You are on page 1of 2

Thuốc corticoid Chỉ định Cách dùng Hấp thu, phân Chuyển hóa, thải Ghi chú

bố trừ
Hydrocortison -Điều trị thay thế PO T1/2 < 12h Chuyển hóa qua
-Cấp cứu trong sốc phản vệ IV Tác dụng gan
Tiêm quanh khớp, ngắn Thải trừ qua thận
thuốc tra
Prednisolone Kháng viêm và ức chế miễn PO T1/2 12h-36h nt
dịch liều cao IV Tác dụng
+Viêm màng não (giảm áp lực trung bình
nội sọ)
+Lupus ban đỏ
+Xuất huyết do giảm tiểu cầu
Methylprednisolon -Điều trị cơn hẹn nặng PO T1/2 12h-36h nt
e -Cơn hen cấp tính Tác dụng
trung bình
Triamcinolon Kháng viêm, ức chế miễn dịch, PO T1/2 12h-36h nt
dị ứng Hít Tác dụng
trung bình
Dexamethasone -Viêm màng não, Lupus ban PO, IV T1/2 36h-72h nt -Qua nhau thai
đỏ, viêm khớp… Tác dụng -Không dùng cho
Trừ BN suy TTT kéo dài BN suy TTT
-Là thuốc lựa chọn để ức chế -Không được
tiết ACTH dùng vaccine
sống
-Không được
dùng cho vết
thương hở
Betamethasone Chống viêm, dị ứng, ức chế T1/2 36h-72h -Qua nhau thai
miễn dịch vv… Tác dụng -Không được
kéo dài dùng vaccine
sống
Budesonide -Trị hen Không cắt cơn
hen

Clobetasol Các bệnh về da Thoa lên da nt Clobetasol chỉ


Clocortolone nên dùng trong 2
Fluocinolone tuần
Flurandrenolide
Halcinonide
Mineralcorticoid -Thiểu năng tuyến thượng thận
mạn (bệnh Addison)
-Sốc nhiễm khuẩn và ngộ độc
cấp

Thuốc kháng hormon VTT Chỉ định Cơ chế


Ức chế tiết Pasireotide ACTH tiết quá mức (HC Cushing) Cơ quan đích SSTR5
ACTH
Cabergoline ACTH tiết quá mức và tăng tiết Prolactin Chủ vận TT D2

Ức chế sản Ketoconazole Tăng tiết cort quá mức Giảm CYP17, CYP11A1
sinh Metyrapone Tăng tiết cort quá mức CYP11B1
corticoid
Etomidate Tăng tiết cort quá mức CYP11B1
Mitotane Ung thư TTT CYP11A1
Chất đối kháng Glucocorticoids Tăng tiết Cort Đối kháng thụ thể glucocorticoid
Miferpristone Trị hội chứng Cushing

You might also like