You are on page 1of 87

UMP

University of Medicine and Pharmacy

Thuốc giải biểu

ThS. Võ Thanh Phong

Faculty of Traditional Medicine


Nội dung
1. Đại cương
2. Tân ôn giải biểu
3. Tân lương giải biểu
4. Lý khí giải biểu
5. Thấu chẩn giải biểu
6. Giải biểu thanh lý
7. Giải biểu ôn lý

2
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Đại cương

Thuốc giải biểu còn gọi là thuốc giải cảm

Faculty of Traditional Medicine

3
Tác dụng
• Sơ tiết phần biểu
• Tuyên thông phế vệ
• Phát tán ngoại tà  Tà khí theo mồ hôi ra ngoài (mở Tấu Lý)

4
Faculty of Traditional Medicine
Đặc tính
• Vị cay, tán, nhẹ, thăng
• Chủ yếu nhập Phế kinh (kim), Bàng quang kinh (thủy)
• Tác dụng phát hãn
• Tác dụng khác: lợi thuỷ, chỉ khái, bình suyễn, chỉ thống, thấu
chẩn

5
Faculty of Traditional Medicine
Chú ý
• Tân huyết đồng nguyên  thận trọng trên bệnh nhân mất
huyết, biểu hư tự hãn, âm hư đạo hãn
• Không sắc lâu  bay hơi tinh dầu

6
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Nguyên tắc lập phương

Faculty of Traditional Medicine

7
Lập phương

Quan tiết ~ Khớp xương


tiêu thủng ~ tiêu sưng

8
Faculty of Traditional Medicine
Biện chứng
Pháp trị Mức độ Vị trí Dược vị (liều) Tác dụng phụ
Hư Thực Biểu Lý Âm Dương
Tán ngoại tà
Giải biểu
Cố biểu
- Hao khí
-Tính vị quy
Thông kinh,hoạt - Thương âm
- Không có - Đầu cổ kinh
lạc - Tổn thương
- Nhẹ - Chi trên - Thăng giáng
Chỉ thống Tỳ Vị
- Trung bình - Chi dưới phù trầm
- Hoá táo
Bổ khí, huyết - Nặng - Toàn thân - Liều lượng
- Thương
phù hợp
Thư cân, kiện cốt dương

Bổ can thận
Hoá đàm, tiêu ứ

9
Faculty of Traditional Medicine
Ma hoàng – Quế chi
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Phát hãn giải biểu

Chủ trị Thái dương thương hàn chứng


Tý chứng do phong hàn thấp
Ho suyễn do phong hàn

Liều dùng Ma hoàng 3-6g


Quế chi 6-10g

Kinh nghiệm Tý chứng do phong hàn phối hợp thêm Phụ tử, Phòng
phòng làm tăng hiệu quả

10
Faculty of Traditional Medicine
Kinh giới – Phòng phong
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Phát tán phong hàn, khu phong thắng thấp

Chủ trị Cảm mạo tứ thời


Ban chẩn có ngứa
Loét mới khởi phát
Tiện huyết, cường kinh, tiêu chảy, lỵ

Liều dùng Kinh giới 6-10g


Phòng phong 6-10g

Kinh nghiệm Khi muốn tân ôn giải biểu, nhưng nếu dùng Ma hoàng –
Quế chi lại quá nóng, thay bằng Kinh giới – Phòng phong

11
Faculty of Traditional Medicine
Thông bạch – Đạm đậu xị
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thông dương phát hãn mà không thương âm

Chủ trị Ngoại cảm giai đoạn đầu, tà ở vệ phận

Liều dùng Thông bạch 3-10g


Đạm đậu xị 6-12g

Kinh nghiệm Người thể hư mà mắc phong nhiệt, cảm mạo sau sinh

12
Faculty of Traditional Medicine
Tang diệp – Tang chi
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Sơ phong thanh nhiệt giải biểu, khu phong thông lạc chỉ
thống

Chủ trị Ngoại cảm phong nhiệt mới mắc


Tý chứng do phong thấp nhiệt
Ban chẩn ngứa do phong nhiệt

Liều dùng Tang diệp 6-10g


Tang chi 15-30g

Kinh nghiệm Dùng trị cảm mạo tứ thời


Nếu phong nhiệt gia Kim ngân hoa, Liên kiều
Nếu phong hàn gia Kinh giới, Phòng phong

13
Faculty of Traditional Medicine
Chi tử – Đạm đậu xị
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Phát hãn giải cơ, tuyến phát biểu tà, thanh tiết lý nhiệt, giải
uất trừ phiền

Chủ trị Ngoại cảm phong nhiệt


Ôn bệnh mới mắc
Giai đoạn phục hồi của nhiệt bệnh, dư nhiệt chưa trừ hết,
gây ngực phiền, bứt rứt không yên, mất ngủ

Liều dùng Chi tử 4-10g


Đạm đậu cị 6-10g

Kinh nghiệm Kết hợp 1 thanh (nhiệt) + 1 giải (biểu)

14
Faculty of Traditional Medicine
Hạnh nhân – Đậu xị
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Tuyên phế giải biểu, thấu tà thanh nhiệt, chỉ khái bình
suyễn

Chủ trị Ngoại cảm biểu chứng, bất kể hàn nhiệt, có ho đều có thể
dùng được
Ôn bệnh tại vệ phận có ho

Liều dùng Hanh nhân 6-10g


Đậu xị 6-10g

Kinh nghiệm Điều trị sốt cao, ngoài thanh nhiệt giải biểu cần thêm tuyên
phế, thấu tà sẽ tăng hiệu quả

15
Faculty of Traditional Medicine
Tang diệp – Cúc hoa
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Sơ phong thanh nhiệt, giải độc hạ sốt, thanh can minh mục,
nhuận phế chỉ khái

Chủ trị Cảm mạo phong nhiệt có ho, miệng khát


Can dương thượng nhiễu gây mắt đỏ đau

Liều dùng Tang diệp 6-10g


Cúc hoa 6-10g

Kinh nghiệm Phong nhiệt hoặc phong ôn mới mắc

16
Faculty of Traditional Medicine
Kim ngân hoa – Liên kiều
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thăng phù tuyên tán, thanh khí phận, lương huyết nhiệt,
thanh nhiệt giải độc, tiêu sưng tán kết chỉ thống

Chủ trị Cảm mạo phong nhiệt, ôn bệnh mới mắc


Ngứa do phong nhiệt
Lở loét, áp xe, ung nhọt

Liều dùng Kim ngân hoa 10-15g


Liên kiều 10-15g

Kinh nghiệm Trong các chứng ung nhọt dùng liều lớn 15-30g, thêm Tử
hoa địa đinh, Bồ công anh

17
Faculty of Traditional Medicine
Câu đằng – Bạc hà
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Khu phong thanh nhiệt, lợi yết chỉ khái, giải biểu thoái nhiệt

Chủ trị Cảm mạo phong nhiệt, ôn bệnh mới mắc


Ho do nội thương, ngoại cãm, lâu ngày không khỏi
Phong nhiệt thượng nhiễu gây đau đầu, nhìn mờ
Can dương thượng nhiễu gây đau đầu, chóng mặt
Trẻ em ngủ không yên, kinh sợ khóc đêm

Liều dùng Câu đằng 10-15g


Bạc hà 6-10g

Kinh nghiệm Lúc sắc cho vào sau (hậu hạ)

18
Faculty of Traditional Medicine
Mạn kinh tử - Liên kiều
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Giải biểu thanh nhiệt, giải độc chỉ thống ở thượng tiêu

Chủ trị Phong nhiệt gây đau đầu


Phong hỏa đầu thống
Đau mắt đỏ cấp tính

Liều dùng Mạn kinh tử 6-10g


Liên kiều 9-15g

Kinh nghiệm Đầu thống do phong hàn: gia Kinh giới, Phòng phong
Đầu thống do phong nhiệt: Tang diệp, Cúc hoa

19
Faculty of Traditional Medicine
Cương tàm – Kinh giới tuệ
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Khu phong thanh nhiệt, thanh can minh mục, hành huyết
tán ứ, thắng thấp chỉ đới, thông lạc chỉ thống

Chủ trị Cảm mạo phong hàn


Phong chẩn gay ngứa da
Thất âm sau trúng phong
Băng lậu

Liều dùng Cương tàm 6-10g


Kinh giới tuệ 6-10g

Kinh nghiệm Dùng cố băng thì Kinh giới tuệ sao đen

20
Faculty of Traditional Medicine
Cát căn – Thăng ma
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thăng dương tán tà, thấu chẩn giải độc

Chủ trị Ban chẩn mới khởi phát


Sởi chậm phát ban

Liều dùng Cát căn 6-10g


Thăng ma 3-6g

Kinh nghiệm

21
Faculty of Traditional Medicine
Phù bình – Tử thảo
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Khí huyết lưỡng thanh, thấu chẩn giải độc, khu phong chỉ
dưỡng

Chủ trị Trẻ em mới mắc sởi, ban chẩn chưa phát ra hết
Phong chẩn, phong nhiệt gây ngứa ngoài da
Ung nhọt lở loét do phong nhiệt

Liều dùng Phù bình 6-10g


Tử thảo 10-12g

Kinh nghiệm

22
Faculty of Traditional Medicine
Phù bình – Ngưu bang tử
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Tuyên tán phong nhiệt ở thượng tiêu, thấu chẩn giải độc,
khu phong chỉ dưỡng

Chủ trị Ngoại cảm phong nhiệt có sưng đau họng


Sởi chưa phát ban hết
Ngứa da do phong nhiệt tà

Liều dùng Phù bình 4.5-10g


Ngưu bàng tử 6-10g

Kinh nghiệm Ngưu bàng tử có thể gây tiêu lỏng, không nên dùng quá dài
ngày làm tổn thương trung tiêu

23
Faculty of Traditional Medicine
Thuyền thoái – Bạc hà
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Tán phong nhiệt, lợi yết hầu, hành cơ biểu, thấu chẩn, khu
phong chỉ dưỡng

Chủ trị Ban chẩn do phong nhiệt


Sởi thời kỳ đầu, ban chẩn chưa mọc hết
Ngứa da do phong nhiệt
Trẻ em khóc đêm (dạ đề)

Liều dùng Thuyền thoái 4.5-6g


Bạc hà 6-10g

Kinh nghiệm Mế đay: gia thêm Phù bình, Tử thảo, Đan bì, Đan sâm
Hoặc: Ngân sài hồ, Phòng phong, Ô mai, Cam thảo  Quá
mẫn tiễn
Faculty of Traditional Medicine 24
Bạch tật lê – Kinh giới tuệ
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Tán phong hành huyết, trừ phong chỉ dưỡng

Chủ trị Ngứa da do phong tà

Liều dùng Bạch tật lê 10-15g


Kinh giới tuệ 5-10g

Kinh nghiệm Mế đay: gia thêm Ô mai, Ngũ vị tử, Ngân sài hồ, Phòng
phong, Cam thảo
Ngứa âm hộ: gia thêm Long đởm thảo, Sài hồ

25
Faculty of Traditional Medicine
Thuyền thoái – Phụng hoàng y
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Nhuận phế chỉ khái, tuyên phế khai âm

Chủ trị Khan tiếng

Liều dùng Thuyền thoái 3-6g


Phụng hoàng y 6-10g

Kinh nghiệm Có thể dùng trong khan tiếng do liệt dây thanh

26
Faculty of Traditional Medicine
Kha tử - Quất bì
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Liễm phế lý khí khai âm

Chủ trị Khàn tiếng, cảm giác khó chịu ở họng

Liều dùng Kha tử 3-10g


Quất bì 6-10g

Kinh nghiệm

27
Faculty of Traditional Medicine
Kha tử - Cát cánh – Cam thảo
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Tuyên phế thanh yết hầu, khai âm chỉ khái

Chủ trị Khàn tiếng, mất tiếng


Viêm họng mãn tính
Nốt dây thanh

Liều dùng Kha tử 6-10g (½ sinh + ½ ổi)


Cát cánh 6-10g ( ½ sinh + ½ sao)
Cam thảo 6-10g ( ½ sinh + ½ chích)

Kinh nghiệm Có thể dùng trong polyp thanh quản

28
Faculty of Traditional Medicine
Thạch xương bồ - Thuyền thoái
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Khai bế tỉnh thần khai khiếu

Chủ trị Chóng mặt, ù tai

Liều dùng Thạch xương bồ 6-12g


Thuyền thoái 3-6g

Kinh nghiệm Phối hợp thêm Từ thạch để tăng hiệu quả

29
Faculty of Traditional Medicine
Từ thạch – Thạch xương bồ
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Khai khiếu, ích thận bình can. Thông nhĩ minh mục

Chủ trị Thận âm hư, hư hỏa thượng nhiễu gây ù tai


Âm hư dương kháng gây chóng mặt, đau đầu, mất ngủ

Liều dùng Từ thạch 15-30g


Thạch xương bồ 6-10g

Kinh nghiệm Từ thạch – Xương bồ: ù tai do thủy suy hỏa vượng
Thuyền thoái – Xương bồ: ù tai do ngoại tà phạm thanh
khiếu

30
Faculty of Traditional Medicine
Thương nhĩ tử - Tân di
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Tán phong giải biểu, tuyên thông tỵ khiếu

Chủ trị Cảm phong hàn gây nghẹt mũi, chảy mũi
Viêm mũi xoang mạn tính, viêm mũi dị ứng

Liều dùng Thương nhĩ tử 6-10g


Tân di 3-6g

Kinh nghiệm Điều trị VMDU nên phối hợp Quá mẫn tiễn (Ô mai, Sài hồ,
Phòng phong, Cam thảo)
Có thể dùng dạng nhỏ mũi

31
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Tân ôn giải biểu

Faculty of Traditional Medicine

32
Khái lược
• Tác dụng phát tán phong hàn
• Triệu chứng: sốt, sợ lạnh, đau đầu, đau mỏi toàn thân, rêu
trắng mỏng, mạch phù khẩn

33
Faculty of Traditional Medicine
Ma hoàng thang
Thương hàn luận
Chủ trị Ngoại cảm phong hàn biểu thực chứng
Biện chứng Sợ lạnh, sốt, không ra mồ hôi, đau đầu, toàn thân đau mỏi,
rêu trắng, mạch phù khẩn

Bệnh cơ Phong hàn thúc phế, vệ uất doanh trệ, phế khí thất tuyên
Công dụng Phát hãn giải biểu, tuyên phế bình suyên
Dược vị Ma hoàng 12g, Quế chi 8g, Hạnh nhân 12g, Chích thảo 4g
Cách dùng Ma hoàng bỏ đốt, nấu trước với 1.5 lít nước còn 600ml, vớt
bỏ bọt, thêm 3 vị còn lại vào sắc còn 200ml, uống ấm. Dắp
chăn cho ra ít mồ hôi. Khi đã ra mồ hôi không cần uống tiếp

34
Faculty of Traditional Medicine
35
Faculty of Traditional Medicine
Ma hoàng thang
Ứng dụng lâm sàng:
• Cảm lạnh thông thường
• Viêm phế quản
• Viêm mũi: Ma hoàng thang + Hoàng kỳ, Thương nhĩ tử, Bạch
thược, Tân di hoa, Bạch chỉ
• Mề đay: Ma hoàng thang + Hoàng kỳ, Bạch thược, Kinh giới,
Thuyền thoái
• Mất tiếng: Ma hoàng thang + Kinh giới, Tiền hồ, Cát cánh,
Thuyền thoái

36
Faculty of Traditional Medicine
Cửu vị khương hoạt thang
Thử sự nan tri
Chủ trị Ngoại cảm phong hàn thấp tà, nội hữu uất nhiệt chứng
Biện chứng Sợ lạnh, sốt, đau đầu, không ra mồ hôi, chân tay đau mỏi,
cứng gáy, rêu trắng hoặc hơi vàng

Bệnh cơ Phong hàn thấp tà uất trệ cơ biểu, kinh lạc, lý hữu uất nhiệt
Công dụng Phát hãn, trừ thấp, thanh lý nhiệt
Dược vị Khương hoạt, Phòng phong, Thương truật 6g, Xuyên khung,
Sinh địa, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Tế tân 2g, Cam thảo 4g
Cách dùng Thêm sinh khương 2 lát, thông bạch 3 cọng, sắc uống

37
Faculty of Traditional Medicine
38
Faculty of Traditional Medicine
Cửu vị khương hoạt thang
Ứng dụng lâm sàng:
• Cảm lạnh thông thường: phong thịnh thêm Kinh giới, Tô diệp;
hàn nhiều gia Ma hoàng, Sinh khương; thấp nhiều gia Độc
hoạt, Tang chi, Phục linh; đầu nặng gia Câu đằng
• Liệt mặt: gia Tần giao, Đương quy, Cương tàm, Mạn kinh tử

39
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Tân lương giải biểu

Faculty of Traditional Medicine

40
Khái lược
• Thuốc vị cay tính mát
• Tác dụng phát tán phong nhiệt
• Triệu chứng: sốt, sợ lạnh, đau đầu, khát nước, đau họng, ho,
rêu hơi vàng, mạch phù sác

41
Faculty of Traditional Medicine
Tang cúc ẩm
Ôn bệnh điều biện
Chủ trị Phong ôn sơ khởi, phong nhiệt phạm phế khinh chứng
Biện chứng Ho, sốt, khát nước, mạch phù sác

Bệnh cơ Tà khách phế lạc, phế thất thanh túc


Công dụng Sơ phong thanh nhiệt, tuyên phế chỉ khái
Dược vị Tang diệp 12g, Hạnh nhân 12g, Bạc hà 4g, Cúc hoa 12g, Cát
cánh 8g, Liên kiều 12g, Lô căn 12g, Cam thảo 4g
Cách dùng Sắc uống, ngày 1-2 thang

42
Faculty of Traditional Medicine
43
Faculty of Traditional Medicine
Tang cúc ẩm
Gia giảm:
• Ho nhiều gia Tiền hồ, Tô tử, Tượng bối, Ngưu bàng tử
• Ho có đàm gia Qua lâu nhân, Bối mẫu
• Ho nhiều đàm gia Trần bì, Bán hạ, Phục linh, Chỉ xác
• Ho đàm vàng gia Hoàng cầm, Đông qua tử, Tang bạch bì,
Trúc lịch, Bán hạ
• Đàm có máu gia Bạch mao căn, Thiến thảo
• Miệng khát nhiều gia Thiên hoa phấn, Thạch hộc
• Sốt cao gia Thạch cao, Tri mẫu

44
Faculty of Traditional Medicine
Tang cúc ẩm
Ứng dụng lâm sàng:
• Cảm cúm
• Viêm kết mạc: + Bồ công anh, Ngân hoa, Hoàng liên
• Viêm hô hấp trên
• Sởi

45
Faculty of Traditional Medicine
Ngân kiều tán
Ôn bệnh điều biện
Chủ trị Ôn bệnh sơ khởi
Biện chứng Sốt, sợ gió, đau họng, không ra mồ hôi, đau đầu, ho, lưỡi đỏ,
rêu vàng, mạch phù sác
Bệnh cơ Phong nhiệt phạm vệ, nhiệt độc thịnh
Công dụng Tân lương thấu biểu, thanh nhiệt giải độc
Dược vị Liên kiều 12g, Cát cánh 12g, Trúc diệp 8g, Kinh giới tuệ 6g,
Đạm đậu xị 12g, Ngưu bang tử 12g, Kim ngân hoa 12g, Bạc
hà 12g, Cam thảo 4g
Cách dùng Tán bột mịn, sắc 24g/lần với nước Vi căn. Không sắc quá lâu

46
Faculty of Traditional Medicine
47
Faculty of Traditional Medicine
Ngân kiều tán
Gia giảm:
• Đau đầu, không có mồ hôi: tăng Kinh gới, Bạc hà, thêm Bạch
tật lê, Mạn kinh tử
• Sốt cao, có mồ hôi: tăng Kim ngân hoa, Liên kiều, giảm Kinh
giới, bạc hà
• Kiêm thấp: gia Hoắc hương, Bội lan, Hoắc hương, Chỉ xác
• Ho đàm đặc: gia Hạnh nhân, Bối mẫu
• Sốt cao: gia Chi tử, Hoàng cầm
• Khát nhiều: gia Thiên hoa phấn
• Mới lên sởi: gia Phục linh, Thiền y
• Họng sưng đau nhiều: gia Xạ can, Bản lam căn, Qua kim đằng

48
Faculty of Traditional Medicine
Ma hạnh thạch cam thang
Thương hàn luận

Chủ trị Biểu tà vị giải, tà nhiệt ủng phế chứng

Biện chứng Sốt chưa hết, ho, khí nghịch, rêu vàng mỏng, mạch sác

Bệnh cơ Biểu tà nhập lý hóa nhiệt ủng át vu phế

Công dụng Tân lương sơ biểu, thanh phế bình suyễn

Dược vị Ma hoàng 4g, Thạch cao 12g, Hạnh nhân 8g, Chích thảo 4g

Cách dùng Sắc Ma hoàng trước, vớt bỏ bọt, cho các vị thuốc khác vào,
sắc còn 2 chén, uống 1 chén lúc còn ấm

49
Faculty of Traditional Medicine
50
Faculty of Traditional Medicine
Ma hạnh thạch cam thang
Gia giảm:
• Sốt cao: tăng Thạch cao 60-120g
• Độc viêm: gia Đại thanh diệp, Hoàng cầm, Liên kiều
• Ho, khó thở: gia Tri mẫu, Qua lâu, Hoàng cầm
• Đàm ẩm: gia Đình lịch tử, Tỳ bà diệp, Bối mẫu
• Ngực đau: Uất kim, Bạch giới tử
• Khạc ra máu: gia Bạch mao căn, Tiên hạc thảo

51
Faculty of Traditional Medicine
Tiểu thanh long thang
Thương hàn luận

Chủ trị Ngoại hàn lý ẩm chứng

Biện chứng Sốt, sợ lạnh, không mồ hôi, suyễn, ho, đàm nhiều, đàm trắng
loãng, rêu trắng nhờn
Bệnh cơ Bản chất có thủy ẩm, cảm thêm phong hàn
Thủy hàn xạ phế, phế thất tuyên giàng
Công dụng Giải biểu tán hàn, ôn phế hóa ẩm

Dược vị Ma hoàng, Quế chi, Bán hạ, Bạch thược, Can khương, Chích
thảo đều 12g, Tế tân, Ngũ vị tử đều 6g
Cách dùng Sắc chia 3 lần uống trong ngày

52
Faculty of Traditional Medicine
53
Faculty of Traditional Medicine
Tiểu thanh long thang
Gia giảm:
• Sợ lạnh, không mồ hôi: tăng Ma hoàng, Quế chi, gia Sinh
khương, Đại táo
• Đàm ẩm nhiều: tăng Bán hạ, Can khương, Tế tân, gia Trần bì,
Phục linh
• Ho suyễn: gia Hạnh nhân, Lai phục tử
• Ngực đầy trướng: gia Trần bì, Chỉ xác
• Phù thũng: gia Bạch truật, Phục linh
• Kèm lý nhiệt: gia Thạch cao

54
Faculty of Traditional Medicine
Xạ can ma hoàng thang
• Dược vị: Xạ can, Ma hoàng, Tử uyển, Khoản đông hoa, bán
hạ đều 12g, Tế tân 4g, Ngũ vị tử 6g, Sinh khương 12g, Đại táo
3 quả
• Tác dụng: Ôn phế hóa đàm, chỉ khái bình suyên
• Lâm sàng: Hen phế quản, viêm phế quản mạn thể hàn

55
Faculty of Traditional Medicine
Kinh phòng bại độc tán
• Dược vị: Kinh giới, Độc hoạt, Sài hồ, Phục linh, Phòng phong,
đều 12g, Khương hoạt 12g, Xuyên khung, Tiền hồ, Cát cánh,
Chỉ xác đều 8g, Cam thảo 4g
• Tác dụng: Phát tán phong hàn thấp, giải nhiệt, chỉ thống
• Lâm sàng: Viêm hô hấp trên

56
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Lý khí giải biểu

Faculty of Traditional Medicine

57
Khái lược
• Tác dụng hành khí và giải biểu
• Thuốc giải biểu kiêm thuốc lý khí

58
Faculty of Traditional Medicine
Hương tô tán
Hòa tễ cục phương

Chủ trị Ngoại cảm phong hàn, khí uất bất thư chứng

Biện chứng Sợ lạnh, sốt, đau đầu, không ra mồ hôi, ngực bụng đầy tức,
không muốn ăn, rêu trắng mỏng, mạch phù
Bệnh cơ Ngoại cảm phong hàn, nội kiêm khí uất thấp trệ

Công dụng Sơ tán phong hàn, lý khí hòa trung

Dược vị Tô diệp, Hương phụ đều 160g, Trần bì 80g, Chích thảo 40g

Cách dùng Tán bột, dùng 12g/lần sắc uống

59
Faculty of Traditional Medicine
60
Faculty of Traditional Medicine
Hương tô tán
Gia giảm:
• Nghẹt mũi, chảy mũi trong: gia Thông bạch, Sinh khương
• Đau đầu: gia Mạn kinh tử, Bạch tật lê
• Ho, đàm nhiều: gia Tô tử, Bán hạ
• Bụng đầy tức: gia Hậu phác, Chỉ xác
• Ăn không tiêu: gia Kê nội kim, Thần khúc

61
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Thấu chẩn giải biểu

Faculty of Traditional Medicine

62
Khái lược
• Tác dụng trị sởi trẻ em lúc mới phát, sởi muốn mọc mà không
mọc ra được

63
Faculty of Traditional Medicine
Thăng ma cát căn thang
Tiểu nhi phương luận

Chủ trị

Biện chứng Sởi khó mọc, sốt, sợ gió, ho, mắt đỏ, chảy nước mắt, lưỡi đỏ,
rêu trắng, mạch phù sác
Bệnh cơ

Công dụng Giải cơ, thấu chẩn

Dược vị Thăng ma 10g, Bạch thược 12g, Cát căn 16g, Chích thảo 4g

Cách dùng Sắc uống ngày 1 thang

64
Faculty of Traditional Medicine
65
Faculty of Traditional Medicine
Thăng ma cát căn thang
Gia giảm:
• Sởi mới phát: gia Bạc hà, Kinh giới, Ngưu bàng tử, Kim ngân
hoa, Thuyền thoái
• Họng đỏ đau: gia Cát cánh, Huyền sâm
• Sởi chưa mọc: gia Xích thược, Huyền sâm, Đơn bì, Tử thảo,
Đại thanh diệp
• Sốt cao: gia Hoàng cầm, Sinh địa, Trúc diệp, Thiên hoa phấn,
Liên kiều

66
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Phù chính giải biểu

Faculty of Traditional Medicine

67
Khái lược
• Kết hợp thuốc phù chính và thuốc giải biểu
• Trị ngoại cảm trên cơ thể suy nhược
• Tư âm giải biểu hoặc trợ dương giải biểu

68
Faculty of Traditional Medicine
Nhân sâm bại độc tán
Tiểu nhi dược chứng trực quyết

Chủ trị Khí hư, ngoại cảm phong hàn thấp chứng

Biện chứng Hàn nhiều, sốt cao, toàn thân đau mỏi, không mồ hôi, mạch
phù vô lực
Bệnh cơ Chính khí tố hư, cảm phong hàn thấp tà, kiêm hữu đàm trở
khí trệ
Công dụng Tán hàn khứ thấp, ích khí giải biểu

Dược vị Độc hoạt 8g, Khương hoạt 6g, Sài hồ 8g, Xuyên khung 8g,
Phục linh, Tiền hồ, Đảng sâm 12g, Chỉ xác 6g, Cát cánh 12g,
Cam thảo 4g, Sinh khương 3 lát, Bạc hà 4g
Cách dùng Sắc uống ngày 1-2 thang
Tán bột, lượng các vị bằng nhau, uống 8g/lần

69
Faculty of Traditional Medicine
Nhân sâm bại độc tán
Gia giảm:
• Bỏ đảng sâm, thêm Kinh giới, Phòng phong thành Kinh phòng
bại độc tán
• Bỏ Đảng sâm gia Kim ngân hoa, Liên kiều thành Ngân kiều bại
độc tán

70
Faculty of Traditional Medicine
Sâm tô ẩm
Hòa tễ cục phương

Chủ trị Khí hư, cảm phong hàn, nội hữu đàm thấp chứng

Biện chứng Sợ lạnh, sốt, không mồ hôi, đau đầu, ho, đàm trắng, ngực đầy
tức, mệt mỏi, rêu trắng, mạch nhược
Bệnh cơ Tỳ phế khí hư, nội hưu đàm thấp, phục cảm phong hàn

Công dụng Ích khí giải biểu, lý khí hóa đàm

Dược vị Đảng sâm, Tô diệp, Cát căn, Tiền hồ, Bán hạ, Bạch linh đều
30g, Trần bì, Chỉ xác, Mộc hương, Cát cánh, Cam thảo đều
20g
Cách dùng Tán bột, mỗi lần uống 12g, thêm Sinh khương 7 lát, Đại táo 1
quả sắc uống.

71
Faculty of Traditional Medicine
72
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Giải biểu thanh lý

Faculty of Traditional Medicine

73
Cát căn cầm liên thang
Thương hàn luận

Chủ trị Hiệp nhiệt hạ lợi

Biện chứng Sốt, tiêu chảy, phân có mùi hôi, rêu vàng, mạch sác

Bệnh cơ Thái dương biểu chứng chưa giải, lý nhiệt ở Dương minh,
trường thất truyền đạo
Công dụng Giải biểu thanh lý

Dược vị Cát căn 12g, Hoàng cầm 8g, Hoàng liên 4g, Chích thảo 4g

Cách dùng Nấu Cát căn với 2 chén nước, còn 1.5 chén, cho các vị khác
vào. Sắc còn 1 chén, chia 2 lần, uống ấm

74
Faculty of Traditional Medicine
75
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Giải biểu ôn lý

Faculty of Traditional Medicine

76
Ngũ tích tán
• Dược vị: Bạch chỉ 12g, Bạch linh 24g, Cam thảo 12g, Nhục
quế 24g, Đương quy 12g, Bán hạ 24g, Bạch thược 12g, Trần
bì 24g, Xuyên khung 12g, Chỉ xác 24g, Thương truật 80g, Ma
hoàng 24g, Hậu phác 16g, Can khương 16g, Cát cánh 48g
• Cách dùng: tán bột, mỗi lần dùng 12g, thêm 3 lát gừng sắc
với 1.5 chén nước còn nửa chén, uống lúc nóng
• Tác dụng: Phát biểu, ôn trung, tiêu tích

77
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Tóm lược

Faculty of Traditional Medicine

78
Tân ôn giải biểu
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau
Ma hoàng thang Tán phong hàn, giải biểu Tuyên phế bình suyễn
Đại thanh long thang Thanh lý nhiệt trừ phiền
Hoa cái tán Tán phong hàn, tuyên Thiên về trừ đàm
phế, giáng phế khí
Kim phất thảo tán Thiên về giải biểu
Quế chi thang Tán phong hàn trong biểu Điều hòa dinh vệ
hư chứng
Cát căn thang Giải biểu tán phong hàn, Ở cổ
thư cân chỉ thống
Cửu vị khương hoạt thang Toàn thân
Hương tô tán Tán phong hàn, lý khí Lý khí trung tiêu
Hạnh tô ẩm Tán phong hàn, trừ đàm, lý khí
thượng tiêu
Thập thần thang Lý khí thượng và trung tiêu

79
Faculty of Traditional Medicine
Tân ôn giải biểu
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Tiểu thanh long thang Tán phong hàn, trừ lý ẩm Phong hàn nặng

Xạ can ma hoàng thang Đàm ứ nhiều

Thương nhĩ tử tán Tán phong, khai tỵ khiếu Ngoại phong

Tân di tán Phong hàn tà

Thanh tỵ thang Thấp nhiệt

80
Faculty of Traditional Medicine
Tân lương giải biểu
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Tang cúc ẩm Tán phong nhiệt Tuyên phế chỉ khái

Ngân kiều tán Thanh nhiệt, giảm đau họng,


giải biểu
Ma hạnh thạch cam thang Tán phong nhiệt, thanh Tuyên phế, thanh phế nhiệt, chỉ
phế nhiệt khái bình suyễn
Việt tỳ thang Trừ thủy ẩm, tiêu thũng

Thăng ma cát căn thang Giải cơ Thăng dương khí, thấu chẩn

Trúc diệp liễu bàng thang Thanh Phế Vị nhiệt, thấu chẩn

Sài cát giải cơ thang Thái dương thương hàn chuyển


sang Dương minh
Thong xị cát cánh thang Tán phong nhiệt, thanh phế
nhiệt

81
Faculty of Traditional Medicine
Tân lương giải biểu
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Ninh thấu hoàn Thanh phế nhiệt, chỉ khái Tán phong nhiệt, thanh phế
nhiệt
Đốn thấu tán Thanh nhiệt hóa đàm

Chỉ thấu tán Tán phong, hóa đàm

Kinh giới liên kiều thang Tán phong nhiệt thượng Trừ nhiệt, hòa, độc, trị bệnh ở
tiêu tai, mũi
Tân di thanh phế ẩm Thanh phế nhiệt, trị bệnh phế
và mũi

82
Faculty of Traditional Medicine
Phù chính giải biểu
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Bại độc tán Tán phong hàn, bổ khí Bổ khí, tán phong hàn thấp

Sâm tô ẩm Bổ Phế Tỳ khí, trừ đàm, chỉ


khái
Tái tạo tán Tán phong hàn, ôn Ôn dương, bổ khí
dương
Ma hoàng phụ tử tế tân Ôn dương
thang
Thông bạch thất vị ẩm Tán phong hàn Duỗng âm, bổ huyết

Gia giảm uy nhuy thang Tán phong nhiệt Dưỡng âm

83
Faculty of Traditional Medicine
Giải biểu công lý
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Đại sài hồ thang Song giải biểu lý Trị thiếu dương kiêm dương minh
chứng
Hậu phác thất vật thang Trị thái dương kiêm dương minh
chứng, lý thực
Phòng phong thông thành Trị phong nhiệt phạm biểu kiêm lý
tán nhiệt

84
Faculty of Traditional Medicine
Giải biểu thanh lý
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Cát căn hoàng cầm hoàng Giải biểu thanh lý Tán phong hàn ở biểu, thanh lý nhiệt
liên thang
Thạch cao thang Thanh nhiệt thượng, trung, hạ tiêu

85
Faculty of Traditional Medicine
Giải biểu ôn lý
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Ngũ tích tán Giải biểu ôn lý Tán phong hàn ở biểu, trừ hàn, thấp,
khí, huyết, đàm uất ở lý
Sài hồ quế chi can khương Hòa thiếu dương, trừ thấp
thang

86
Faculty of Traditional Medicine
CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE
However, whether we are heading at the right direction is more
important than how far we have gone

87
Faculty of Traditional Medicine

You might also like