You are on page 1of 83

UMP

University of Medicine and Pharmacy

Thuốc thanh nhiệt

ThS. Võ Thanh Phong

Faculty of Traditional Medicine


Nội dung
1. Đại cương
2. Thanh nhiệt khí phận
3. Thanh dinh lương huyết
4. Thanh nhiệt giải thử
5. Thanh nhiệt tạng phủ
6. Thanh hư nhiệt

2
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Đại cương

Faculty of Traditional Medicine

3
Tác dụng
• Thanh nhiệt tả hỏa
• Lương huyết giải độc
• Trị chứng lý nhiệt (thực nhiệt hoặc hư nhiệt)

4
Faculty of Traditional Medicine
Đặc tính
• Thanh nhiệt giải thử: trừ thử tà, vị ngọt nhạt, tính bình hoặc
hàn, sinh tân chỉ khát, thường dùng tươi
• Thanh nhiệt giải độc: tính hàn lương, công dụng thanh giải
hỏa độc
• Thanh nhiệt tả hoả: thanh tiết phần khí, dùng khi nhiệt nhập
khí phận
• Thanh nhiệt lương huyết: tính ngọt, mặn, lạnh, giải nhiệt
huyết phận
• Thanh nhiệt táo thấp: tính vị đắng lạnh, trị thấp nhiệt, hỏa
nhiệt
• Thanh hư nhiệt: trị nhiệt do âm hư

5
Faculty of Traditional Medicine
Chú ý
• Thuốc thanh nhiệt tính hàn lương  dễ thương tỳ vị, thận
trọng trên người tỳ vị khí hư gây ăn ít, tiêu lỏng
• Dễ gây hóa táo thương âm  dùng thận trọng trong chứng âm
thịnh cách dương, chân hàn giả nhiệt.

6
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Nguyên tắc lập phương

Faculty of Traditional Medicine

7
Kim ngân hoa – Nhẫn đông đằng
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt tiêu viêm giải độc, tiêu thũng, thông lạc chỉ
thống

Chủ trị Ôn bệnh giai đoạn đầu, cảm mạo phong nhiệt
Phong thấp nhiệt tý
Da lở loét, sưng đỏ

Liều dùng Kim ngân hoa 10-15g


Nhẫn đông đằng 15-30g

Kinh nghiệm Nhiệt tý: thêm Đơn bì, Đan sâm, Thương truật, Hoàng bá

8
Faculty of Traditional Medicine
Bạch mao căn – Lô căn
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt thấu biểu

Chủ trị Cảm mạo, ôn bệnh phát sốt giai đoạn đầu
Phế nhiệt gây khái suyễn
Ma chẩn giai đoạn đầu (giúp thấu chẩn)
Nấc do nhiệt
Nhiễm trùng tiểu

Liều dùng Bạch mao căn 10-15g


Lô căn 10-15g

Kinh nghiệm Dùng phát sốt bất kể do ngoại cảm hay nội thương
Phối thêm Sơn chi, Đậu xị

9
Faculty of Traditional Medicine
Tri mẫu – Thạch cao
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh tiết thực nhiệt ở Phế ,Vị

Chủ trị Ngoại cảm phong hàn hóa nhiệt, ôn nhiệt nhập Phế Vị
Đái tháo đường

Liều dùng Tri mẫu 6-10g


Thạch cao 15-30g

Kinh nghiệm Phối hợp thêm Phù bình trị chứng thượng tiêu khát, uống
nước nhiều

10
Faculty of Traditional Medicine
Tiên địa hoàng – Can địa hoàng
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Dưỡng âm thanh nhiệt, sinh tân chỉ khát

Chủ trị Nhiệt nhập dinh huyết phận


Huyết nhiệt vọng hành
Âm hư huyết nhiệt

Liều dùng Tiên địa hoàng 15-60g


Can địa hoàng 10-15g, đại tễ dùng 30-60g

Kinh nghiệm

11
Faculty of Traditional Medicine
Can địa hoàng – Bạch mao căn
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thác độc thoái nhiệt, thanh nhiệt lương huyết

Chủ trị Nhiệt nhập dinh huyết


Huyết nhiệt vọng hành
Sốt âm ỉ không rõ nguyên nhân

Liều dùng Can địa hoàng 10-15g


Bạch mao căn 15-30g

Kinh nghiệm

12
Faculty of Traditional Medicine
Tiên địa hoàng – Thạch hộc
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Dưỡng âm sinh tân, thanh nhiệt trừ phiền

Chủ trị Sốt cao gây thương âm


Ôn bệnh giai đoạn sau
Vị âm hư gây chán ăn

Liều dùng Tiên địa hoàng 15-30g


Thạch hộc 6-12g

Kinh nghiệm

13
Faculty of Traditional Medicine
Nam sa sâm – Bắc sa sâm
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Dưỡng âm sinh tân, thanh nhiệt chỉ khát, nhuận phế chỉ
khái

Chủ trị Nhiệt bệnh thương tân


Phế âm hư gây ho mạn tính

Liều dùng Nam sa sâm 10-15g


Bắc sa sâm 10-15g

Kinh nghiệm

14
Faculty of Traditional Medicine
Qua lâu bì – Thiên hoa phấn
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt hóa đàm, khai hung tán kết, nhuận phế chỉ khái

Chủ trị Ho do Phế táo


Nhiệt bệnh thương âm gây khí nghịch, tức ngực

Liều dùng Qua lâu bì 6-10g


Thiên hoa phấn 10-30g

Kinh nghiệm Kết hợp Nam sa sâm, Bắc sa sâm tăng hiệu quả nhuận phế
chỉ khái

15
Faculty of Traditional Medicine
Xích thược – Bạch thược
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt, dưỡng huyết, liễm âm, tán ứ chỉ thống

Chủ trị Nhiệt nhập huyết phận gây mắt đỏ


Âm hư tân khuy
Ngực sườn đau, bụng đầy đau
Kinh nguyệt không đều, bế kinh

Liều dùng Xích thược 6-10g


Bạch thược 6-10g

Kinh nghiệm Nếu dinh vệ bất hòa, khí huyết không thông gây đau gia
thêm Sài hồ, Quế chi

16
Faculty of Traditional Medicine
Thiên môn – Mạch môn
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Tư âm nhuận táo, thanh nhiệt ở Phế, Tâm, Vị, Thận

Chủ trị Âm hư triều nhiệt


Nhiệt thương phế lạc gây khái huyết
Đái tháo đường
Phế âm hư gây ho mạn tính

Liều dùng Thiên môn 10-15g


Mạch môn 10-15g

Kinh nghiệm Mạch môn quy Phế kinh, Thiên môn quy Thận kinh, phối
hợp  kim thủy tương sinh

17
Faculty of Traditional Medicine
Miết giáp – Quy bản
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Tư âm thanh nhiệt, dục âm tức phong chỉ kinh

Chủ trị Âm hư phát nhiệt gây cốt chưng, triều nhiệt, phế lao
Âm hư phong động gây co giật
Âm hư dương kháng gây chóng mặt, đau đầu, ù tai
Bế kinh do âm hư

Liều dùng Miết giáp 10-30g


Quy bản 10-30g

Kinh nghiệm Dùng sống hiệu quả hơn chế

18
Faculty of Traditional Medicine
Thanh hao – Miết giáp
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh hư nhiệt, thoái phục tà

Chủ trị Âm hư phát nhiệt


Sốt rét
Ôn bệnh giai đoạn hồi phục, âm hư chưa khôi phục hoàn
toàn
Sốt âm ỉ chưa rõ nguyên nhân

Liều dùng Thanh hao 5-10g


Miết giáp 10-15g

Kinh nghiệm

19
Faculty of Traditional Medicine
Tri mẫu – Hoàng bá
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt tả hỏa giải độc trừ thấp

Chủ trị Âm hư phát nhiệt gây cốt chưng, triều nhiệt, đạo hãn
Âm hư hỏa vượng gây di tinh, mộng tinh, hoạt tinh
Tăng libido cả nam và nữ

Liều dùng Tri mẫu 6-10g


Hoàng bá 6-10g

Kinh nghiệm Tiểu tiện bất lợi: phối Phục linh, Trạch tả

20
Faculty of Traditional Medicine
Can địa hoàng – Thục địa hoàng
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Tư âm bổ Thận, điền tinh ích tủy, bổ huyết sinh huyết,
dưỡng âm lương huyết, thanh nhiệt thoái nhiệt

Chủ trị Nhiệt bệnh thương âm, sốt âm ỉ kéo dài


Âm hư phát nhiệt gây cốt chưng, triều nhiệt
Can Thận bất túc gây chóng mặt, mất ngủ, tâm quý
Đái tháo đường

Liều dùng Can địa hoàng 10-15g


Thục địa hoàng 6-10g

Kinh nghiệm Phối thêm Sa nhân tránh Thục địa gây nê trệ

21
Faculty of Traditional Medicine
Tri mẫu – Thạch cao
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh tiết thực nhiệt ở Phế ,Vị

Chủ trị Ngoại cảm phong hàn hóa nhiệt, ôn nhiệt nhập Phế Vị
Đái tháo đường

Liều dùng Tri mẫu 6-10g


Thạch cao 15-30g

Kinh nghiệm Phối hợp thêm Phù bình trị chứng thượng tiêu khát, uống
nước nhiều

22
Faculty of Traditional Medicine
Hoàng cầm – Hoàng liên
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt táo thấp, tả hỏa giải độc

Chủ trị Thượng, trung tiêu nhiệt thịnh gây mắt đỏ, răng lợi sưng đỏ
đau, miệng lưỡi loét
Sốt cao bứt rứt
Mụn nhọt sưng đỏ đau
Hội chứng mãn kinh có sốt
Lỵ do thấp nhiệt
Đái tháo đường có táo nhiệt

Liều dùng Hoàng cầm 6-10g


Hoàng liên 3-6g

Kinh nghiệm Chích rượu để thăng lên thượng tiêu


Faculty of Traditional Medicine 23
Thương truật – Hoàng bá
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt táo thấp hạ tiêu, trừ thấp chỉ đới

Chủ trị Thấp nhiệt hạ chú gây đau chi dưới


Thấp nhiệt gây lâm chứng
Viêm khớp dạng thấp, hồng ban dạng nút

Liều dùng Thương truật 6-10g


Hoàng bá 6-10g

Kinh nghiệm VKDT: phối Xích thược, Đương quy vỹ, Đan sâm, Nhũ
hương, Một dược, Kê huyết đằng

24
Faculty of Traditional Medicine
Tử hoa địa đinh – Bồ công anh
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt giải độc, tiêu thũng chỉ thống, tán kết tiêu thũng

Chủ trị Đinh nhọt sưng đỏ đau


Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng có mủ ngoài da

Liều dùng Tử hoa địa đinh 10-30g


Bồ công anh 10-30g

Kinh nghiệm Có thể tăng liều đến 60g mỗi vị


Lâm chứng: gia thêm Ích nguyên tán, Xa tiền thảo, Hạn liên
thảo

25
Faculty of Traditional Medicine
Ngưu bàng tử - Liên kiều
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm chỉ thống, khu phong chỉ
dưỡng, thấu chẩn giải độc

Chủ trị Nhiệt ở thượng tiêu gây lở loét miệng lưỡi, họng sưng đỏ
đau
Nhọt lở loét
Phong nhiệt phát ra ban chẩn, ngứa da

Liều dùng Ngưu bàng tử 6-10g


Liên kiều 6-15g

Kinh nghiệm Phối thêm Mã bột, Thanh đại  tăng hiệu quả trị viêm
họng, viêm thanh quản
Ngưu bàng tử có thể tăng liều đến 15g
Faculty of Traditional Medicine 26
Mã bột – Thanh đại
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt giải độc thượng tiêu, tiêu thũng chỉ thống,
thanh lợi yết hầu

Chủ trị Sưng đau họng do hỏa độc thượng tiêu


Viêm họng cấp và mạn

Liều dùng Mã bột 1.5-4.5g


Thanh đại 6-10g

Kinh nghiệm Bỏ vào túi vải sắc


Phối Cẩm đăng lung, Kim quả lãm, Sinh cam thảo  tăng
hiệu quả trị viêm họng cấp

27
Faculty of Traditional Medicine
Mã bột – Đại cáp tán
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt tiêu viêm, lương huyết chỉ huyết, tiêu thũng chỉ
thống, hóa đàm tán kết, thanh lợi yết hầu

Chủ trị Nhiệt ở thượng tiêu gây sưng đau họng, hạch
Can hỏa phạm Phế gây ho khan mạn tính, ho ra máu

Liều dùng Mã bột 4.5-6g


Đại cáp tán 6-10g

Kinh nghiệm Bỏ vào túi vải sắc

28
Faculty of Traditional Medicine
Bản lam căn – Sơn đậu căn
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt giải độc, thanh lợi yết hầu

Chủ trị Sưng đau họng


Lở loét miệng lưỡi

Liều dùng Bản lam căn 10-15g


Sơn đậu căn 6-12g

Kinh nghiệm Ung thư vùng họng: gia thêm Bạch hoa xà thiệt thảo, Bán
chi liên, Đằng lê căn

29
Faculty of Traditional Medicine
Bản lam căn – Huyền sâm
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt giáng hỏa giải độc, thanh lợi yết hầu, tiêu sưng
chỉ thống

Chủ trị Âm hư hỏa vượng gây sưng đau họng

Liều dùng Bản lam căn 10-15g


Huyền sâm 10-15g

Kinh nghiệm

30
Faculty of Traditional Medicine
Thạch cao – Tế tân
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt tả hỏa thượng tiêu, thông lạc chỉ thống

Chủ trị Tà nhiệt nội uẩn gây đau răng, nướu, loét miệng lưỡi
Cảm phong nhiệt phạm thanh khiếu

Liều dùng Thạch cao 15-30g


Tế tân 1-3g

Kinh nghiệm Đau răng, miệng lưỡi lở do Vị hỏa thịnh: gia thêm Sinh địa,
Ngưu tất

31
Faculty of Traditional Medicine
Tế tân – Can địa hoàng
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt chỉ thống thượng tiêu

Chủ trị Phong hỏa gây đau đầu, đau răng


Âm hư, hư hỏa thượng nhiễu

Liều dùng Tế tân 1-3g


Can địa hoàng 6-10g

Kinh nghiệm

32
Faculty of Traditional Medicine
Thương truật – Huyền sâm
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Kiện tỳ trừ trọc, hạ đường huyết

Chủ trị Đái tháo đường


Rối loạn lipid máu

Liều dùng Thương truật 10-15g


Huyền sâm 15-30g

Kinh nghiệm

33
Faculty of Traditional Medicine
Hoàng kỳ - Sơn dược
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Kiện Tỳ, liễm Tỳ tinh, hóa trọc

Chủ trị Đái tháo đường


Viêm dạ dày mạn thể Tỳ khí hư

Liều dùng Hoàng kỳ 10-30g


Sơn dược 10-30g

Kinh nghiệm

34
Faculty of Traditional Medicine
Lục đậu y – Ý dĩ nhân
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Ích Tỳ Vị, thanh hư nhiệt, giải độc, trị tiêu khát

Chủ trị Thượng tiêu khát

Liều dùng Lục đậu y 6-10g


Ý dĩ nhân 10-15g

Kinh nghiệm Phối thêm Thiên hoa phấn  tăng tác dụng

35
Faculty of Traditional Medicine
Cát căn – Đan sâm
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Hoạt huyết hóa ứ, khứ ứ sinh tân

Chủ trị Đái tháo đường kèm huyết ứ rõ

Liều dùng Cát căn 10-15g


Đan sâm 10-15g

Kinh nghiệm Có thể phối hợp thêm các thuốc lý khí hoạt huyết như Mộc
hương, Đương quy, Xuyên khung, Xích thược, Ích mẫu 
tăng hiệu quả

36
Faculty of Traditional Medicine
Huyền sâm – Mạch môn
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Dưỡng âm sinh tân, nhuận táo chỉ khát

Chủ trị Đái tháo đường với biểu hiện táo nhiệt tân khuy

Liều dùng Huyền sâm 10-30g


Mạch môn 10-30g

Kinh nghiệm

37
Faculty of Traditional Medicine
Tri mẫu – Hoàng bá – Nhục quế
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Tư âm giáng hỏa, thanh thấp nhiệt uẩn kết ở hạ tiêu

Chủ trị Đái tháo đường thể hạ tiêu khát

Liều dùng Tri mẫu 6-10g


Hoàng bá 6-10g
Nhục quế 1-1.5g

Kinh nghiệm

38
Faculty of Traditional Medicine
Sinh địa – Dâm dương hoắc
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Âm dương song bổ

Chủ trị Đái tháo đường thể Thận âm dương lưỡng hư


Viêm khớp dạng thấp thể âm dương lưỡng hư

Liều dùng Sinh địa 10-60g


Dâm dương hoắc 10-30g

Kinh nghiệm Tương quan liều Sinh địa và Dâm dương hoắc cần xem xét
âm hư hay dương hư cái nào nhiều hơn

39
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Thanh nhiệt khí phận

Faculty of Traditional Medicine

40
Khái lược
• Tác dụng thanh nhiệt tả hỏa, trị ôn bệnh ở khí phận
• Triệu chứng: sốt cao, khát nước, bứt rứt, ra mồ hôi, rêu vàng,
mạch hồng đại sác
• Thường dùng các vị thuốc tính khổ hàn
• Nhiệt tà hay tổn thương khí và tân dịch  phối hợp thuốc ích
khí sinh tân

41
Faculty of Traditional Medicine
Bạch hổ thang
Thương hàn luận
Chủ trị Khí phận nhiệt thịnh chứng
Biện chứng Sốt cao, miệng khát nhiều, muốn uống, mồ hôi ra nhiều, mạch
hồng đại

Bệnh cơ Lý nhiệt thịnh, nhiệt chước tân thương


Công dụng Thanh nhiệt sinh tân
Dược vị Sinh thạch cao 40g, Tri mẫu 12g, Ngạnh mễ 30g, Cam thảo
4g
Cách dùng Sắc nước cho gạo chin, lọc bỏ xác, uống ngày 3 lần

42
Faculty of Traditional Medicine
43
Faculty of Traditional Medicine
Bạch hổ thang
Ứng dụng lâm sàng:
• Sởi
• Sốt xuất huyết: gia Kim ngân hoa, Liên kiều, Đại thanh diệp,
Hoàng cầm, Sinh địa
• Đái tháo đường: gia Hoàng cầm, Sa sâm, Thiên hoa phấn,
Sinh địa

44
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Thanh dinh lương huyết

Faculty of Traditional Medicine

45
Khái lược
• Tác dụng thanh nhiệt lương huyết
• Trị ôn bệnh giai đoạn dinh phận, huyết phận
• Thường tính cam hàn, hàm hàn

46
Faculty of Traditional Medicine
Thanh dinh thang
Ôn bệnh điều biện

Chủ trị Nhiệt nhập dinh phận chứng

Biện chứng Sốt, tăng về đêm, tinh thần phiền muộn, ít ngủ, nổi ban, lưỡi
đỏ tím khô, mạch tế sác
Bệnh cơ Dinh nhiệt âm thương, nhiễu thần thoán lạc

Công dụng Thanh dinh giải độc, thấu nhiệt dưỡng âm

Dược vị Tê giác 4g, Huyền sâm 12g, Mạch đông 12g, Sinh địa 20g,
Đan sâm 12g, Hoàng liên 8g, Trúc diệp tâm 6g, Liên kiều 10g,
Kim ngân hoa 12g
Cách dùng Tê giác tán bột, uống với nước sắc thuốc. Có thể thay Tê giác
bằng Thủy ngưu giác, lượng gấp 3-10 lần Tê giác

47
Faculty of Traditional Medicine
48
Faculty of Traditional Medicine
Hoàng liên giải độc thang
Ngoại đài bí yếu
Chủ trị Tam tiêu hỏa độc chứng
Biện chứng Sốt cao, phiền táo, miệng họng khô, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch
sác hữu lực
Bệnh cơ Hỏa độc thịnh, dục xích tam tiêu

Công dụng Tả hỏa giải độc


Dược vị Hoàng liên, Hoàng cầm, Hoàng bá, Chi tử đều 12g
Cách dùng Sắc uống

49
Faculty of Traditional Medicine
50
Faculty of Traditional Medicine
Hoàng liên giải độc thang
Giai giảm:
• Vàng da: gia Nhân trần, Đại hoàng
• Xuất huyết: gia Huyền sâm, Sinh địa, Đơn bì, Bạch mao căn

51
Faculty of Traditional Medicine
Ngũ vị tiêu độc ẩm
Y tông kim giám
Chủ trị
Biện chứng
Bệnh cơ

Công dụng Thanh nhiệt giải độc, tiêu tán đinh sang
Dược vị Kim ngân hoa, Bồ công anh, Tử hoa địa đinh đều 12g, Tử bối
thiên quỳ 8g, Dã cúc hoa 16g
Cách dùng Sắc uống

52
Faculty of Traditional Medicine
Ngũ vị tiêu độc ẩm
Giai giảm:
• Nhiệt thịnh: gia Hoàng liên, Liên kiều
• Sưng nhiều: gia Phòng phong, Thuyền thoái
• Huyết nhiệt độc thịnh: gia Xích thược, Đơn bì, Sinh địa
• Áp xe nóng đỏ: gia Qua lâu bì, Bối mẫu, Thanh bì

53
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Thanh nhiệt giải thử

Faculty of Traditional Medicine

54
Khái lược
• Dùng chữa sốt do thử tà
• Các chứng nhiệt, kiêm thấp, kiêm khí hư

55
Faculty of Traditional Medicine
Thanh thử ích khí thang
Ôn nhiệt kinh vĩ
Chủ trị
Biện chứng Sốt, ra mồ hôi nhiều, miệng khát, bứt rứt, mệt mỏi, mạch hư
sác
Bệnh cơ
Công dụng Thanh thử ích khí, dưỡng âm sinh tân
Dược vị Thạch hộc, Mạch môn 12g, Trúc diệp, Cam thảo, Tri mẫu 8g,
Tây dương sâm 6g, Tây qua bì 40g, Hoàng liên 4g, Liên diệp,
Ngạnh mễ 20g
Cách dùng Sắc uống

56
Faculty of Traditional Medicine
57
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Thanh tạng phủ nhiệt

Faculty of Traditional Medicine

58
Khái lược
• Tác dụng thanh nhiệt ở tạng phủ
• Tâm nhiệt: bứt rứt, miệng khát, lở miệng, tiểu đỏ
• Can nhiệt: hông sườn đau, miệng đắng, mắt đỏ, ù tai
• Phế nhiệt: ho, khó thở, khô mũi, khô da
• Vị nhiệt: khát, khô miệng, mau đói, đau rang, hơi thở hôi, lưỡi
đỏ, rêu vàng

59
Faculty of Traditional Medicine
Long đởm tả can thang
Cổ kim y phương tập thành

Chủ trị Can đởm thực hỏa, can kinh thấp nhiệt

Biện chứng Miệng đắng, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch huyền sác hữu lực

Bệnh cơ Can đởm thực hỏa thượng viêm, can kinh thấp nhiệt hạ chú

Công dụng Thanh tả can đởm, thanh lợi can kinh thấp nhiệt

Dược vị Long đởm thảo 12g, Hoàng cầm 12g, Chi tử 12g, Trạch tả,
Mộc thông, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ 8g, Xa tiền tử 6g,
Cam thảo 2g

Cách dùng Sắc uống

60
Faculty of Traditional Medicine
61
Faculty of Traditional Medicine
Long đởm tả can thang
Ứng dụng lâm sàng:
• Viêm gan siêu vi: gia Nhân trần
• Viêm túi mật cấp: gia Đại hoàng, Khổ luyện bì
• Viêm bang quang: gia Trúc diệp, Hoàng bá, Hoạt thạch
• Tăng huyết áp
• Viêm cầu thận cấp

62
Faculty of Traditional Medicine
Thanh vị tán
Tỳ vị luận
Chủ trị Vị hỏa nha thống
Biện chứng Đau răng, đau đầu, hơi thở hôi, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch hoạt
sác

Bệnh cơ Vị hữu tích nhiệt, hỏa uất huyết nhiệt, tuần kinh thượng công
Công dụng Thanh vị lương huyết
Dược vị Hoàng liên, Sinh địa, Đương quy 12g, Đơn bì 10g, Thăng ma
10g

Cách dùng Sắc uống

63
Faculty of Traditional Medicine
64
Faculty of Traditional Medicine
Thanh vị tán
Gia giảm:
• Táo bón: gia Đại hoàng, Mang tiêu
• Miệng khát, thích uống lạnh: gia Huyền sâm, Thiên hoa phấn
• Đau răng nhiều: gia Phòng phong, Bạc hà

65
Faculty of Traditional Medicine
Bạch đầu ông thang
Thương hàn luận
Chủ trị Nhiệt độc lỵ tật
Biện chứng Tiêu chảy, lỵ ra máu mủ, đỏ nhiều hơn trắng, đau bụng, mót
rặn, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch huyền sác

Bệnh cơ Nhiệt độc ủng trệ đại trường, thâm hãm huyết phận
Công dụng Thanh nhiệt giải độc, lương huyết chỉ lỵ
Dược vị Bạch đầu ông 20g, Hoàng bá 12g, Hoàng liên, Tần bì 12g

Cách dùng Sắc uống ấm

66
Faculty of Traditional Medicine
67
Faculty of Traditional Medicine
Bạch đầu ông thang
Gia giảm:
• Sốt, sợ lạnh: gia Cát căn, Kinh giới, Kim ngân hoa, Liên kiều
• Bụng đau, mót rặn nhiều: gia Mộc hương, Binh lang, Bạch
thược
• Xích lỵ: gia Xích thược, Đơn bì, Địa du
• Phụ nữ sau sinh, huyết hư mà có lỵ: gia A giao, Cam thảo
• Lỵ đã hết mà lưỡi đỏ khô, không muốn ăn uống: bỏ Hoàng bá,
gia Hài nhi sâm, Mạch môn, Thạch hộc, Cam thảo, Liên nhục,
Thạch xương bồ, Thạch liên tử

68
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Thanh hư nhiệt

Faculty of Traditional Medicine

69
Khái lược
• Tác dụng tư âm thanh nhiệt
• Thời kỳ cuối của nhiệt bệnh, tà nhiệt chưa hết, âm dịch đã hư
• Âm hư hỏa vượng

70
Faculty of Traditional Medicine
Thanh hao miết giáp thang
Ôn bệnh điều biện

Chủ trị Ôn bệnh hậu kỳ, tà phục âm phận chứng

Biện chứng Sốt về đêm, sáng thì mát, sốt không ra mồ hôi, lưỡi đỏ, rêu ít

Bệnh cơ Dư nhiệt vị tận, âm dịch kỷ thương, tà phục âm phận

Công dụng Dưỡng âm thấu nhiệt

Dược vị Thanh cao 12g, Miết giáp 20g, Tri mẫu 12g, Sinh địa, Đơn bì
12g

Cách dùng Sắc uống

71
Faculty of Traditional Medicine
72
Faculty of Traditional Medicine
Thanh hao miết giáp thang
Gia giảm:
• Phế âm hư: gia Mạch môn, hạn liên thảo
• Hư nhiệt kéo dài: gia Thạch hộc, Địa cốt bì, Bạch vi

73
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Tóm lược

Faculty of Traditional Medicine

74
Thanh nhiệt khí phận
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Bạch hổ thang Thanh nhiệt khí Sinh tân


phận
Bạch hổ gia nhân sâm Sinh tân, bổ khí
thang
Trúc diệp thạch cao thang Sinh tân, bổ khí, hòa Vị

75
Faculty of Traditional Medicine
Thanh dinh lương huyết
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Thanh dinh thang Thanh nhiệt dinh Dưỡng âm, hoạt huyết
phận
Tê giác địa hoàng thang Thanh nhiệt lương Chỉ huyết, khử ứ
huyết ở huyết phận
Thanh ôn bại độc ẩm Thanh nhiệt khí Trị ôn dịch mà nhiệt độc nhập khí
huyết phận huyết phận

76
Faculty of Traditional Medicine
Thanh nhiệt giải độc
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Hoàng liên giải độc thang Thanh nhiệt tả hỏa Trị cả thượng, trung, hạ tiêu
giải độc
Hoàng liên thượng thanh Trị thượng, trung, hạ tiêu và vùng đầu
hoàn
Thanh thượng phòng Trị thượng tiêu và mặt
phong thang
Lương cách tán Trị thượng và trung tiêu

Phổ tế tiêu độc ẩm Trị thượng tiêu và đầu

Tam hoàng tả tâm thang Thanh hỏa nhiệt, trừ thấp nhiệt
thượng, trung, hoặc hạ tiêu
Tam hoàng thạch cao Nhiệt độc ở lý
thang
Lục thần hoàn Trị nhiệt độc gây bệnh bên trong và
bên ngoài

77
Faculty of Traditional Medicine
Thanh nhiệt tạng phủ
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Đạo xích tan Thanh nhiệt ở Tâm Dưỡng âm


và Tiểu trường
Thanh tâm liên tử ẩm Bổ khí âm

Chi tử xị thang Thanh Tâm nhiệt Thanh nhiệt ở ngực và cách mô

Long đởm tả can thang Tả hỏa Can Đởm Thanh thấp nhiệt hạ tiêu

Đương quy long hội hoàn Chỉ dùng trong trường hợp rất nặng

Tẩy can minh mục tán Thanh Can nhiệt, Bệnh ở mắt do phong nhiệt hoặc Can
trừ phong nhiệt nhiệt

78
Faculty of Traditional Medicine
Thanh nhiệt tạng phủ
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Tả bạch tán Thanh Phế nhiệt Chỉ khái bình suyễn

Thanh tâm lợi cách thang Giảm đau họng

Hưởng thanh phá địch tán Dưỡng âm, lương âm

Tả kim hoàn Thanh Can hỏa Giáng vị khí nghịch

Thanh vị tán Thanh Vị nhiệt Lương huyết

Tả hoàng tán Tả phục hỏa ở Tỳ Vị

Ngọc nữ tiển Dưỡng âm

Cam lộ ẩm Thanh thấp nhiệt Tỳ Vị

79
Faculty of Traditional Medicine
Thanh nhiệt tạng phủ
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Thược dược thang Thanh thấp nhiệt Điều hòa khí huyết
trường phủ, chỉ tả
Hoàng cầm thang Hòa trung chỉ thống

Bạch đầu ông thang Lương huyết

80
Faculty of Traditional Medicine
Thanh hư nhiệt
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Thanh hao miết giáp thang Thanh hư nhiệt, Trừ hư nhiệt ẩn phục sâu bên trong
dưỡng âm
Tần giao miết giáp tán Tán ngoại phong

Thanh cốt tán Trị chứng cốt chưng

Đương quy lục hoàng Thanh hư nhiệt, bổ Bổ khí âm


thang hư
Tư âm giáng hỏa thang Bổ khí âm, huyết

Thanh lương ẩm Bổ vào tân dịch

81
Faculty of Traditional Medicine
Thanh nhiệt giải thử
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Thanh lạc ẩm Thanh nhiệt giải Trị cảm thử mùa hạ mức độ nhẹ
thử, thanh lý nhiệt
Hương nhu tán Trị thử nhiệt kiêm hàn thấp

Tân gia hương nhu ẩm Trị thử nhiệt kiêm hàn, thấp, nhiệt

Lục nhất tán Tác dụng nhẹ

Quế linh cam lộ ẩm Tác dụng mạnh đến trung bình

Thanh thử ích khí thang Trị thử nhiệt cả hư và thực chứng

82
Faculty of Traditional Medicine
CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE
However, whether we are heading at the right direction is more
important than how far we have gone

83
Faculty of Traditional Medicine

You might also like