Professional Documents
Culture Documents
Dieu Tri DTD Khong Bien Chung 2022
Dieu Tri DTD Khong Bien Chung 2022
2
Sinh lý bài tiết insulin
Michael Stumvoll et al,Pathogenesis of Type 2 Diabetes,Type 2 Diabetes Principles and Practice (2008) 3
Tụy và bệnh đái tháo đường
Insulin
Tiểu đảo Langerhans
Glucagon
4
Sự bài tiết insulin trong ngày
5
Phân loại bệnh đái tháo đường
1. ĐTĐ típ 1: ít gặp <10%
• Do miễn dịch: 95%
• Vô căn
2. ĐTĐ típ 2 : >90%
• Kháng insulin (chủ yếu) + giảm insulin
• Giảm insulin (chủ yếu) + kháng insulin
3. Các dạng đặc biệt :
• Bệnh lý gen: MODY (maturity onset diabetes of the young)
• Bệnh lý tụy: viêm tụy mãn, xơ hóa tụy, chấn thương / cắt bỏ tụy…
• Bệnh nội tiết: to đầu chi, HC Cushing, Basedow…
• Do thuốc: corticoid, thiazide…
• Các hội chứng di truyền khác: hội chứng kháng insulin…
4. ĐTĐ thai kỳ
6
Phân biệt Đái tháo đường típ 1 và típ 2
Đề kháng
Insulin IR Rối loạn chức
năng tế bào
1American
2Beck-Nielsen
Diabetes Association. Diabetes Care 1998; 21:310–314.
H & Groop LC. J Clin Invest 1994; 94:1714–1721. 3Bloomgarden ZT. Clin Ther 1998; 20:216–231.
Hyperglycemia
4Haffner SM, et al. Circulation 2000; 101:975–980. 5Boden G. Diabetes 1997; 46:3–10.
9
Vai trò của đề kháng insulin
RL chức năng
RL lipid máu Tế bào nội mạc
Hiện tượng viêm
TG, LDL
HDL
Đề kháng Xơ vữa
RL tiêu động
sợi huyết Insulin mạch
Tăng huyết áp
Béo bụng
ĐTĐ Type 2
Adapted from the ADA. Diabetes Care. 1998;21:310-314;
Pradhan AD et al. JAMA. 2001;286:327-334. 10
Biến chứng cấp
◼ Nhiễm ceton acid
◼ Tăng áp lực thẩm thấu máu
◼ Hạ đường huyết (do điều trị)
11
Các biến chứng mạn đái tháo đường
◼ Mạch máu lớn: (Cơ chế xơ vữa động mạch)
– Bệnh mạch máu não
– Bệnh mạch vành
– Bệnh động mạch ngoại biên
◼ Mạch máu nhỏ:
– Bệnh thận đái tháo đường
– Biến chứng thần kinh ngoại biên
– Biến chứng mắt
12
Mục tiêu điều trị: cá thể hóa
HbA1c < 7%
A ◼
13
Mục tiêu đường huyết dành cho người
bệnh trưởng thành không mang thai
HbA1C <7.0%*
Bệnh nhân/đặc điểm bệnh lý Chặt chẽ hơn A1C Ít chặt chẽ
7%
Nguy cơ hạ ĐH/tác dụng ngoại ý của thuốc
Thấp Cao
được
Kỳ vọng sống
lâu ngắn
Bệnh đồng mắc quan trọng
Không có Ít/nhẹ Nặng
Biến chứng mạch máu lớn
Không có Ít/nhẹ Trầm trọng
được
Tích cực, tuân trị, khả năng đáp Tiêu cực, không tuân trị, khả năng đáp
ứng tốt ứng kém
Glycemic Targets:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2022. Diabetes Care 2022;45(Suppl. 1) 15
Mục tiêu đường huyết cần cá thể hóa
17
Các yếu tố nguy cơ tim mạch
◼ Tăng đường huyết
◼ Tăng huyết áp
◼ Rối loạn lipid máu
◼ Hút thuốc lá
◼ Ít vận động
◼ Béo phì
◼ Các yếu tố trên thường hiện diện trên bệnh nhân đái
tháo đường típ 2.
18
Mục tiêu điều trị
◼ Thay đổi lối sống:
– Chế độ ăn
– Tập luyện thể lực
◼ Không hút thuốc lá
◼ Thuốc chống kết tập tiểu cầu trên nhóm nguy cơ cao
◼ Đạt và duy trì cân nặng lí tưởng
19
Điều Trị Bệnh Đái Tháo Đường
Chế độ ăn
Sử dụng
Thuốc hạ Vận động
ĐH thể lực
20
Chế độ ăn
◼ Các nguyên tắc căn bản:
– (1) ăn nhiều rau củ
– (2) hạn chế thêm đường hấp thu nhanh
– (3) chọn thực phẩm tươi càng nhiều càng tốt thay vì
thực phẩm đã qua chế biến
21
22
Tập vận động
◼ Ít nhất 30 – 60 phút mỗi ngày, 150 phút/ tuần
◼ Mức độ vận động trung bình đến nặng
◼ Đảm bảo an toàn khi tập
– Kiểm soát nguy cơ tim mạch
– Phòng ngừa hạ đường huyết
23
Các cơ chế bệnh sinh đái tháo đường típ 2 và
tác dụng của các thuốc hạ đường huyết
24
Cơ chế các thuốc hạ ĐH
8 nhóm thuốc
phổ biến
• Biguanide (Metformin)
• SU
• Glinide
• DPP4i
• GLP1RA
• Acarbose
• TZD
• SGLT2i
Các thuốc điều trị đái tháo đường (trừ insulin)
Các thuốc
Biguanides DPP-IV GLP-1
Sulfonylureas (metformin) Glinides inhibitors TZDs agonists Insulin hạ đường
huyết
0.0
0.5
1.5 1.5 1.0-1.5 0.5-1.0 0.8-1.0 0.5-1.0
Giảm HbA1c (%)
1.0
* ** ≥2.5
1.5 * **
Nhóm thuốc Thuốc mới
2.0 mới (Gliptin) Liraglutide
(Victozan)
2.5
3.0
Thông tin không bao gồm nhóm thuốc ức chế SGLT2 và Acarbose
Hiệu quả đơn
trị liệu
▪ Acarbose (Glucobay)
▪ Acarbose gắn vào vị trí tác dụng của men alpha-
glucosidase ở bờ bàn chải của ruột non
▪ Ức chế hấp thu glucid ở ruột
▪ Dùng với bữa ăn có glucid
▪ Tác dụng phụ: đầy hơi
▪ Hiệu quả: yếu, chủ yếu giảm đường huyết sau ăn.
Cơ chế tác dụng của GLP1
Ức chế men DPP4
Đồng vận thụ thể GLP1
33
HIỆU ỨNG INCRETIN
Thuốc ức Thức ăn
chế men Nồng độ GLP-1 huyết tương giảm 30%
DPP-IV ở bệnh nhân ĐTĐ type 2
Ruột
DPP-IV
GLP-1 bất hoạt GLP-1
Cảm giác no Chậm quá trình trống dạ dày Kích thích sự tiết insulin
Kích thích tế bào beta tăng sản
Ức chế TB beta chết
theo chương trình
Ức chế sự tiết glucagon
Cải thiện kiểm soát GH
Giảm cân
39
1. Bakris et al. Kidney Int 2009;75;1272–7.
Tác dụng của SGLT2i
◼ Giảm ĐH do thải glucose qua nước tiểu
– Giảm ĐH, giảm HbA1c 0.5 – 1.0%
◼ Giảm cân
– Thải glucose qua niệu 60 – 80 gam/ngày ~ 300 KCal
◼ Cải thiện tình trạng “ngộ độc đường”
– Tăng nhạy cảm insulin ở các mô cơ, gan
◼ Giảm nhu cầu insulin
– Bảo tồn chức năng tế bào beta
◼ Giảm nhẹ chỉ số huyết áp
– Do lợi niệu thẩm thấu
Các thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển
Natri-glucose 2 (SGLT2i)
◼ Các thuốc SGLT2i đã được lưu hành: (*có ở Việt Nam)
– Dapagliflozin (EU – 2012; FDA - 2014)*
– Canagliflozin (FDA - 2013)
– Empagliflozin (FDA - 2014)*
– Ertugliflozin (FDA - 2017)
Glargine 24 giờ
insulin
máu
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Giờ
Đặc điểm
của các loại
insulin hiện
nay
▪ Với bệnh nhân ĐTĐ típ 2, cân nhắc dùng phác đồ tiêm
ngày 1 lần insulin tác dụng trung bình hoặc dài (insulin
nền) – trên nền phối hợp với thuốc viên
Phác đồ điều trị insulin tích cực:
nền – phóng (basal – bolus)
Insulin bữa ăn
Insulin analog tác dụng ngắn
Insulin nền
Insulin analog
tác dụng dài
Những lưu ý khi tiêm insulin
Glucose-lowering
Medication in Type 2
Diabetes: 2021 ADA
Professional Practice
Committee (PPC)
adaptation of Davies
et al. and Buse et al.
Pharmacologic
Approaches to Glycemic
Management:
Standards of Medical
Care in Diabetes - 2022.
Diabetes Care
2022;45(Suppl. 1):S125-
S143
| 51
Phối hợp đa
chuyên khoa
trong quản lý
bệnh đái tháo
đường