Professional Documents
Culture Documents
THUỐC GÂY TÊ
ĐẠI CƯƠNG
THUỐC GÂY TÊ
dục
1
15/10/2017
H3C N O O-CH3
H3C N C
O
O
O O
2
15/10/2017
Nhóm amin là
phần thân nước O O-CH3
trong phân tử O O-CH3
H3C N
H3C N O
O
O
O Nhóm benzoyl rất quan trọng,
phần thân dầu trong phân tử
O O-CH3
3
15/10/2017
dị vòng O O N
O O
Chuỗi trung gian: ether, ester, amid
PhầnNH thân
Chuỗi
2 dầu:
trung
nhângian:
thơm,
ete,dịester,
vòng
Phầnamid
thân nước:
- ảnh Ảnhhưởng
H hưởng
trực đến
tiếpchuyển
đến tínhhoá,
thấm
amin bậc I, II, độc tính
III, dị vòng
N
vào tế bào
và thời
thần gian
kinh tác dụng của
Amin bậc IV không còn tác
thuốc động
Rcường
TăngEster thuỷ
độ, phân
tăng tác
nhanh
động ở gan
gây và
tê huyếtRN
2
4
15/10/2017
Phân loại theo cấu trúc hoá học Phân loại theo đường dùng
Dẫn chất ether Gây tê bề mặt, gây tê do tiếp xúc
Dẫn chất ester Gây tê tiêm ngấm
Dẫn chất amid Gây tê tại chỗ
Gây tê dẫn truyền
Gây tê phong bế
SAR Thuốc gây tê tổng hợp SAR Thuốc gây tê tổng hợp
Dẫn chất ether Dẫn chất ester
O O
N
O O
H2N
O O N O
N amilocain procain
C4H9
O
O O CH3
C4H9
N
O O CH3
quinisocain pramocain
H2N C4H9
benzocain tetracain
5
15/10/2017
O O
CH3 CH3 CH3
lidocain
prilocarin
CH3
CH3 H
H N
N N
N
O CH3
O CH3
CH3
mepivacain
bupivacain
Tác dụng
6
15/10/2017
7
15/10/2017
Procain hydroclorid
O
N . HCl
O
MỘT SỐ H2N
THUỐC GÂY TÊ
THÔNG DỤNG O
NaOC2H5
O
O
N
O
+ HO
N
H2N H2N
8
15/10/2017
lidocain Lidocain
Tính chất Tác dụng phụ
• Lidocain.HCl bền khi pha dung dịch, tiệt • Lidocain bị huỷ ở gan
khuẩn trên 1000C • Dealkyl oxy hoá ở N monoethylglycin
• 2 nhóm methyl vị trí ortho so với nhóm xylidid, ethylglycin xylidid độc TKTW
amid cản trở không gian, bảo vệ nhóm • Ngủ gà, hoa mắt, chóng mặt
amid • Co giật, ảo giác
Thử tinh khiết Chống chỉ định
• 2,6-dimethyl anilin • Dị ứng, mẫn cảm
Định lượng: môi trường khan • Suy tim cấp không kèm loạn nhịp
(acid acetic, acid pecloric, điện thế kế) • Suy gan, nhược cơ nặng
9
15/10/2017
Bupivacain CH3
H
N
N
O
CH3
C H3 C H3
H
N H2 N
N
+ Cl
N O
C H3 C H3
O
CH3 CH3
H H
N +
N
buthylbromid N
H2/PtO N
O Br-
C H3 O
C H3
Bupivacain Bupivacain
Thử tinh khiết Tác dụng
• 2,6-dimethyl anilin • Khởi tê chậm
Định lượng: acid-base, đo điện thế • Gây tê lâu
• Hoà tan/ cồn-nước • Cường độ mạnh
• Thêm HCl dư • Gây tê vùng, gây tê tuỷ sống
• Chuẩn độ bằng NaOH/ cồn Độc tính: Tim mạch
• Vẽ dường cong điện thế • Loạn nhịp thất nặng
• ức chế cơ tim – kênh Na+
• ức chế trung tâm vận mạch
10