You are on page 1of 10

15/10/2017

THUỐC GÂY TÊ
ĐẠI CƯƠNG
THUỐC GÂY TÊ

Định nghĩa Sử dụng thuốc tê


 Thuốc tê là các thuốc làm giảm hoặc  Sinh thiết da/mô
biến mất tạm thời  Sinh đẻ không đau
• các kích thích  Phẫu thuật các chi
• sự dẫn truyền của các sợi thần kinh
 Phẫu thuật mắt
• không làm mất ý thức
 Phẫu thuật liên quan tiêu hoá, sinh

dục

1
15/10/2017

Ưu điểm thuốc tê Các phương pháp gây tê


 Tránh tác dụng phụ của thuốc mê  Gây tê khu vực
 Kéo dài tác dụng giảm đau • Gây tê tuỷ sống
 Giảm mất máu
• Gây tê ngoài màng cứng
• Phong bế thần kinh
 Duy trì sự tỉnh táo
 Gây tê tại chỗ
• Gây tê tại chỗ bằng đường tiêm
• Gây tê trong nha khoa
• Gây tê trong nhãn khoa

Thuốc gây tê SAR - cocain

O O-CH3 Nhóm carboxymethyl không


ảnh hưởng đến tác dụng gây tê

H3C N O O-CH3

H3C N C
O
O

O O

COCAIN Methyl benzoyl ergonin

2
15/10/2017

SAR - cocain SAR - cocain

Nhóm amin là
phần thân nước O O-CH3
trong phân tử O O-CH3
H3C N
H3C N O
O
O
O Nhóm benzoyl rất quan trọng,
phần thân dầu trong phân tử

O O-CH3

SAR - cocain SAR cocain H3C N

 Nhóm carboxymethyl không ảnh hưởng


đến tác dụng gây tê
O O-CH3
 Nhóm benzoyl rất quan trọng, phần thân
dầu trong phân tử
H3C N
 Nhóm amin là phần thân nước trong phân
O tử
 Nhân trophan không cần thiết
O
Nhân trophan không cần thiết

3
15/10/2017

SAR Thuốc gây tê tổng hợp


 Phần thân dầu: nhân thơm, dị vòng
 Phần thân nước: amin bậc I, II, III,
H

dị vòng O O N

O O
 Chuỗi trung gian: ether, ester, amid

PhầnNH thân
Chuỗi
2 dầu:
trung
nhângian:
thơm,
ete,dịester,
vòng
Phầnamid
thân nước:
- ảnh Ảnhhưởng
H hưởng
trực đến
tiếpchuyển
đến tínhhoá,
thấm
amin bậc I, II, độc tính
III, dị vòng
N
vào tế bào
và thời
thần gian
kinh tác dụng của
Amin bậc IV không còn tác
thuốc động
Rcường
TăngEster thuỷ
độ, phân
tăng tác
nhanh
động ở gan
gây và
tê huyếtRN
2

R' Tăng độc tính thuốc tê.


- LiênN kết tương
với thụ
bởithể
AchE,
tăngtácphân
dụng phối
ngắn
thuốc Amid
do thụ khóthểKhoảng
thuỷ
nằm an tác
phân,
trongtoàn
kênh điều
dụng trị thuốc
Nalâu
+ hơn
RO tê
R
DỊ VÒNG thân nước hẹp
DỊ VÒNG

Tiêu chuẩn thuốc gây tê tốt Phân loại


 Theo nguồn gốc
Khởi tê Gây tê • Thiên nhiên: cocain
Hiệu quả nhanh sâu • Tổng hợp
 Theo cấu trúc hóa học
 Theo đường dùng
Tương
Độc tính hợp Không
thấp thuốc co kích ứng
mạch

4
15/10/2017

Phân loại theo cấu trúc hoá học Phân loại theo đường dùng
 Dẫn chất ether  Gây tê bề mặt, gây tê do tiếp xúc
 Dẫn chất ester  Gây tê tiêm ngấm
 Dẫn chất amid  Gây tê tại chỗ
 Gây tê dẫn truyền
 Gây tê phong bế

SAR Thuốc gây tê tổng hợp SAR Thuốc gây tê tổng hợp
Dẫn chất ether Dẫn chất ester
O O
N
O O

H2N
O O N O
N amilocain procain
C4H9
O
O O CH3
C4H9
N
O O CH3
quinisocain pramocain
H2N C4H9

benzocain tetracain

5
15/10/2017

SAR Thuốc gây tê tổng hợp Cơ chế tác động


Dẫn chất amid
CH3 CH3
H H
N N
N CH3 N CH3

O O
CH3 CH3 CH3
lidocain
prilocarin

CH3
CH3 H
H N
N N
N
O CH3
O CH3
CH3
mepivacain
bupivacain

Tác dụng

6
15/10/2017

Chỉ định Tác dụng phụ


 Y khoa  Phản ứng dị ứng
• Đau miệng, yết hầu
• thuốc giải lo âu
• Đau khớp, gân
• Ngứa, phỏng  Phản ứng phản vệ : loại amid
• Giảm ho • Adrenalin IV,SC, corticoid
Phẫu thuật
Hoại tử


• Dự phòng đau
 Nha khoa • kỹ thuật
• Phẫu thuật, chữa răng, ggây tê nướu  Nhiễm trùng
 Nhãn khoa • PABA – yéu tố tăng trưởng vi khuẩn
• Soi đáy mắt, khám, tiểu phẫu

Chống chỉ định Độc tính cấp và quá liều


 Rối loạn dẫn truyền cơ tim  TKTW
 Có dị ứng • Kích thích:kích thích, chóng mặt, run
rẩy, co giật
• Ức chế: mất ý thức, hôn mê, ngừng hô
hấp
 Tim mạch
• Hạ huyết áp, ngừng tim

7
15/10/2017

Procain hydroclorid
O
N . HCl
O

MỘT SỐ H2N

THUỐC GÂY TÊ
THÔNG DỤNG O

NaOC2H5
O

O
N
O
+ HO
N

H2N H2N

Procain hydroclorid Procain hydroclorid


 Định tính  Nhược điểm
• 1. IR, điểm chảy, phản ứng ion clorid • Làm giãn mạch khuyếch tán nhanh
• 2. phản ứng tạo màu, mất màu KMnO4, • Cấu trúc amin thơm bậc I  dị ứng
phản ứng nhóm amin bậc I, điểm chảy, • Cấu trúc PABA  đối kháng sulfamid.
phản ứng ion clorid • Esterase/gan, huyết tương  anilin độc.
 Định lượng  Chỉ định
• nhóm amin bậc I bằng NaNO2 • Không gây tê bề mặt vì vô hoạt nhanh
• Gây tê tiêm ngấm
• Gây tê tuỷ sống

8
15/10/2017

Procain hydroclorid lidocain CH3


H
N
N CH3
 Tác dụng phụ O
CH3 CH3
• Dị ứng da, huyết áp giảm, sốt, viêm da
• Dùng dd loãng, tiêm chậm
 Chống chỉ định CH3
NH2
CH3
H
HN CH3
CH3
H
N N
• Dị ứng, mẫn cảm Cl CH3
+ Cl Cl N CH3
CH3 O O O
• Dùng sulfamid CH3 CH3 CH3

lidocain Lidocain
 Tính chất  Tác dụng phụ
• Lidocain.HCl bền khi pha dung dịch, tiệt • Lidocain bị huỷ ở gan
khuẩn trên 1000C • Dealkyl oxy hoá ở N monoethylglycin
• 2 nhóm methyl vị trí ortho so với nhóm xylidid, ethylglycin xylidid  độc TKTW
amid cản trở không gian, bảo vệ nhóm • Ngủ gà, hoa mắt, chóng mặt
amid • Co giật, ảo giác
 Thử tinh khiết  Chống chỉ định
• 2,6-dimethyl anilin • Dị ứng, mẫn cảm
 Định lượng: môi trường khan • Suy tim cấp không kèm loạn nhịp
(acid acetic, acid pecloric, điện thế kế) • Suy gan, nhược cơ nặng

9
15/10/2017

Bupivacain CH3
H
N
N
O
CH3

C H3 C H3
H
N H2 N
N
+ Cl
N O
C H3 C H3
O

CH3 CH3
H H
N +
N
buthylbromid N
H2/PtO N
O Br-
C H3 O
C H3

Bupivacain Bupivacain
 Thử tinh khiết  Tác dụng
• 2,6-dimethyl anilin • Khởi tê chậm
 Định lượng: acid-base, đo điện thế • Gây tê lâu
• Hoà tan/ cồn-nước • Cường độ mạnh
• Thêm HCl dư • Gây tê vùng, gây tê tuỷ sống
• Chuẩn độ bằng NaOH/ cồn  Độc tính: Tim mạch
• Vẽ dường cong điện thế • Loạn nhịp thất nặng
• ức chế cơ tim – kênh Na+
• ức chế trung tâm vận mạch

10

You might also like