You are on page 1of 3

S Hoạt chất, Đườ Cơ chế

Tác dụng Tác dụng Chống chỉ


T hàm lượng ng tác
chính phụ định
T ( biệt dược ) dùng động

Tiết nhiều
nước bọt,
đau quặn - Chống chỉ
bụng, tiêu định dùng
chảy, mót atropine thường
Hoạt chất: Ambeno
rặn, tiểu xuyên với
Ambenonium nium là
gấp, đổ Mytelase.
Biệt dược: một chất Điều trị bệnh
7 Uống mồ hôi, - Bệnh nhân
Mytélase ức chế nhược cơ
buồn nôn, đang dùng
Hàm lượng: cholines
tăng tiết mecamylamine,
10mg terase
dịch phế hoặc bất kỳ
quản và chất ngăn chặn
niêm mạc, hạch nào khác.
nôn
mửa,..
- Điều trị
triệu chứng
co thắt cơ
trơn ở bộ
máy tiêu hóa,
đường mật, Phì đại tuyến
đau quặn tiền liệt (gây bí
thận. đái), liệt ruột
hay hẹp môn vị,
- Triệu chứng bệnh nhược cơ
ngoại tháp, (nhưng có thể
hội chứng dùng để giảm
Parkinson do tác dụng phụ do
thuốc - khô
muscarin của
Hoạt chất: Tiêm Atropin miệng, táo
các thuốc kháng
Atropin tĩnh e ức chế - Nhịp tim bón, khó
cholinesterase),
Sulfat mạch các hoạt chậm, tụt tiểu, nhịp
glôcôm góc
Biệt dược: , tiêm động huyết áp tim nhanh
8 đóng hay góc
Atropin bắp, muscari trong hồi sức - Phát
hẹp (làm tăng
Sulfat tiêm nic của cấp cứu tim - ban, buồn
nhãn áp và có
Hàm lượng: dưới acetylch phổi, sau nôn, nôn,
thể thúc đẩy
0,25mg/1ml da oline nhồi máu cơ đau mắt,
xuất hiện
tim, do dùng …
glôcôm), cơn
nitroglycerin
nhịp tim nhanh,
-Atropine đôi triệu chứng ngộ
khi được sử độc giáp trạng.
dụng như Trẻ em: Khi
một loại môi trường khí
thuốc giải hậu nóng hoặc
độc để điều sốt cao.
trị một số loại
ngộ độc.

You might also like