Professional Documents
Culture Documents
BN Văn
BN Văn
TCTT:
- Phù nhẹ 2 chi dưới, phùmềm, trắng, ấn lõm trên xương chày, không
đau
Tiền căn:
- Đái tháo đường type 2
- Tăng huyết áp
- Bệnh tim thiếu máu cục bộ, Bệnh mạch vành đã đặt stent 2020
Vấn đề:
1. Thoái hóa khớp gối 2 bên nguyên phát
2. Phù chưa rõ nguyên nhân
3. Bệnh tim thiếu máu cục bộ, Bệnh mạch vành đã đặt stent 2020
4. Đái tháo đường chưa kiểm soát
5. Tăng HA chưa kiểm soát
6. Rối loạn giấc ngủ
7. Rối loạn lipid máu
Phương thuốc kiến nghị: Độc hoạt tang tang ký sinh gia giảm
Tang ký sinh Vị đắng, tính bình Bổ Can Thận, mạnh gân xương, trừ phong 4-20g/ngày
16g kinh Can, Thận thấp
Tần giao 8g Vị cay, tính ôn. Tỳ, phát tán phong hàn thấp từ 3 –
Can, Phế. 6g/ngày
Tê tân 4g tính ấm, có vị cay. Khu phong, tán hàn, thông khiếu, giảm đau 2-6g/
kinh Tâm, Phế, ngày.
Thận.
Phòng phong Vị cay, ngọt tính ấm phát tán phong hàn thấp 4 -12 gam
8g kinh Can, Phế mỗi ngày
Đỗ trọng 12g Vị ngọt, hơi cay, bổ ích can thận, cường cân tráng cốt 10 - 15g/ngày
tính ôn
Vào kinh can, thận
Thục địa Vị ngọt, tính ôn Bổ huyết, tư âm, sinh tân chỉ khát. 12 – 60 g
16g Vào kinh can, thận
mỗi ngày.
Xuyên khung vị cay, mùi Hành khí hoạt huyế t, điề u kinh, trừ phong, giảm Ngày dùng 6-
8g thơm, tính ấm đau. 12g
Vào kinh Can,
Đởm, Tỳ, Tam
Tiêu.
Đương quy 12g Tính ngọt, cay Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh, giảm đau, Ngày 10-20g
và tính ấm.Tính nhuận tràng, thông đại tiện.
ngọt, cay và tính
ấm.
Qui vào kinh
Can, Tâm, Tỳ.
Ngưu tất 12g tính ôn. Vị đắng xen hoạt huyết, điều kinh, trừ ứ, mạnh gân cơ,kích 12 –
lẫn vị chua. thích tiểu tiện, bổ can thận. 20g/ngày
Đan sâm 12g Tiń h khổ , vi ̣ hàn, hơi Hoạt huyết, bổ huyế t, thông kinh, Ngày dùng 6
hàn. Quy vào các giảm đau, thanh tâm lương huyết, – 12g
kinh tâm, can thanh tâm, trừ phiề n
Phục linh 12g vị ngọt, nhạt, tính có tác dụng lợi thủy thẩm thấp, kiện tỳ, định 5-10g/ngày
bình tâm
Quy kinh Tỳ Vị
Quế nhục 4g ́ h cam, tân, ôn, vi ̣ bổ hỏa, hồi dương, ấm thận tỳ, thông huyết
Tin Ngày dùng
cay, mùi thơm mạch, trừ hàn tích. từ 3 – 10g
Quy vào ba kinh tâm,
phế và bàng quang.
Cam thảo 4g có tính bình và vị ôn trung hoà vị. Kiện tỳ ích khí, nhuận phế Ngày dùng 4
ngọt. Quy kinh Tỳ chỉ ho, giải độc, chỉ thống – 20g
Vị
Bạch thược Vị chua, hơi đắng, Bình can, dưỡng huyết, liễm âm Ngày dùng 6
12g tính mát -12g
Vào kinh Tâm, Tỳ,
Phế, Can
Đào nhân Vị cay, ngọt, tính 4 – 16g/ngày
10g bình Hoạt huyết, khứ ứ, nhuận táo, hoạt trường
Vào kinh Tâm, Can,
Tiểu trường
Hồng hoa vị cay, tính ấm Hoạt huyết, khứ ứ, thông kinh, chỉ tchỉ thôchỉ 4-16g/ngày
10g vào Can, Tâm thống