Đinh Lê Trúc Phương - 2177202010055 Phạm Ngọc Quỳnh - 2177202010079 Ngô Thị Ngọc Phượng - 2177202010089 Đào Minh Thảo - 2177202010085
STT Hoạt chất Cơ chế Chỉ định Chống chỉ định Tác dụng phụ
- Quá mẫn với các thành
- Đánh trống ngực phần của thuốc - Nhịp tim nhanh Kích thích thụ thể - Có tiền sử mẫn cảm với 1 Salbutamol Cắt cơn hen cấp tính - Rung đầu ngón tay beta-adrenergic (β2) các thực phẩm liên quan đến đậu nành, đậu phộng - Phụ nữ có thai
* Rất thường gặp
- Kích thích chọn lọc thụ thể β2, - Rối loạn hành vi (như làm giãn cơ trơn phế quản. - Điều trị hen phế quản bồn chồn) - Ức chế phóng thích các chất gây - Viêm phế quản mãn - Run, đau đầu Quá mẫn với các thành 2 Bambuterol HCl co thắt nội sinh tính phần của thuốc - Ức chế các phản ứng phù nề gây - Tắc nghẽn đường dẫn * Thường gặp ra bởi các chất trung gian hóa học khí có hồi phục. - Rối loạn giấc ngủ nội sinh - Đánh trống ngực - Co cứng cơ
Ức chế thụ thể - Hen phế quản mãn tính
- Đau đầu, mệt mỏi, cysteinyl leukotriene bằng cách - Dự phòng co thắt phế Quá mẫn với các thành 3 Montelukast chóng mặt tạo ra ái lực gắn kết chọn lọc với quản do gắng sức phần của thuốc - Đau bụng, khó tiêu thụ thể CysLT loại 1 - Viêm mũi dị ứng
- Phòng ngừa các dạng
- Quá mẫn với các thành hen phế quản - Buồn ngủ đến ngủ sâu Ức chế thụ thể histamin H1 và ức phần của thuốc 4 Ketotifen - Viêm mũi dị ứng, mề - Mệt mỏi, chóng mặt, chế men phosphodiesterase - Phụ nữ có thai 3 tháng đay, mẩn ngứa hoa mắt đầy hoặc cho con bú - Viêm kết mạc dị ứng
- Buồn nôn, nôn
- Giải độc quá liều - Quá mẫn với các thành Cắt liên kết disulfid của (đường uống) paracetamol phần của thuốc mucoprotein tạo thành disulfid hỗn - Phản ứng quá mẫn 5 Acetylcystein - Làm liệu pháp tiêu chất - Tiền sử hen hợp và nhóm althyyl tự do làm (truyền tĩnh mạch) nhầy và làm sạch thường - Trẻ em < 2 tuổi với chỉ giảm độ quánh của đờm - Đỏ bừng, phù, tim đập quy trong mở khí quản định tiêu chất nhầy nhanh
- Rối loạn tiết dịch phế
quản: viêm phế quản cấp tính, viêm phế quản mạn Hoạt hoá tổng hợp sialomucin và tính Quá mẫn với các thành phá vỡ các sợi acid - Chất bổ trợ với kháng Nhức đầu, chóng mặt, 6 Bromhexine HCl phần của thuốc mucopolysaccharid giúp đờm lỏng sinh khi bị nhiễm khuẩn buồn nôn và ít quánh hơn đường hô hấp nặng - Hội chứng khô mắt liên quan đến hội chứng Sjögren’
- Điều trị ho do cảm lạnh - Quá mẫn với các thành
- Buồn nôn, mệt mỏi, hoặc khi hít phải chất phần của thuốc Dextromethorphan chóng mặt 7 Ức chế trung tâm ho trên hành tủy kích thích - Người đang điều trị các hydrobromid - Nhịp tim nhanh, đỏ - Ho không đờm, mạn thuốc IMAO bừng da tính - Trẻ dưới 2 tuổi
8 Kích thích trực tiếp tới Buồn ngủ, buồn nôn,
Terpin hydrate các tế bào xuất tiết - Các triệu chứng ho - Quá mẫn với các thành choáng váng Natri benzoat làm tăng tiết dịch phế quản - Long đờm trong các phần của thuốc trường hợp viêm phế - Trẻ em dưới 30 tháng quản cấp hay mãn tính tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao - Phụ nữ có thai và cho con bú - Ho do hen suyễn
- Hỗ trợ thanh họng, hạn
- Buồn nôn, phát ban, dị Eucalyptol Kiểm soát lượng tiết chất nhầy, chế ho nhiều Quá mẫn với các thành ứng 9 Camphor giảm đau làm ấm, - Giảm tăng tiết đờm, phần của thuốc - Đau bụng, tiêu chảy, Guaiacol thông đường hô hấp đau rát họng do ho kéo táo bón dài
- Phản ứng dị ứng: khó
Chống co thắt cơ trơn phế quản, thở, sưng, da bị mẫn đỏ, Prospan Điều trị ho, viêm phế Những trường hợp bất 10 mở rộng đường thở, ngứa (Cao Lá Thường Xuân khô) quản mạn tính dung nạp fructose làm loãng đờm. - Hệ tiêu hoá: buồn nôn, nôn, tiêu chảy
Các bệnh cấp và mãn - Quá mẫn với các thành
- Tai biến đường tiêu hoá Làm đờm lỏng, ít quánh hơn nên tính ở đường hô hấp có phần của thuốc 11 Ambroxol hydroclorid nhẹ dễ tống đờm ra ngoài kèm tăng tiết dịch phế - Loét dạ dày tá tràng - Ợ hơi, khó tiêu quản không bình thường tiến triển