You are on page 1of 7

1.

Bách hợp cố kim thang


Vai trò Nhóm thuốc Công năng
Sinh địa 8g Tá Thanh nhiệt lương -Thanh nhiệt lương huyết
huyết -Sinh tân dịch
Thục địa 12g Tá Bổ huyết -Bổ thận âm, tư âm, dưỡng huyết,
sinh tân
BÁCH HỢP 10g QUÂN Bổ âm -Dưỡng âm, nhuận phế, an thần
Mạch môn 8g Thần Bổ âm -Dưỡng âm, sinh tân
Huyền sâm 6g Thần Thanh nhiệt lương -Thanh nhiệt giáng hỏa, sinh tân
huyết dưỡng huyết
Đương quy 6g Tá Bổ huyết -Bổ huyết, hoạt huyết
Bạch thược 6g Tá Bổ huyết -Bổ huyết, chỉ huyết, bình can
Cam thảo 4g Sứ Bổ khí -Ích khí, dưỡng huyết, giải độc
Cát cánh 6g Tá Hóa đờm, chỉ ho, bình -Khử đờm chỉ ho, trừ mủ tiêu thủng
xuyễn
 Công năng: Tư âm, nhuận phế, hóa đàm chỉ khái
 Chủ trị: + Phế âm hư: ho có đàm, đàm đặc khó khạc
+ Âm hư hỏa vượng: nóng, mồ hôi trộm, người bứt rứt, khó chịu,

 Kiêng kị: PNCT, tỳ vị hư hàn (lạnh bụng, khó tiêu,…)
 Cách dùng: Sắc kĩ 3 lần, uống 3 lần/ ngày, uống lúc ấm.

2. Bổ trung ích khí thang


Vai trò Nhóm thuốc Công năng
Nhân sâm 12g Thần Bổ khí -Ích khí huyết, sinh tân
Đương quy 8g Tá Bổ huyết -Bổ huyết, hoạt huyết
Bạch truật 12g Thần Bổ khí -Kiện tỳ tiêu thực, ráo thấp
Cam thảo 6g Sứ Bổ khí -Ích khí, dưỡng huyết, giải độc
HOÀNG KÌ 12g QUÂN Bổ khí -Bổ khí thăng dương, ích huyết
Trần bì 4g Tá Hành khí -Hành khí, chỉ nôn, chỉ ho
Sài hồ 6g Tá Phát tán phong nhiệt -Giải biểu nhiệt
Thăng ma 6g Tá Phát tán phong nhiệt -Thăng dương khí
 Công năng: Bổ trung ích khí, kiện tỳ hòa vị, thăng dương khí.
 Chủ trị: + Tỳ vị hư nhược: mệt mỏi, kém ăn, nhạt miệng
+ Sa giáng: sa dạ dày, sa tử cung, trĩ
+ Chảy máu nhỏ kéo dài: trĩ, rong kinh, xuất huyết dưới da.
 Kiêng kị: + Cao HA, âm hư hỏa vượng, trẻ em
+ Khí trệ ở hạ tiêu
 Cách dùng: Sắc kĩ 3 lần, uống 3 lần/ ngày, uống trước bữa ăn.

3. Chỉ thực tiêu bĩ hoàn


Vai trò Nhóm thuốc Công năng
Cam thảo trích 4g Sứ Bổ khí -Ích khí, dưỡng huyết, giải độc
Can khương 4g Tá Trừ hàn -Khử hàn, chỉ thống
Mạch nha 8g Tá Tiêu đạo -Tiêu thực, hóa tích
Bạch linh 8g Tá Lợi thủy thẩm thấp -Lợi thủy, kiện tỳ, an thần
Bạch truật 8g Tá Bổ khí -Kiện tỳ, tiêu thực, ráo thấp
Bán hạ chế 12g Thần Hóa đàm(quy tỳ vị) -Hóa đàm, chỉ ho, giáng nghịch
Đảng sâm 12g Tá Bổ khí -Bổ khí, bổ huyết
Hậu phác 16g Thần Hành khí -Hành khí, giảm đau, ráo thấp
Hoàng liên 20g Tá Thanh nhiệt -Thanh nhiệt, ráo thấp
CHỈ THỰC 20g QUÂN Phá khí giáng -Phá khí tiêu tích, phá khí giáng
nghịch( hành khí) nghịch, trừ tiêu bĩ
 Công năng: + Hành khí hóa thấp- Tiêu bĩ tích
+ Kiện tỳ hòa vị
 Chủ trị: + Bĩ tích ở tỳ vị: đầy trướng bụng, ăn không ngon miệng, đại
tiện không thông.
 Kiêng kị: + PNCT/ PN cho con bú
+ Tỳ vị quá hư nhược
+ Sa giáng.
 Cách dùng: Thuốc hoàn ngày uống 15-20g/ 2 lần.

4. Độc hoạt kí sinh thang


Vai trò Nhóm thuốc Công năng
Ngưu tất 12g Tá Hoạt huyết -Hoạt huyết, thông kinh lạc
Sinh địa 12 Tá Thanh nhiệt lương -Thanh nhiệt, lương huyết,
huyết sinh tân dịch
Đỗ trọng 12g Tá Bổ dương Bổ can thận, mạnh gân cốt
Đăng tâm thảo 8g Tá Lợi thủy lợi tiểu -Lợi thấp, lợi niệu
Tần giao 12g Thần Trừ phong thấp -Chỉ thống, tán hàn
Tế tân 4g Tá Tân ôn giải biểu -Giải biểu, tán hàn, chỉ thống
ĐỘC HOẠT 8g QUÂN Trừ phong thấp -Khử phong, chỉ thống
Tang kí sinh 20g Thần Trừ phong thấp -Trừ phong thấp, mạnh gân cốt
Bạch thược 12g Tá Bổ huyết -Bổ huyết, chỉ huyết, bình can
Xuyên khung 8g Tá Hoạt huyết -Hoạt huyết, thông kinh lạc,
hành khí
Quế tâm 4g Tá Hoạt huyết -Hoạt huyết, thông kinh lạc
Bạch linh 12g Tá Lợi thủy thẩm -Lợi thủy, kiện tỳ, an thần
thấp
Phòng phong 8g Thần Tân ôn giải biểu -Giải biểu, trừ hàn, giảm đau
Đương quy 12g Tá Bổ huyết -Bổ huyết, hoạt huyết
Cam thảo 6g Sứ Bổ khí -Ích khí, dưỡng huyết, giải độc

 Công năng: + Trừ phong thấp


+ Bổ khí huyết, bổ can thận
+ Chỉ thống
 Chủ trị: Phong hàn thấp tý kèm theo can thận hư, khí huyết hư + đau
mỏi khớp, nhức mỏi, tê mỏi,…
 Kiêng kị: PNCT, phong thấp thể nhiệt
 Cách dùng: Sắc kĩ 3 lần, uống 3 lần/ ngày.

5. Kiện tỳ hoàn
Vai trò Nhóm thuốc Công năng
BẠCH TRUẬT 60g QUÂN Bổ khí -Kiện tỳ, tiêu thực
Mộc hương 20g Tá Lý khí -Hành khí, hòa vị
Hoàng liên 10g Tá Thanh nhiệt táo thấp -Thanh nhiệt táo thấp
Cam thảo 12g Sứ Bổ khí -Ích khí, dưỡng huyết, giải độc
Bạch linh 40g Thần Lợi thủy thẩm thấp -Lợi thủy, kiện tỳ, an thần
Đảng sâm 20 Thần Bổ khí -Bổ trung ích khí, sinh tân
Thần khúc 20g Tá Tiêu thực -Tiêu thực, hóa tích
Trần bì 40g Tá Lý khí -Hành khí, tiêu thực
Sa nhân 20g Tá Hóa thấp -Hành khí, hóa thấp
Mạch nha 20g Tá Tiêu đạo -Tiêu thực, hóa tích
Sơn tra 20g Thần Tiêu đạo -Tiêu thực, hóa tích
Hoài sơn 40g Tá Bổ khí -Kiện tỳ chi tả
Nhục đầu khấu 40g Tá Bổ khí -Kiện tỳ chi tả
 Công năng: + Kiện tỳ hòa vị
+ Hành khí hóa thấp
 Chủ trị: Tỳ vị hư: đau bụng, tiêu chảy, kém ăn, …
 Kiêng kị: + PNCT/ PN cho con bú
+ Âm hư dương vượng.
 Cách dùng: Thuốc hoàn ngày uống 15-20g/ 2 lần.

6. Lục vị hoàn ( Lục vị địa hoàng hoàn)


Vai trò Nhóm thuốc Công năng
THỤC ĐỊA 32g QUÂN Bổ huyết -Bổ thận âm, tư âm, dưỡng huyết,
sinh tân
Hoài sơn 16g Thần Bổ khí -Ích thận cố tinh, kiện tỳ, chi tả
Sơn thù 16g Thần Cố sáp -Ích thận cố tinh
Trạch tả 12g Sứ Lợi thủy thẩm thấp -Lợi thủy, thanh thấp nhiệt
Bạch linh 12g Tá Lợi thủy thẩm thấp -Lợi thủy, kiện tỳ, an thần
Đan bì 12g Tá Thanh nhiệt táo thấp -Thanh nhiệt lương huyết, hoạt
huyết khứ ứ
 Công năng: Bổ thận âm
 Chủ trị: Thận âm hư (kèm theo tỳ âm- can âm hư): di tinh, liệt dương, lưng
gối đau mỏi, hội chứng TK mãn kinh,…
 Kiêng kị: Tỳ vị hư hàn , tiêu chảy
 Cách dùng: Thuốc hoàn ngày uống 15-20g/ 2 lần.
7. Ngân kiều tán
Vai trò Nhóm thuốc Công năng
Liên kiều 40g Thần Thanh nhiệt giải độc -Thanh nhiệt giải độc, giải
biểu nhiệt
Cát cánh 24g Tá Hóa đàm -Khử đờm chỉ ho, trừ mủ
tiêu thủng
Bạc hà 24g Thần Phát tán phong nhiệt -Phát hãn giải biểu nhiệt
KIM NGÂN HOA 40g QUÂN Thanh nhiệt giải độc -Giải biểu nhiệt, thanh
nhiệt giải độc
Ngưu bàng tử 24g Thần Phát tán phong nhiệt -Tán phong nhiệt, giải độc
Đạm trúc diệp 16g Tá Thanh nhiệt táo thấp -Trừ phiền nhiệt
Kinh giới tuệ 16g Tá Phát tán phong hàn -Giải biểu, tán hàn, giải độc
Sinh cam thảo 20g Sứ Bổ khí -Ích khí, dưỡng huyết, giải
độc
Đậu xí 20g Tá Giải biểu trừ phiền -Giải biểu trừ phiền
 Công năng: + Thanh nhiệt giải độc
+ Phát tán phong nhiệt
 Chủ trị: + Mụn nhọt, mẫn ngứa
+ Cảm mạo phong nhiệt
 Kiêng kị: + Tỳ vị hư hàn, cảm mạo phong hàn
+ Mụn nhọt bị vỡ/ thể hư
 Cách dùng: Tán bột mịn, uống 15-20g x 2 lần/ ngày

8. Thận khí hoàn ( Bát vị quế phụ)


Vai trò Nhóm thuốc Công năng
Thục địa 32g Tá Bổ huyết -Bổ thận âm, tư âm dưỡng
huyết, sinh tân
Sơn thù 16g Tá Cố sáp -Bổ can thận, ích thận cố tinh
Hoài sơn 16g Tá Bổ khí -Ích thận cố tinh, kiện tỳ chi tả
PHỤ TỬ CHẾ 2g QUÂN Trừ hàn -Hồi dương cứu nghịch, trừ
hãn
Trạch tả 12g Sứ Lợi thấp -Lợi thủy, thanh thấp nhiệt
Đan bì 12g Tá Thanh nhiệt lương -Thanh nhiệt lương huyết, hoạt
huyết huyết khứ ứ
Bạch linh 12g Tá Lợi thủy thẩm thấp -Lợi thủy, kiện tỳ, an thần
Nhục quế 4g Thần Trừ hàn -Hồi dương khử hàn, chỉ thống

 Công năng: Bổ thận dương


 Chủ trị: Thận dương hư: tiểu tiện đêm, lưng gối đau mỏi, tay chân lạnh,…
 Kiêng kị: Thận âm bất túc, PNCT
 Cách dùng: Thuốc hoàn ngày uống 15-20g/ 2 lần.

9. Thập toàn đại bổ


Vai trò Nhóm thuốc Công năng
ĐẢNG SÂM 100g QUÂN Bổ khí -Bổ khí, bổ phế
Bạch linh 65g Thần Lợi thủy thẩm thấp -Lợi thủy, kiện tỳ, an thần
Bạch truật 65g Thần Bổ khí -Kiện tỳ, tiêu thực, ráo thấp
Cam thảo 12g Sứ Bổ khí -Ích khí dưỡng huyết, giải độc
Xuyên khung 30g Tá Hoạt huyết -Hoạt huyết, thông kinh lạc,
hành khí
Đương quy 60g Tá Bổ huyết -Bổ huyết, hoạt huyết
Thục địa 100g Tá Bổ huyết -Bổ thận âm, tư âm dưỡng
huyết, sinh tân
Bạch thược 60g Tá Bổ huyết -Bổ huyết, chỉ huyết, bình can
Quế nhục 24g Tá Trừ hàn -Hồi dương khử hàn, chỉ thống
Hoàng kì 45g Thần Bổ khí -Bổ khí, ích huyết
 Công năng: Đại bổ khí huyết (thiên về thể hư hàn)
 Chủ trị: Khí huyết hư: ăn kém, chậm tiêu, suy nhược cơ thể, RLKN, rong
kinh,..
 Kiêng kị: PNCT
 Cách dùng: Thuốc hoàn ngày uống 15-20g/ 2 lần.
10. Bát trân thang
Vai trò Nhóm thuốc Công năng
NHÂN SÂM 12g QUÂN Bổ khí -Ích khí huyết, sinh tân
Bạch linh 12g Thần Lợi thủy thẩm thấp -Lợi thủy, kiện tỳ, an thần
Bạch truật 12g Thần Bổ khí -Kiện tỳ, tiêu thực, ráo thấp
Cam thảo trích 6g Sứ Bổ khí -Ích khí dưỡng huyết, giải độc
Xuyên khung 8g Tá Hoạt huyết -Hoạt huyết, thông kinh lạc,
hành khí
Đương quy 12g Tá Bổ huyết -Bổ huyết, hoạt huyết
Thục địa 12g Tá Bổ huyết -Bổ thận âm, tư âm dưỡng
huyết, sinh tân
Bạch thược 12g Tá Bổ huyết -Bổ huyết, chỉ huyết, bình can
 Công năng: Bổ khí huyết
 Chủ trị: Khí huyết hư: thiếu máu, hồi hộp, mệt mỏi, suy nhược cơ thể,
RLKN, rong kinh,…
 Kiêng kị: PNCT
 Cách dùng: Sắc kĩ 3 lần, uống 3 lần/ ngày.

You might also like