You are on page 1of 2

Thuốc Cơ chế tác động Dược động học Chỉ định Chú ý (CCĐ với ADR

BN quá mẫn)
Omeprazol Ức chế bơm -Phân hủy nhanh ở -Loét dạ dày tá tràng -Tránh kết hợp với -Đau đầu
Esomeprazol K+/H+-ATPase dạ dày  Tạo viên -Hội chứng trào ngược thuốc kháng H2 -RLTH
PPI Pantoprazol không hồi phục bao tan ở ruột dạ dày thực quản -HP, GERD: dùng 2 -RL hấp thu Ca,
Lansoprazol Thuốc ở dạng -Chuyển hóa qua -Hội chứng Zollinger- lần/ngày B12, Fe
(CYP3A4) tiền dược  phải CYP2C19, CYP3A4 Ellison -Giảm liều/suy gan -Tái tăng tiết H+
Dexlanzoprazol có H+ thuốc mới - T1/2=1h nhưng T -Xuất huyết dạ dày tá (Lanso, Eso) khi ngưng thuốc
Rabeprazol được hoạt hóa tác dụng 24-48h tràng (dùng 2 lần/ ngày) sau 1 thời gian
(khi bơm hoạt  dùng 1 lần/ngày dài SD
động) trước ăn sáng 30p -Viêm kết tràng
giả mạc
Kháng Cimetidin Ức chế cạnh tranh -T1/2=1-3,5h -Loét dạ dày tá tràng -Không dùng: Viêm -Cimetidin
H2 Ranitidin Histamin tại H2 -PO hấp thu nhanh nhẹ loét thực quản, HP kháng Adrogen
Famotidin receptor ở tế bào -Ít gắn protein huyết -Khó tiêu mạn tính (off label) -TTT: nizatidine
Nizatidin viền tương -Mày đay mạn tính -GERD: dùng tối đa <famotidine<
 Uống sau ăn/ buổi (+kháng H1) off label liều PPI+1 kháng ranitidine <<
tối -Hội chứng Mendelson H2/ buổi tối cimetidine
*Có thể sử dụng để -Có khả năng gây
khắc phục tăng tiết antabuse (-Famo)
H+/ban đêm do PPI -Giảm liều/suy thận
không có hiệu quả cao/
BN chuyển hóa nhanh
Cạnh Vonoprazan Ngăn dòng K+ -Tác dụng cả khi -Tương tự PPI
tranh trao đổi với ion bơm hoạt động và -Tương tác với
K+ H+ tại bơm không hoạt động các thuốc
proton  ức chế -Tác dụng nhanh chuyến hóa qua
bơm hơn PPI CYP3A4
Trung Mg(OH)2 Trung hòa acid Uống lúc đói / sau ăn GERD Tương tác với rất -Hạ phosphat
hòa Al(OH)3 /PO4 dịch vị 3h Loét dạ dày tá tràng nhiều thuốcuống máu loãng
acid Maloox Giảm triệu chứng ợ cách min 2h xương
dịch nóng -Táo bón, tiêu
vị chảy
 Maloox giảm
ADR

Thuốc Misoprostol, Dẫn chất Ngừa viêm loét dạ Chống chỉ định cho -Giảm hấp thu
bảo vệ Enprostil PGtăng tiết dày do NSAIDS thai kỳ (tăng co bóp antacid
niêm chất nhầy, cơ trơn tử cung) -RLTH
mạc HCO3-, điều hòa
dạ dày H+ dịch vị
Sucralfat Khi có H+hồ Uống trước ăn/ trước Loét dạ dày tá tràng Không sử dụng -Cản trở hấp thu
bột bảo vệ vết khi ngủ chung với antacid nhiều thuốc
loét -Táo bón(do
chứa Al)
-Khô miệng,
buồn nôn, vị
kim loại
Dẫn chất -HP: + Ngăn VK -Dùng riêng lẻ hoặc CCĐ: -Bệnh nhân
bismuth bám vào niêm phối hợp trong điều trị cúm (Reye
mạc dạ dày HP syndrome) do có
+ Ức chế enzyme -Tiêu chảy gốc salicylat
VK -Xuất huyết tiêu hóa
-Tăng tổng hợp -RL đông máu
PG -3 tháng cuối thai kì

You might also like