Professional Documents
Culture Documents
Thuốc An Thần - ThS. Võ Thanh Phong
Thuốc An Thần - ThS. Võ Thanh Phong
Thuốc an thần
2
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy
Đại cương
3
Tác dụng
• An thần, định chí
• Trị lo âu, mất ngủ, căng thẳng
4
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy
5
Phục linh – Phục thần
Đặc điểm Nội dung
Kinh nghiệm
6
Faculty of Traditional Medicine
Phục thần – Mạch môn
Đặc điểm Nội dung
Kinh nghiệm Phối hợp thêm với Chu sa tăng tác dụng an thần
7
Faculty of Traditional Medicine
Sinh táo nhân – Thục táo nhân
Đặc điểm Nội dung
Chủ trị Tâm huyết hư không dưỡng được thần, hư hỏa thượng
viêm gây mất ngủ, tâm quý
Kinh nghiệm
8
Faculty of Traditional Medicine
Toan táo nhân – Bá tử nhân
Đặc điểm Nội dung
Chủ trị Tâm huyết hư, Tâm dương vượng mất ngủ
Huyết hư tiện bí
Bệnh tim mạch có hồi hộp, mất ngủ
Kinh nghiệm
9
Faculty of Traditional Medicine
Viễn chí – Thạch xương bồ
Đặc điểm Nội dung
Công dụng Ích thận kiện não thông trí, khai khiếu, ninh thần
Kinh nghiệm Viễn chí sao cháy giảm kích ứng dạ dày
10
Faculty of Traditional Medicine
Hà thủ ô – Bạch tật lê
Đặc điểm Nội dung
Công dụng Ích thận bình can, tán phong nhiệt, chỉ thống
Chủ trị Can thận hư gây huyễn vựng, mất ngủ, hay quên
Tăng huyết áp, xơ vữa động mạch
Kinh nghiệm
11
Faculty of Traditional Medicine
Cam tùng – Lộc giác sương
Đặc điểm Nội dung
Công dụng Lý khí khai uất, kiện não ích trí, an thần
Chủ trị Lao tâm quá mức làm tinh hao tổn gây chóng mặt, mất ngủ,
hay quên
Huyết áp thấp
Kinh nghiệm
12
Faculty of Traditional Medicine
Bách hợp – Tri mẫu
Đặc điểm Nội dung
Kinh nghiệm
13
Faculty of Traditional Medicine
Toan táo nhân – Chi tử
Đặc điểm Nội dung
Công dụng Thanh tâm lương can, tả hỏa trừ phiền, dưỡng tâm an thần
14
Faculty of Traditional Medicine
Bán hạ - Hạ khô thảo
Đặc điểm Nội dung
Chủ trị Đàm nhiệt gây ngực phiền, chóng mặt, mất ngủ, đau đầu
Suy nhược mạn
Kinh nghiệm
15
Faculty of Traditional Medicine
Hoàng liên – Nhục quế
Đặc điểm Nội dung
Công dụng Hàn nhiệt phối hợp, giao thông tâm thận
Kinh nghiệm
16
Faculty of Traditional Medicine
Hoàng liên – A giao
Đặc điểm Nội dung
Kinh nghiệm
17
Faculty of Traditional Medicine
Nữ trinh tử - Hạn liên thảo
Đặc điểm Nội dung
Công dụng Bổ can thận, thanh hư nhiệt, lương huyết chỉ huyết
Chủ trị Can thận hư gây chóng mặt, mất ngủ, hay quên, tóc bạc sớm
Âm hư hỏa vượng bức huyết vọng hành gây chảy máu mũi,
chảy máu răng, thổ huyết, tiện huyết, niệu huyết, băng lậu
Kinh nghiệm Phối hợp Sinh địa thán, Thục địa thán, Hắc giới tuệ, Thăng ma
thán, Đan sâm, Địa du thán trị xuất huyết tử cung
18
Faculty of Traditional Medicine
Bạch vi – Bạch tật lê
Đặc điểm Nội dung
Công dụng Thanh nhiệt bình can, lương huyết an thần, hoạt huyết chỉ
thống
Chủ trị Can dương thượng kháng gây đau đầu, mất ngủ
Tăng huyết áp
Kinh nghiệm
19
Faculty of Traditional Medicine
Long cốt – Mẫu lệ
Đặc điểm Nội dung
Chủ trị Âm hư dương kháng làm tâm thần bất an gây mất ngủ, hay
quên, ù tai, chóng mặt
Tăng huyết áp
Cửu tả, cửu lỵ
Tiểu không tự chủ, di tinh, hoạt tinh, băng lậu, đới hạ
Kinh nghiệm Đau tức hạ sườn kèm gan lách to: gia Quất diệp, Uất kim,
Bạch tật lê, Hợp hoan bì
20
Faculty of Traditional Medicine
Tử thạch anh – Tử bối xỉ
Đặc điểm Nội dung
Chủ trị Thần chí không yên, tâm quý chính xung, mất ngủ mơ
nhiều, chóng mặt
Tăng huyết áp
Kinh nghiệm
21
Faculty of Traditional Medicine
Long xỉ - Tử bối xỉ
Đặc điểm Nội dung
Kinh nghiệm
22
Faculty of Traditional Medicine
Thạch quyết minh – Tử thạch anh
Đặc điểm Nội dung
Công dụng Trấn can tiềm dương, bình can hạ áp, tả nhiệt tức phong,
minh mục
Chủ trị Can dương thượng kháng gây chóng mặt, đau đầu, mất
ngủ
Tăng huyết áp
Kinh nghiệm
23
Faculty of Traditional Medicine
Tử thạch anh – Thiết lạc
Đặc điểm Nội dung
Kinh nghiệm
24
Faculty of Traditional Medicine
Thạch quyết minh – Từ thạch
Đặc điểm Nội dung
Chủ trị Can thận hư, Can dương thượng nhiễu gây chóng mặt, đau
đầu, ù tai, mất ngủ mơ nhiều
Tăng huyết áp
Kinh nghiệm
25
Faculty of Traditional Medicine
Tử thạch anh – Từ thạch
Đặc điểm Nội dung
Chủ trị Thận âm hư, Can dương thượng kháng gây chóng mặt, ù
tai, đau đầu, mất ngủ
Tăng huyết áp
26
Faculty of Traditional Medicine
Tử thạch anh – Bạch thạch anh
Đặc điểm Nội dung
Công dụng Trấn tâm an thần định phách, ôn phế khí, ôn hạ tiêu
Kinh nghiệm
27
Faculty of Traditional Medicine
Trân châu mẫu – Từ châu hoàn
Đặc điểm Nội dung
Công dụng Tư thận bình can, trấn tĩnh an thần, minh mục thoái ế
Chủ trị Can thận hư, Can dương thượng kháng gây chóng mặt,
mắt mờ, ù tai, điếc
Kinh nghiệm Từ châu hoàn: Từ thạch, Chu sa, Lục thần khúc
28
Faculty of Traditional Medicine
Chu sa – Hổ phách
Đặc điểm Nội dung
Liều dùng Chu sa, Hổ phách lượng bằng nhau, tán bột, mỗi lần dùng
1g, hòa nước sắc
Kinh nghiệm
29
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy
30
Chu sa an thần hoàn
Nội ngoại thương biện hoặc luận
Chủ trị Tâm hỏa kháng thịnh, âm huyết bất túc
Biện chứng Mất ngủ, hoảng sợ, lưỡi đỏ, mạch tế sác
Bệnh cơ Tâm hỏa kháng thịnh, nhiễu loạn tâm thần, chước thương âm
huyết
Công dụng Trấn tâm an thần, tả hỏa dưỡng âm
Dược vị Chu sa (thủy phi) 15g, Hoàng liên 18g, Quy thân 18g, Sinh địa
5g, Chích thảo 16g
Cách dùng Tán bột, làm hoàn, uống 2-4g trước khi ngủ với nước nóng
31
Faculty of Traditional Medicine
32
Faculty of Traditional Medicine
Chu sa an thần hoàn
Gia giảm:
• Khó ngủ nhiều: gia Liên tâm, Toan táo nhân
• Có đàm nhiệt: gia Qua lâu nhân
• Tâm hỏa thịnh: gia Chi tử
33
Faculty of Traditional Medicine
Chu sa an thần hoàn
Ứng dụng lâm sàng:
• Suy nhược mạn
• Mất ngủ
• Đổ mồ hôi trộm
34
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy
Tư dưỡng an thần
35
Toan táo nhân thang
Kim quỹ yếu lược
Chủ trị Can huyết bất túc, hư nhiệt nội nhiễu
Biện chứng Hư phiền, mất ngủ, họng khô, lưỡi đỏ, mạch huyền tế
Bệnh cơ Can huyết bất túc, âm hư nội nhiệt
Công dụng Dưỡng âm an thần, thanh nhiệt trừ phiền
Dược vị Toan táo nhân 20g, Phục thần 12g, Tri mẫu 12g, Xuyên khung
6g, Cam thảo 4g
Cách dùng Sắc uống trước ngủ
36
Faculty of Traditional Medicine
37
Faculty of Traditional Medicine
Toan táo nhân thang
Gia giảm:
• Mồ hôi trộm nhiều: gia Mạch môn, Ngũ vị tử
• Hồi hộp nhiều: gia Long cốt
• Khí hư: gia Đảng sâm, Long cốt
38
Faculty of Traditional Medicine
Bá tử dưỡng tâm hoàn
Thể nhân vựng biên
Chủ trị
Biện chứng Hồi hộp, hay sợ, dễ quên, mất ngủ hay mơ, đạo hãn
Bệnh cơ Âm huyết bất túc, Tâm thận bất giao
Công dụng Dưỡng tâm an thần, bổ thận tư âm
Dược vị Bá tử nhân 100g, Mạch môn 40g, Thạch xương bồ 40g,
Huyền sâm 80g, Cam thảo 20g, Kỷ tử 120g, Đương quy 40g,
Phục thần 40g, Thục địa 80g
Cách dùng Tán bột làm hoàn, uống 8-12g với nước sắc Đăng tâm thảo và
Long nhãn
39
Faculty of Traditional Medicine
Bá tử dưỡng tâm hoàn
Gia giảm:
• Mơ nhiều, di tinh: gia Kim anh tử, Khiếm thực, Liên tu
• Hay quên, tinh thần mệt mỏi: gia Đăng tâm thảo, Viễn chí, Táo
nhân
40
Faculty of Traditional Medicine
Bá tử dưỡng tâm hoàn
Ứng dụng lâm sàng:
• Bệnh mạch vành mạn
• Mất ngủ
41
Faculty of Traditional Medicine
Thiên vương bổ tâm đơn
Thế y đắc hiệu phương
Chủ trị Âm hư huyết thiểu, thần chí bất an
Biện chứng Hồi hộp, mất ngủ, sợ hãi, ngũ tâm phiền nhiệt, lưỡi đỏ ít rêu,
mạch tế sác
Bệnh cơ Tâm thận âm huyết khuy hư, tâm thất sở dưỡng, hư hỏa nội
nhiễu
Công dụng Tư âm thanh nhiệt, dưỡng huyết an thần
Dược vị Sinh địa 160g, Toan táo nhân, Thiên môn đông, Bá tử nhân,
Đương quy, Mạch môn, Ngũ vị tử 40g, Đan sâm, Đảng sâm,
Viễn chí, Huyền sâm, Bạch linh, Cát cánh 20g
Cách dùng Tán bột làm hoàn, dùng Chu sa áo ngoài, uống 12g/lần
42
Faculty of Traditional Medicine
43
Faculty of Traditional Medicine
Giao thái hoàn
Hàn thị y tông
Chủ trị
Biện chứng Mất ngủ, hồi hộp không yên, ngày thì chóng mặt, hay buồn
ngủ
Bệnh cơ
Công dụng Giao thông tâm thận
Dược vị Hoàng liên 4g, Nhục quế 2g
Cách dùng Tán bột, chia 2 lần uống trước ngủ
44
Faculty of Traditional Medicine
Phối hợp thuốc trị mất ngủ
45
Faculty of Traditional Medicine
Kinh nghiệm trị mất ngủ
• Kinh nghiệm lâm sàng điều trị mất ngũ của nhóm tác giả Lung Sheng
Hsiao, Lung Cheng Hsiao & Wen Shuo Wu (2007)[1]:
• Tâm thận bất giao: Hoàng liên 10g, Nhục quế 5g, Chế miết giáp 15g, Tang
ký sinh 15g, Ngưu tất 15g, Sinh địa 10g, Sơn thù 10g, Phục linh 15g, Long xỉ
15g.
• Dinh vệ bất hoà: Quế chi 10g, Bạch thược 15g, Sinh long cốt 25g, Mẫu lệ
25g, Đại táo 5g, Chích cam thảo 6g, Sinh mạch nha 15g, Cát căn 10g,
Xuyên khung 10g, sài hồ 10g, Phù tiểu mạch 20g, Bạc hà 6g, Cương tàm
20g, Liên tâm 10g.
• Đàm nhiệt nhiễu tâm: Hoàng liên 10g, Chỉ thực 10g, Trúc nhự 20g, Bán hạ
10g, Phục linh 15g, Trần bì 10g, Xuyên bối mẫu 10g, Viễn chí 10g, Long cốt
15g.
• Huyết ứ não lạc: Quế chi 10g, Đào nhân 10g, Xích thược 10g, Đan sâm
15g, Sài hồ 10g, Uất kim 10g, Chỉ xác 15g, Qua lâu 15g, Địa long 15g, Miết
giáp 15g, Dạ giao đằng 30g, Toan táo nhân 15g.
46
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy
Tóm lược
Sài hồ long cốt mẫu lệ thang Hòa giải thiếu dương, an thần
48
Faculty of Traditional Medicine
Dưỡng tâm an thần
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau
Toan táo nhân thang Dưỡng âm Bổ Can huyết, tiềm Can dương
huyết, dưỡng
Thiên vương bổ tâm đan tâm an thần Dưỡng Tâm âm, Thận âm, an thần
Cam mạch đại táo thang Trị chứ “tạng táo”, an thần
49
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy
51
Faculty of Traditional Medicine
52
Faculty of Traditional Medicine
An cung ngưu hoàng hoàn
Ứng dụng lâm sàng:
• Viêm màng não
• Đột quỵ
• Sốt cao hôn mê
• Viêm gan
• Chấn thương sọ não
53
Faculty of Traditional Medicine
Lương khai
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau
An cung ngưu hoàng hoàn Khai khiếu, trị Thanh nhiệt giải độc
nhiệt bế
Chí bảo đơn Khai khiếu, an thần
Tiểu nhi hồi xuân đơn Khai khiếu Trị co giật trẻ em
54
Faculty of Traditional Medicine
Ôn khai
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau
Tô hợp hương hoàn Khai khiếu, trị Hành khí, tán hàn, chỉ thống
hàn bế
Tử kim đỉnh Trừ đàm, hóa trọc, giải độc
55
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy
57
Faculty of Traditional Medicine
CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE
However, whether we are heading at the right direction is more
important than how far we have gone
58
Faculty of Traditional Medicine