Professional Documents
Culture Documents
KHOA DƢỢC
Bộ môn Dƣợc lý - Dƣợc lâm sàng
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày định nghĩa, nguyên nhân, phân độ, chẩn đoán THA
SỬ DỤNG THUỐC TRONG 2. Trình bày đƣợc phân tầng nguy cơ tim mạch của BN và chiến
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 3. Trình bày đƣơc các biện pháp điều trị THA không dùng thuốc.
4. Trình bày đƣợc 5 nhóm thuốc điều trị THA cơ bản: lợi tiểu,
chẹn beta giao cảm, chẹn kênh calci, ức chế men chuyển, ức
5. Vận dụng lý thuyết học đƣợc vào từng ca lâm sàng cụ thể.
Môn: Dƣợc lâm sàng 2
GV: Nguyễn Thu Thảo
Email: nguyenthuthao@dtu.edu.vn
1
3/11/2022
I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
1.1. DỊCH TỄ HỌC
1.2. ĐỊNH NGHĨA TĂNG HUYẾT ÁP
Trên thế giới Ở Việt Nam
Đo HA phòng khám
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
WHO – Tổ chức y tế thế giới https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/34054373/ 3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng
I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
• 90 – 95% là vô căn, còn gọi là tăng HA tiên phát CÁC ĐẶC ĐIỂM BN NGHI NGỜ KHẢ NĂNG CAO BỊ THA THỨ PHÁT
mmHg 85 mmHg
2
3/11/2022
I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
1. Bộ Y tế (2010), "Hƣớng dẫn chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp”.
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
2. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng 3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng
I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP 1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng
I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP 1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP
5. Đặt ống nghe ở vị trí động mạch cánh tay. Bơm hơi thêm 8. Nên đo huyết áp ít nhất hai lần, mỗi lần cách nhau ít nhất
30mmHg sau khi không còn thấy mạch đập. Xả hơi với 1-2 phút. Nếu số đo huyết áp giữa 2 lần đo chênh nhau
tốc độ 2 - 3mmHg/nhịp đập. trên 10mmHg, cần đo lại một vài lần sau khi đã nghỉ trên 5
6. Không nói chuyện khi đang đo huyết áp. phút. Giá trị huyết áp ghi nhận là trung bình của hai lần đo
cuối cùng.
7. Lần đo đầu tiên, cần đo huyết áp ở cả hai cánh tay, tay
nào có con số huyết áp cao hơn sẽ dùng để theo dõi huyết
áp về sau.
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” 1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults 2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng 3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng
3
3/11/2022
I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP 1.5. NHỮNG LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH ĐO HUYẾT ÁP
9. Trƣờng hợp nghi ngờ, có thể theo dõi huyết áp bằng máy
10. Ghi lại số đo theo đơn vị mmHg ko làm tròn số quá hàng
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
đơn vị 3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng 2021 European Society of Hypertension practice guidelines for office and out-of-office blood pressuremeasurement
I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP I. TỔNG QUAN VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
1.5 PHÂN ĐỘ TĂNG HUYẾT ÁP 1.6. CÁC BIẾN CHỨNG THƢỜNG GẶP CỦA THA
PHÂN ĐỘ THA THEO MỨC HA ĐO TẠI PHÕNG KHÁM
• Mạch não
• Tim mạch
• Thận
• Mắt
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” 1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults 2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng 3. Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng
II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ
2.1. YẾU TỐ ẢNH HƢỚNG ĐẾN NGUY CƠ TIM MẠCH CỦA TĂNG 2.1. YẾU TỐ ẢNH HƢỚNG ĐẾN NGUY CƠ TIM MẠCH CỦA TĂNG
HUYẾT ÁP HUYẾT ÁP
Đặc điểm dân số và các thông số cận lâm sàng Đặc điểm dân số và các thông số cận lâm sàng
- Giới tính (nam > nữ) - Đái tháo đƣờng - Tiền sử gia đình có bệnh tim -Yếu tố tâm lý xã hội và kinh
- Tuổi cao (> 60 tuổi) - Thừa cân hoặc béo phì mạch sớm (men aged <55 tế xã hội
- Hút thuốc lá (current or past - Lối sống ít vận động years and women aged <65 - Nhịp tim (nghỉ ngơi > 80
- Rối loạn lipid máu mạnh (nhiều natri) - Tiền sử gia đình hoặc cha mẹ - Mãn kinh sớm
4
3/11/2022
II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ
2.1. YẾU TỐ ẢNH HƢỚNG ĐẾN NGUY CƠ TIM MẠCH CỦA TĂNG HUYẾT ÁP 2.1. YẾU TỐ ẢNH HƢỚNG ĐẾN NGUY CƠ TIM MẠCH CỦA TĂNG
Tổn thƣơng cơ quan đích không có triệu chứng HUYẾT ÁP
- Xơ cứng mạch máu - Bệnh thận mạn mức độ vừa với Bệnh tim mạch đã xác định
- Hiệu áp (ở ngƣời cao tuổi) ≥ 60 eGFR > 30-59 mL/ph/1.73 m2
- Bệnh mạch não: Đột quỵ, thiếu - Suy tim, bao gồm Suy tim với
mmHg (BSA) hoặc bệnh thận mạn
máu cục bộ, xuất huyết não, TIA EF bảo tồn
- Vận tốc sóng mạch (PWV) động nặng với eGFR < 30
- Bệnh Mạch Vành: nhồi máu cơ - Bệnh lý ĐM ngoại biên
mạch cảnh - đùi > 10 m/s mL/phút/1.73 m2
tim, đau thắt ngực, tái tƣới máu - Rung nhĩ
- Dày thất trái trên điện tâm đồ - Chỉ số cẳng chân−cổ tay< 0.9
cơ tim
hoặc siêu âm tim - Bệnh võng mạc tiến triển: xuất
- Hiện diện mảng vữa xơ qua hình
- Albumine niệu vi thể hoặc tăng tỉ huyết hoặc xuất tiết, phù gai thị
ảnh
lệ albumin-creatinine
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” 1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults 2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. 3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension.
II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ
2.2. PHÂNLOẠI NGUY CƠ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN
2.3 HƢỚNG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
3
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” 1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults 2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. 3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension.
II. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƢỢC ĐIỀU TRỊ NỘI DUNG THẢO LUẬN
2.4. HUYẾT ÁP MỤC TIÊU
Bệnh nhân nam, 58 tuổi, đƣợc bác sỹ phòng khám tƣ chẩn đoán là THA vì bệnh
• Tại Việt Nam, theo khuyến cáo của VNHA 2018, mục tiêu ban đầu nhân đã đƣợc hẹn khám vài lần, mồi lần cách nhau 2-3 tuần, lần khám nào HA
cho tất cả bệnh nhân là đƣa huyết áp phòng khám về mức < của bệnh nhân cũng trên 160/100mmHg. Tuy nhiên bệnh nhân không có thêm
140/90mmHg. YTNC tim mạch nào và cũng chƣa có dấu hiệu tổn thƣơng cơ quan đích. Bệnh
nhân đƣợc đề nghị thay đổi lối sống, bao gồm hƣớng dẫn chế độ ăn uống và
• Tùy vào khả năng dung nạp với điều trị của bệnh nhân, cần xem xét
vận động, hẹn 2 tuần đến khám lại.
đƣa về mức huyết áp tối ƣu nhƣ sau: Tại sao đích 130/80 là TỐI ƢU?
Khi bệnh nhân quay lại phòng khám, HA của bệnh nhân không hạ đƣợc chút nào
- Bệnh nhân < 65 tuổi và không có bệnh thận mạn: và bác sỹ đã trao đổi với bệnh nhân về việc cần dùng thuốc điều trị THA. Sau đó,
120-129/70-79 mmHg bệnh nhân đến cửa hàng trang thiết bị y tế tự mua một chiếc máy đo HA tự động
cánh tay để đo ở nhà. Bệnh nhân đo nhiều lần, ở những thời gian khác nhau,
- Bệnh nhân >= 65 tuổi hoặc có bệnh thận mạn:
nhƣng kết quả HA của tất cả các lần đo đều dƣới 130/70mmHg.
130 – 139/70-79 mmHg
Câu hỏi
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” Liệu bệnh nhân đã cần dùng thuốc điều trị THA chƣa?
2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension.
5
3/11/2022
III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
2018 ESH/ESC guidelines for the managementof arterial hypertension 2018 ESH/ESC guidelines for the managementof arterial hypertension
2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng
III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
•Tích cực giảm cân (nếu quá • Tăng cƣờng hoạt động thể lực ở mức thích hợp
cân), duy trì cân nặng lý tƣởng Should be prescribed to reduce blood pressure
với chỉ số khối cơ thể BMI từ 20 F Frequency - Five to seven days per week
III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
KẾT QUẢ CỦA VIỆC ĐIỀU CHỈNH LỐI SỐNG
• Tránh lo âu, căng thẳng thần kinh.
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CÁO HATT GIẢM
Giảm 5 - 10 mmHg/10
Giảm cân Duy trì BMI 18,5 - 24,9
kg cân nặng
Ăn nhiều trái cây, rau,
Tuân thủ ăn kiêng
giảm mỡ bão hoà và mỡ 8 - 14 mmHg
để giảm huyết áp
toàn phần
Giảm Natri trong khẩu
phần ăn < 100 mmol/l 2 - 8 mmHg
Giảm muối ăn
(2,4g Na hay 6g NaCl)
Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng 7th report of the Joint National Committee on Prevention, Dectection, Evaluation, and Treatment of high blood pressure
6
3/11/2022
III. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
KẾT QUẢ CỦA VIỆC ĐIỀU CHỈNH LỐI SỐNG
HATT
ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CÁO Theo ESC/ESH 2018 Theo JNC8 2014
GIẢM
1. Lợi tiểu 1. Lợi tiểu
Hoạt động thể lực đều đặn nhƣ đi bộ
Hoạt động thể
nhanh (ít nhất 30 phút/ngày vào hầu 4 - 9mmHg 2. Chẹn beta giao cảm
lực
hết các ngày trong tuần) 3. Chẹn kênh calci 2. Chẹn kênh calci
Uống không quá 2 ly rƣợu nhỏ mỗi 3. Ức chế men chuyển
4. Ức chế men chuyển
ngày tƣơng đƣơng 700 ml bia, 300
Hạn chế số 5. Chẹn thụ thể angiotensin 4. Chẹn thụ thể angiotensin
ml rƣợu vang hay 90 ml Whisky cho
lƣợng rƣợu tiêu 2 - 4mmHg
nam giới. Với nữ giới & ngƣời nhẹ
thụ hàng ngày
cân: liều lƣợng rƣợu cần giảm chỉ
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
còn một nửa. 2. 2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
3. 2018 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension.
7th report of the Joint National Committee on Prevention, Dectection, Evaluation, and Treatment of high blood pressure 4. JNC 8 (2014) - Eighth Joint National Committee - Guidelines for the Management of Hypertension in Adults
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.1. LỢI TIỂU
4.1. LỢI TIỂU • Thiazide/tƣơng tự thiazide:
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.1. LỢI TIỂU
4.1. LỢI TIỂU • Thiazide/tƣơng tự thiazide:
• Thiazide/tƣơng tự thiazide:
7
3/11/2022
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.1. LỢI TIỂU
4.1. LỢI TIỂU
• Tiết kiệm kali:
Tiết kiệm kali
Amiloride 5-10 6 - 24
Eplerenon 50-100 24
Triamteren 100 8 - 12
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị”
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.1. LỢI TIỂU 4.2. THUỐC CHẸN KÊNH CANXI (CCB)
* Lợi tiểu quai *Phân nhóm dihydropyridin (DHP): Mạch > tim
• TDKMM: đỏ bừng, phù ngoại vi, tụt huyết áp, nhức đầu,
Thuốc Liều (mg/ngày) trống ngực, tim nhanh, tụt huyết áp, …
Bumetanide 0,5-4
Furosemide 20-80
Torsemide 5-10
1. Nguyễn Ngọc Khôi, Đặng Nguyễn Đoan Trang (2021), “Dƣợc lâm sàng và điều trị” Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng
8
3/11/2022
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.2. THUỐC CHẸN KÊNH CANXI (CCB) 4.2. THUỐC CHẸN KÊNH CANXI
*Phân nhóm dihydropyridin (DHP): Mạch > tim • PHÂN NHÓM NON-DIHYDROPYRIDIN (NDHP): tim > mạch
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.3. THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
4.3. THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
• THA có kèm theo đau thắt ngực ổn định, sau nhồi máu cơ tim
• THA + đái tháo đƣờng, rối loạn lipid huyết, tăng acid uric...
TDKMM: Ho khan, tụt HA, suy thận, tăng kali máu, phù mạch,…
CCĐ: PNCT, hẹp động mạch thận 2 bên, hẹp ĐM chủ nặng…
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.4 THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ AT1 CỦA ANGIOTENSIN II 4.4 THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ AT1 CỦA ANGIOTENSIN II
9
3/11/2022
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.4 THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ AT1 CỦA ANGIOTENSIN II 4.4 THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ AT1 CỦA ANGIOTENSIN II
TELMISARTAN CÓ HIỆU QUẢ TƢƠNG ĐƢƠNG RAMIPRIL TELMISARTAN DUNG NẠP TỐT HƠN RAMIPRIL
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.5. THUỐC CHẸN BETA GIAO CẢM
4.5. THUỐC CHẸN BETA GIAO CẢM
CĐ: THA + (suy tim, đau thắt ngực, sau nhồi máu cơ
tim, loạn nhịp nhanh, PNCT)
TDKMM: lạnh đầu chi, co thắt phế quản, che dấu tình
trạng hạ đƣờng huyết, tăng lipid huyết (chẹn beta không
chọn lọc), làm chậm nhịp tim, làm nặng thêm suy tim
CCĐ: Hen suyễn, chậm nhịp xoang, nghẽn dẫn truyền
(> độ 1), shock tim, suy tim rõ rệt.
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.6. PHỐI HỢP THUỐC
4.6. CÁC KIỂU PHỐI HỢP THUỐC
10
3/11/2022
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.6. CÁC KIỂU PHỐI HỢP THUỐC 4.6. CÁC KIỂU PHỐI HỢP THUỐC
ARB + CCB LÀM GIẢM TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
PHÙ MẠCH NGOẠI VI CỦA CCB
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.7. SƠ ĐỒ KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾTÁP
2018 VNHA/VSH Guidelines for Diagnosis and Treatment of Hypertension in Adults
• Tên: T.V.H
2018 ESH/ESC guidelines for the managementof arterial hypertension
11
3/11/2022
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4.8. LỰA CHỌN CHO CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐẶC BIỆT
4.8. LỰA CHỌN CHO CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐẶC BIỆT
BỆNH NHÂN CAO TUỔI THA phụ nữ có thai đƣợc phân theo mức độ nhẹ khi HA phòng khám:
140-159/90-109 mmHg và nặng HAPK≥160/110mmHg.
• Liều khởi đầu = 50% so với ngƣời trẻ
Các rối loạn THA trong thai kỳ chia làm 4 nhóm sau:
• Tăng liều chậm hơn • THA mạn tính: THA có trƣớc khi mang thai hay trƣớc tuần lễ thứ 20
Hôm nay, ông S. ghé quầy thuốc để mua thêm thuốc ibuprofen để in Adults
5.Hoàng Thị Kim Huyền (2015), "Dƣợc lâm sàng: những nguyên lý cơ bản và
trị đau đầu bất thƣờng và mặt đỏ.
sử dụng thuốc trong điều trị", Tập 2: Sử dụng thuốc trong điều trị, Nhà xuất
Câu hỏi:
bản Y học.
1. Việc dùng ibuprofen có hợp lý?
6.JNC 8 (2014) - Eighth Joint National Committee - Guidelines for the
2. Nếu không hợp lý thì nên xử trí thế nào?
Management of Hypertension in Adults.
12