You are on page 1of 12

3/11/2022

KHOA DƢỢC
Bộ môn Dƣợc lý - Dƣợc lâm sàng
MỤC TIÊU HỌC TẬP

1. Trình bày định nghĩa, nguyên nhân, phân độ, chẩn đoán THA
SỬ DỤNG THUỐC TRONG 2. Trình bày đƣợc phân tầng nguy cơ tim mạch của BN và chiến

lƣợc điều trị THA.

ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 3. Trình bày đƣơc các biện pháp điều trị THA không dùng thuốc.

4. Trình bày đƣợc 5 nhóm thuốc điều trị THA cơ bản: lợi tiểu,

chẹn beta giao cảm, chẹn kênh calci, ức chế men chuyển, ức

chế thụ thể AT1 của angiotensin 2.

5. Vận dụng lý thuyết học đƣợc vào từng ca lâm sàng cụ thể.
Môn: Dƣợc lâm sàng 2
GV: Nguyễn Thu Thảo
Email: nguyenthuthao@dtu.edu.vn

NỘI DUNG BÀI HỌC HIỆP HỘI THA CHÂU ÂU (ESH)


HIỆP HỘI TIM MẠCH CHÂU ÂU (ESC)

I TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP

II MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ

III ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC

IV THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

HỘI TIM MẠCH VIỆT NAM


PHÂN HỘI THA VIỆT NAM JOINT NATIONAL COMMITTEE
(VNHA/VSH) 2018

1
3/11/2022

I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
1.1. DỊCH TỄ HỌC
1.2. ĐỊNH NGHĨA TĂNG HUYẾT ÁP
Trên thế giới Ở Việt Nam
Đo HA phòng khám

• Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg


• Hiện toàn thế giới: 1 tỷ ngƣời THA
• 2025: 1.56 tỷ ngƣời • và/hoặc huyết áp tâm trƣơng ≥ 90mmHg
• Mỗi năm: tử vong khoảng • hay đang dùng thuốc trị tăng huyết áp
10 triệu ngƣời năm 2015

1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
WHO – Tổ chức y tế thế giới https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/34054373/ 3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP

1.3. NGUYÊN NHÂN BỆNH 1.3. NGUYÊN NHÂN BỆNH


1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults

• 90 – 95% là vô căn, còn gọi là tăng HA tiên phát CÁC ĐẶC ĐIỂM BN NGHI NGỜ KHẢ NĂNG CAO BỊ THA THỨ PHÁT

• 5 – 10% là tăng HA thứ phát, có nguyên nhân


3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults

I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP


I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP

1.4. CHẨN ĐOÁN TĂNG HUYẾT ÁP

Ích lợi và hạn chế của đo HA tại nhà


1.4. CHẨN ĐOÁN TĂNG HUYẾT ÁP

mmHg 85 mmHg

SƠ ĐỒ KHÁM ĐO CHẨN ĐOÁN THA


1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults

2
3/11/2022

I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP

1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP


1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP
3. Tƣ thế đo chuẩn
1. Nghỉ ngơi trong phòng yên tĩnh

ít nhất 5-10 phút trƣớc khi đo

2. Ko dùng chất kích thích (cà phê,


thuốc lá, rƣợu bia) trƣớc đó 2 giờ.

1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
1. Bộ Y tế (2010), "Hƣớng dẫn chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp”.
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
2. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng 3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP

1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP 1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP

4. Sử dụng huyết áp kế thủy ngân, huyết áp kế đồng hồ


hoặc huyết áp kế điện tử (loại đo ở cánh tay).

1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP

1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP 1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP

5. Đặt ống nghe ở vị trí động mạch cánh tay. Bơm hơi thêm 8. Nên đo huyết áp ít nhất hai lần, mỗi lần cách nhau ít nhất
30mmHg sau khi không còn thấy mạch đập. Xả hơi với 1-2 phút. Nếu số đo huyết áp giữa 2 lần đo chênh nhau
tốc độ 2 - 3mmHg/nhịp đập. trên 10mmHg, cần đo lại một vài lần sau khi đã nghỉ trên 5

6. Không nói chuyện khi đang đo huyết áp. phút. Giá trị huyết áp ghi nhận là trung bình của hai lần đo
cuối cùng.
7. Lần đo đầu tiên, cần đo huyết áp ở cả hai cánh tay, tay
nào có con số huyết áp cao hơn sẽ dùng để theo dõi huyết
áp về sau.

1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” 1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults 2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng 3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

3
3/11/2022

I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP 1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP
9. Trƣờng hợp nghi ngờ, có thể theo dõi huyết áp bằng máy

đo tự động tại nhà hoặc bằng máy đo huyết áp tự động 24

giờ (Holter huyết áp)

10. Ghi lại số đo theo đơn vị mmHg ko làm tròn số quá hàng
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
đơn vị 3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng 2021 European Society of Hypertension practice guidelines for office and out-of-office blood pressuremeasurement

I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP

1.5 PHÂN ĐỘ TĂNG HUYẾT ÁP 1.6. CÁC BIẾN CHỨNG THƢỜNG GẶP CỦA THA
PHÂN ĐỘ THA THEO MỨC HA ĐO TẠI PHÕNG KHÁM
• Mạch não

• Tim mạch

• Thận

• Mắt

• Bệnh động mạch ngoại vi

1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” 1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults 2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng 3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ
2.1. YẾU TỐ ẢNH HƢỚNG ĐẾN NGUY CƠ TIM MẠCH CỦA TĂNG 2.1. YẾU TỐ ẢNH HƢỚNG ĐẾN NGUY CƠ TIM MẠCH CỦA TĂNG

HUYẾT ÁP HUYẾT ÁP
Đặc điểm dân số và các thông số cận lâm sàng Đặc điểm dân số và các thông số cận lâm sàng

- Giới tính (nam > nữ) - Đái tháo đƣờng - Tiền sử gia đình có bệnh tim -Yếu tố tâm lý xã hội và kinh

- Tuổi cao (> 60 tuổi) - Thừa cân hoặc béo phì mạch sớm (men aged <55 tế xã hội

- Hút thuốc lá (current or past - Lối sống ít vận động years and women aged <65 - Nhịp tim (nghỉ ngơi > 80

history) -Chế độ ăn uống không lành years) nhịp/phút)

- Rối loạn lipid máu mạnh (nhiều natri) - Tiền sử gia đình hoặc cha mẹ - Mãn kinh sớm

- Acid uric tăng bị tăng huyết áp khởi phát sớm


1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” 1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults 2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. 3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension.

4
3/11/2022

II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ
2.1. YẾU TỐ ẢNH HƢỚNG ĐẾN NGUY CƠ TIM MẠCH CỦA TĂNG HUYẾT ÁP 2.1. YẾU TỐ ẢNH HƢỚNG ĐẾN NGUY CƠ TIM MẠCH CỦA TĂNG
Tổn thƣơng cơ quan đích không có triệu chứng HUYẾT ÁP

- Xơ cứng mạch máu - Bệnh thận mạn mức độ vừa với Bệnh tim mạch đã xác định
- Hiệu áp (ở ngƣời cao tuổi) ≥ 60 eGFR > 30-59 mL/ph/1.73 m2
- Bệnh mạch não: Đột quỵ, thiếu - Suy tim, bao gồm Suy tim với
mmHg (BSA) hoặc bệnh thận mạn
máu cục bộ, xuất huyết não, TIA EF bảo tồn
- Vận tốc sóng mạch (PWV) động nặng với eGFR < 30
- Bệnh Mạch Vành: nhồi máu cơ - Bệnh lý ĐM ngoại biên
mạch cảnh - đùi > 10 m/s mL/phút/1.73 m2
tim, đau thắt ngực, tái tƣới máu - Rung nhĩ
- Dày thất trái trên điện tâm đồ - Chỉ số cẳng chân−cổ tay< 0.9
cơ tim
hoặc siêu âm tim - Bệnh võng mạc tiến triển: xuất
- Hiện diện mảng vữa xơ qua hình
- Albumine niệu vi thể hoặc tăng tỉ huyết hoặc xuất tiết, phù gai thị
ảnh
lệ albumin-creatinine
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” 1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults 2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. 3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension.

II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ
2.2. PHÂNLOẠI NGUY CƠ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN
2.3 HƢỚNG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
3

1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” 1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults 2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. 3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension.

II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ NỘI DUNG THẢO LUẬN
2.4. HUYẾT ÁP MỤC TIÊU
Bệnh nhân nam, 58 tuổi, đƣợc bác sỹ phòng khám tƣ chẩn đoán là THA vì bệnh
• Tại Việt Nam, theo khuyến cáo của VNHA 2018, mục tiêu ban đầu nhân đã đƣợc hẹn khám vài lần, mồi lần cách nhau 2-3 tuần, lần khám nào HA
cho tất cả bệnh nhân là đƣa huyết áp phòng khám về mức < của bệnh nhân cũng trên 160/100mmHg. Tuy nhiên bệnh nhân không có thêm

140/90mmHg. YTNC tim mạch nào và cũng chƣa có dấu hiệu tổn thƣơng cơ quan đích. Bệnh
nhân đƣợc đề nghị thay đổi lối sống, bao gồm hƣớng dẫn chế độ ăn uống và
• Tùy vào khả năng dung nạp với điều trị của bệnh nhân, cần xem xét
vận động, hẹn 2 tuần đến khám lại.
đƣa về mức huyết áp tối ƣu nhƣ sau: Tại sao đích 130/80 là TỐI ƢU?
Khi bệnh nhân quay lại phòng khám, HA của bệnh nhân không hạ đƣợc chút nào
- Bệnh nhân < 65 tuổi và không có bệnh thận mạn: và bác sỹ đã trao đổi với bệnh nhân về việc cần dùng thuốc điều trị THA. Sau đó,

120-129/70-79 mmHg bệnh nhân đến cửa hàng trang thiết bị y tế tự mua một chiếc máy đo HA tự động
cánh tay để đo ở nhà. Bệnh nhân đo nhiều lần, ở những thời gian khác nhau,
- Bệnh nhân >= 65 tuổi hoặc có bệnh thận mạn:
nhƣng kết quả HA của tất cả các lần đo đều dƣới 130/70mmHg.
130 – 139/70-79 mmHg
Câu hỏi
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” Liệu bệnh nhân đã cần dùng thuốc điều trị THA chƣa?
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension.

5
3/11/2022

III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC

•Chế độ ăn hợp lý, đảm bảo đủ kali và các yếu tố vi lƣợng:


• Hạn chế uống rƣợu, bia, ngừng hoàn toàn việc hút thuốc lá.
tăng cƣờng rau xanh, hoa quả tƣơi, hạn chế thức ăn có
Low risk alcohol consumption
nhiều cholesterol và acid béo no, giảm ăn mặn (<5 gam
• 0-2 standard drinks/day
mỗi ngày)
• Men: maximum of 14 standard drinks/week
• Women: maximum of 8 standard drinks/week

2018 ESH/ESC guidelines for the managementof arterial hypertension 2018 ESH/ESC guidelines for the managementof arterial hypertension
2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC

•Tích cực giảm cân (nếu quá • Tăng cƣờng hoạt động thể lực ở mức thích hợp

cân), duy trì cân nặng lý tƣởng Should be prescribed to reduce blood pressure

với chỉ số khối cơ thể BMI từ 20 F Frequency - Five to seven days per week

đến 25 kg/m2. I Intensity - Moderate

• Duy trì vòng bụng dƣới 94 cm T Time - At least 30 minutes

ở nam và dƣới 80cm ở nữ. Type - Walking, jogging


T
- Cycling
- Non-competitive swimming

2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults


Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng 2018 ESH/ESC Guidelines for the managementof arterial hypertension

III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
KẾT QUẢ CỦA VIỆC ĐIỀU CHỈNH LỐI SỐNG
• Tránh lo âu, căng thẳng thần kinh.
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CÁO HATT GIẢM

Giảm 5 - 10 mmHg/10
Giảm cân Duy trì BMI 18,5 - 24,9
kg cân nặng
Ăn nhiều trái cây, rau,
Tuân thủ ăn kiêng
giảm mỡ bão hoà và mỡ 8 - 14 mmHg
để giảm huyết áp
toàn phần
Giảm Natri trong khẩu
phần ăn < 100 mmol/l 2 - 8 mmHg
Giảm muối ăn
(2,4g Na hay 6g NaCl)
Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng 7th report of the Joint National Committee on Prevention, Dectection, Evaluation, and Treatment of high blood pressure

6
3/11/2022

III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
KẾT QUẢ CỦA VIỆC ĐIỀU CHỈNH LỐI SỐNG
HATT
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CÁO Theo ESC/ESH 2018 Theo JNC8 2014
GIẢM
1. Lợi tiểu 1. Lợi tiểu
Hoạt động thể lực đều đặn nhƣ đi bộ
Hoạt động thể
nhanh (ít nhất 30 phút/ngày vào hầu 4 - 9mmHg 2. Chẹn beta giao cảm
lực
hết các ngày trong tuần) 3. Chẹn kênh calci 2. Chẹn kênh calci
Uống không quá 2 ly rƣợu nhỏ mỗi 3. Ức chế men chuyển
4. Ức chế men chuyển
ngày tƣơng đƣơng 700 ml bia, 300
Hạn chế số 5. Chẹn thụ thể angiotensin 4. Chẹn thụ thể angiotensin
ml rƣợu vang hay 90 ml Whisky cho
lƣợng rƣợu tiêu 2 - 4mmHg
nam giới. Với nữ giới & ngƣời nhẹ
thụ hàng ngày
cân: liều lƣợng rƣợu cần giảm chỉ
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
còn một nửa. 2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension.

7th report of the Joint National Committee on Prevention, Dectection, Evaluation, and Treatment of high blood pressure 4. JNC 8 (2014) - Eighth Joint National Committee - Guidelines for the Management of Hypertension in Adults

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.1. LỢI TIỂU
4.1. LỢI TIỂU • Thiazide/tƣơng tự thiazide:

• Thiazide/tƣơng tự thiazide: hydrochlorothiazid,


indapamid, metolazon, benthiazid,…

• Tăng huyết áp nhẹ và trung bình khi chức năng tim và


thận bình thƣờng

• Dung nạp tốt

• Ngƣời già có tăng HA tâm thu đơn độc.

Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.1. LỢI TIỂU
4.1. LỢI TIỂU • Thiazide/tƣơng tự thiazide:

• Thiazide/tƣơng tự thiazide:

• TDKMM: Hạ kali, hạ magie, tăng calci máu, giảm dung


nạp glucose, tăng nhẹ LDL và TG, suy giảm chức năng
sinh dục,…
• Khuyến cáo chỉ nên dùng ở mức liều thấp.

Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

7
3/11/2022

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

4.1. LỢI TIỂU 4.1. LỢI TIỂU


Thiazide/tƣơng tự thiazide:
* Tiết kiệm kali: Eplerenon, Spironolacton,…
Thuốc Liều (mg/ngày) • Không nên sử dụng các thuốc này nhƣ là thuốc lợi
Hydrochlorothiazide 12,5-50 tiểu đầu tay mà nên dùng
Chlorthalidone 12,5-25
• + thiạzid/tƣơng tự thiazid
Indapamide 1,25-2,5
• Spironolacton  BN kháng trị do cƣờng aldosteron.
Bendroflumethiazide 5-10
TDKMM: tăng kali máu, spironolacton là gây chứng vú
to ở đàn ông do đối kháng tác dụng androgen.
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.1. LỢI TIỂU
4.1. LỢI TIỂU
• Tiết kiệm kali:
Tiết kiệm kali

Thuốc Liều thông thƣờng Thời gian tác dụng

Amiloride 5-10 6 - 24

Eplerenon 50-100 24

Spironolacton 25-50 3 - 5 ngày

Triamteren 100 8 - 12

1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.1. LỢI TIỂU 4.2. THUỐC CHẸN KÊNH CANXI (CCB)
* Lợi tiểu quai *Phân nhóm dihydropyridin (DHP): Mạch > tim
• TDKMM: đỏ bừng, phù ngoại vi, tụt huyết áp, nhức đầu,
Thuốc Liều (mg/ngày) trống ngực, tim nhanh, tụt huyết áp, …

Bumetanide 0,5-4

Furosemide 20-80

Torsemide 5-10

1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

8
3/11/2022

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.2. THUỐC CHẸN KÊNH CANXI (CCB) 4.2. THUỐC CHẸN KÊNH CANXI
*Phân nhóm dihydropyridin (DHP): Mạch > tim • PHÂN NHÓM NON-DIHYDROPYRIDIN (NDHP): tim > mạch

- CĐ: Nhịp nhanh trên thất, đau thắt ngực.

- TDKMM: giảm co bóp cơ tim, chậm nhịp, táo bón (verapamil)


 CCĐ: rối loạn chức năng thất trái

Phân Liều thƣờng dùng Số lần


Tên thuốc
nhóm (mg/ngày) dùng/ngày

Thƣờng dùng dạng bào chế tác dụng


Diltiazem
NDHP kéo dài, liều lƣợng phụ thuộc vào đặc tính
Verapamil
của dạng bào chế
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.3. THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
4.3. THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)

ÁP DỤNG LÂM SÀNG

• THA có kèm theo đau thắt ngực ổn định, sau nhồi máu cơ tim

• THA có kèm theo suy tim và bệnh thận mạn.

• THA + đái tháo đƣờng, rối loạn lipid huyết, tăng acid uric...

TDKMM: Ho khan, tụt HA, suy thận, tăng kali máu, phù mạch,…

CCĐ: PNCT, hẹp động mạch thận 2 bên, hẹp ĐM chủ nặng…

Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.4 THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ AT1 CỦA ANGIOTENSIN II 4.4 THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ AT1 CỦA ANGIOTENSIN II

• Tác dụng hạ HA của nhóm


thuốc này tƣơng đƣơng
nhóm ức chế men chuyển.

• Giảm đƣợc tác dụng không


mong muốn gây ho khan

Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

9
3/11/2022

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.4 THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ AT1 CỦA ANGIOTENSIN II 4.4 THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ AT1 CỦA ANGIOTENSIN II
TELMISARTAN CÓ HIỆU QUẢ TƢƠNG ĐƢƠNG RAMIPRIL TELMISARTAN DUNG NẠP TỐT HƠN RAMIPRIL

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.5. THUỐC CHẸN BETA GIAO CẢM
4.5. THUỐC CHẸN BETA GIAO CẢM
CĐ: THA + (suy tim, đau thắt ngực, sau nhồi máu cơ
tim, loạn nhịp nhanh, PNCT)
TDKMM: lạnh đầu chi, co thắt phế quản, che dấu tình
trạng hạ đƣờng huyết, tăng lipid huyết (chẹn beta không
chọn lọc), làm chậm nhịp tim, làm nặng thêm suy tim
CCĐ: Hen suyễn, chậm nhịp xoang, nghẽn dẫn truyền
(> độ 1), shock tim, suy tim rõ rệt.

Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.6. PHỐI HỢP THUỐC
4.6. CÁC KIỂU PHỐI HỢP THUỐC

2013 ESH/ESC Guidelines for the managementof arterial hypertension

10
3/11/2022

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

4.6. CÁC KIỂU PHỐI HỢP THUỐC


LỢI ĐIỂM CỦA PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ THA

• + Liều thấp  ít gặp TDKMM


• Tránh dùng thuốc đơn độc liều cao  không đem
lại hiệu quả trên những bệnh nhân có HA rất cao
hoặc đã có tổn thƣơng cơ quan đích
• Viên thuốc điều trị THA phối hợp cố định liều
• Đạt đích HA sớm hơn so với trị liệu đơn độc

Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

4.6. CÁC KIỂU PHỐI HỢP THUỐC 4.6. CÁC KIỂU PHỐI HỢP THUỐC
ARB + CCB LÀM GIẢM TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
PHÙ MẠCH NGOẠI VI CỦA CCB

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.7. SƠ ĐỒ KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾTÁP
2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults

• Tên: T.V.H
2018 ESH/ESC guidelines for the managementof arterial hypertension

• Giới tính: Nam


• Tuổi: 69 tuổi

SINH VIÊN THẢO


LUẬN VỀ VIỆC
PHỐI HỢP THUỐC
TRONG ĐIỀU TRỊ
TĂNG HUYẾT ÁP
Ở ĐƠN TRÊN ???

11
3/11/2022

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.8. LỰA CHỌN CHO CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐẶC BIỆT
4.8. LỰA CHỌN CHO CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐẶC BIỆT
BỆNH NHÂN CAO TUỔI THA phụ nữ có thai đƣợc phân theo mức độ nhẹ khi HA phòng khám:
140-159/90-109 mmHg và nặng HAPK≥160/110mmHg.
• Liều khởi đầu = 50% so với ngƣời trẻ
Các rối loạn THA trong thai kỳ chia làm 4 nhóm sau:
• Tăng liều chậm hơn • THA mạn tính: THA có trƣớc khi mang thai hay trƣớc tuần lễ thứ 20

• Nguy cơ hạ HA tƣ thế => thay đổi tƣ thế từ từ của thai kỳ


• THA thai kỳ: THA khởi phát sau tuần thứ 20 của thai kỳ, không có dấu
• Lối sống: ăn nhạt, giảm cân, tập thể dục.
hiệu tiền sản giật, HA về bình thƣờng sau 6 tuần sau sinh
• Chọn lựa thuốc: • THA mạn tính ghép với THA thai kỳ với protein niệu
• Tiền sản giật (pre-eclampsia): THA thai kỳ với protein niệu >0,3g/24
CCB DHP/ lợi tiểu thiazid > ACEi/ARB > chẹn beta
giờ hoặc tỷ albumine- creatinine niệu (ACR) ≥ 30mg/mmol .

Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP CA LÂM SÀNG


4.8. LỰA CHỌN CHO CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐẶC BIỆT
Ca 1: Bệnh nhân nữ 55 tuổi, đƣợc phát hiện THA một vài tuần nay.
PHỤ NỮ CÓ THAI
HA của bệnh nhân đƣợc theo dõi liên tục hàng ngày, dao động từ 140-
- Methyldopa là thuốc đƣợc lựa chọn hàng đầu do ít ảnh 155/90-95mmHg. Bệnh nhân nặng 60kg, cao 1m55. Bệnh nhân bị
hƣởng đến dòng máu qua nhau thai. Thuốc cũng đƣợc đái tháo đƣờng typ 2 đã một năm nay, đang đƣợc điều trị bằng
chứng minh an toàn với thời gian theo dõi khá dài. metformin. Chức năng thận cũng nhƣ các xét nghiệm sinh hóa máu
và nƣớc tiểu của bệnh nhân không cho thấy có dấu hiệu bất thƣờng.
- Nifedipine, Labetalol đƣợc dùng phổ biến trong lựa chọn thứ
Câu hỏi:
2, đặc biệt ở tăng huyết áp kháng trị (chẹn beta khác ít dung
1. Đã nên bắt đầu sử dụng thuốc điều trị THA cho bệnh này hay
vì gây ức chế thai phát triển) chƣa?
- Chống chỉ định tuyệt đối các thuốc ACEI và ARB do tác dụng 2. Nếu quyết định điều trị THA bằng thuốc, nhóm thuốc nên chọn cho
gây quái thai đã đƣợc ghi nhận. BN?
Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng

CA LÂM SÀNG TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và
Ca 2: Ông S., 58 tuổi đang đang đƣợc điều trị bởi thuốc Lodoz
điều trị”
(bisoprolol + hydrochlorothiazide) 10/6.25 mg – 1 viên mỗi sáng 2. 2021 European Society of Hypertension practice guidelines for office and
từ 3 năm nay. Thời gian gần đây, ông nhận thấy huyết áp của mình out-of-office blood pressuremeasurement
không ổn định. Do đó, cách đây 15 ngày, bác sĩ của ông đã kê thêm 3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension.
thuốc Amlor 5mg (amlodipine) 1 viên/ngày dùng trong 1 tháng. 4. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension

Hôm nay, ông S. ghé quầy thuốc để mua thêm thuốc ibuprofen để in Adults
5.Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng: những nguyên lý cơ bản và
trị đau đầu bất thƣờng và mặt đỏ.
sử dụng thuốc trong điều trị", Tập 2: Sử dụng thuốc trong điều trị, Nhà xuất
Câu hỏi:
bản Y học.
1. Việc dùng ibuprofen có hợp lý?
6.JNC 8 (2014) - Eighth Joint National Committee - Guidelines for the
2. Nếu không hợp lý thì nên xử trí thế nào?
Management of Hypertension in Adults.

12

You might also like