You are on page 1of 5

Phân loại Tên Dược động học Cơ chế Tác dụng Chỉ định TDP-TT-CCĐ

Hấp thu: -Gắn với kên -Hiệu quả/ -ĐTĐ type 2 TDP: -Hạ đường
-Dễ hấp thu bằng SUR1/kênh K+ bệnh nhân đái không bị thừa cân huyết quá mức
PO nhạy cảm tháo đường -Bị chống chỉ -Tăng cân, giữ
Sulfonylurea -Uống 30p trước ăn ATP/MTB beta  type 2 tăng glu định hoặc ko đáp nước
Tăng Ca vào nội huyết nhẹ và tb ứng với -RLTH, viêm gan,
bào kích thích tiết beta còn hoạt metformin mật, thiếu máu,…
Th Tolbutamid Phân bố: Gắn 99% Insullin động TTT: TH1 tương
ế Carbutamid với protein huyết -Tăng tính nhạy -Giảm HbA1c tác với rất nhiều
hệ Clorprotamid tương cảm của mô ngoại 2% thuốc
1 biên với Insullin
Th Glicalzid Chuyển hóa: Qua -Ức chế nhẹ bài TT: Suy gan, suy
Nhóm kích ế Glibornurid gan tiết Glucagon thận nhẹ, BN có
thích tiết hệ Glipizid -Ức chế Insillinase, nguy cơ hạ đường
Insullin từ 2 Glibenclamid ức chế kết hợp huyết
tế bào beta Th Thải trừ: Thận Insullin với KT CCĐ: ĐTĐ type
đảo tụy ế Glimepirid kháng Insullin 1, suy gan suy
hệ thận nặng, PNCT
3 CCB
Hấp thu: Tương tự SU -Gây hạ đường -Đơn trị/ kết hợp TDP: An toàn
-Dễ hấp thu bằng nhưng T ngắn hơn huyết sau ăn với Metformin để rộng, ít độc tính
PO (gắn, tách nhanh) * Bệnh nhân KS glu máu sau hơn SU
-Thức ăn tăng hấp suy thận nhẹ ăn
thu vẫn có thể SD - Kết hợp Ins
Nhóm Meglitinid Phân bố: Gắn 99% trước khi ngủ đối TTT: Tương tác
Nateglinid với protein huyết với bệnh nhân với nhiều thuốc
Repaglinid tương ĐTĐ type 2
Chuyển hóa: Qua  “One meal- TT: BN rối loạn
CYP3A4, CYP2C9 One dose, No chức năng gan
Thải trừ: Thận, meal- No dose” CCĐ: Tương tự
mật Dùng trước ăn SU + tăng glu máu
15p cấp tính do ĐTĐ
Hấp thu: Hoạt hóa AMPK -Hạ HbA1c từ -ĐTĐ type 2 TDP: TDP/ suy
-Kém/tiêu hóa, chủ ( điều hòa CH glu 1,5-2% (thừa cân) thận
yếu/ruột non và lipid), cải thiện - Giảm -Phối hợp SU/ +Cấp: RLTH, khó
liên kết Ins với glucagon máu, bệnh nhân không chiu, miệng có vị
Receptor  tăng cải thiện đáp ứng SU KL  dùng sau
hoạt tính của chuyển hóa -Phối hợp với Ins/ ăn
Insullin với tb lipid ĐTĐ type 2 +Mạn: giảm hấp
ngoại biên -Không kthich kháng thuốc thu acid folic và
tiết Ins  vit B12, nhiễm
không hạ glu a.lactic tử vong
Phân bố: Không máu và tăng TTT:
Nhóm Biguanid gắn với protein cân -Ngưng 2-3 ngày
Nhóm tăng Metformin huyết tương * Chỉ tác dụng trước khi dùng cản
nhạy cảm khi có Insullin quang
với Chuyển hóa: nội sinh TT: BN có chế độ
Insullin tại Không chuyển hóa ăn ít calo
mô sử -BN có nguy cơ
dụng thiếu O2
- Bệnh thận tiềm
ẩn
Thải trừ: Nguyên CCĐ: Tương tự
vẹn qua thận  Meglitinid+ BN
thiếu O2 mô+ suy
thận
Nhóm TZD Hấp thu: Chất chủ vận chọn ĐTĐ type 2 TDP: Tăng cân,
Pioglitazon -Tốt, 1 lần/ ngày lọc của Receptor kháng Insullin phù, tăng V huyết
Phân bố: Gắn 99% PPARg nằm trên tb tương, nguy cơ
với protein huyết mỡ, gan, cơ gãy xương/ PN
tương mãn kinh
Chuyển hóa: Qua CCĐ: -Suy tim
CYP3A4, CYP2C9 xung huyết
Thải trừ: Gan, mật -RLCN gan
(dạng chất CH có -PNCT CCB
hoạt tính )

Nhóm ức Acarbose Ức chế a - Giảm hấp thu Phối hợp với TDP: RLTH do
chế a - (Precose) glucosidase ở bờ tinh bột thuốc khác để không hấp thu ở
glucosidase bàn chải ruột Chậm/giảm kiểm soát đường ruột  tăng liều
đỉnh Glu huyết huyết sau ăn từ từ
sau ăn
CCĐ: Sưng, viêm,
nghẽn ruột
PNCT CCB
Sitagliptin Hấp thu: PO Ức chế DDP-IV  -ĐTĐ type2 TDP:
Vildaliptin kéo dài Incretin Có thể kết hợp -Nguy hiểm nhất
Saxagliptin với thuốc khác là viêm tụy
Nhóm ức Lindagliptin -Có thể SD cho -Hạ đường huyết
chế DDP- suy thận nhẹ
IV (Liptin) Thải trừ: Thận, -Giảm cân nhẹ TTT: Trung bình
tích lũy ở BN suy (CYP3A4/5)
thận CCĐ: Suy thận
nặng
Dapagliflozin Giảm tái hấp thu Làm giảm Glu TDP: nhiễm trùng
Nhóm ức Canagliflozin glu từ ống thận vào huyết đường tiểu
chế Remogliflozin máu  thải qua
SGLT2 Ipragliflozin nước tiểu
Empagliflozin

Hấp thu: Không Gắn đặc hiệu vào Giảm ăn, giảm ĐTĐ type 2 (+ TDP: RLTH,
hấp thu PO  SC 2 Receptor của GLP cân nhẹ, giảm thuốc khác) viêm tuyến tụy,
lần/ngày trước bữa và GIP  Incretin tích mỡ trong kháng thuốc
sáng và tối gan TT/TTT: BN
Exenatid đang dùng thuốc
(giồng 50% trình ức chế men
tự của GLP-1) chuyển/ thuốc lợi
tiểu
CCĐ: Suy thận,
PNCT CCB
SC trước/trong bữa Amylin tiết cùng Làm chậm rỗng -TD chính : Ổn TDP: -RLTH, hạ
Thuốc hạ ăn Insullin sau ăn  dạ dày, giảm định Glu huyết Glu huyết
đường cảm giác thèm sau ăn type 1 -Viêm tụy, mệt
huyết Dẫn xuất Amylin ăn (não) -Trị type 1, 2 mỏi
đường Pramlintid - Giảm cân nhẹ TTT: thuốc ức
tiêm không chế men chuyển,
phải
b-blocker,
Insullin
somatropin, kháng
Cholinergic
Cách dùng: dung Gắn đặc hiệu Tương tự - ĐTĐ type 2 TDP: RLTH
dịch bút tiêm dưới chủ vận GIP, Exenatid (đơn trị/ kết hợp Tim đập nhanh,
da luân phiên tại GLP1Incretin với thuốc khác) bồn chồn, run…
các vị trí TTT: Thuốc tránh
Tirzepatide thai, insullin, SU,
b-blocker
Quá liều: suy sụp,
khó thở, co giật 
ngưng thuốc
TT: -U tuyến
giáp, bệnh nền
-Không trộn với
Ins/ 1 mũi tiêm

CCĐ: Quá mẫn,


PNCT CCB

* 3 Nhóm thuốc cuối giảm HbA1c không rõ ràng

You might also like