÐHHYY HHY
-- --ÐÐ
Với chất điệnóly a a llýýkhi dung dịch vô cùng loãng: aallýý
..HH ó yếu
..HHóó
BBM M BBMM
λ λ λ
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H Đối với chất điện ly yếu: P P. H
. H
DDTT DD TT
YY H H YY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
Trong đó: a
, +, ó- a llýýdẫn điện đương lượng tới hạn các ion vớiaallýý
HH ó : độ
..dịch vô cùng loãng (cm2/.đlg) ..HHóó
50 BBM M
dung BBMM
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆNaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ĐIỆN aallýý
HHóó HHóó
M..
LY BBM BBMM..
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 51
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
H óó
..điện một số dung ..HHóó
Độ dẫn
BBMM dịch
BBMM
CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 52
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆNaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ĐIỆN aallýý
HHóó HHóó
M..
LY BBM BBMM..
Độ
M
M dẫn điện được đo bằng cầu M dòng
M xoay
.H.H CC . H
. HCC
TTPP chiều (mục đích là khôngTTlàm PP xuất hiện
YYDD gradien thế hoá học HHYYDD
khi các ion chuyển HHY
--ÐÐ --ÐÐ
động). aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
MM
BB tắc của phương pháp là dùng
Nguyên
MM
BB cầu
Kohlrausch để đo điện trở của dung dịch, sau
CCMM tính ra độ dẫn điện.
đó C
C M
M
PP. H
. H P P. H
. H
DDTT DD TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 55
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆNaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ĐIỆN aallýý
HHóó HHóó
M..
LY BBM BBMM..
Sơ
M
M đồ cầu Kohlrausch được trình MM bày như
.H.HCC . H
. HCC
TTPP hình sau TTPP
YYDD HHYYDD
HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 56
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
ĐỘ DẪN ĐIỆNaallýCỦA
ý DUNG DỊCH ĐIỆN aallýý
HHóó HHóó
M..
LY BBM BBMM..
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 57
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
Ngày
M
CM
C nay, để đo độ dẫn Cđiện
CMM người
PP.H.H . H
. H
PP độ dẫn điện
TT ta dùng các thiết bị Tđo
T
YYDD H
H Y
Y DD
HHY
(Conductometer) --ÐÐhiện đại có kết nối với --ÐÐ
aallýý aallýý
vi tính để
..HHóó
xử lí kết quả. ..HHóó
BBMM BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 58
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY H
H YY HHY
Ứng dụngaacủa --ÐÐphương pháp --ÐÐ
llýý aallýý
..HHóó ..HHóó
đo độ
BBMdẫn
M BBMM
k
DD chuẩn/
CCM
M C
C M
M
P P.H.H Điện
.
PP. H
H buret
D
D TT cực
DDTT
YY HH YY HHY
--ÐÐ DD chuẩn --ÐÐ
aallýý độ
a allýý
..HHóó V
..HH óó
BBMM BBMM
1. Chuẩn độ bằng đo độ dẫn:
Nguyên tắc : Chất tạo ra trong phản ứng có độ dẫn điện kém, do
C
C MM C
C M
Mbiểu diễn độ dẫn.
P P. H
. H đó điểm tương đương là điểm gãy trên
PP. H
. H
đường
D
D TT Ưu điểm : Cho phép chuẩn độ chínhDD TT xác: dung dịch có màu,
YY đục, rất loãng HH YY HHY
-- ÐÐ --ÐÐ
óó a llýý hệ K ~ V (ml).
Đồ thị biểu diễn quan
a óóaa llýý
H
.. H H
.. H
BBMM BBMM 59
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY H
H YY HHY
Ứng dụngaacủa --ÐÐphương pháp --ÐÐ
llýý aallýý
..HHóó ..HHóó
đo độ
BBMdẫn
M BBMM
2.M
Xác
M định độ tan của chất điện ly khó tan
M
M :
.H. CC
H Vì chất khó tan có độ tan S = C . H
. C
C
H hòa, là
P
TT P P
TT Pbão
YYD
D DD
nồng độ rất loãng
ÐÐHHYY ÐÐHHY
k.1000 aallýý-- llýý--
HHóó HHóa
óa
MM
C .. MM..
BB BB
k.1000 k.1000
M
M S M
M
C
C C
C
TTPP.H
.H S PP.H
.H TT
YYD
D YYD
D Y
ÐÐHH ÐÐHH
llýý-- llýý--
HHóóaa HHóóaa
MM.. MM.. 60
BB BB
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY H
H YY HHY
Ứng dụngaacủa --ÐÐphương pháp --ÐÐ
llýý aallýý
..HHóó ..HHóó
đo độ
BBMdẫn
M BBMM
3. Xác định độ phân ly, hằng số phân ly của chất điện ly
CCMM CCMM
T PP.Hyếu
.H .H
.H
T PP
T T
YYDD Nguyên tắc : = λ / λ∞ = λH YYDD
/H(λ+ + λ- ) HHY
--ÐÐ --ÐÐ
Đo λ ở nồng aal
độlýý
dung dịch khảo sát, tra bảng λ aa ýý
+, λ- tínhll
..HHóó ..HH óó
được α M M MM
BB BB
K phân ly HA = [H+] [H-] / [HA] = α2C/1 – α
CCM
Xác CCM
Mđịnh hằng số không bền của phúc chấtM
PP. H
. H H ( ≈Kphân ly )
PP. . H
D
D TT 4. Xác định độ tinh khiết của nước DDTT :
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
K nước nhiễm ion>Kaallýnước
ý sinh hoạt>K nước cất>K nướcaallýý
loại ion M ..HHóó ..HHóó
BB M BBMM 61
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
Xác định nồng độ của dung dịch HCl nếu dùng dung dịch
C
C M
M 8N để chuẩn độ 100ml dung dịch
NaOH C
C MM bằng phương
HCl
P P.H. . H
H pháp chuẩn độ dẫn điện thế thì kếtPPquả
. H thu được là:
TT TT
YYDD HHYYDD
HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
H
.. Hóó ..HHóó
VNaOHBBMM
(ml) 0,32 0,60 1,56 M
M
BB 2,34
2,00
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY 10-2 (-1.cm-1 ) 3,2 ÐÐH YY 1,64 2,38 2,96
2,56
H HHY
-- --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 62
P P. H
. H P P.H. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
CCM
M CCMM
P P.H.H P P. H
. H
D
D TT DDTT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM
C
C M
M C
C M
M
P P. H
. H P P. H
. H
D
D TT D
D TT
YY HHYY HHY
--ÐÐ --ÐÐ
aallýý aallýý
..HHóó ..HHóó
BBMM BBMM 63