Professional Documents
Culture Documents
TRÊN TIM
TS. Nguyễn Thị Phương Thảo
THUỐC ĐIỀU
TRỊ SUY TIM
MỤC TIÊU
- Suy tim cấp là bệnh lý đặc trưng bởi các dấu hiệu và/hoặc triệu
chứng của suy tim tiến triển nhanh chóng hoặc có thể diễn tiến một
cách từ từ nhưng khiến người bệnh cần hỗ trợ y tế khẩn cấp hoặc
cần nhập viện điều trị cấp cứu hoặc cần khám chữa bệnh sớm.
- Suy tim cấp có thể là bệnh cảnh suy tim xuất hiện lần đầu hoặc do
tiến triển xấu đi của suy tim mạn tính
SUY TIM MẠN
3/2022 VNHA
8/2021 ESC
7/2022 BYT
4/2022 AHA/ACC/HFSA
HDĐT STPSTM GIẢM - VNHA 2022
HDĐT STPSTM GIẢM NHẸ - VNHA 2022
ĐIỀU TRỊ SUY TIM
- Ít dùng - ECA: enzyme converting angiotensin - Chẹn thụ thể AT1 làm
- Aliskiren - Làm angiotensin I không chuyển angiotensin II không gắn được
thành angiotensin II vào receptor
- Ức chế
chuyển → giảm giữ muối nước → giãn mạch, giảm giữ muối
angiotensinoge nước
→ hạ HA
n thành → CĐ: THA, suy tim (tương tự
angiotensin I - Lisinipril, captopril, enalapril, ramipril UCMC)
- CĐ: THA, suy tim, bệnh thận ĐTĐ, - Losartan, valsatan, candesatan
các dạng suy thận có protein niệu
- Tác dụng tương tự UCMC
- TDKMM: ho khan, phù mạch, tăng nhưng không gây ho khan, phù
kali máu, giảm lọc cầu thận, gây suy mạch
thận
- TDKMM: tăng kali, suy thận,
- CCĐ: PNCT độc cho thai nhi (CCĐ: PNCT)
2
THUỐC ỨC CHẾ KÉP NEPRILYSIN &
THỤ THỂ ANGIOTENSIN
(ARNI Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
DƯỢC ĐỘNG HỌC
β1 - Tim - ↗ lực co bóp cơ - Trên tim (beta 1): ↙ nhịp tim, ↙ lực
tim, ↗ nhịp tim. co bóp cơ tim, ↙ lưu lượng tim, ↙
công năng và sử dụng oxy của tim, ↙
tốc độ dẫn truyền của tổ chức nút.
- Thận - ↗ giải phóng renin - Trên thận (beta 1): ↙ tiết renin, ↙
HA
β2 - Cơ trơn: tuyến, - Ức chế cơ trơn → - Trên khí quản (beta 2): co khí quản
mạch máu, cơ giãn cơ → hen
vân, tạng.
- Cơ xương - ↗ tái hấp thu K+
vào cơ
- Gan - Ly giải glycogen, - Trên chuyển hóa: ức chế hủy
↗ tân tạo đường (# glycogen và ức chế hủy lipid
Cơ chế tác dụng chẹn beta 1 ADRENERGIC
Chẹn
beta 1
THUỐC HỦY BETA
THUỐC HỦY BETA
Trên cơ trơn
β blockers
THUỐC HỦY BETA
Tác dụng khác
THUỐC HỦY BETA
- Tác dụng làm ổn định màng: Giảm tính thấm của màng TB với sự trao đổi ion →
chống loạn nhịp tim
- Hoạt tính giao cảm nội tại (ISA)
Phân nhóm I
Hiệu quả hạ HA nhanh,
mạnh nhưng cũng làm chậm
nhịp tim mạnh, không có lợi
cho những người có nhịp
tim chậm.
THUỐC HỦY BETA
Chỉ định:
- Cơn đau thắt ngực, NMCT
- Loạn nhịp tim: nhịp nhanh xoang, nhịp nhanh trên thất, cường
giáp, cuồng động nhĩ do nhiễm độc digitalis
- Tăng HA
- Đau nửa đầu, glocom góc mở, run tay không rõ nguyên nhân
Chống chỉ định:
- Suy tim, block nhĩ thất
- Hen phế quản, phối hợp với insulin và sulfamid hạ đường huyết
- PNCT
THUỐC HỦY BETA
Dược động học:
Bisoprolol Atenolol Metoprolol Carvedilol Nebivolol
Gắn protein
Hấp thu qua
Thải trừ huyết tương
tiêu hóa
Kiểm
25%
Dài hơn trên soát tốt
BN suy thận hơn
Dễ tích
lũy, gây 90%
Không phụ thuộc
độc hơn
chức năng thận
Thuốc càng tan trong lipid (ít nhóm -OH), càng dễ khuếch tán → dễ hấp thu qua tiêu hóa,
dễ gắn với protein huyết tương
So sánh dược động học
Digitoxin Digoxin
Số nhóm -OH gắn vào genin 1 2
Mức độ tan trong lipid +++ +
Hấp thu qua đường tiêu hoá 100% 80%
Gắn vào protein huyết tương 90% 25-50%
Chuyển hoá ở gan 100% 5%
Thải trừ Chậm Nhanh
Thời gian t/d 2 - 3 ngày 12 - 24 giờ
t/2 110 giờ 33 giờ
Lưu trong cơ thể 2-4 tuần 1 tuần
Cơ chế tác dụng
Cơ chế
Danh họa:
Vincent van Gogh
(1853-1890)
Ngộ độc digoxin