Professional Documents
Culture Documents
Danh Sách Thuốc Ôn Thi Chạy Trạm
Danh Sách Thuốc Ôn Thi Chạy Trạm
24 Nifedipin - Giảm sự co bóp - Điều trị tăng - Hạ huyết áp - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 20mg của cơ tim. huyết áp. quá mức. thành phần của
25 Amlodipin Amloda - Giãn mạch máu - Suy tim - Rối loạn tiêu thuốc.
Viên nén 5mg ngoại vi. hóa. - Phụ nữ có thai
- Chẹn kênh Ca2+ - Rối loạn thần và đang cho con
kinh. bú.
26 Nitroglycerin - Giãn mạch máu - Suy tim - Phù - Mẫn cảm với Uống
Viên tác dụng kéo và cơ trơn. - Đau thắt ngực - Hạ huyết áp các thành phần
dài 2,6mg - Giảm nhu cầu - Tăng huyết áp quá mức. của thuốc.
oxy ở tim khi bị - Tăng nhãn áp - Bệnh nhân bị
đau thắt ngực. và sọ não. huyết áp thấp.
- Giảm tiền gánh - Bệnh nhân bị
và hậu gánh lên tăng nhãn áp và
tim. sọ não.
NHÓM THUỐC HORMON
THUỐC HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬN
27 Adrenalin - Hormon tủy - Cấp cứu shock - Làm tăng - Mắc các bệnh Tiêm
ống tiêm 1mg/1ml thượng thận. phản vệ. huyết áp quá tim mạch nặng. hoặc
- Kích thích α gây - Cấp cứu ngừng mức. - Bị xơ vữa các truyền
tăng huyết áp tim đột ngột. - Loạn nhịp tim, động mạch.
nhẹ. đánh trống
- Kích thích β gây ngực.
tăng nhịp tim, - Lo âu, hồi hộp.
tăng co bóp cơ - Tiêm tĩnh
tim. mạch nhanh có
thể gây phù phổi
cấp, xuất huyết
não.
28 Hydrocortison Hormon vỏ - Chống viêm - Viêm loét dạ - Mẫn cảm với Tiêm hay
Lọ bột pha tiêm thượng thận. khớp, viêm cơ. dày tá tràng. thành phần của uống 1
100mg - Ức chế enzim - Chống dị ứng - Dễ bị nhiễm thuốc. liều duy
29 Prednisolon phospholipase A2 do côn trùng trùng, nấm. - Đái tháo nhất vào
Viên nén 5mg có tác dụng chống đốt. - Tăng glucose đường. lúc 8 giờ.
30 Dexamethazon Dehatacil viêm. - Chống thải loại máu - Viêm loét dạ
Viên nén 5mg, ống - Ức chế enzim khi ghép cơ - Phù, tăng dày tá tràng.
tiêm 4mg/ml phosphlipase C quan. huyết áp. - Đang bị nhiễm
có tác dụng chống Điều trị bệnh tự - Suy thượng nấm hay dùng
dị ứng. miễn. thận khi dừng vaccin sống.
- Giảm số lượng đột ngột.
tế bào limpho , ức
chế thực bào, ức
chế sản xuất
kháng thể,… gây
ức chế miễn dịch.
35 Cephalexin TH1 - Kháng sinh - Nhiễm khuẩn - Dễ gây di - Mẫn cảm với - Uống
Viên nang 500mg nhóm betalactam, hô hấp. ứng, mẩn ngứa, thuốc. - Không
loại - Nhiễm khuẩn nổi mề đay. - Thận trọng với dùng
cephalosporin tiết niệu sinh dục.
- Nghiêm trọng người bị suy chung
- Phổ tác dụng - Nhiễm khuẩn nhất là shock thận với thuốc
hẹp, chủ yếu tác da, mô mềm, phản vệ. độc hại
dụng lên vi khuẩn xương, răng. - Rối loạn tiêu cho thận.
gram dương. hóa.
- Cơ chế ức chế - Độc với thận.
tổng hợp vách - Gây bội
nhiễm nấm.
36 Cefriaxon TH3 Cetisod - Kháng sinh - Viêm đường - Dễ gây di - Mẫn cảm với Pha tiêm
Lọ 1g nhóm betalactam, tiêu hóa, đường ứng, mẩn ngứa, thuốc. bắp hoặc
loại mật. nổi mề đay. - Thận trọng với tĩnh
cephalosporin - Viêm tiết niệu - Nghiêm trọng bệnh nhân bị suy mạch;
- Tác dụng mạnh, sinh dục. nhất là shock gan và suy thận truyền
chủ yếu tác dụng - nhiễm khuẩn hô phản vệ. dung
lên vi khuẩn gram hấp nặng. - Rối loạn tiêu dịch.
âm. - Nhiễm khuẩn hóa.
- Cơ chế ức chế huyết, viêm não, - Độc với gan
tổng hợp vách. apxe não. và thận.
THUỐC KHÁNG SINH NHÓM AMINOGLYCOSID
37 Gentamycin - Kháng sinh - Viêm đường - Dễ gây di ứng, - Mẫn cảm với Tiêm tĩnh
ống tiêm 80mg/ml nhóm tiêu hóa, đường mẩn ngứa, nổi thuốc. mạch
Aminoglycosid. mật. mề đay. - Thận trọng với hoặc
- Diệt chủ yếu vi - Viêm tiết niệu - Nghiêm trọng bệnh nhân bị suy tiêm bắp.
khuẩn gram âm, ít sinh dục. nhất là shock gan và suy thận
tác động vào - nhiễm khuẩn phản vệ.
gram dương. hô hấp nặng. - Độc tính với
- Cơ chế: gắn vào - Nhiễm khuẩn gan và thận.
tiểu đơn vị 30S huyết, viêm não, - Rối loạn thính
làm tổng hợp sai apxe não. giác.
lệch Protein. - Dự phòng
nhiễm khuẩn
phẫu thuật.
THUỐC NHÓM QUINOLON
38 Ciprofloxacin TH2 - Phổ tác dụng - Nhiễm khuẩn - Mất ngủ, đau - Mẫn cảm với - Uống
Viên nén 500mg nhanh và mạnh, đường tiêu hóa. đầu, chóng mặt. thuốc.
tác dụng lên cả vi - Bệnh nhiễm - Rối loạn thị - Phụ nũ mang
khuẩn gram âm trùng lây qua giác. thai và cho con
và gram dương. đường tình dục. - Rối loạn tiêu bú.
- Cơ chế: ngăn hóa. - Trẻ em dưới 16
cản vật chất di tuổi
truyền giảm sự
sinh sản của vi
khuẩn.
39 Levofloxacin TH3 - Phổ tác dụng - Nhiễm khuẩn
Viên nén 500mg rộng, tác dụng lên đường hô hấp
các vi khuẩn trên và dưới.
gram âm và gram
dương: chủ yếu
nhiễm khuẩn
đường hô hấp.
- Cơ chế: ngăn
cản vật chất di
truyền giảm sự
sinh sản của vi
khuẩn.
THUỐC KHÁNG SINH NHÓM MACROLID
40 Erythromycin - Kháng sinh - Nhiễm khuẩn - Rối loạn tiêu - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 500mg nhóm Macrolid. da, mụn trứng hóa thuốc.
41 Azithromycin Agitro - Phổ tác dụng cá, nhọt, mô - Dị ứng, mẩn
Gói bột 200mg trung bình, chủ mềm. ngứa, nổi mề
yếu tác động lên - Nhiễm khuẩn đay.
vi khuẩn gram đường hô hấp.
dương. - nhiễm khuẩn
- Cơ chế: Tác tiết niệu, sinh
động lên quá trình dục.
tổng hợp Protein - Viêm xương
gắn vào tiểu đơn khớp.
vị 50S.
THUỐC KHÁNG SINH NHÓM PHENICOL
42 Cloramphenicol - Kháng sinh - nhiễm khuẩn - Rất độc. - Mẫn cảm với Uống
Viên nang 250mg nhóm phenicol nặng. - Suy tủy. thành phần của
- Phổ tác dụng - Nhiễm khuẩn - Rố loạn tiêu thuốc.
trung bình, chủ đường tiêu hóa. hóa. - Bị suy tủy.
yếu tác động lên - Viêm màng - Phụ nữ có thai
vi khuẩn gram não. và cho con bú.
âm.
- Cơ chế: Tác
động lên quá trình
tổng hợp Protein
gắn vào tiểu đơn
vị 50S.
THUỐC KHÁNG SINH NHÓM TETRACYCLIN
43 Doxycilin - Kháng sinh - Điều trị nhiễm - Rối loạn tiêu - Mẫn cảm với Uống
Viên nang 100mg nhóm tetracyclin. khuẩn đường hóa. thuốc.
- Phổ tác dụng tiêu hóa. - Di ứng. - Phụ nữ có thai
trung bình, chủ - Nhiễm khuẩn - Bội nhiễm và cho con bú.
yếu tác động lên tiết niệu, sinh nấm.
vi khuẩn gram dục. - Thiếu máu.
âm. - Điều trị vi
- Cơ chế: Tác khuẩn nội bào,
động lên quá trình dịch tả, dịch
tổng hợp Protein hạch, dịch hạch.
gắn vào tiểu đơn
vị 30S.
NHÓM KHÁNG SINH KẾT HỢP
44 Cotrimoxazol Kết hợp giữa - Phổ rộng, diệt - Nhiễm khuẩn - Rối loạn tiêu - Mẫn cảm vói Uống
Viên nén phối sulfamid và cả vi khuẩn gram tiêu hóa, sinh hóa. thuốc.
hợp:Trimetroprin trimethoprim âm và dương. dục, tiết niệu. - Dị ứng. - Phụ nữ có thai
80mg, - Cơ chế: Cạnh - Nhiễm khuẩn - Gây thiếu máu và cho con bú.
sulfamethoxazol tránh với PABA đường hô hấp. - Độc thận - Suy thận nặng
400mg, gói bột ngăn cản quá
40/200mg trình hình thành
acid folic.
NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ HÔ HẤP
45 Salbutamol Ventolin, - Kích thích chọn Giảm và phòng - Nhịp tim - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 2mg, ống vinsanmol, lọc lên β2. ngừa giãn cơ nhanh, tăng thuốc.
tiêm 0,5mg/ml, - Giãn các cơ trơn trơn phế quản huyết áp.
nubule 5mg/2,5ml trong đó có cơ như hen hay - Đau đầu,
trơn phế quản. COPD. chóng mặt, mất
ngủ.
- Dùng kéo dài
gây hạ K máu.
46 Acetylcystein Long đờm, tiêu - Long đờm - Nước mũi chảy - Mẫn cảm với Uống
Viên nang 20mg, nhầy, giảm độ trong các bệnh nhiều. thuốc.
gói bột 200mg quánh của đờm. lý hô hấp. - Đau đầu , - Hen phế quản
- Giải độc chóng mặt, buồn
paracetamol. nôn .
- Co thắt phế
quản kèm phản
vệ và dị ứng.
47 Terpin hydrat Terpin - Giảm ho, long Giảm ho, long - Buồn ngủ, Mẫn cảm với Uống
Viên nang phối hợp codein đờm. đờm trong các chống mặt, buồn thuốc.
terpin100mg, codein - Kích thích trực bệnh lý hô hấp. nôn, chán ăn.
3,9mg tiếp tế bào xuất - Gây nghiện khi
tiết làm lỏng chất dùng kéo dài với
đờm. liều cao.
- Ức chế trung
tâm ho ở hành
não.
48 Dextromethophan Methorphan - Giảm ho. Giảm ho trong Buồn ngủ chóng Mẫn cảm với Uống
Viên nén 10mg - Ức chế trung các bệnh lý về mặt, buồn nôn, thuốc.
tâm hô hấp ở đường hô hấp. chán ăn.
hành não.
49 Budesonid Fulmicol - Thuộc nhóm - Kháng viêm. - Viêm loét dạ - Mẫn cảm với Xịt
Nang khí dung glucocorticoid. - Chống dị ứng dày tá tràng. thuốc.
250mcg - Kháng viêm. ví dụ như côn - Phù, tăng - Viêm loét dạ
- Chống dị ứng. trùng đốt. huyết áp. dày.
- Ức chế miễn - Chống thải loại - dễ bị nhiễm - Đang bị nhiễm
dịch. khi phẫu thuật nấm với vi nấm hay vsv.
ghép cơ quan. khuẩn. - Tiểu đường.
- Tăng glucose
máu.
NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐƯỜNG TIÊU HÓA
50 Cimetidin - Kháng histamin - Viêm loét dạ - Đau đầu chóng Mẫn cảm với Uống
Viên nén 200mg receptor H2. dày tá tràng. mặt, buồn nôn. thuốc.
51 Ranitidin - Giảm tiết acid - Trào ngược dạ - Rối loạn tiêu
Viên nén 150mg dịch vị dày thực quản. hóa.
- Dị ứng, tăng
men gan.
52 Omeprazol - Ức chế bơm - Viêm loét dạ - Đau đầu. Mẫn cảm với Uống
Viên nang 20mg proton. dày tá tràng. - Rối loạn tiêu thuốc
53 Lansoprazol - Ức chế kệnh - Trào ngược dạ hóa.
Viên nang 30mg H+-K+-ATPase dày thực quản. - Rối loạn hấp
thư một số chất
như B12, Sắt,
Ca,… có thể dẫn
tới thiếu máu.
54 Trimo Bismuth - Bao bọc vết - Viêm loét dạ - Rối loạn tiêu - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 120mg loét, kết tủa thành dày tá tràng. hóa. thuốc.
tinh thể với - Viêm dạ dày - Phân đen. - Suy gan, suy
protein thoái hóa mãn tính. thận nặng.
để bảo về vết loét. - Phụ nữ có thai
- Diệt vi khuẩn và cho con bú.
Hp.
55 Alverin - Chống co thắt Chống co thắt - Hạ huyết áp. - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 40mg cơ trơn. co trơn ở tiêu - Đau đầu chóng thuốc.
- Ức chế hóa, tiết niệu, mặt. - Hạ huyết áp.
Acetylcholin ở cơ sinh dục, đường - Dị ứng, shock, - Bị tắc ruội.
trơn làm dãn cơ. mật, tử cung. phù. - Trẻ em.
56 Metronidazol - Diệt vi khuẩn kị - Diệt vi khuẩn - Nhức đầu, - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 250mg khí, nấm, amip. Hp trong viêm chóng mặt, buồn thuốc.
loét dạ dày tá nôn. - Động kinh.
tràng. - Nổi mể đay, - Phụ nữ mang
- Diều trị nhiễm mẩn ngứa. thai và cho con
nấm. - Rối loạn tiêu bú.
- Điều trị viêm hóa.
nhiễm đường - Rối loạn thần
âm đạo. kinh.
57 Loperamid - Giảm tiết dịch. Giảm tiêu chảy Táo bón, khô - Mẫn cảm với Uống
Viên nang 2mg - Giảm nhu động cấp và mạn. miệng thuốc.
ruột. - Buồn ngủ, - Viêm đại tràng,
chóng mặt , mệt viêm ruột.
mỏi.
58 Bisacodyl - Thuốc nhuận - Táo bón. - Rối loạn tiêu - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 10mg tràng kích thích. - Thải loạn đại hóa. thuốc.
trành trước và - Tiêu chảy - Viêm loét đại,
sau phẫu thuật. trực tràng.
59 Men tiêu hóa. Men tiêu hóa do - Hỗ trợ tiêu - Dị ứng, mẩn - dị ứng thuốc. Uống
các hệ thông tiết hóa. ngứa, mề đay. - Viêm loét dạ
ra nhằm tiêu hóa - Khó tiêu. - Dạ dày tiets dày.
thức ăn. - Giảm các bệnh nhiều acid - Trẻ dưới 6
lý về đường ruột - Buồn nôn, tiêu tháng.
chảy, mất nước.