You are on page 1of 33

BỘ MÔN DƯỢC

LÝ – DƯỢC LÂM SÀNG

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ

GVHD: Nguyễn Công Hậu


Nhóm: 07
Dược 8 - K12
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 7
STT HỌ VÀ TÊN MSSV ĐIỂ GHI CHÚ
M
1 Nguyễn Thị Thuý An      

2 Nguyễn Thị Huyền      

3 Nguyễn Ngọc Mỹ Linh      

4 Lê Thị Trúc Linh      

5 Nguyễn Mẫn Nghi      

6      
1
NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

BIỆT DƯỢC: ZOPISTAD 7.5.

HOẠT CHẤT: ZOPICLON.

HÀM LƯỢNG: 7,5mg.


1 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

DẠNG SỬ DỤNG: Viên nén.


ĐƯỜNG SỬ DỤNG: PO.
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG: Tác dụng gián tiếp làm tăng hoạt tính của acid
gamma- aminobutyric (GABA) ở não.
CHỈ ĐỊNH: Mất ngủ ngắn hạn.
NHẬN THỨC DƯỢC LÝ
1

TÁC DỤNG PHỤ:


- Rối loạn tâm lý và hành vi.
- Khô miệng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn.
- Nhược cơ.
- Suy hô hấp, hội chứng ngưng thở khi ngủ.
- Suy gan nặng.
2 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

BIỆT DƯỢC: HALCION.

HOẠT CHẤT: TRIAZOLAM.

HÀM LƯỢNG: 0,125mg.


2 NHẬN
NHẬNTHỨC
THỨCDƯỢC LÝ LÝ
DƯỢC

 DẠNG SỬ DỤNG: Viên nén

ĐƯỜNG SỬ DỤNG: PO.

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG: Ức chế TKTW.

CHỈ ĐỊNH: Các vấn đề về giấc ngủ.


2 NHẬN
NHẬNTHỨC
THỨCDƯỢC
DƯỢCLÝ LÝ
TÁC DỤNG PHỤ:
- Chóng mặt.
- Buồn ngủ.
- Dị ứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn .
- Nhiễm độc rượu cấp, suy thận.
- Nhược cơ.
- Glaucom góc hẹp.
- Suy hô hấp cấp.
- Rối loạn TK trầm cảm.
3 NHẬN
NHẬN THỨC
THỨCDƯỢC
DƯỢCLÝ LÝ

BIỆT DƯỢC: LORAZEPAM.

HOẠT CHẤT: LORAZEPAM.

HÀM LƯỢNG: 1mg.


3 NHẬN
NHẬNTHỨC
THỨCDƯỢC
DƯỢC
LÝ LÝ

DẠNG SỬ DỤNG: Viên nén

ĐƯỜNG SỬ DỤNG: PO.

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG: Ức chế TKTW.

CHỈ ĐỊNH: Lo âu ngắn ngày, mất ngủ.


3 NHẬN
NHẬNTHỨC
THỨCDƯỢC
DƯỢCLÝ LÝ
TÁC DỤNG PHỤ:
- Chóng mặt.
- Mệt mỏi.
- Mê sảng, ảo giác.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người cao tuổi.
- Suy nhược.
- Bệnh gan, suy thận, nghiện rượu.
- Trẻ em, PNCT & CCB.
4 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

BIỆT DƯỢC: DIAZEPAM 5MG

HOẠT CHẤT: DIAZEPAM.

HÀM LƯỢNG: 5mg.


4
NHẬNTHỨC
NHẬN THỨCDƯỢC
DƯỢCLÝ LÝ

DẠNG SỬ DỤNG: Viên nén.

ĐƯỜNG SỬ DỤNG: PO.

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG: Ức chế TKTW.

CHỈ ĐỊNH: An thần, giảm âu lo, gây ngủ .


4 NHẬN
NHẬNTHỨC
THỨCDƯỢC
DƯỢCLÝ LÝ
TÁC DỤNG PHỤ:
- Chóng mặt, nhức đầu.
- Yếu cơ.
- Khó tập trung.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn.
- Nhược cơ.
- Suy hô hấp .
- Bệnh gan, thận, phổi.
- PNMT & CCB.
5 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

BIỆT DƯỢC: AMYTAL SODIUM

HOẠT CHẤT: AMOBARBITAL SODIUM

HÀM LƯỢNG: 0,5g


5
NHẬNTHỨC
NHẬN THỨCDƯỢC
DƯỢCLÝ LÝ

DẠNG SỬ DỤNG: IJ

ĐƯỜNG SỬ DỤNG: IM, IV.

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG: Liên kết với thụ thể GABA ở đơn vị phụ alpha
hoặc beta.

CHỈ ĐỊNH: An thần gây ngủ.


5 NHẬN
NHẬNTHỨC
THỨCDƯỢC
DƯỢCLÝ LÝ
TÁC DỤNG PHỤ:
- Chóng mặt, nhức đầu.
- Buồn nôn.
- Bù ngủ trong thời gian dài.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn.
- Không dùng cho mục đích không chính đáng.
6 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

BIỆT DƯỢC: BUTISOL SODIUM.

HOẠT CHẤT: BUTABARBITAL.

HÀM LƯỢNG: 50mg


6
NHẬNTHỨC
NHẬN THỨCDƯỢC
DƯỢCLÝ LÝ

DẠNG SỬ DỤNG: Viên nén.

ĐƯỜNG SỬ DỤNG: PO.

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG: Ức chế TKTW.

CHỈ ĐỊNH: An thần gây ngủ.


6
NHẬN THỨC DƯỢC LÝ
TÁC DỤNG PHỤ:
- Giảm không khí.
- Đau đầu, ói mửa.
- Tim chậm, HHA, ngất…
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
7 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

BIỆT DƯỢC: GARNOTAL.

HOẠT CHẤT: PHENOBARBITAL.

HÀM LƯỢNG: 100mg.


7
NHẬNTHỨC
NHẬN THỨCDƯỢC
DƯỢCLÝ LÝ

DẠNG SỬ DỤNG: Viên nén.

ĐƯỜNG SỬ DỤNG: PO.

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG: Tăng cường tác dụng ức chế synap của acid
gama aminobutyric (GABA) ở não gây ức chế TKTW.

CHỈ ĐỊNH: Chống co gật, an thần, gây ngủ.


7 NHẬN
NHẬNTHỨC
THỨCDƯỢC
DƯỢCLÝ LÝ
TÁC DỤNG PHỤ:
- Hồng cầu khổng lồ trong máu ngoại vi.
- Rung giật nhãn cầu.
- Mất điều phối động tác.
- Dị ứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn.
- Suy hô hấp nặng.
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
- Suy gan nặng.
8 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

BIỆT DƯỢC: HOẠT HUYẾT MINH NÃO KHANG.

HOẠT CHẤT: Embryo Nelumbinis.

HÀM LƯỢNG: 18g.


8
NHẬNTHỨC
NHẬN THỨCDƯỢC
DƯỢCLÝ LÝ

DẠNG SỬ DỤNG: Viên nang.

ĐƯỜNG SỬ DỤNG: PO.

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG: Giãn cơ trơn thành mạch và giảm trở lực huyết
quản.

CHỈ ĐỊNH: Hạ huyết áp, mất ngủ.


8 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ
TÁC DỤNG PHỤ:
- Mệt mỏi.
- Rối loạn tiêu hóa.
- Lo âu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh tim, tiêu hóa.
- Không dùng quá lâu và quá liều.
- HHA.
9 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

BIỆT DƯỢC: Rotunda.

HOẠT CHẤT: Rotundin.

HÀM LƯỢNG: 30mg.


9
NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

DẠNG SỬ DỤNG: Viên nén.

ĐƯỜNG SỬ DỤNG: PO.

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG: Ức chế hệ thống lưới và Receptor Dopamin ở


não

CHỈ ĐỊNH: thuốc an thần gây ngủ và giảm đau.


9 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ
TÁC DỤNG PHỤ:
- Đau đầu.
- Kích thích vật vã.
- Mất ngủ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn.
- Trẻ < 1t.
10 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

BIỆT DƯỢC: VIÊN AN THẦN.

HOẠT CHẤT: Cao Passiflora foetida

HÀM LƯỢNG: 91,67mg.


10
NHẬN THỨC DƯỢC LÝ

DẠNG SỬ DỤNG: Viên nén.

ĐƯỜNG SỬ DỤNG: PO.

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG: Giảm căng thẳng, giải phóng áp lực lên hệ
TKTW và thúc đẩy máu lên não.

CHỈ ĐỊNH: An thần, mất ngủ, suy nhược TK, hồi hộp đánh trống
ngực.
10 NHẬN THỨC DƯỢC LÝ
TÁC DỤNG PHỤ:
- Chưa phát hiện.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn.
-Tỳ hư vị hàn tiêu chảy.
- PNCT.
- Trầm cảm.
- Làm việc trên cao.

You might also like