Professional Documents
Culture Documents
BN Chung
BN Chung
Mộc hương Vị cay, tính ôn. Tỳ, Làm tan ứ trệ, tả khí hỏa, đuổi phong tà, giải sắc thì có
10g Can, Phế. cơ biểu, phát hãn. thể dùng
Kiện tỳ tiêu tích, hành khí chỉ thống. từ 3 – 6g.
Hành khí giảm đau, lý khí, kiện tỳ, chỉ tả.
Trớ sức cho đại tràng, hòa hoàn hành khí,
chỉ tả lỵ.
Hoàng kỳ 20g Vị ngọt, tính ấm. Hoàng kỳ dùng sống có tác dụng tiêu thũng, 12 – 20g/
kinh Tỳ, Phế, Đại sinh cơ, ích vệ, lợi thủy, cố biểu, mạnh gân ngày.
trường và Tâm. xương, trưởng nhục, bổ huyết, trường
phong, phá trưng tích và thác độc. Dùng
nướng có tác dụng bổ trung và ích khí.
Sơn thù 10g Vị chua, tính ôn. Tư can bổ thận 4 -12 gam
kinh Thận, Can Thu liễm mỗi ngày
Cố sáp.
Xa tiền tử 10g Vị ngọt, mặn, hàn, Thanh phong nhiệt ở Phế, Can, thấm lợi thấp
không độc, chủ nhiệt ở Bàng quang
yếu đi vào 3 kinh
Can, Thận, Bàng
quang
Bạch thược Vị chua, hơi đắng, Bình can, dưỡng huyết, liễm âm Ngày dùng
10g tính mát. Vào kinh 6 -12g
Tâm, Tỳ, Phế,
Can.
Kim tiền thảo Kim tiền thảo vị Giải độc, tiêu viêm, tiêu sạn, thanh nhiệt 20 – 40
10g ngọt, mặn, tính gram /
bình hơi hàn. ngày
kinh Can đởm,
Thận và Bàng
quang.
Khương hoàng Tính ôn (ấm), vị Phá ác huyết, huyết tích, sinh cơ (tái tạo da), 3 – 10 g
12g đắng (khô), cay kim sang, chỉ huyết. mỗi ngày
(tân). Hành khí, phá huyết, chỉ thống.
kinh Tỳ và Can.
Ngưu tất 12g Ngưu tất tính ôn. hoạt huyết, điều kinh, trừ ứ, mạnh gân cơ, 12 –
Vị đắng xen lẫn vị kích thích tiểu tiện, bổ can thận. 20g/ngày
chua.
kinh Can, Thận
Nhân trần 12g Tính hơi hàn, vị thái hoàng, thanh nhiệt và lợi thấp. 20 – 63
đắng cay, Can, Vị, thúc đẩy và tăng tiết dịch mật gram
Đởm và Tỳ
Chi tử 10g Vị đắng, tính hàn, Thanh nhiệt ở thượng tiêu, lợi thấp, thanh uất Liều dùng
không có độc. nhiệt ở phần huyết, lương huyết, giải độc, từ 8 – 20g/
kinh Vị, Can, Tâm minh mục, tiêu khát, thông tiêu, sát trùng. ngày.
và Phế.
Vương bất lưu vị: đắng, bình. Qui hoạt huyết thông kinh, hạ nhũ, tiêu ung, lợi 5 – 10g.
hành 10g kinh can vị. nệu thông lâm.
Kim ngân hoa tính hàn, vị đắng, Thanh nhiệt, tiêu khát, giải chư sang, tiêu 4 – 6g
10g ngọt, không độc. thũng, tán độc, khu phong, trừ thấp.
Phế, Vị, túc Thái
âm Tỳ, Tâm Tỳ,
túc Dương minh Vị
Bồ công anh vị ngọt, tính bình, tác dụng tán sưng tiêu ung, thanh nhiệt, giải 12 đến 40g
12g không độc. độc
BN có tiền căn:
- Uống Tam thất: trào ngược , nóng sau xưng ức tăng.
- Mộc hương: chóng mặt.