You are on page 1of 7

THUỐC NGỦ VÀ RƯỢU

1ĐẠI CƯƠNG -2BARBITURAT-3 DẪN XUẤT BENZODIAZEPIN-4 RƯỢU

2BARBITURAT
1 CẤU TRÚC-2 LIÊN QUAN GIỮA CẤU TRÚC VÀ TÁC DỤNG-3 TÁC DỤNG DƯỢC LÝ-4 ĐỘC TÍ
1 CẤU TRÚC
*ACID BARBITURIC( 2,4,6-TRIOXOHEXAHYDROPYRIMINDIN )=URE+MALONIC
2.Liên quan đến cấu trúc và tác dụng.

2.3 TÁC DUNG DƯỢC LÝ.

*Tác dụng của Barbiturat tùy vào:+Liều dùng+Cách dùng+trạng thái ng bệnh
=> Tác dụng an thần Or gây ngủ or gây mê.

TÁC DỤNG CƠ CHẾ


TRÊN THẦN *Tạo ra giấc ngủ gần giống giấc ngủ *Ức chê hệ lưới ở hành não( Hệ lưới vai trò dẫn
KINH sinh lý,giảm tỷ lệ giấc ngủ nghịch dắt ,chọn lọc những thông tin từ ngoại biên vào
thường so với giấc ngu sinh lý. vỏ não).
*Với liều gây mê ,tác dụng ức chế *Thuốc có thể ngăn cản xung tác thần kinh qua
tủy sống ,làm giảm phản xạ các trục hệ lưới-vỏ não, ngoại biên-đồi não -vỏ
synap,giảm áp lực dịch nõa tủy. não,hệ lưới-cá ngựa ,đồi não -vỏ não.
*( phenobarbital) còn chống được *Tác dụng gián tiết thông qua GABA ,tăng thời
co giật,chống động kinh,do làm tính lượng mở kênh Cl.
bị kích thích của vỏ não. *Tác dụng trực tiếp mở kênh cl gây ưu phân
*STRYCHNIN ,PICROTOXIN,CARDIAZ cực.
OL,ĐỘC TỐ UỐN VÁN => Co giật. *PICROTOXIN tác dụng đối lập gây co giật.
* *Tác dụng cường hoạc bắt chức GABA.

*Giảm biên độ và tần số các nhịp


thở.
*Liều cao hủy hoại ctrung tâm hô
TRÊN HỆ hấp,làm giảm đáp ứng với CO2,có
THỐNG HÔ thể gây nhịp thở Cheyne-stockes. *Ức chế trực tiếp trung tâm hô hấp.
HẤP
*Liều bình thường ít ảnh hưởng .
*Liều gây mê: Làm giảm lưu lượng
tim ,hạ huyết áp.
*Liều độc:Ức chế tim tim.

TRÊN HỆ TUẦN
HOÀN

3 DẪN XUẤT BENZODIAZEPIN


*Thường được dùng nhiều hơn BARBITURAT vì ít độc hơn,ít tương tác với thuốc khác.
*Benzodiazephin tác dụng : an thần ;giải lo âu;làm dễ ngủ;giãn co chống co giật.
=>Thường dùng chữa mất ngủ hoặc khó đi vào rấc ngủ do ưu tư lo lắng .

4 RƯỢU
ƯỢU
ENZODIAZEPIN-4 RƯỢU

DỤNG DƯỢC LÝ-4 ĐỘC TÍNH -5 DƯỢC LÝ

2.4.ĐỘC TÍNH

2.5 TƯƠNG TÁC THUỐC.


TÁC DỤNG *Khi dùng PHENOBARBITAL (1%): *RƯỢU ETHYLIC;
KHÔNG +Toàn thân :Buồng ngủ. RESERPIN;AMINAZIN;HALOPERIDOL; Thuốc
MONG +Máu :HC khổng lồ trong máu ngoại vi. chông đái tháo đường,thuốc ức chế microsom
MUỐN +Thần kinh:Rung giật nhãn cầu,lo lắng ,sợ hãi,mất gan=>
điều hòa động tác ,lú lẫn . Tác tác dụng gây ngủ của barbiturat.
+Da :Nổi mẩn dị ứng ,hiếm gặp hội chứng đau *Cảm ứng mạnh với microsom gan.
khớp.,rối loạn chuyển hóa pophyrin.

TRIỆU CHỨNG XỬ TRÍ

NGỘ ĐỘC
CẤP
*Buồn ngủ,mất dần px ,nếu Xử trí phụ thuộc vào mức độ năng của bn :Xem loại bỏ chất độc trước hạ
nặng mất dần phản xạ gân huyết áp trước.
xương,kể cả phản xạ giác mạc. *Đảm bảo thông khí:
*Giãn mạch da và có thể hạ *Hạn chế ngộ độc:
thân nhiệt. -Rửa dạ dày bằng dd NaCl0,9% or KMnO4 0,1%;ngay cả ngộ độc rất lau,do
*Rối loạn hô hấp,nhịp thở chậm thuốc làm giảm nhu độc dạ dày nên thuốc ở trong dạ dày.
và nông, giảm lưu lượng hô hấp -Dùng THAN OR THUỐC TẨY SORBITOL 1-2G/KG.
NGỘ ĐỘC và giảm thông khí phế năng. *Tăng đào thải
CẤP *Tuaanff hoàn:Giảm huyết -Gây bài niệu cưỡng bức:Dùng dd mạn đảng trương hay glu 5%(4-6l/Ngay).
áp,suy tim ,trụy mạch -Dùng thuốc lợi niệu thẩm thấu(TRuyền tĩnh mạch dd manitol 100g/l) để
=>Cuối cùng hôn mê và chết do tăng thải barbiturat.
liệt hô hấp ,phù não,suy thân -Base hóa huyết tương: Truyền TM dd Base nitribicarbonat 0,14%(0,5-1l).
cấp. -Lọc ngoài thận:( chạy thận nhân tạo đảm bảo huyết áp bằng truyền
dịch,dopamin hay noradrenalin).
*Đảm bảo tuần hoàn:
-Hồi phục chất điện giải,bằng thăng bằng acid base.
-Nếu trụy mạch:Chống sốc ,chuyền NA,plasma,máu.
-Chống bội nhiễm.
*KHI THAY THẾ GỐC H C5 bằng R1 ,R2 đước các BARBITURIC có tác dụng ức chế
TKTW.
*Tác dụng rất yếu khi thay 1 H ở C5.
*Nếu thây hai H ở C5 bằng R1,2 thì ta được tác dụng gây ngủ.,tác dụng mạnh hơn khi
các gốc R1,2 là các gốc Carbuahydro vòng hoặc chưa no.
*Thay 1 H ở C5 bnagwf phenyl sẽ được PHENObarbital tác dụng chống co giật.
*Thay O ở vị trí C2 bằng S được Thiobarbiturat có tác dụng gây mê gắn nhanh.
*Thay thế vị trí N1, or 3 bằng gốc methyl ta được BArbiturat tác dụng ức chế thần
kinh mạnh và ngắn.
chất độc trước hạ

ả ngộ độc rất lau,do


ày.

y glu 5%(4-6l/Ngay).
manitol 100g/l) để

onat 0,14%(0,5-1l).
bằng truyền
tác dụng ức chế

ác dụng mạnh hơn khi

g chống co giật.
mê gắn nhanh.
c dụng ức chế thần

You might also like