Professional Documents
Culture Documents
STT Tên hoạt chất Biệt dược Dạng Tác Chỉ định Lưu ý
bào dụng khi
chế dùng
Viên - Sốt do mọi nguyên - Dùng
sủi nhân (kể cả sốt xuất liều cao
Napharangan
500 huyết) gây độc
mg - Giảm đau trong với
Viên trường hợp từ đau gan( ho
Paracetamol nén nhẹ đến trung bình ại tử tế
500 mg 500 - Giảm (đau đầu, đau răng,…) bào
1 Paracetamol mg đau - Phối hợp với 1 số gan)
- Hạ sốt thuốc chống dị ứng - Không
(clorpheniramin, dùng
Viên
phenylpropanolamin) cho
sủi
Hapacol sủi hoặc thuốc chữa ho để người
500
điều trị cảm cúm suy
mg
gan,
thận
- Giảm - Điều trị viêm khớp, - Gây
đau đau thắt lưng, đa rễ loét dạ
Viên - Hạ sốt thần kinh, đau bụng dày
Diclofenac
2 Diclofenac nén 50 nhẹ do kinh nguyệt - Gây
natri
mg - Chống ngộ
viêm độc với
thận,
- Giảm - Điều trị đau khớp, gan
đau thoái hoá cột sống, các - Làm
Viên
- Hạ sốt chấn thương,… tăng
nén
3 Ibuprofen Ibudolor - Chống - Sốt (trừ sốt xuất thời
200
viêm huyết) gian
mg
chảy
máu
4 Piroxicam Piroxicam Viên - Giảm - Điều trị viêm thấp - Trên
nang đau khớp, viêm khớp hô hấp:
20 mg - Hạ sốt xương hen
- Chống - Điều trị viêm đốt - Gây
viêm sống cứng khớp, rối mẫn
- Ức loạn cơ xương cấp, cảm
chế kết đau kinh, đau sau
tập phẫu thuật
tiểu
cầu
- Tác
dụng
kéo dài