You are on page 1of 78

UMP

University of Medicine and Pharmacy

Thuốc bổ

ThS. Võ Thanh Phong

Faculty of Traditional Medicine


Nội dung
1. Đại cương
2. Bổ âm
3. Bổ huyết
4. Bổ dương
5. Bổ khí
6. Bổ khí huyết

2
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Đại cương

Faculty of Traditional Medicine

3
Tác dụng
• Bổ hư ích tổn
• Điều trị chứng hư

4
Faculty of Traditional Medicine
Đặc tính
• Dương hư thường kiêm khí hư, khí hư dễ gây dương hư.
• Âm hư thường kiêm huyết hư, huyết hư dễ gây âm hư.
• Âm hư có thể dẫn đến dương hư và ngược lại
• Chú ý mối quan hệ tân, tinh, huyết, khí, âm, dương
• Có thể kết hợp thuốc khu tà với mục đích phù chính khu tà

5
Faculty of Traditional Medicine
Chú ý
• Chú ý đến tỳ vị  kiện tỳ để vận hoá thuốc
• Nên sắc lâu, sắc kỹ
• Hư lâu nên bổ từ từ

6
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Nguyên tắc lập phương

Faculty of Traditional Medicine

7
Đỗ trọng – Tục đoạn
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Bổ can thận, tráng cân cốt, điều xung nhâm

Chủ trị Can Thận hư gây lưng gối đau mỏi yếu
Phong thấp tý gây đau lưng gối
Băng lậu, động thai

Liều dùng Đỗ trọng 10-12g


Tục đoạn 10-15g

Kinh nghiệm

8
Faculty of Traditional Medicine
Thục địa – Tế tân
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Bổ chân âm, điều cốt tủy

Chủ trị Đau lưng

Liều dùng Thục địa 6-12g


Tế tân 1.5-3g

Kinh nghiệm

9
Faculty of Traditional Medicine
Tục đoạn – Hoàng tinh
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Bổ can thận, tráng cân cốt, ích khí huyết, bổ hư tổn

Chủ trị Can thận hư

Liều dùng Tục đoạn 10-12g


Hoàng tinh 10-15g

Kinh nghiệm

10
Faculty of Traditional Medicine
Bạch tật lê – Sa uyển tử
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Bổ can thận, ích thận cố tinh, dưỡng can minh mục

Chủ trị Can thận hư gây mắt mờ


Thận hư đau lưng
Đới hạ

Liều dùng Bạch tật lê 6-10g


Sa uyển tử 6-10g

Kinh nghiệm

11
Faculty of Traditional Medicine
Tàm sa – Dạ minh sa
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh can tán kết, giáng trọc, minh mục trừ chướng

Chủ trị Can nhiệt gây mắt đỏ

Liều dùng Tàm sa 6-10g


Dạ minh sa 6-10g

Kinh nghiệm

12
Faculty of Traditional Medicine
Kỷ tử - Cúc hoa
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Bổ can thận, thanh can minh mục

Chủ trị Can thận hư gây nhìn mờ

Liều dùng Kỷ tử 10-15g


Cúc hoa 6-10g

Kinh nghiệm

13
Faculty of Traditional Medicine
Cẩu tích – Công lao diệp
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Bổ can thận, tráng cân cốt

Chủ trị Can thận hư gây đau lưng, mỏi gối, ù tai
Phong thấp tý gây đau lưng

Liều dùng Cẩu tích 6-15g


Công lao diệp 6-10g

Kinh nghiệm

14
Faculty of Traditional Medicine
Nữ trinh tử - Tục đoạn
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Bổ can thận, tráng cân cốt, hung dương sự

Chủ trị Lãnh cảm

Liều dùng Nữ trinh tử 10-15g


Tục đoạn 6-10g

Kinh nghiệm Phối Xạ hương, Long não, Nhũ hương, Tiên mao, Dâm
dương hoắc, Ba kích, Hồ lô ba

15
Faculty of Traditional Medicine
Đảng sâm – Hoàng kỳ
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Phù chính bổ khí

Chủ trị Tỳ Vị hư nhược


Khí hư gây ma mộc
Thăng dương cử hãm

Liều dùng Đảng sâm 10-15g


Hoàng kỳ 10-15g

Kinh nghiệm

16
Faculty of Traditional Medicine
Thăng ma – Sài hồ
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thăng dương cử hãm

Chủ trị Sa tạng phủ

Liều dùng Thăng ma 3-6g


Sài hồ 6-10g

Kinh nghiệm Phối với Hoàng kỳ, Đảng sâm

17
Faculty of Traditional Medicine
Tang diệp – Hắc chi ma
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Bổ can thận, tư âm nhuận táo

Chủ trị Âm hư huyết táo gây chóng mặt, nhìn mờ


Tóc bạc sớm

Liều dùng Tang diệp 6-10g


Hắc chi ma 10-30g

Kinh nghiệm Tóc bạc: gia Hà thủ ô, Ngưu tất

18
Faculty of Traditional Medicine
Bạch truật – Hoàng cầm
Đặc điểm Nội dung

Công dụng Thanh nhiệt tả hỏa, lợi thấp an thai

Chủ trị Thấp nhiệt nội uẩn


Động thai, sẩy thai liên tiếp

Liều dùng Bạch truật 10-15g


Hoàng cầm 6-12g

Kinh nghiệm Sẩy thai: gia Đỗ trọng, Tục đoạn

19
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Bổ âm

Faculty of Traditional Medicine

20
Lục vị địa hoàng hoàn
Tiểu nhi dược chứng trực quyết
Chủ trị Can thận âm hư chứng
Biện chứng Lưng gối đau mỏi, chóng mặt, họng khô, lưỡi đỏ, ít rêu, mạch
trầm tế sác

Bệnh cơ Can thận âm khuy, hư nhiệt nội nhiễu


Công dụng Tư bổ can thận
Dược vị Thục địa 32g, Sơn thù 16g, Hoài sơn 16g, Trạch tả 12g, Bạch
linh 12g, Đơn bì 12g

Cách dùng Tán bột làm hoàn, mỗi lần uống 8-12g với nước muối nhạt

21
Faculty of Traditional Medicine
22
Faculty of Traditional Medicine
Lục vị địa hoàng hoàn
Gia giảm:
• Tri bá địa hoàng hoàn: gia Tri mẫu, Hoàng bá
• Kỷ cúc địa hoàng hoàn: gia Kỷ tử, Cúc hoa
• Mạch vị địa hoàng hoàn: gia Mạch môn, Ngũ vị tử
• Minh mục địa hoàng hoàn: gia Đương quy, Bạch thược, Kỷ tử,
Cúc hoa, Bạch tật lê, Thạch quyết minh

23
Faculty of Traditional Medicine
Lục vị địa hoàng hoàn
Ứng dụng lâm sàng:
• Đái tháo đường
• Viêm thận
• Viêm họng mạn
• Viêm thần kinh thị giác
• Suy sinh dục nam

24
Faculty of Traditional Medicine
Tả quy hoàn
Cảnh Nhạc toàn thư
Chủ trị Chân âm bất túc
Biện chứng Chóng mặt, đau lưng, chân mỏi, rêu ít, lưỡi đỏ

Bệnh cơ
Công dụng Tư âm bổ thận, chấn tinh ích tủy
Dược vị Thục địa 320g, Sơn thù 160g, Hoài sơn 160g, Kỷ tử 160g,
Quy bản 160g, Lộc giác giao 160g, Thỏ ty tử 160g, Ngưu tất
120g
Cách dùng Luyện mật làm hoàn, mỗi lần uống 4-8g, ngày 2 lần

25
Faculty of Traditional Medicine
26
Faculty of Traditional Medicine
Tả quy hoàn
Ứng dụng lâm sàng:
• Viêm phế quản mạn
• Thần kinh tọa
• Suy sinh dục
• Đái tháo đường
• Vô sinh

27
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Bổ huyết

Faculty of Traditional Medicine

28
Tứ vật thang
Hòa tễ cục phương
Chủ trị Doanh huyết hư đới chứng
Biện chứng Sắc mặt không tươi, môi lưỡi nhợt, mạch tế
Bệnh cơ Doanh huyết khuy hư, tạng phủ thất dưỡng, huyết hành bất
sướng
Công dụng Bổ huyết điều huyết
Dược vị Thục địa 24g, Đương quy 12g, bạch thược 12g, Xuyên khung
6g
Cách dùng Sắc uống

29
Faculty of Traditional Medicine
30
Faculty of Traditional Medicine
Tứ vật thang
Gia giảm:
• Huyết ứ: gia Đào nhân, Hồng hoa  Đào hồng tứ vật thang
• Huyết hư kiêm hàn: gia Nhục quế, Can khương
• Huyết hư kiêm nhiệt: gia Hoàng cầm, Đơn bì

31
Faculty of Traditional Medicine
Tứ vật thang
Ứng dụng lâm sàng:
• Rong kinh
• Xuất huyết giảm tiểu cầu
• Mề đay
• Bạch biến
• Viêm khớp
• Viêm thận

32
Faculty of Traditional Medicine
Đương quy bổ huyết thang
Nội ngoại thương biện hoặc luận
Chủ trị Huyết hư dương phù phát nhiệt chứng
Biện chứng Người nóng, mặt đỏ, phiền khát, thích uống nóng, lưỡi nhạt,
mạch đại hư
Bệnh cơ Lao quyện nội thương, âm huyết khuy hư, âm bất duy dương,
dương khí phù việt
Công dụng Ích khí cố biểu, bổ khí sinh huyết; Ích khí dưỡng huyết nhi
thoái nhiệt; Bổ khí dưỡng huyết, thác độc sinh cơ
Dược vị Hoàng kỳ 40g, Đương quy 16g
Cách dùng Sắc uống bụng đói

33
Faculty of Traditional Medicine
34
Faculty of Traditional Medicine
Đương quy bổ huyết thang
Gia giảm:
• Xuất huyết nhiều: gia Long cốt, Sơn thù, A giao

35
Faculty of Traditional Medicine
Đương quy bổ huyết thang
Ứng dụng lâm sàng:
• Giảm bạch cầu
• Xuất huyết giảm tiểu cầu
• Bế kinh
• Viêm quanh khớp vai

36
Faculty of Traditional Medicine
Quy tỳ thang
Tế sinh phương
Chủ trị Tâm tỳ khí huyết lưỡng hư, tỳ bất thống huyết
Biện chứng Hồi hộp, mất ngủ, mệt mỏi, ăn uống kém, rong huyết, lưỡi
nhợt, mạch tế nhược
Bệnh cơ Tỳ khí hư nhược, vận hóa phạp lực, tâm huyết bất túc, tâm
thần thất dưỡng
Công dụng Ích khí bổ huyết, kiện tỳ dưỡng tâm

Dược vị Nhân sâm 12g, Long nhãn 8g, Hoàng kỳ 12g, Bạch truật 12g,
Đương quy 8g, Phục thần 12g, Táo nhân sao 12g, Viễn chí
4g, Mộc hương 2g, Chích thảo 2g, Sinh khương 3 lát, Đại táo
4 quả
Cách dùng Sắc uống

37
Faculty of Traditional Medicine
38
Faculty of Traditional Medicine
Quy tỳ thang
Ứng dụng lâm sàng:
• Suy nhược mạn
• Rong huyết
• Thiếu máu mạn
• Giảm bạch cầu
• Mất ngủ
• Loét dạ dày tá tràng
• Rụng tóc
• Di chứng CTSN

39
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Bổ dương

Faculty of Traditional Medicine

40
Thận khí hoàn
Kim quỹ yếu lược
Chủ trị Thận khí bất túc
Biện chứng Lưng đau, gối mỏi, tiểu nhiều, lưỡi nhợt mà nhờn. Mạch hư
nhược, bộ xích trầm tế

Bệnh cơ Thận dương khuy hư, ôn dưỡng vô năng, khí hóa thất tư, thủy
dịch đại tạ thất thường

Công dụng Bổ thận trợ dương, ích hỏa chi nguyên, dĩ tiêu âm ế
Dược vị Phụ tử 30g, Quế chi 30g, Can địa hoàng 240g, Sơn thù 120g,
Hoài sơn 120g, Trạch tả 60g, Bạch linh 60g, Đơn bì 60g

Cách dùng Làm hoàn, mỗi ngày uống 12-16g

41
Faculty of Traditional Medicine
42
Faculty of Traditional Medicine
Thận khí hoàn
Gia giảm:
• Tế sinh thận khí hoàn: gia Ngưu tất, Xa tiền tử
• Quế phụ bát vị hoàn: thay Quế chi bằng Nhục quế
• Thập bổ hoàn: gia Lộc nhung, Ngũ vị tử

43
Faculty of Traditional Medicine
Thận khí hoàn
Ứng dụng lâm sàng:
• Viêm thận mạn
• Tăng huyết áp
• Đái tháo đường
• Hen phế quản
• Phì đại tiền liệt tuyến

44
Faculty of Traditional Medicine
Hữu quy hoàn
Cảnh Nhạc toàn thư
Chủ trị Thận dương bất túc, mệnh môn hỏa suy
Biện chứng Chính khí suy, mệt mỏi, sợ lah5, tay chân lạnh, lưng gối mỏi
yếu, mạch trầm trì
Bệnh cơ
Công dụng Ôn bổ thận dương, chấn tinh ích tủy
Dược vị Thục địa 240g, Thỏ ty tử 120g, Hoài sơn 120g, Sơn thù 90g,
Đỗ trọng 120g, Kỷ tử 120g, Đương quy 90g, Lộc giác giao
120g, Phụ tử 60g, Nhục quế 60g

Cách dùng Tán bột làm hoàn, mổi lần uống 8-12g

45
Faculty of Traditional Medicine
46
Faculty of Traditional Medicine
Hữu quy hoàn
Gia giảm:
• Tiêu lỏng, bạch đới: gia Bổ cốt chi
• Tiêu chảy: gia Ngũ vị tử, Nhục đậu khấu
• Ăn kém, nôn: gia Can khương
• Bụng đau: gia Ngô thù du
• Liệt dương: gia Ba kích, Nhục thung dung
• Khí hư, đoản hơi: gia Nhân sâm

47
Faculty of Traditional Medicine
Hữu quy hoàn
Ứng dụng lâm sàng:
• Bệnh Addison
• Rối loạn tiểu não di truyền
• Đau thần kinh tọa
• Suy sinh dục

48
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Bổ khí

Faculty of Traditional Medicine

49
Tứ quân tử thang
Hòa tễ cục phương
Chủ trị Tỳ vị khí hư chứng
Biện chứng Sắc mặt vàng úa, đoản hơi, mệt mỏi, ăn ít, lưỡi nhạt, rêu trắng
mỏng, mạch hư nhược
Bệnh cơ Tỳ vị khí hư, nạp vận vô quyền, khí huyết phạp nguyên
Công dụng Ích khí kiện tỳ
Dược vị Nhân sâm 12g, bạch truật 12g, Bạch linh 12g, Chích thảo 4g
Cách dùng Tán bột, mỗi lần dùng 4g

50
Faculty of Traditional Medicine
51
Faculty of Traditional Medicine
Tứ quân tử thang
Gia giảm:
• Lục quân tử thang: gia Bán hạ, Trần bì
• Hương sa lục quân tử thang: Lục quân gia Mộc hương, Sa
nhân
• Quy thược lục quân tử thang: Lục quân gia Đương quy, bạch
thược

52
Faculty of Traditional Medicine
Tứ quân tử thang
Ứng dụng lâm sàng:
• Viêm dạ dày mạn
• Nôn do thai nghén
• Viêm âm đạo
• Xạm da
• Động kinh

53
Faculty of Traditional Medicine
Sâm linh bạch truật tán
Hòa tễ cục phương

Chủ trị Tỳ hư thấp thịnh chứng

Biện chứng Tiêu chảy, lưỡi nhợt, rêu trắng nhờn, mạch hư hoãn, ăn uống
không tiêu, bụng đầy, sôi ruột, gầy ốm, sắc mặt vàng úa
Bệnh cơ Tỳ vị khí hư, vận hóa thất ty, thấp trọc nội sinh, thăng giáng
thất thường
Công dụng Ích khí kiện tỳ, thẩm thấp chỉ tả

Dược vị Nhân sâm, Bạch truật, Bạch linh, Hoài sơn 80g, Liên nhục
40g, Biển đậu 40g, Ý dĩ 40g, Sa nhân 40g, Cát cánh 40g,
Chích thảo 40g
Cách dùng Tán bột, uống ngày 8-12g

54
Faculty of Traditional Medicine
55
Faculty of Traditional Medicine
Sâm linh bạch truật tán
Ứng dụng lâm sàng:
• Tiêu chảy mạn
• Viêm dạ dày
• Xơ gan
• Liệt dương

56
Faculty of Traditional Medicine
Bổ trung ích khí
Tỳ vị luận

Chủ trị Tỳ hư khí hãm chứng

Biện chứng Uể oải, mệt mỏi, hụt hơi, biếng nói, sắc mặt vàng úa, mạch
hư, sa trực tràng, sa tử cung, tiêu chảy, sốt, tự hãn
Bệnh cơ Ẩm thực lao quyện, tổn thương tỳ vị, dĩ chí tỳ vị khí hư, thanh
dương bất thăng
Công dụng Bổ trung ích khí, thăng dương cử hãm

Dược vị Hoàng kỳ 20g, Chích thảo 4g, Bạch truật 12g, Đương quy
12g, Trần bì 6g, Thăng ma 6g, Sài hồ 10g
Cách dùng Sắc uống nóng, xa bữa ăn

57
Faculty of Traditional Medicine
58
Faculty of Traditional Medicine
Bổ trung ích khí
Ứng dụng lâm sàng:
• Sa dạ dày
• Sa tử cung
• Viêm âm đạo
• Viêm gan mạn
• Thoát vị bẹn
• Lồng ruột
• Viêm đại tràng
• Giảm bạch cầu
• Động kinh

59
Faculty of Traditional Medicine
Sinh mạch tán
Nội ngoại thương biện hoặc luận

Chủ trị Khí âm lưỡng hư chứng

Biện chứng Mệt mỏi, thở ngắn, họng khô, lưỡi đỏ, mạch hư tế, mồ hôi ra
nhiều, khát nước, biếng nói, lưỡi đỏ, ít rêu
Bệnh cơ Ôn nhiệt, thử nhiệt hao khí thương âm; cửu khái thương phế,
khí âm lưỡng hư
Công dụng Ích khí sinh tân, liễm âm chỉ hãn, liễm phế chỉ khái

Dược vị Nhân sâm 12g, Mạch môn 12g, Ngũ vị tử 8g

Cách dùng Sắc uống

60
Faculty of Traditional Medicine
61
Faculty of Traditional Medicine
Sinh mạch tán
Ứng dụng lâm sàng:
• Rối loạn nhịp tim
• Viêm cơ tim
• Teo thần kinh thị giác
• Bệnh mạch vành

62
Faculty of Traditional Medicine
Nhân sâm cáp giới tán
Vệ sinh bảo giám

Chủ trị

Biện chứng Ho lâu ngày, suyễn, khí nghịch, đàm vàng đặc, ngực phiền,
gầy ốm, mạch phù hư
Bệnh cơ

Công dụng Bổ phế thanh nhiệt, hóa đàm định suyễn

Dược vị Cáp giới 1 cặp, Hạnh nhân, Chích thảo 150g, Nhân sâm, Bối
mẫu, Bạch linh, Tang bạch bì, Tri mẫu 60g
Cách dùng Tán bột, mỗi lần uống 8-12g, ngày 2 lần

63
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Bổ khí huyết

Faculty of Traditional Medicine

64
Bát trân thang
Chính thể loại yếu
Chủ trị Khí huyết lưỡng hư
Biện chứng Đoản hơi, mệt mỏi, hồi hộp, chóng mặt, lưỡi nhợt, mạch tế
nhược vô lực
Bệnh cơ
Công dụng Ích khí bổ huyết
Dược vị Đương quy, Bạch thược, Bạch linh, Đảng sâm, Bạch truật,
Thục địa 12g, Xuyên khung 6g, Chích thảo 4g, Đại táo 3 quả,
Sinh khương 3 lát

Cách dùng Sắc uống

65
Faculty of Traditional Medicine
66
Faculty of Traditional Medicine
Bát trân thang
Gia giảm:
• Thập toàn đại bổ: gia Hoàng kỳ, Nhục quế
• Nhân sâm dưỡng vinh thang: Thập toàn bỏ Xuyên khung, gia
Ngũ vị tử, Viễn chí, Trần bì
• Thái sơn bàn thạch tán: Bát trân gia Tục đoạn, Hoàng cầm,
Gạo nếp, Hoàng kỳ, Sa nhân  an thai

67
Faculty of Traditional Medicine
Bát trân thang
Ứng dụng lâm sàng:
• Viêm dạ dày mạn
• Giảm bạch cầu
• Rụng tóc
• Rối loạn kinh nguyệt

68
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicine and Pharmacy

Tóm lược

Faculty of Traditional Medicine

69
Bổ khí
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Tứ quân tử thang Bổ khí, kiện Tỳ Vị Phương căn bản bổ khí kiện trung
tiêu
Lục quân tử thang Trừ đàm thấp

Hươngsa lục quân tử Trừ đàm thấp, lý khí, chỉ thống


thang
Hương sa dưỡng vị thang Lý khí táo thấp để ăn ngon

Sâm linh bạch truật tán Bổ khí, kiện Tỳ Vị, Hóa thấp
chỉ tả
Khởi tỳ hoàn Tiêu đạo

Bổ trung ích khí thang Bổ khí thăng khí, Thăng dương cử hãm
kiện Tỳ Vị
Ích khí thông minh thang Thăng dương, lợi tai mắt

70
Faculty of Traditional Medicine
Bổ khí
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Sinh mạch tán Bổ Phế khí Dưỡng âm tân

Nhân sâm cáp giới tán Bổ Phế Thận

Bổ phế thang Tráng vệ khí

71
Faculty of Traditional Medicine
Bổ huyết
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Tứ vật thang Bổ huyết, hoạt Phương căn bản bổ khí


huyết
Đào hồng tứ vật thang Trừ huyết ứ

Ôn thanh ẩm Lương huyết, thanh nhiệt, giải độc

Cấu khí ẩm Hành khí hoạt huyết

Đương quy bổ huyết thang Bổ khí sinh huyết

Quy tỳ thang Bổ khí huyết Kiện Tỳ dưỡng Tâm

Chích cam thảo thang Dưỡng âm, phục mạch

Nữ khoa bá tử nhân hoàn Bổ huyết Dưỡng âm

Đương quy thược dược tán Nhu Can, kiện Tỳ vận hóa thủy thấp

Thược dược cam thảo thang Sinh tân Điều hòa dinh vệ

72
Faculty of Traditional Medicine
Bổ khí huyết
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Bát trân thang Bổ khí huyết Phương căn bản bổ khí huyết

Thập toàn đại bổ thang Bổ khí, ôn dương, tán hàn

Nhân sâm dưỡng vinh thang Dưỡng Tâm an thần

Thái sơn bàn thạch tán Bổ khí huyết, Kiện Tỳ


an thai
Bảo sản vô ưu phương Trị biến chứng liên quan thai sản

Đương quy tán Trị biến chứng liên quan thai sản

Khung quy điều huyết ẩm Bổ khí huyết Trị sản hậu

73
Faculty of Traditional Medicine
Bổ âm
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Lục vị địa hoàng hoàn Bổ Can, Tỳ, Phương căn bản bổ Can Thận âm
Thận âm
Tri bá địa hoàng hoàn Thanh hư nhiệt

Kỷ cúc địa hoàng hoàn Minh mục, trị bệnh về mắt

Mạch vị địa hoàng hoàn Liễm phế, nạp khí

Đô khí hoàn Bổ Thận khí, cố thận khí

Tả quy hoàn Bổ Thận âm Điền tinh ích tủy

Đại bổ âm hoàn Bổ Can Thận Thanh hư nhiệt


âm, thanh hư
Hổ tiềm hoàn nhiệt Cường cân cốt

74
Faculty of Traditional Medicine
Bổ âm
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Nhị chí hoàn Bổ Can Thận Dưỡng huyết


âm
Nhất quán tiễn Sơ Can khí

Thạch hộc dạ quang hoàn Bổ Can Thận Bình tức Can phong, trị bệnh mắt
âm, lợi quan
Tư âm địa hoàng hoàn khiếu Thanh Can hỏa, trị bệnh mắt

Tư thận minh mục thang Bổ khí huyết, trị bệnh mắt

Tư thận thông nhĩ thang Bổ huyết, trị bệnh tai

75
Faculty of Traditional Medicine
Bổ dương
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Kim quỹ thận khí hoàn Bổ Thận Phương căn bản bổ Thận dương
dương, ôn
Bát vị địa hoàng hoàn mệnh môn hỏa Bổ Thận dương mạnh hơn

Tế sinh thận khí hoàn Hành thủy tiêu thũng

Hữu quy hoàn Bổ Thận Bổ huyết


dương, ích
Hoàn thiếu đan tinh Bổ khí huyết, tráng Tỳ, Vị, Thận, Tâm

Nhị tiên thang Thanh hư hỏa

76
Faculty of Traditional Medicine
Âm dương song bổ
Bài thuốc Giống nhau Khác nhau

Quy lộc nhị tiên thang Thận âm Bổ khí huyết, điền tinh
dương song
Thất bảo mỹ nhiệm đơn bổ Bổ Can huyết, ích tinh

Địa hoàng ẩm tử Hóa đàm, khai khiếu

77
Faculty of Traditional Medicine
CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE
However, whether we are heading at the right direction is more
important than how far we have gone

78
Faculty of Traditional Medicine

You might also like