You are on page 1of 16

DANH SÁCH THUỐC ÔN THI CHẠY TRẠM

NHÓM THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HÊ THẦN KINH


SS Hoạt chất, dạng bào chế, biệt dược Tác dụng và cơ Chỉ định Tác dụng không Chống chỉ định Cách
T chế mong muốn dùng
THUỐC GÂY MÊ
1 Thiopental Gây mê ức chế - Gây mê trong - Ức chế hô hấp - Bệnh nhân có Pha tiêm
( Lọ thuốc pha tiêm dẫn truyền xung thời gia ngắn. - Ức chế tuần tiền sử bị rối tĩnh
1g) thần kinh bằng - Chống co giật. hoàn. loạn chuyển hóa mạch
cách: - Có thể ảnh porphirin. thường
- thay đổi tính hưởng lên gan - Thân trọng với kết hợp
thấm của màng và thận các bệnh nhân bị với các
với Na+. - Giãn cơ. bệnh về phổi, thuốc
- Kích thích trực - Viêm tĩnh bệnh về tuần tiền mê
tiếp vào receptor mạch khối khi hoàn và tim, khác do
GABA làm tăng dùng với dung bệnh về gan thời gian
dòng Cl-. dịch 5%. thận. tác dụng
- Tránh dùng cho ngắn.
bệnh nhân bị suy
nhược cơ nặng.
THUỐC GÂY TÊ
2 Lidocain Gây tê ức chế dẫn - Gây tê niêm - Tác động lên - Quá mẫn với - Tiêm
Ống tiêm 2%, truyền nhờ việc mạc. hệ tuần hoàn và các thành phần bắp
(40mg/2ml) giảm tính thấm - Gây tê tiêm tim. của thuốc. - tiêm
của màng với thấm. - Đau nhức đầu - Mắc các bệnh dưới da
Na+. - Gây tê dẫn khi đổi tư thế. lý về tim. - Tiêm
truyền. tĩnh
mạch.
THUỐC AN THẦN GÂY NGỦ CHỐNG CO GIẬT
3 Diazepam Seduxen - An thần gây ngủ - Động kinh cơn - Ức chế tuần - Quá mẫn với Uống sau
Viên nén 5mg chống co giật. nhẹ. hoàn và tim. các thành phần ăn và
- Kích thích - Co giật do sốt. - Ức chế hô hấp. của thuốc. trước khi
GABA ức chế - Tiền mê, mất - Gây nghiện - Người bị suy ngủ.
dẫn truyền. ngủ. - Gây độc khi hô hấp nặng.
- Trạng thái thần dùng quá liều. - Bệnh nhân bị
kinh bị kích - Giảm chuyển suy gan nặng.
thích. hóa. - Người bị rối
loạn chuyển hóa
porphyrin.
THUỐC CHỐNG LOẠN THẦN THẾ HỆ 1
4 Haloperidol - Chống loạn thần - Tâm thần phân - Hạ huyết áp. - Mẫn cảm với Uống sau
Viên nén 2,5mg - Tác dụng lên liệt - Khô miệng, táo các thành phần ăn.
triệu chứng - An thần gây bón, bí tiểu. của thuốc.
dương tính. ngủ ở người bị - Gây rối loạn - Bệnh nhân bị
- Giảm sự hoạt khích thích. ngoại tháp. rối loạn vận
động của receptor - Tiền mê, động ngoại tháp.
D2 ở não viền. chống nôn, - Thân trọng với
chống nấc. những bệnh
nhân đang dùng
thuốc ức chế
thần kinh trung
ưng khác.
THUỐC CHỐNG LOẠN THẦN THẾ HỆ 2
5 Olanzapine - Chống loạn thần Điều trị tâm - Hạ huyết áp. - Mẫn cảm với Uống sau
Viên nén 10mg - Tác dụng lên cả thần phân liệt. - Khô miệng, táo thành phần của ăn
triệu chứng bón, bí tiểu. thuốc.
dương tính và âm - Rối loạn chuyển - Mắc các bệnh
tính. hóa lipid. về tim và tuần
- Tăng sự hoạt - Rối loạn tuần hoàn.
động của receptor hoàn.
D2 ở não trước. - Mất bạch cầu
hạt.
THUỐC ĐIỀU TRỊ TRẦM CẢM
6 Fluoxetin - Thuốc trầm cảm - Điều trị trầm - Ít tác động lên - Quá mẫn với Uống sau
Viên nén 20mg 2 vòng. cảm. các hệ các thành phần ăn.
- Ức chế sự hấp - Chứng ăn vô cholinergic của thuốc.
thu chọn lọc độ (tác dụng phụ là - Thận trọng với
Serotonin ở khe khô miệng táo các bệnh nhân bị
synap. bón bí tiểu), hệ suy thận, suy
adrenagic (tác gan, bệnh lý về
dụng phụ lên tim mạch.
tim mạch),
histamin
(buồn ngủ) nên
ít tác dụng phụ
hơn các thuốc cũ
tuy nhiên vẫn có
thể xuất hiện
những biểu hiện
này.
- Gây suy giảm
chức năng gan,
thận.
NHÓM THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1
KHÁNG HISTAMIN H1 THẾ HỆ 1
7 Clorpheniramin - Thuốc tác dụng - Điều trị các - Buồn ngủ - Quá mẫn Uống sau
Viên nén 4mg bằng cách cạnh phản ứng dị (do ƯC TKTW) với các thành ăn
tranh với ứng. - Ảnh hưởng lên phần của
histamin ở thụ - Làm thuốc an tim và tuần hoàn: thuốc.
thể H1. thần và chống hạ huyết huyết áp, - Người đang
- Ức chế TKTW, nôn, say tàu xe. rối loạn nhịp tim,... cơn hen cấp.
có tác dụng an - Điều trị sốc - Khô miệng - Người vận
thần mạnh. phản vệ. (Kháng hành các máy
- Kháng cholinergic) , táo móc, tàu xe.
cholinergic bón, bí tiểu. - Trẻ em dưới
- Rối loạn tiêu hóa 2 tuổi.
8 Dimenhydrinat - Thuốc tác dụng - Điều trị các - Buồn ngủ - Người mẫn Tiêm tĩnh
Viên nén 50mg bằng cách cạnh phản ứng dị - Ảnh hưởng lên cảm với các mạch.
tranh với ứng. tim và tuần hoàn: thành phần
histamin ở thụ - Làm thuốc an hạ huyết huyết áp, của thuốc.
thể H1. thần và chống rối loạn nhịp tim,... - Trạng thái
- Ức chế TKTW, nôn, say tàu xe. - Khô miệng, táo hôn mê,
có tác dụng an - Được sử dụng bón, bí tiểu. người bệnh
thần. như thuốc gây tê - Giảm bạch cầu, đang dùng
- Kháng tại chỗ phi bệnh giảm tiểu cầu, giảm các thuốc ức
cholinergic nhân có phản bạch cầu hạt. chế hệ
ứng với thuốc TKTW với
gây tê thông liều lớn.
thường. - Trẻ em dưới
- Giảm ho nhẹ. 2 tuổi.
KHÁNG HISTAMIN H1 THẾ HỆ 2
9 Loratadin Lorabay - Kháng histamin - Giảm nhẹ triệu - Đau đầu, - Quá mẫn với Uống sau
Viên nén 10mg H1 không gây chứng của viêm chóng mặt, trầm các thành phần ăn 1 ngày
buồn ngủ mũi và viêm kết cảm. của thuốc. 1 lần.
- Cạnh tranh mạc dị ứng - Khô miệng, - Phụ nữ có thai
receptor H1 với - Chống ngứa và buồn nôn. và cho con bú.
histamin nổi mày đay - Viêm kết mạc. - Trẻ em dưới 12
- Tim đập tuổi.
nhanh, loạn
nhịp, đánh trống
ngực.
NHÓM THUỐC GIẢM ĐAU KHÔNG THUỘC NHÓM NAIDS
10 Paracetamol Alaxan, - Giảm đau, hạ - Giảm đau - Phản ứng dị - Mẫn cảm với - Uống
Viên nén 500mg, sủi Pacemin, sốt, không có tác trong mọi ứng, buồn nôn, các thành phần khi sốt và
500mg, bột 150mg, dụng chống viêm. trường hợp nhấp rối loạn tạo máu. của thuốc. cách
phối hợp 200mg, - Ức chế enzim là với đau nhẹ - Độc tính lên - Thân trong với nhau 4
325mg; viên đặt hậu prostaglandin và vừa. gan và thận. những bệnh giờ.
môn synthetase vùng - Hạ sốt do mọi - Dễ bị chồng nhân suy gan, - Đặt trực
(thuốc giảm đau dưới đồi. nguyên nhân. liều do khoảng suy thận. tràng.
đầu tay) cách giữa các
lần uống chưa
đủ.
-Có thể bị sốc
phản vệ
NHÓM THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, KHÁNG VIÊM THUỘC NHÓM NAIDS
11 Aspirin - Ức chế enzim - Chống kết tập - Gây độc lên - Mẫn cảm với Uống sau
Viên nén 500mg COX làm giảm tiểu cầu. gan và thận. các thành phần ăn.
tổng hợp: (liều thấp) - Gây viêm loét của thuốc.
+ Prostaglandin, - Hạ sốt (không dạ dày tá tràng. - Hen, COPD
Prostacyclin và dùng trong các - Gây ra các cơn - Thận trọng với
Thromboxan: các trường hợp sốt hen giả. các bệnh nhân
yếu tố gây viêm. do virus và sốt - Thời gian chảy suy gan, suy
+ Prostaglandin xuất huyết.) máu kéo dài. thận nặng và
E1 và E2: giảm - Chống viêm. viêm loét dạ dày
tiết chất nhầy ở - Giảm đau: tá tràng.
đường tiêu hóa. giảm đau nhẹ. - Phụ nữ có thai
+ Prostaglandin I2 và đang cho con
12 Ibuprofen Mofen và Thromboxan - Hạ sốt. bú. - Uống
Viên nén 400mg A2 : Giảm kết tập - Giảm đau từ - Trẻ em dưới 12 sau ăn.
tiểu cầu. nhẹ đến vừa. tuổi. - Đặt hậu
+ Prostaglandin - Chông viêm: môn.
E2 : giãn động chỉ định chính
mạch tới thận. trong các bệnh
về viêm khớp
như gout, viêm
khớp dạng thấp,

13 Indomethacin - Giảm đau cấp
Viên nén 25mg và có thể đau
14 Diclofenac Cotilam mạnh như sau
Viên nén 50mg, mỡ phẫu thuật.
5% - Chông viêm: Uống sau
15 Meloxicam chỉ định chính ăn.
Viên nén 7,5mg trong các bệnh
16 Piroxicam về viêm khớp
Viên nén 20mg như gout, viêm
khớp dạng thấp,

17 Celecoxib Celestal - Ức chế chọn - Giảm đau cấp - Gây độc lên - Mẫn cảm với Uống sau
Viên nén 200mg lọc lên COX-2: và có thể đau gan và thận. các thành phần ăn.
Giảm sự tạo mạnh như sau - Gây viêm loét của thuốc.
thành các tiền phẫu thuật. dạ dày tá tràng. - Thận trọng với
chất của - Chông viêm: các bệnh nhân
Prostaglandin chỉ định chính suy gan, suy
trong các bệnh thận nặng và
- Không tác dụng
về viêm khớp viêm loét dạ dày
đến Thromboxan
như gout, viêm tá tràng.
A2
khớp dạng thấp, - Phụ nữ có thai
… và đang cho con
bú.

NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ TIM MẠCH


THUỐC CHỐNG ĐAU THẮT NGỰC, CHỐNG HUYẾT KHỐI, CHỐNG XƠ VỮA MẠCH MÁU
18 Atorvastatin Cheklip - Điều trị tăng - Rối loạn lipid Ảnh hưởng tới - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 20mg lipid máu, chống máu. các vấn đề về thành phần của
19 Simvastatin Amfastat xơ vữa mạch - Chống tạo gan: suy gan, thuốc.
Viên nén 20mg máu. mảng xơ vữa. tăng men gan, - Các bệnh nhân
- Ức chế enzim sỏi mật,.. mắc bệnh về
tạo tiền chất của gan.
cholesterol ở gan.
THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM VÀ CHỐNG LOẠN NHỊP
20 Digoxin - Tăng canxi nội - Điều trị suy - Rối loạn chất - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 0,25mg bào làm tăng sức tim. điện giải, mất thành phần của
co bóp của cơ tim. - Chống loạn cân bằng acid- thuốc.
- Giảm tính dẫn nhịp tim. base. - Bệnh nhân
truyền dẫn đến - Nhịp tim nhịp tim chậm.
giảm nhịp của tim. chậm.
- Gây độc lênTK
THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
21 Metoprolol Betaloc - Hạ huyết áp - Điều trị tăng - Gây chậm nhịp - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 50mg - Giảm nhu cầu sử huyết áp. - Suy tim các thành phần
dụng oxy. - Đau thắt - Hạ huyết áp. của thuốc.
- Ức chế chọn lọc ngực. - Người bị suy
receptor - Rối loạn nhịp tim.
Β1 – adrenergic tim. - Huyết áp thấp.
làm giảm nhịp tim.
22 Hydroclorothiazid Combizar - Hạ huyết áp. - Điều trị tăng - Hạ huyết áp - Mẫn cảm với Uống
Viên nén phối hợp - Đối kháng thụ huyết áp. quá mức. các thành phần
12,5mg thể angiotesin II - Dùng phối - Rối loạn thần của thuốc.
làm giãn mạch. hợp với 1 số kinh và tiêu hóa. - Bệnh nhân bị
- Lợi tiểu. thuốc khác để - Ho suy gan, suy
điều trị suy tim. -Giảm V tuần thận nặng.
hoàn
23 Captopril - Hạ huyết áp. - Điều trị tăng - Hạ huyết áp - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 25mg - Ức chế men huyết áp. quá mức. các thành phần
chuyển Angiotesin - Suy tim - Tăng Kali của thuốc.
làm giãn mạch. máu. - Người có Kali
- Ho khan. máu cao.
- Bệnh nhân bị
suy gan, suy
thận nặng.

24 Nifedipin - Giảm sự co bóp - Điều trị tăng - Hạ huyết áp - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 20mg của cơ tim. huyết áp. quá mức. thành phần của
25 Amlodipin Amloda - Giãn mạch máu - Suy tim - Rối loạn tiêu thuốc.
Viên nén 5mg ngoại vi. hóa. - Phụ nữ có thai
- Chẹn kênh Ca2+ - Rối loạn thần và đang cho con
kinh. bú.
26 Nitroglycerin - Giãn mạch máu - Suy tim - Phù - Mẫn cảm với Uống
Viên tác dụng kéo và cơ trơn. - Đau thắt ngực - Hạ huyết áp các thành phần
dài 2,6mg - Giảm nhu cầu - Tăng huyết áp quá mức. của thuốc.
oxy ở tim khi bị - Tăng nhãn áp - Bệnh nhân bị
đau thắt ngực. và sọ não. huyết áp thấp.
- Giảm tiền gánh - Bệnh nhân bị
và hậu gánh lên tăng nhãn áp và
tim. sọ não.
NHÓM THUỐC HORMON
THUỐC HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬN
27 Adrenalin - Hormon tủy - Cấp cứu shock - Làm tăng - Mắc các bệnh Tiêm
ống tiêm 1mg/1ml thượng thận. phản vệ. huyết áp quá tim mạch nặng. hoặc
- Kích thích α gây - Cấp cứu ngừng mức. - Bị xơ vữa các truyền
tăng huyết áp tim đột ngột. - Loạn nhịp tim, động mạch.
nhẹ. đánh trống
- Kích thích β gây ngực.
tăng nhịp tim, - Lo âu, hồi hộp.
tăng co bóp cơ - Tiêm tĩnh
tim. mạch nhanh có
thể gây phù phổi
cấp, xuất huyết
não.

28 Hydrocortison Hormon vỏ - Chống viêm - Viêm loét dạ - Mẫn cảm với Tiêm hay
Lọ bột pha tiêm thượng thận. khớp, viêm cơ. dày tá tràng. thành phần của uống 1
100mg - Ức chế enzim - Chống dị ứng - Dễ bị nhiễm thuốc. liều duy
29 Prednisolon phospholipase A2 do côn trùng trùng, nấm. - Đái tháo nhất vào
Viên nén 5mg có tác dụng chống đốt. - Tăng glucose đường. lúc 8 giờ.
30 Dexamethazon Dehatacil viêm. - Chống thải loại máu - Viêm loét dạ
Viên nén 5mg, ống - Ức chế enzim khi ghép cơ - Phù, tăng dày tá tràng.
tiêm 4mg/ml phosphlipase C quan. huyết áp. - Đang bị nhiễm
có tác dụng chống Điều trị bệnh tự - Suy thượng nấm hay dùng
dị ứng. miễn. thận khi dừng vaccin sống.
- Giảm số lượng đột ngột.
tế bào limpho , ức
chế thực bào, ức
chế sản xuất
kháng thể,… gây
ức chế miễn dịch.

THUỐC HORMON TUYẾN TỤY


31 Insulin Hormon tuyến - ĐTĐ typ I - Hạ đường - Mẫn cảm với Tiêm
Bút tiêm Insulin + lọ tụy: - ĐTĐ typ II huyết. insulin. dưới da.
tiêm - Tăng vận (HCGV>10) - Teo hoặc phì - Người đang bị
chuyển glucose - Trẻ em suy đại mô mỡ ở vị hạ glucose máu.
vào tế bào dự trữ dinh dưỡng, gầy trí tiêm.
dưới dạng yếu , kém ăn.
glycogen.
- Ức chế tạo
glucose ở gan.
- Kích thích sử
dụng glucose ở cơ
và mô mỡ.
32 Metfomin Metfamin Hormon tuyến - ĐTĐ typ II - Tăng acd uric - Phụ nữ có thai Uống
Viêm nén 850mg tụy: - Giảm nhẹ gây toan máu. - Người nghiện
hoặc 500mg - Giảm sản xuất triglycerid huyết - Dùng kéo dài rượu.
glucose ở gan. vad cholesterol gây chán ăn sụt - Suy gan, suy
(đầu tay chữa ĐTĐ Tăng sử dụng toàn phần. cân. thận.
typ II) glucose ở cơ và
mô mỡ
NHÓM THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH NHÓM BETA-LACTAM
33 Penicilin G - Kháng sinh - Nhiễm khuẩn - Dễ gây di Dị ứng với - Tiêm.
Lọ 1g nhóm betalactam, đường hô hấp, tai ứng, mẩn ngứa, thuốc. - Thuốc
loại penicilin. mũi họng. nổi mề đay. kém bền
- Phổ kháng sinh - Diệt vi khuẩn - Nghiêm trọng vứng với
hẹp chủ yếu là trong các bệnh lý nhất là shock dịch vị
nhóm vi khuẩn bị mắc tụ cầu, phản vệ. dạ dày.
gram dương. liên cầu, phế cầu. - Rối loạn tiêu
- Cơ chế: ức chế - Lậu, giang mai, hóa.
tổng hợp vách uốn ván.
34 Amoxicilin - Kháng sinh - Nhiễm khuẩn - Dễ gây di Dị ứng với - Uống.
Viên nang 500mg nhóm betalactam, toàn thân. ứng, mẩn ngứa, thuốc. - Hấp thụ
loại penicilin - Nhiễm khuẩn nổi mề đay. được qua
nhóm A. đường hô hấp. - Nghiêm trọng tiêu hóa,
- Phổ kháng sinh - Nhiễm khuẩn nhất là shock bền vứng
rộng tác dụng lên tiêu hóa, tiết phản vệ. với dịch
cả vi khuẩn gram niệu, sinh dục. - Rối loạn tiêu vị dạ dày.
âm và vi khuẩn hóa.
gram dương.
- Cơ chế: ức chế
tổng hợp vách

35 Cephalexin TH1 - Kháng sinh - Nhiễm khuẩn - Dễ gây di - Mẫn cảm với - Uống
Viên nang 500mg nhóm betalactam, hô hấp. ứng, mẩn ngứa, thuốc. - Không
loại - Nhiễm khuẩn nổi mề đay. - Thận trọng với dùng
cephalosporin tiết niệu sinh dục.
- Nghiêm trọng người bị suy chung
- Phổ tác dụng - Nhiễm khuẩn nhất là shock thận với thuốc
hẹp, chủ yếu tác da, mô mềm, phản vệ. độc hại
dụng lên vi khuẩn xương, răng. - Rối loạn tiêu cho thận.
gram dương. hóa.
- Cơ chế ức chế - Độc với thận.
tổng hợp vách - Gây bội
nhiễm nấm.
36 Cefriaxon TH3 Cetisod - Kháng sinh - Viêm đường - Dễ gây di - Mẫn cảm với Pha tiêm
Lọ 1g nhóm betalactam, tiêu hóa, đường ứng, mẩn ngứa, thuốc. bắp hoặc
loại mật. nổi mề đay. - Thận trọng với tĩnh
cephalosporin - Viêm tiết niệu - Nghiêm trọng bệnh nhân bị suy mạch;
- Tác dụng mạnh, sinh dục. nhất là shock gan và suy thận truyền
chủ yếu tác dụng - nhiễm khuẩn hô phản vệ. dung
lên vi khuẩn gram hấp nặng. - Rối loạn tiêu dịch.
âm. - Nhiễm khuẩn hóa.
- Cơ chế ức chế huyết, viêm não, - Độc với gan
tổng hợp vách. apxe não. và thận.
THUỐC KHÁNG SINH NHÓM AMINOGLYCOSID
37 Gentamycin - Kháng sinh - Viêm đường - Dễ gây di ứng, - Mẫn cảm với Tiêm tĩnh
ống tiêm 80mg/ml nhóm tiêu hóa, đường mẩn ngứa, nổi thuốc. mạch
Aminoglycosid. mật. mề đay. - Thận trọng với hoặc
- Diệt chủ yếu vi - Viêm tiết niệu - Nghiêm trọng bệnh nhân bị suy tiêm bắp.
khuẩn gram âm, ít sinh dục. nhất là shock gan và suy thận
tác động vào - nhiễm khuẩn phản vệ.
gram dương. hô hấp nặng. - Độc tính với
- Cơ chế: gắn vào - Nhiễm khuẩn gan và thận.
tiểu đơn vị 30S huyết, viêm não, - Rối loạn thính
làm tổng hợp sai apxe não. giác.
lệch Protein. - Dự phòng
nhiễm khuẩn
phẫu thuật.
THUỐC NHÓM QUINOLON
38 Ciprofloxacin TH2 - Phổ tác dụng - Nhiễm khuẩn - Mất ngủ, đau - Mẫn cảm với - Uống
Viên nén 500mg nhanh và mạnh, đường tiêu hóa. đầu, chóng mặt. thuốc.
tác dụng lên cả vi - Bệnh nhiễm - Rối loạn thị - Phụ nũ mang
khuẩn gram âm trùng lây qua giác. thai và cho con
và gram dương. đường tình dục. - Rối loạn tiêu bú.
- Cơ chế: ngăn hóa. - Trẻ em dưới 16
cản vật chất di tuổi
truyền giảm sự
sinh sản của vi
khuẩn.
39 Levofloxacin TH3 - Phổ tác dụng - Nhiễm khuẩn
Viên nén 500mg rộng, tác dụng lên đường hô hấp
các vi khuẩn trên và dưới.
gram âm và gram
dương: chủ yếu
nhiễm khuẩn
đường hô hấp.
- Cơ chế: ngăn
cản vật chất di
truyền giảm sự
sinh sản của vi
khuẩn.
THUỐC KHÁNG SINH NHÓM MACROLID
40 Erythromycin - Kháng sinh - Nhiễm khuẩn - Rối loạn tiêu - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 500mg nhóm Macrolid. da, mụn trứng hóa thuốc.
41 Azithromycin Agitro - Phổ tác dụng cá, nhọt, mô - Dị ứng, mẩn
Gói bột 200mg trung bình, chủ mềm. ngứa, nổi mề
yếu tác động lên - Nhiễm khuẩn đay.
vi khuẩn gram đường hô hấp.
dương. - nhiễm khuẩn
- Cơ chế: Tác tiết niệu, sinh
động lên quá trình dục.
tổng hợp Protein - Viêm xương
gắn vào tiểu đơn khớp.
vị 50S.
THUỐC KHÁNG SINH NHÓM PHENICOL
42 Cloramphenicol - Kháng sinh - nhiễm khuẩn - Rất độc. - Mẫn cảm với Uống
Viên nang 250mg nhóm phenicol nặng. - Suy tủy. thành phần của
- Phổ tác dụng - Nhiễm khuẩn - Rố loạn tiêu thuốc.
trung bình, chủ đường tiêu hóa. hóa. - Bị suy tủy.
yếu tác động lên - Viêm màng - Phụ nữ có thai
vi khuẩn gram não. và cho con bú.
âm.
- Cơ chế: Tác
động lên quá trình
tổng hợp Protein
gắn vào tiểu đơn
vị 50S.
THUỐC KHÁNG SINH NHÓM TETRACYCLIN
43 Doxycilin - Kháng sinh - Điều trị nhiễm - Rối loạn tiêu - Mẫn cảm với Uống
Viên nang 100mg nhóm tetracyclin. khuẩn đường hóa. thuốc.
- Phổ tác dụng tiêu hóa. - Di ứng. - Phụ nữ có thai
trung bình, chủ - Nhiễm khuẩn - Bội nhiễm và cho con bú.
yếu tác động lên tiết niệu, sinh nấm.
vi khuẩn gram dục. - Thiếu máu.
âm. - Điều trị vi
- Cơ chế: Tác khuẩn nội bào,
động lên quá trình dịch tả, dịch
tổng hợp Protein hạch, dịch hạch.
gắn vào tiểu đơn
vị 30S.
NHÓM KHÁNG SINH KẾT HỢP
44 Cotrimoxazol Kết hợp giữa - Phổ rộng, diệt - Nhiễm khuẩn - Rối loạn tiêu - Mẫn cảm vói Uống
Viên nén phối sulfamid và cả vi khuẩn gram tiêu hóa, sinh hóa. thuốc.
hợp:Trimetroprin trimethoprim âm và dương. dục, tiết niệu. - Dị ứng. - Phụ nữ có thai
80mg, - Cơ chế: Cạnh - Nhiễm khuẩn - Gây thiếu máu và cho con bú.
sulfamethoxazol tránh với PABA đường hô hấp. - Độc thận - Suy thận nặng
400mg, gói bột ngăn cản quá
40/200mg trình hình thành
acid folic.
NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ HÔ HẤP
45 Salbutamol Ventolin, - Kích thích chọn Giảm và phòng - Nhịp tim - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 2mg, ống vinsanmol, lọc lên β2. ngừa giãn cơ nhanh, tăng thuốc.
tiêm 0,5mg/ml, - Giãn các cơ trơn trơn phế quản huyết áp.
nubule 5mg/2,5ml trong đó có cơ như hen hay - Đau đầu,
trơn phế quản. COPD. chóng mặt, mất
ngủ.
- Dùng kéo dài
gây hạ K máu.
46 Acetylcystein Long đờm, tiêu - Long đờm - Nước mũi chảy - Mẫn cảm với Uống
Viên nang 20mg, nhầy, giảm độ trong các bệnh nhiều. thuốc.
gói bột 200mg quánh của đờm. lý hô hấp. - Đau đầu , - Hen phế quản
- Giải độc chóng mặt, buồn
paracetamol. nôn .
- Co thắt phế
quản kèm phản
vệ và dị ứng.
47 Terpin hydrat Terpin - Giảm ho, long Giảm ho, long - Buồn ngủ, Mẫn cảm với Uống
Viên nang phối hợp codein đờm. đờm trong các chống mặt, buồn thuốc.
terpin100mg, codein - Kích thích trực bệnh lý hô hấp. nôn, chán ăn.
3,9mg tiếp tế bào xuất - Gây nghiện khi
tiết làm lỏng chất dùng kéo dài với
đờm. liều cao.
- Ức chế trung
tâm ho ở hành
não.
48 Dextromethophan Methorphan - Giảm ho. Giảm ho trong Buồn ngủ chóng Mẫn cảm với Uống
Viên nén 10mg - Ức chế trung các bệnh lý về mặt, buồn nôn, thuốc.
tâm hô hấp ở đường hô hấp. chán ăn.
hành não.
49 Budesonid Fulmicol - Thuộc nhóm - Kháng viêm. - Viêm loét dạ - Mẫn cảm với Xịt
Nang khí dung glucocorticoid. - Chống dị ứng dày tá tràng. thuốc.
250mcg - Kháng viêm. ví dụ như côn - Phù, tăng - Viêm loét dạ
- Chống dị ứng. trùng đốt. huyết áp. dày.
- Ức chế miễn - Chống thải loại - dễ bị nhiễm - Đang bị nhiễm
dịch. khi phẫu thuật nấm với vi nấm hay vsv.
ghép cơ quan. khuẩn. - Tiểu đường.
- Tăng glucose
máu.
NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐƯỜNG TIÊU HÓA
50 Cimetidin - Kháng histamin - Viêm loét dạ - Đau đầu chóng Mẫn cảm với Uống
Viên nén 200mg receptor H2. dày tá tràng. mặt, buồn nôn. thuốc.
51 Ranitidin - Giảm tiết acid - Trào ngược dạ - Rối loạn tiêu
Viên nén 150mg dịch vị dày thực quản. hóa.
- Dị ứng, tăng
men gan.
52 Omeprazol - Ức chế bơm - Viêm loét dạ - Đau đầu. Mẫn cảm với Uống
Viên nang 20mg proton. dày tá tràng. - Rối loạn tiêu thuốc
53 Lansoprazol - Ức chế kệnh - Trào ngược dạ hóa.
Viên nang 30mg H+-K+-ATPase dày thực quản. - Rối loạn hấp
thư một số chất
như B12, Sắt,
Ca,… có thể dẫn
tới thiếu máu.
54 Trimo Bismuth - Bao bọc vết - Viêm loét dạ - Rối loạn tiêu - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 120mg loét, kết tủa thành dày tá tràng. hóa. thuốc.
tinh thể với - Viêm dạ dày - Phân đen. - Suy gan, suy
protein thoái hóa mãn tính. thận nặng.
để bảo về vết loét. - Phụ nữ có thai
- Diệt vi khuẩn và cho con bú.
Hp.
55 Alverin - Chống co thắt Chống co thắt - Hạ huyết áp. - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 40mg cơ trơn. co trơn ở tiêu - Đau đầu chóng thuốc.
- Ức chế hóa, tiết niệu, mặt. - Hạ huyết áp.
Acetylcholin ở cơ sinh dục, đường - Dị ứng, shock, - Bị tắc ruội.
trơn làm dãn cơ. mật, tử cung. phù. - Trẻ em.
56 Metronidazol - Diệt vi khuẩn kị - Diệt vi khuẩn - Nhức đầu, - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 250mg khí, nấm, amip. Hp trong viêm chóng mặt, buồn thuốc.
loét dạ dày tá nôn. - Động kinh.
tràng. - Nổi mể đay, - Phụ nữ mang
- Diều trị nhiễm mẩn ngứa. thai và cho con
nấm. - Rối loạn tiêu bú.
- Điều trị viêm hóa.
nhiễm đường - Rối loạn thần
âm đạo. kinh.

57 Loperamid - Giảm tiết dịch. Giảm tiêu chảy Táo bón, khô - Mẫn cảm với Uống
Viên nang 2mg - Giảm nhu động cấp và mạn. miệng thuốc.
ruột. - Buồn ngủ, - Viêm đại tràng,
chóng mặt , mệt viêm ruột.
mỏi.
58 Bisacodyl - Thuốc nhuận - Táo bón. - Rối loạn tiêu - Mẫn cảm với Uống
Viên nén 10mg tràng kích thích. - Thải loạn đại hóa. thuốc.
trành trước và - Tiêu chảy - Viêm loét đại,
sau phẫu thuật. trực tràng.
59 Men tiêu hóa. Men tiêu hóa do - Hỗ trợ tiêu - Dị ứng, mẩn - dị ứng thuốc. Uống
các hệ thông tiết hóa. ngứa, mề đay. - Viêm loét dạ
ra nhằm tiêu hóa - Khó tiêu. - Dạ dày tiets dày.
thức ăn. - Giảm các bệnh nhiều acid - Trẻ dưới 6
lý về đường ruột - Buồn nôn, tiêu tháng.
chảy, mất nước.

You might also like