Professional Documents
Culture Documents
A.salicylic Diflunisal
Noramidopyrin
Dx PYRAZOL Ibuprofen
Phenlbutazol Dx A.Propionic Na
Piroxicam CARBOCYLIC Keto
Dx OXICAM Melo A.acetic Diclofenac
Ten A.anthranilic A. mefenamic
Prostaglandin : Gây co thắt tử cung => NSAIDs ức chế Cox => giảm co thắt => chữa đau bụng kinh
NSAIDs ức chế Cox: a.arachidoric tăng chuyển hóa Leucotrien => co thắt khí quản
PN có thai + NSAIDs => kéo dài thời gian thai nghén (do giảm co thắt tử cung)
Tác dụng
Cơ chế: Ức chế tổng hợp cAMP
NSAIDs ức chế Cox – enzym tổng hợp PGE2 và hoạt hóa sinh tổng hợp cAMPs thông qua EP2 và
EP4 receptor
Không tác dụng với chứng đau nội tạng (Dạ dày, thận)
Thuốc hạ đường huyết, phenytoin, chống trầm cảm 3 vòng, methotrexat Tăng tác động, độc tính
Thuốc trị tăng HA:
Giảm hiệu lực hạ HA
chẹn beta, LT, ACEi, furoxemid, hydralazin, spironolacton,
Giảm tác động điều trị
Thuốc tăng thải trừ Urat : probenecid, sulfapyrazone
Gout
Thuốc cường giao cảm: phenylprobanolamin Tăng HA
THUỐC GIẢM ĐAU OPIOID
Opioid gắn với receptor (3receptor ϻ, σ, ⱪ) => gây ức chế tổng hợp CMP (giảm CMP) => giảm
canxi nội bào => giảm phóng thích trung gian hóa học => giảm kích thích dẫn truyền=> giảm đau
Opioid: bất kì chất nào có tác động ~ morphin
Opiat: morphin và các chất từ nhựa thuốc phiện.
Phân loại
Alcaloid thiên nhiên từ cây thuốc phiện Morphin và Codein
Codein, codethylin, pholcodin, dextromethorphan
Bán tổng hợp từ Morphin
Oxymorphin, oxycodon, hydromorphon, diacetylmorhin,…
Tổng hợp Pethidin, tramadol, methadol, dextropropoxyphen, fentanyl
Peptid opioid nội sinh Β-endorphin, dynorphin, Leu-enkephalin,…
Tiết niệu,
Kích thích ADH Opioid gây kháng bài niệu và kéo dài chuyển dạ
sinh dục
-
HCO3 (Bicarbonat) Tiết ở tb biểu mô Tạo thành lớp dầy > 1mm có tính nhầy sệt
Chất nhầy Mucin Tb nhầy ở niêm mạc DD và kiềm bao phủ toàn bộ niêm mạc DD
Mạng lưới mao mạch
của niêm mạc dạ dày
Sự toàn vẹn, tái tạo của
tb biểu mô và bề mặt
niêm mạc tá tràng
PHÂN LOẠI
Al(OH)3; Mg(OH)2
Trung hòa HCl
Thuốc kháng acid Magaldrat (Al 3+ ; Mg 2+ )
Muối và hydroxyd của Alumini và
(Antacid) Calcium carbonat
magnesi
NaHCO3; Natri citrat;
Thuốc bảo vệ niêm Sucralfat, hợp chất Bismuth Bismuth subsalicylat,
mạc, băng che vết loét Dimethicon tripotassium dicitrato bismuthat
Thuốc chống tiết acid Kháng histamin H2 Cimetidin, Ranitidin,
Famotidin, Nizatidin.
Các PPI: thuốc ức chế bơm proton Omeprazol, lansoprazol,
+/ +
dịch vị H K ATPase. Pantoprazol.
Atropin, Belladon, Pirenzepin,
Kháng tiết acetylcholin
Telenzepen.
- Clarythromycin
- Amoxycillin, Tetracyclin
Thuốc diệt vk Hp: Ks - Nhóm Imidazol (Metronidazol, Tinidazol)
- Muối Bismuth (Colloidal bismuth subnitrat, Tripotasium dicitrato
bismuthat
Tác dụng Trung hòa acid, Băng che, chống loét, săn se.
hoạt tính Pepsin
Chỉ định Loét DD-TT, ợ chua, đau rát thực quản, đầy bụng
CCĐ Suy thận nặng (Mg, Al)
HA, suy tim ( Natri carbonat)
Tránh dùng lâu dài
Tương tác hấp thu thuốc khác Digoxin, isoniazid, phenyltoin, ketoconazol...
Antacid
Ức chế CYP450
Chỉ định Loét DD – TT, Trào ngược
Ngừa chảy máu do NSAIDs, stress
TDP Đau đầu chóng mặt, táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, ban da.
Nội tiết : Kháng androgen, tiết prolactin khi sử dụng cimetidin
liều cao kéo dài
Máu: tiểu cầu
Gan: viêm gan, ứ mật
Tương tác hấp thu ketoconazol
Cimetidin làm chuyển hóa thuốc khác: phenytoin, theophyllin,
phenobarbital, benzodiazepin,…
ức chế alcol dehydrogenase ( trừ Famotidin)
Kháng Histamin H2
Cimetidin Liều 200-400mg/ lần x 2+ 1 lần 400mg tối trước khi đi ngủ
Đợt đtrị 4 - 6 tuần
Loét tiến triển: có chảy máu dd hoặc nôn tiêm TM hoặc IV 0,8 -1,6g/
ngày x 7 ngày rồi chuyển sang PO
TDP: Ức chế men gan, chuyển hóa thuốc khác => tác dụng và
độc tính phenytoin, theophyllin, Diazepin, thuốc chống đông máu,…
Nam: vú to (Kháng androgen, tiết prolactin khi sử dụng cimetidin
liều cao kéo dài)
Ranitidin Mạnh hơn Cimetidin 5 – 10 lần
Tg td dài hơn Dùng liều thấp hơn, dùng 2 lần/ ngày
Ít ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc ở gan
Liều 300mg/ ngày 2 lần sáng tối trước khi đi ngủ
Đợt điều trị 4-6 tuần
Liều duy trì 150mg Uống vào buổi tối
CCĐ Suy gan, mẫn cảm
Famotidin Mạnh hơn Ranitidin 8-10 lần
Tg td dài hơn
Không ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc ở gan như Cimetidin
Liều 20mg/ lần x 2 lần/ngày
Hoặc 40mg/ 1 lần vào buổi tối
Nizatidin ~ Ranitidin
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI)
Ức chế không thuận nghịch enzym H+/K+ - ATPase trong giai đoạn cuối tiết HCl
Tg cần thiết Σ bơm proton mới 18h
Ngăn tiết acid mạnh hơn nhóm Kháng Histamin H2
Không bền trong acid => dùng viên bao tan ở ruột, không nhai thuốc hoặc viên phóng thích tức thì
có NaHCO3, Mg (OH) 2
Uống 30p trước ăn.
Omeprazol
Tính chất Kém bền trong mt acid => phân hủy trong mt acid dịch vị
2 dạng đồng phân, esomeprazol có td gấp đôi
TDP RLTH, buồn nôn, nhức đầu
Dị ứng
Ức chế enzyme (CYP450), làm giảm chuyển hóa của Diazepam, Wafarin,
Phenyltoin.
CĐ Loét DD tiến triển
Hội chứng Zollinger-Ellison không đáp ứng tốt với kháng Histamin H2
CCĐ Không dùng cho Người có thai, cho con bú
Mẫn cảm
Chú ý Dạng viên bao tan trong ruột -> không được nhai vỡ viên thuốc, uống cách xa bữa
ăn
Các PPI cùng nhóm khác
Lansoprazol (Lanzor) Liều thường dùng trị loét DD-TT : 1 viên (30mg)/ngày trong 4 tuần
Pantoprazol (Pantoloc) Liều thường dùng trị loét DD-TT, trào ngược thực quản : 40mg/ ngày, liều
duy nhất trong 4 – 8 tuần
Rabeprazole (Barole)
Thuốc kháng Acetylcholin và Gastrin
Thuốc kháng Gastrin Proglumid
Thuốc kháng cholinergic Pirenzepin, Telenzepin
BẢO VỆ NIÊM MẠC DẠ DÀY
Thuốc là dẫn chất Prostagladin : Misoprostol
tiết acid gastric và sx chất nhầy.
Tính chất
Ngừa viêm loét do dùng NSAID dài hạn.
Tg dùng Lúc no
TDP Tiêu chảy , Co thắt tử cung => CCĐ PN có thai.
Tương tác hấp thu antacid
SUCRALFAT
Tính chất Muối hydroxit của ptử nhôm, phức hợp của Aluminium sachrose sulfat
Che bọc vết loét : tạo lớp nhầy bao phủ niêm mạc, ái lực cao với ổ loét
TD Liên kết làm mất hoạt tính pepsin và acid mật
Bvệ tb: kích thích niêm mạc tiết Prostagladin, chất nhầy, sinh tb
Trước ăn 1h (do chỉ có td trong mt acid)
Tránh dùng antacid hoặc kháng H2 30p trước hoặc sau khi uống sucralfat
Cách xa 2h với các thuốc chống đông máu Fluoroquinolon, digoxin, phenytoin
Tg dùng –Liều
để tránh giảm hấp thu.
1 viên 1g/ lần x 4 lần/ ngày, trong 4-8 tuần
Liều củng cố 2g/ ngày
Loét DD –TT tiến triển
CĐ
Dự phòng loét DD- TT
CCĐ Suy thận nặng
phospho do dùng kéo dài
TDP
Khô miệng, buồn nôn, táo bón
BISMUTH
Bismuth subsalicylat
Colloidal Bismuth Subcitrat
Ức chế protein, thành tb… Ngăn chặn sự gắn kết của Helicobarter pylori vào
Tính chất trong tb biểu mô tb dạ dày
Ức chế tác động của pepsin, tăng tiết chất nhầy, prostagladin.
TDP Phân, lưỡi xám đen, táo bón
BN cúm ( HC Reye)
Chảy máu đường tiêu hóa
CCĐ
Thai 3 tháng cuối
Mẫn cẩm
THUỐC DIỆT VI KHUẨN Helicobarter pylori (Xoắn khuẩn Gr - )
Phác đồ bậc 3
PPI + Clarithromycin 500mg ngày 2 lần + Amoxicillin 1g ngày 2 lần, trong 2 tuần
Lansoprazole 30mg ngày 2 lần
Omeprazole 20 mg ngày 2 lần
PPI = Pantoprazole 40 mg ngày 2 lần
Rabeprazole 20 mg ngày 2 lần, hoặc
Esomeprazole 40 mg ngày 1 lần
Có thể dùng metronidazole (500mg ngày 2 lần) thay thế cho Amoxicillin, nhưng chỉ trong những
trường hợp bệnh nhân dị ứng với Penicillin