You are on page 1of 8

22/02/2022 22/02/2022

MỤC TIÊU HỌC TẬP

1. TRÌNH BÀY ĐƯỢC CÁCH PHÂN LOẠI THUỐC


AN THẦN, GÂY NGỦ, CHỐNG ĐỘNG KINH.
CHƯƠNG 1
THUỐC AN THẦN, GÂY NGỦ VÀ CHỐNG 2. TRÌNH BÀY ĐƯỢC TÍNH CHẤT LÝ – HÓA
HỌC, Ứng DỤNG KIỂM NGHIỆM CỦA DẪN
ĐỘNG KINH CHẤT BARBITURAT VÀ BENZODIAZEPIN
DS. Đỗ Ngọc Hân
3. TRÌNH BÀY ĐƯỢC TÍNH CHẤT LÝ – HÓA
HỌC, CÔNG DỤNG, CHẾ ĐỘ BẢO QuẢN VÀ
QUẢN LÝ CỦA CÁC THUỐC:
PHENOBARBITAL, DIAZEPAM, ZOLPIDEM
TARTRAT, PHENYTOIN, CARBAMAZEPIN,
NATRI VALPROAT.

1 CHƯƠNG 1 2 CHƯƠNG 1

1 2

22/02/2022 4

Thuốc an thần – gây ngủ Phân loại thuốc an thần – gây ngủ

Khắc phục
chứng mất ngủ,
bồn chồn, lo
Dẫn chất acid barbituric
lắng, căng
thẳng tạm thời
hoặc mạn tính
Theo
do rối loạn thần
cấu Dẫn chất benzodiazepin
kinh trung
ương. trúc

Thuốc có cấu trúc khác

3 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 22/02/2022

3 4

1
22/02/2022 6

Thuốc chống động kinh Phân loại thuốc chống động kinh
Về cấu tạo: đa số có cấu trúc ureid –CO-N-CO-NH- (vòng hay mạch thẳng

Các Dẫn chất Dẫn chất Dẫn chất


Barbiturat Deoxybarbiturat Hydantoin Benzodiazepin
Phenobarbital Primidon Phenytoin, Clanazepam
Methylpheno- Methylphenytoin Diazepam
barbital Ethotoin Lorazepam
Clorazepat
Clodiazepoxid
Các dẫn chất Clobazam
Dẫn chất Dẫn chất
khác: Succinimid Dibenzoazepin
Thuốc chống động kinh: thuốc có khả năng loại trừ hoặc làm Phenacemid Methsuximid Carbamazepin
giảm tần số, mức độ của các cơn động kinh hoặc các triệu Acid valproic Phensuximid Dẫn chất
Acetazolamid Ethosuximid Oxazolidindion
chứng tâm thần kèm theo bệnh động kinh. Magnesi sulfat Trimethadion

5 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 22/02/2022

5 6

7 8
Các dẫn chất acid barbituric
1. Dẫn chất acid barbituric Tên thuốc R1 R2 R3 Công dụng
1.Barbital -C2H5 -C2H5 -H - An thần, gây ngủ

Cấu trúc: diureid đóng vòng giữa acid malonic và urê 2.Phenobarbital -C2H5 -C6H5 -H - Gây ngủ
- Giãn cơ vân

>6h
3. Mephobarbital -C2H5 -C6H5 -CH3 - G©y ngñ,
- Gi·n c¬ v©n
4. Metharbital -C2H5 -C2H5 -CH3 - G©y ngñ
- Gi·n c¬ v©n
5. Butabarbital -C2H5 -CH(CH3)-C2H5 -H - An thÇn, ngñ
6. Butobarbital -C2H5 -n-C4H9 -H - An thÇn, ngñ
- Gi¶m ®au

3-6h
7. Amobarbital -C2H5 -CH2CH2-CH(CH3)2 -H - G©y ngñ
- Gi·n c¬ v©n
8. Talbutal -CH2-CH=CH2 -CH(CH3)-C2H5 -H - An thÇn, ngñ
9. Secobarbital -CH2-CH=CH2 -CH(CH3)-C3H7 -H - An thÇn, ngñ
<3h
- Gi·n c¬ v©n
10. Pentobarbital -C2H5 -CH(CH3)-C3H7 -H - An thÇn, ngñ

Acid barbituric CTCT chung của


(Malonyl ure) CHƯƠNG 1 d/c barbiturat 22/02/2022 CHƯƠNG 1 22/02/2022

7 8

2
22/02/2022 22/02/2022

Tính chất lý học chung Tính chất hóa học chung

Cảm quan, độ tan: §un nãng/kiÒm ®Æc à NH3


• Bột kết tinh trắng hoặc hơi vàng, vị hơi đắng
• Dạng acid khó tan/ nước, dễ tan/ DMHC, tan/
dd kiềm loãng TÝnh acid: tan/dd NaOH t¹o muèi natri

• Dạng muối mononatri dễ tan/ nước, khó tan/


DMHC
• Hấp thụ UV Muèi dinatri cho kÕt tña mµu víi ion kim lo¹i: muèi b¹c mµu
tr¾ng; muèi cobalt xanh tÝm (ph¶n øng ®Æc trưng cña acid
• Phổ IR đặc trưng barbituric).

9 CHƯƠNG 1 10 CHƯƠNG 1

9 10

22/02/2022 22/02/2022

§Þnh lưîng: PP acid-base = NaOC2H5 0,1N §Þnh lưîng


vP-Ph¸p (B): Thªm AgNO3 dư trong dung m«i pyridin:
D¹ng acid: 3 phu¬ng ph¸p
vP-Ph¸p (A) §L trong m«i truêng khan: dm DMF, chÊt
chuÈn ®é: NaOC2H5 hoÆc NaOCH3.

ChuÈn ®é pyridinium nitrat t¹o thµnh b»ng NaOC2H5 0,1N

11 CHƯƠNG 1 12 CHƯƠNG 1

11 12

3
22/02/2022 14

§Þnh lưîng Phenobarbital

vP-Ph¸p (C) §L = pp trung hßa th«ng thuêng: DM • T/C Lý - hãa/®Þnh tÝnh:


ethanol, chÊt chuÈn ®é: NaOH, chØ thÞ: thymolphthalein
+ Phæ IR, UV, SKLM (so s¸nh víi chuÈn)
+ C¸c p/ứ chung cña barbiturat
+ P/ứ cña nhãm phenyl:
- Nitro hãa cho dÉn chÊt mµu vµng.
- P/ứ víi TT Marki.
D¹ng muèi mononatri: • §Þnh lưîng: P.Ph¸p A hoÆc B trong phÇn chung.
• Dïng phư¬ng ph¸p B như ®èi víi d¹ng acid. • TD: an thÇn, g©y ngñ, chèng co giËt
13 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 22/02/2022

13 14

15 16

Phenobarbital 2. DÉn chÊt benzodiazepin


Liên quan cấu trúc – tác dụng

• Công dụng:
+ Chống co giật (uốn ván, động kinh,..)
+Chống căng thẳng thần kinh, lo âu.
+ Dạng muối mononatri được dùng làm tiền mê.
• Quản lý: theo quy chế thuốc hướng tâm thần. Dẫn chất 5- phenyl – 1,4 – benzodiazepin

CHƯƠNG 1 22/02/2022 CHƯƠNG 1 22/02/2022

15 16

4
22/02/2022 22/02/2022

TÝnh chÊt lý - hãa & PP KiÓm nghiÖm chung Tác dụng và cơ chế tác dụng, TDKMM

vT/C lý - hãa/®Þnh tÝnh: vTác dụng: an thần, gây ngủ.


- Phæ IR (so víi phæ chuÈn) vCơ chế tác dụng:
- HÊp thô UV (SKLM, HPLC) § Ức chế TKTW theo kiểu GABA.
- TÝnh base cña N3: ®tÝnh, ®lưîng vTác dụng không mong muốn:
- Ph¶n øng t¹o mµu ®Æc trưng § Gây trầm cảm, giảm thị lực.
v§Þnh lưîng: § Đau đầu.
+ PP ®l acid-base trong MT khan: dung m«i acid § Hạ huyết áp, suy giảm hô hấp.
acetic, dd chuÈn HClO4, chØ thÞ ®o thÕ. vQuản lý: thuốc hướng thần.
+ PP quang phæ UV.

17 CHƯƠNG 1 18 CHƯƠNG 1

17 18

22/02/2022 20

Chỉ định: C¸c chÕ phÈm chÝnh


- Các trạng thái TK bị căng thẳng, kích động, lo âu.
- Mất ngủ.
- Động kinh cơn nhỏ, ĐK trạng thái, co giật sốt cao.
- Tiền mê.
- Co cứng cơ.

19 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 22/02/2022

19 20

5
21 22

Diazepam Diazepam
§Þnh tÝnh: Tác dụng:
- Ph¶n øng mµu: Dd
- An thần, giãn cơ vận động.
diazepam/H2SO4 ®® cho huúnh
quang mµu xanh lôc-vµng dưíi ¸nh - Sản phẩm chuyển hóa có hoạt
s¸ng UV 365 nm. tính.
- Phản ứng Clo hữu cơ Chỉ định:
- C¸c PP kh¸c như phÇn chung. - Lo âu, căng thẳng.
§Þnh lưîng: B»ng c¸c phư¬ng ph¸p
như ë phÇn chung.
- Say rượu, co cơ vân.
Bảo quản: tránh ánh sáng; thuốc
hướng thần
CHƯƠNG 1 22/02/2022 CHƯƠNG 1 22/02/2022

21 22

23 24

3. Thuốc có cấu trúc khác. Zolpidem tartrat

Tên thuốc Tác dụng Tính chất:


Cloralhydrat An thần, gây ngủ - Bột kết tinh trắng.
Ethchlovynol Gây ngủ ngắn hạn - Nóng chảy ở khoảng 196 độ C.
Ethinamat Gây ngủ ngắn hạn - Khó tan/ nước.
Glutethimid Gây ngủ
Công dụng: Thuốc ngủ, tạo giấc
ngủ khoảng 2h, tác dụng giãn cơ
Methyprylon Gây ngủ, tạo giấc ngủ 5 – 8h
nhẹ.
Zolpidem Gây ngủ ngắn hạn Chỉ định: Mất ngủ, lo âu, bồn chồn,
Hydroxyzin An thần co cơ vận động.
Meprobamat An thần Tác dụng không mong muốn: mệt
Buspiron hydroclorid An thần
mỏi, đau đầu, suy giảm vận động.

CHƯƠNG 1 22/02/2022 CHƯƠNG 1 22/02/2022

23 24

6
25 26

4. Thuốc chống động kinh Phenytoin (dạng muối natri)


Tính chất lý - hóa
Mức độ động kinh Đặc điểm bệnh Thuốc sử dụng
- Bột kết tinh trắng, không mùi, vị hơi đắng
Động kinh toàn bộ thể Co giật toàn thân, mất Phenobarbital, - Rất ít tan/ nước , hơi tan/ethanol, tan/dd hydroxy
lớn ý thức hoàn toàn Primidon, Phenytoin, kiềm loãng
Carbamazepin, Acid
- Dạng muối natri tan/ nước, không tan/ether,
valproic,…
cloroform để ra ngoài không khí sẽ hấp thụ khí
Động kinh toàn bộ thể Mất trí thoáng qua, Trimethadion, CO2 từ từ và giải phóng ra phenytoin.
nhỏ thường gặp trẻ em Ethosuximid, Natri - Đo phổ IR, so với chất chuẩn. Có tính base
(cơn ngắn: 5 – 30s) valproic,…. - SKLM. của N3?
Động kinh cục bộ thể Có suy giảm ý thức Carbamazepin, - Đun với kiềm à NH3.
phức tạp Phenytoin, - Phản ứng của ion Na (dạng muối).
Phenacemid,… - Phản ứng với muối Cu (II)/ amoniacà ↓ hồng
Động kinh cục bộ thể Thạng thái động kinh Phenobarbital, Định lượng: PP mt khan(hòa/ dimethylformamid);
đơn thuần không có sự suy giảm Diazepam,
ĐL= natrimethoxyd (NaOCH3 )
ý thức Clonazepam,…
Xác định ĐKT bằng đo thế/ chỉ thị màu.
CHƯƠNG 1 22/02/2022 CHƯƠNG 1 22/02/2022

25 26

27 28

Phenytoin (dạng muối natri) Carbamazepin


Công dụng: Định tính:
- Điều trị cơn ĐK toàn bộ (thể lớn) hay cục - Đo phổ IR, so với chất chuẩn.
bộ (thể phức tạp), ĐK tâm thần vận động. - SKLM.
- Uống cùng/ sau bửa ăn: giảm kích ứng
- Đun với kiềm à NH3.
dạ dày.
Định lượng: PP đo quang (hòa/ MetOH; đo
Chống chỉ định: Mẫn cảm với thuốc, Người ở bước sóng 285 nm); HPLC.
đang cho con bú, Người rối loạn chuyển
hóa porphyrin. Công dụng:
Bệnh là kết quả của mất chức năng - TD: Chống động kinh + hướng tâm thần.
của một số enzym đăhc biệt trong
quá trình sinh tổng hợp hem, - Điều trị: ĐK có rối loạn tâm thần, ĐK
phương tiện mang và toàn bộ, cục bộ. Đau dây thần kinh sinh
vận chuyển oxy (giống như ba, dây TK lưỡi hầu tự phát.
hemoglobin và myoglobin
- Phối hợp với thuốc chống co giật khác.
CHƯƠNG 1 22/02/2022 CHƯƠNG 1 22/02/2022

27 28

7
29 22/02/2022

Natri valproat
Định tính:
- Đo phổ IR, so với chất chuẩn.
- SKLM.
- Làm phản ứng của ion Na.
Định lượng: PP đo acid/ môi trường khan.
(hòa tan/ acid acetic khan; CĐ bằng acid
perclorid; Chỉ thị màu tím tinh thể/ đo thế).
Công dụng:
- Điều trị: các thể ĐK toàn bộ, các cơn co
giật gây bởi strychnin.
Chống chỉ định: Viêm gan cấp – mạn; phụ
nữ có thai và đang cho con bú; rối loạn
chức năng tụy.
CHƯƠNG 1 22/02/2022 30 CHƯƠNG 1

29 30

You might also like