You are on page 1of 3

15/10/2023

LƯU Ý

KHÔNG NÓI KHÔNG SỬ DỤNG KHÔNG NGỦ GẬT GHI CHÉP ĐẦY ĐỦ
Phần trình bày của:
CHUYỆN RIÊNG ĐIỆN THOẠI

ThS. Lê Thị Thảo


Thời gian: 50 phút

On time No phone No sleeping Writting

Đại Nam, ngày tháng năm 2023

Slide: số…. Slide: số….

MỤC TIÊU HỌC TẬP


• Trình bày được phân loại thuốc điều trị parkinson và
tên các thuốc chính trong mỗi loại.
Chương 5:
THUỐC ĐIỀU TRỊ PARKINSON • Vẽ được CTCT, trình bày được tính chất lý hoá chính
và ứng dụng trong kiểm nghiệm bào chế, bảo quản
của thuốc Levodopa

Slide: số…. Lê Thị Thảo Slide: số….

ĐẠI CƯƠNG PHÂN LOẠI THUỐC


 Hội chứng parkinson (Jomes Parkinson,1817, bệnh liệt rung): thường gặp ở • Thuốc cường dopaminergic:
người cao tuổi (sau 55t). - Thuốc cung cấp dopamin: Levodopa
 Nguyên nhân có thể do di chứng viêm não, dùng thuốc hoặc nguyên nhân - Thuốc ức chế enzym dopa-decarboxylase: Carbidopa, Benserazid
khác như sự oxy hóa (gốc tự do + được sinh ra bởi Dopamin bị phá hủy khi +
oxy) • Thuốc kháng cholin:
- Alcaloid: Atropin, Hyoscyamin, Scopolamin (nay ít dùng)
 Trong parkinson có sự giảm Dopamin và tăng tiết Cholin quá mức
- Các dẫn chất tổng hợp: Benztropin, Biperiden, Trihexyphenidyl
Ba triệu chứng chính của bệnh: • Thuốc khác:
-Cứng đờ (tăng trương lực cơ gây tư thế cứng nhắc)
- Thuốc kháng virus: Amantadin
-Run
1-methyl-4-phenyl-1,2,3,6 - Dẫn chất phenothiazin: Diethazin
-Giảm động tác tetrahydropyridine (MPTP)
Có trong Heroin/ Hoa kỳ
Lê Thị Thảo Slide: số…. Lê Thị Thảo Slide: số….

1
15/10/2023

LEVODOPA HO CH2-CH-NH2
LEVODOPA HO CH2-CH-NH2
(Modopa, Sinemet) COOH
(Modopa, Sinemet) COOH
OH
OH
Tính chất lý – hóa, định tính: Định lượng:
 Nhân thơm: đo phổ UV hoặc độ  Nhóm phenol: Phương pháp đo acid trong môi trường khan (BP 2009)
hấp thụ riêng - Tính khử: với TT Fehling, đun → Bằng acid percloric trong acid formic khan – acid acetic – dioxan, chỉ thị
tím tinh thể (đến màu xanh).
 Phổ IR tủa đỏ gạch.
 Đo góc quay cực riêng - Với FeCl3 → xanh tím Lưỡng tính
 Acid amin:
- Với TT Ninhydrin → tím
- Với đồng sulfat → phức màu

Lê Thị Thảo Slide: số…. Lê Thị Thảo Slide: số….

LEVODOPA HO CH2-CH-NH2 Cơ chế tác dụng của Levodopa


(Modopa, Sinemet) COOH HO
L-amino acid th¬m
HO

OH HO
decarboxylase ë n·o
HO
Tác dụng: Là chất tiền chất của Dopamin NH2 Pyridoxal 5'-phosphat NH2

Dopamin không qua HRMN nên phải dùng Levodopa, chất này có khả năng thấm
HOOC

được vào TKTW sau đó bị khử nhóm carbonyl để tạo thành dopamin. HÖ chuyÓn vËn tÝch
cùc L-amino acid
Hµng rµo m¸u n·o

 Được coi là thuốc tốt nhất trong điều trị Parkinson, làm giảm mạnh triệu
HO
chứng cứng đờ và vận động chậm chạp, ít tác dụng với triệu chứng run. L-amino acid th¬m
HO
decarboxylase ë ngo¹i vi
 Có nhiều tác dụng phụ và tai biến, thường dùng với các chất ức chế enzym
HO
HO
NH2
NH2
dopa-decarboxylase (Carbidopa, Bensezarid) HOOC
Levodopa Dopamin
 Chú ý: HO
HO OH

- Liều cao vit B6 ( 5mg) làm giảm tác dụng của Levodopa do làm tăng quá trình HO
O NH2
HO

khử carboxyl ở ngoại biên, tuy nhiên nếu dùng cùng với chất ức chế enzym HOOC
NHNH2
CH3
HN NH OH

Benserazid
dopa-decarboxylase sẽ khắc phục được. Carbidopa
(USA) (Europe)

Lê Thị Thảo Slide: số…. Lê Thị Thảo Slide: số….

Levodopa HO
L-amino acid th¬m
HO

decarboxylase ë n·o
Tiền thuốc tinh tế (Elegant prodrug) của dopamin HO HO
NH2 Pyridoxal 5'-phosphat NH2
HOOC
Não HO

HO Não HO
HO L-amino acid th¬m
NH2 decarboxylase ë n·o
HO HO
NH2 Pyridoxal 5'-phosphat NH2
HOOC

Hµng rµo m¸u n·o


HÖ chuyÓn vËn tÝch Hµng rµo m¸u n·o
cùc L-amino acid
Ngo¹i vi
HO
HO Ngo¹i vi
HO
HO HO
NH2 NH2 HO
NH2
Dopamin HOOC
Levodopa Dopamin
11
Lê Thị Thảo Slide: số…. Lê Thị Thảo Slide: số….

2
15/10/2023

HO Não HO
HO Não HO L-amino acid th¬m
decarboxylase ë n·o
L-amino acid th¬m HO HO
Pyridoxal 5'-phosphat
decarboxylase ë n·o NH2 NH2
HO HO HOOC
NH2 Pyridoxal 5'-phosphat NH2
HOOC HÖ chuyÓn vËn tÝch Hµng rµo m¸u n·o
cùc L-amino acid

HO Ngo¹i vi
HÖ chuyÓn vËn tÝch Hµng rµo m¸u n·o HO
L-amino acid th¬m
cùc L-amino acid decarboxylase ë ngo¹i vi
HO
NH2 HO

HOOC NH2
HO Ngo¹i vi Dopamin
Levodopa
HO
L-amino acid th¬m HO
HO OH
HO decarboxylase ë ngo¹i vi O NH2
NH2 HO HO
HO
NHNH2
NH2 HN NH OH
HOOC HOOC CH3
Carbidopa Benserazid
Levodopa Dopamin (USA)
(Europe)

Lê Thị Thảo Slide: số…. Lê Thị Thảo Slide: số….

TRIHEXYLPHENIDYL.HCL Pramipexole
(Artane, Apo-Trihex) (Mirapex, Sifrol)
N-CH2-CH2-C-OH . HCl

 Thuốc cường dopaminergic


 Thuốc kháng muscarinic (thuộc hệ acetylcholin)
 Kiểm nghiệm (BP2007)
- Định tính: IR, TLC, tnc dạng base, phản ứng của Cl-
- Định lượng: Định lượng HCl kết hợp, đo V

Lê Thị Thảo Slide: số…. Lê Thị Thảo Slide: số….

You might also like