Professional Documents
Culture Documents
TRẦM CẢM –
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Major Depressive Disorder MDD –
Antidpressants
1
3/23/18
2
3/23/18
3
3/23/18
SEROTONIN RECEPTOR
4
3/23/18
5
3/23/18
• Cuối thai kỳ 2 và 3
• Sau sinh
à có thể đóng góp vào tình trạng bệnh trầm cảm
à Bệnh trầm cảm cũng có thể làm xấu hơn tình trạng
bệnh đang có ung thư, tiểu đường, tim mạch,
Parkinson’s
6
3/23/18
7
3/23/18
8
3/23/18
9
3/23/18
+ Nghiên cứu thuốc mới còn tập trung vào các chất điều
hoà (như hormone phóng thích corticotrophin),
đường dẫn truyền tín hiệu, yếu tố phát triển,…
10
3/23/18
11
3/23/18
12
3/23/18
NA – Noradrenalin
5-HT – 5 Hydrotryptophan
BDNF – Brain Derived Neurotropic Factor
Alpha 2 Receptr và 5-HT receptors: GPC Receptor
TkrB: Tyrosin kinase linked receptor
Trục Dưới đồi – Tuyến yên – Thượng thận, được hoạt hoá bởi stress và gia tăng tác
động kích thích độc của glutamate được điều hoà bởi NMDA receptor và bật mở sự
biểu hiện các gen thúc đẩy chết tế bào não ở vùng dưới đồi và vỏ não thuỳ trán.
Chống trầm cảm liên quan đến các monoamine NA, 5-HT (GPC-R) và BDNF (kinase
linked R – TrkB), bật mở các gen bảo vệ tế bào não và thúc đẩy sinh tế bào não
13
3/23/18
Serotonergic pathways in the brain. Serotonin is produced by several discrete brainstem nuclei, shown here in rostral
and caudal clusters. The ros-‐‑ tral nuclei, which include the nucleus, dorsal raphe, medial raphe, and raphe pontis,
innervate most of the brain, including the cerebellum. The caudal nuclei, which comprise the raphe magnus, raphe
pallidus, and raphe obscuris, have more limited projections that terminate in the cerebellum, brainstem, and spinal
cord. Together, the rostral and caudal nuclei innervate most of the CNS. (Modified with permission from Nestler EJ et
al., eds. Molecular Neuropharmacology. McGraw-‐‑Hill, New York, 2015.)
14
3/23/18
5HT1A somato-
dendritic giảm
phóng điện khi
được hoạt hoá
bởi 5HT
5HT1D
presynap co
thắt mạch điều
hoà sự phóng
thích phóng
thích 5HT
15
3/23/18
16
3/23/18
Antidepression Drugs
Chương trình Dược sĩ đại học
17
3/23/18
18
3/23/18
19
3/23/18
20
3/23/18
21
3/23/18
22
3/23/18
23
3/23/18
Citalopram 20 mg Yếu trên 2D6, yếu hoặc không ức chế 1A2, 2C19,
20 - 60 T, L 0 0 0 0 3+ 4
1+
(CeleXA) qAM và 3A4..
Escitalopram 10 mg
10 - 20 T, L 0 0 0 0 3+ 1+ Đồng phân S-enantiomer của citalopram
(Lexapro) qAM
FLUoxetine 10 - 20 C, CDR,
(PROzac, PROzac Weekly, 20 - 80 0 0 0 0 3+ 4
1+ Chất ức chế CYP2B6 và 2D6
mg qAM L, T
Sarafem, Selfemra)
Chống chỉ định với pimozide, thioridazine,
FluvoxaMINE 2
50 - 100 100 -
T, CXR 0 0 0 0 3+ 4
1+ mesoridazine,, các chất ức chế CYP1A2, 2B6,
(Luvox CR) mg qhs 300
2C19, và 3A4
PARoxetine 10 - 20 T, CXR,
mg qAM 20 - 50 1+ 1+ 0 0 3+ 4
2+ Chất ức chế CYP2B6 và 2D6
(Paxil, Paxil CR, Pexeva) L
Sertraline 25 - 50 50 -
T, L 0 0 0 0 3+ 4
1+ Chất ức chế CYP2B6 và 2C19, ức chế 2D6 kém
(Zoloft) mg qAM 200
Vilazodone 10 mg Chất ức chế CYP2C8, 2C19, và 2D6; cũng là chất
10 - 40 T 0 0 0 0 3+ 0
(Viibryd) qAM chủ vận từng phần 5-HT1A
!
24
3/23/18
25
3/23/18
26
3/23/18
27
3/23/18
- Tác động do tương tác với các cơ chế phản hồi ngược âm
tính điều hoà bởi 5HT receptor
- Dùng cho bệnh nhân đồng thời trầm cảm và lo âu
28
3/23/18
CÁC LƯU Ý
• Tăng nguy cơ ngã – đặc biệt ở người lớn tuổi là do sự kết hợp của thay đổi
nhịp tim khi thay đổi tư thế và êm dịu – buổn ngủ.
• Các amin bậc 3 gia tăng các tính chất kháng cholinergic, do đó thường gây
êm dịu và tăng cân hơn.
29
3/23/18
30
3/23/18
Lưu ý:
Nhiều tác động phụ hơn SSRI
Amitriptylin nhiều tác động phụ nhất
Desipramin ít tác động phụ
Bí tiểu, phì đại tuyến tiền liệt, Glaucom
Một lần mỗi ngày, dùng buổi tối do tác động phụ êm dịu, gây
buồn ngủ.
31
3/23/18
• Venlafaxine (Effexor, Effexor XR): Trầm cảm, rối loạn lo âu toàn thể
(GAD), rối loạn hoảng sợ (Panic disorders), rối loạn lo âu xã hội
• DULoxetine (Cymbalta): Trầm cảm, Lo âu toàn thể, đau thần kinh
ngoại biên, đau cơ xơ hoá (fibromyagia), Đau cơ khung xương mạn
• Desvenlaxine (Pristiq, Khedzla): Trầm cảm
• Milnacipran: Đau cơ xơ hoá, trầm cảm (non-FDA)
• Levomilnacipran (Fetzima): Trầm cảm
32
3/23/18
33
3/23/18
34
3/23/18
35
3/23/18
36
3/23/18
37
3/23/18
38
3/23/18
39
3/23/18
40
3/23/18
41
3/23/18
42
3/23/18
43
3/23/18
44