Professional Documents
Culture Documents
Phương Thuốc Tả Hạ
Phương Thuốc Tả Hạ
2. ÔN HẠ
ĐẠI HOÀNG PHỤ TỬ THANG
Phụ tử chế QUÂN Ôn dương trừ hàn CÁCH DÙNG: Sắc uống
12g 3 lần trong ngày
Tế tân THẦN Trừ hàn để tán kết Uống nóng
4g
Đại hoàng TÁ Tẩy rửa tràng vị, tả
10g trừ tích trệ
Ôn dương đuổi hàn để tán kết; thông
tiện, hành trệ để trừ tích
CÔNG DỤNG: CHỦ TRỊ: thực hàn tích tụ
Ôn dương tán hàn Táo bón
Tả kết hành trệ
GIA GIẢM: ỨNG DỤNG:
ÔN TỲ THANG
Phụ tử chế QUÂN Ôn mạnh tỳ dương CÁCH DÙNG:
8g đuổi tán hàn ngưng 4 vị sắc trước, Đại hoàng sắc sau
Đại hoàng THẦN Tiết hạ tích trệ Chia 3 lần, uống nóng
12g Hợp Phụ tử xua
đuổi hàn tà trừ tích
trệ
Can khương Ôn trung hỗ dương
6g tá hàn ngưng
Nhân sâm TÁ Ích khí bổ tỳ phòng
6g tả hạ mạnh của Đại
hoàng thương
trung
Cam thảo SỨ Hoà trung, điều hoà
6g các vị
Xua đuỏi hàn tà trừ tích trệ, tỳ dương
được phục hồi
Hợp với chứng khí hư
CÔNG DỤNG: CHỦ TRỊ: Tỳ dương bất túc
Ôn tỳ bổ dương Đại tiện táo kết hoặc xích
Trừ hàn Bạch lỵ lâu ngày
Thông tiện
GIA GIẢM: ỨNG DỤNG:
3. NHUẬN HẠ
MA TỬ NHÂN HOÀN
Ma tử nhân QUÂN Nhuận tràng thông CÁCH DÙNG: tán nhỏ thành bột mịn
500g tiện Dùng mật làm hoàn
Đại hoàng THẦN Thông tiện tiết nhiệt Mỗi lần 12g, 2 lần, uống nước ấm
500g
Hạnh nhân Giáng khí nhuận
250g tràng
Bạch thược Dưỡng âm hoà lý
250g
Chỉ thực TÁ Hạ khí phá kết, tăng
250g cường công năng
Hậu phác giáng tiết thông tiện
250g
CÔNG DỤNG: CHỦ TRỊ:
Nhuận tràng tả nhiêt Trường vị táo nhiệt
Hành khí thông tiện Đại tiện bí kết – đi tiểu nhiều lần, lượng ít
Tân dịch không đủ
GIA GIẢM: ỨNG DỤNG:
PNCT ko dùng
TỄ XUYÊN TIỄN
Nhục thung QUÂN Ôn bổ thận dương CÁCH DÙNG: Sắc uống
dung Nhuận tràng 2 lần
8g Thông tiện Uống trước ăn
Đương quy THẦN Dưỡng huyết
16g Hoà âm
Nhuận tràng
Ngưu tất Cường gân cốt
8g Bổ can thận
Dẫn thuốc đi xuống
Trạch tả TÁ Phối hợp Ngưu tất
6g đưa thuốc đi xuống
Chỉ xác Thông tràng
4g Hạ khí
Thăng ma SỨ Thăng dương khí
Phối hợp các vị
thuốc trên:
Thanh – Thăng
Trọc - Giáng
CÔNG DỤNG: CHỦ TRỊ:
Ôn thân ích tinh Đại tiện bí kết – tiểu tiện trong dài
Nhuận tràng thông tiện
GIA GIẢM: ỨNG DỤNG:
4. TRỤC THUỶ
THẬP TÁO THANG
Cam toại QUÂN Trục thuỷ thấp đàm CÁCH DÙNG:
ẩm Cam toại + Đại tích + Nguyên hoa tán nhỏ
Đại kích THẦN Bài tiết thuỷ thấp Ngày uống 1 lần từ 0.8-1.2g
đàm ẩm Dùng nước 10 quả táo làm thang
Nguyên hoa Tiêu phục đàm ẩm Uống sáng, khi đói, uống nóng
tích ở ngực sườn
Đại táo TÁ + Ích khí, bảo vệ vị
10 quả SỨ
CÔNG DỤNG: CHỦ TRỊ:
Công trục thuỷ ẩm Huyền ẩm ở dưới sườn có nước trong
Thuỷ thũng phúc trướng (thực chứng):
toàn thân phù thũng – đại tiểu tiện bất lợi
GIA GIẢM: ỨNG DỤNG:
CHÂU XA HOÀN
Cam toại QUÂN Trục thuỷ CÁCH DÙNG: Tán bột làm hoàn với hồ
30g nước (to = hạt đỗ đỏ)
Nguyên hoa Mõi lần uống 4-6g, 1 lần vào sáng sớm, khi đói,
30g nước ấm
Đại hoàng Uống rồi chưa đỡ hôm sau hoặc cahcs ngày
60g nhắc lại ½ liều
Đại hoàng THẦN Tẩy rửa trường vị Nhiều vị độc ko dùng kéo dài
60g Tả thuỷ
Hắc sửu (hạt) Tả nhiệt
120g
Thanh bì TÁ Hành khí ở phế tỳ
15g
Bình lang Hạ khí lợi thuỷ mà
15g phá khối kết
Mộc hương Sơ lợ tam tiêu mà
15g dẫn tích trệ, thuỷ
hành tiêu phù
trướng
Khinh phấn Đuổi thuỷ thông
3g tiện
CÔNG DỤNG: CHỦ TRỊ:
Hành khí Thuỷ nhiệt nội ủng: thuỷ thũng – đại tiểu tiện
Trục thuỷ bí
GIA GIẢM: ỨNG DỤNG:
Xơ gan cổ trướng
KHÔNG DÙNG: cơ thể hư nhược - PNCT
CÁCH DÙNG:
CÁCH DÙNG: