Professional Documents
Culture Documents
Phan 1 DTD GS, THUY
Phan 1 DTD GS, THUY
201 204
9 5
3.8 6.3
triệu triệu
+212%
+242%
+75%
+247%
+308%
+189%
VN_GM_DIA_170
Tử vong tim mạch: nguyên nhân hàng đầu
của ĐTĐ típ 2
Nguyên nhân tử vong ở bệnh nhân
ĐTĐ týp 22
Khác
23%
Bện
h 52%
tim 14%
Ung thư
mạc 11%
h
Bệnh
Mean follow-up was 9.4 years for men and 9.8 years for women; thậnN=709
1. International Diabetes Federation. IDF Diabetes Atlas. 7th edn. 2015.
www.idf.org/diabetesatlas (accessed June 2017);
8 2. Morrish NJ et al. Diabetologia 2001;44(Suppl. 2):S14
VN_GM_DIA_
Factsdevelops diabetes
Every 5 seconds 1 person
PG 200 mg/dL
Beta-cell Function
Loss of first-phase
insulin response (IVGTT)
Abnormal glucose
tolerance (OGTT) Clinical
onset
GĐ III Type 2 DM
250
200
150 Insulin Resistance
100
50
0
-10 -5 0 5 10 15 20 25 30 Insulin Level
At risk for Diabetes Beta cell dysfunction
Years of Diabetes
Extracellular fluid
Glucose
Glucose
Maltose
GLUT
transporter
Intracellular fluid
Figure 5-18
Kháng/cường insulin kéo dài gây suy chức năng tế bào
theo thời gian bệnh ĐTĐ
Initially, loss of glucose induced (first phase) insulin secretion
Eventually, reduction in beta cell mass
Đề kháng Đề kháng
Insulin Insulin
Hội chứng chuyển hóa Tăng đường huyết
Lắng đọng
chất dạng RL chức năng Đề kháng
bột tế bào tụy Insulin
0
-15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30
Onset Years
diabetes
Macrovascular changes
Clinical
features Microvascular changes
IFG, impaired fasting glucose;
Kendall DM, et al. Am J Med 2009;122:S37-S50.
IGT, impaired glucose tolerance.
Kendall DM, et al. Am J Manag Care 2001;7(suppl):S327-S343.
ĐTĐ Thai Kỳ
ĐTĐ trước mang thai : Pre-gestational Diabetes
(PGDM)- Diabetes diagnosed before conception.
Includes women with Type 1 and Type 2 Diabetes
Insulin
Glucose G
Insulin
Receptor
G
G G
Glucose
G Nucleus
Transporter
G GG (GLUT 4)
G G
G G
G
Adipose and muscle tissues require insulin for 90-95% of glucose uptake.
Liver, pancreas and brain do not require insulin for glucose uptake.
©2004 International Diabetes Center. All rights reserved
Gia tăng nồng độ hPL, hCG, Progesterone và Oestradiol trong thai kỳ bình thường
Cơ chế tăng đƣờng huyết
Cơ chế tăng glucose trong bệnh ĐTĐ
Giảm hiệu ứng incretin
Tế bào β: Béo phì và
Rối loạn đề kháng
tiết insulin insulin
Tân tạo
glucose tại
gan Giảm thu
nhận glucose
Rối loạn dẫn truyền TK
1.Tác dụng của insulin trên cơ quan đích
2. Glucagon & ĐTĐ
3. Hiệu ứng Incretin & ĐTĐ
Oral Glucose
Intravenous (IV) Glucose
*
200 2.0
*
Plasma Glucose (mg/dL)
C-Peptide (nmol/L)
1.5 * Incretin Effect
*
*
100 1.0
*
0.5
0 0.0
0 60 120 180 0 60 120 180
Time (min) Time (min)
20
* * * *
*
*
15 *
GLP-1 (pmol/L)
10
*
5
0
0 60 120 180 240
Time (min)
N = 102; Mean (SE); *P<0.05 between type 2 diabetes and healthy subjects
Data from Toft-Nielsen MB, et al. J Clin Endocrinol Metab 2001;86:3717-3723.
4. Các hormon chống điều hoà
Glucagon ↑ ↑ → →
Epinephrin ↑ ↑ ↓ ↑
Cortisol ↑ ↑ ↓ ↑
GH → ↑ ↓ ↑
5. Hệ thống đồng vận chuyển Glucose/Natri
IV. Sàng Lọc và Chẩn Đoán
Tiền ĐTĐ – ĐTĐ Típ 2
Tiêu chuẩn sàng lọc ĐTĐ hoặc tiền ĐTĐ ở người
không có triệu chứng ĐTĐ ( VADE 2020)
a) Người lớn có BMI ≥ 23 kg/m2, hoặc cân nặng lớn hơn
120% cân nặng lý tưởng và có một hoặc nhiều hơn một trong
các yếu tố nguy cơ sau:
• Ít vận động thể lực
• Gia đình có người bị đái tháo đường ở thế hệ cận kề (bố,
mẹ, anh chị em ruột)
• Tăng huyết áp (HA tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc HA tâm
trương ≥ 90 mmHg hay đang điều trị thuốc hạ huyết áp)
• Nồng độ HDL cholesterol <35 mg/ (0,9 mmol/L) và/hoặc nồng
độ triglyceride > 250 mg/dL (2,82 mmol/L)
• Vòng bụng nam ≥ 90 cm, ở nữ ≥ 80 cm
• Phụ nữ bị buồng trứng đa nang
• Phụ nữ đã mắc đái tháo đường thai kỳ
•
Tiêu chuẩn sàng lọc ĐTĐ hoặc tiền ĐTĐ ở người
không có triệu chứng ĐTĐ ( VADE 2020)
•HbA1c ≥ 5,7% (39 mmol/mol), rối loạn glucose huyết đói hay
rối loạn dung nạp glucose ở lần xét nghiệm trước đó.
• Có các dấu hiệu đề kháng insulin trên lâm sàng (như béo
phì, dấu gai đen...).
• Tiền sử có bệnh tim mạch do xơ vữa .
b) Ở bệnh nhân không có các dấu hiệu/triệu chứng trên, bắt
đầu thực hiện xét nghiệm phát hiện sớm đái tháo đường ở
người ≥ 45 tuổi.
c) Nếu kết quả xét nghiệm bình thường, nên lặp lại xét nghiệm
sau mỗi 1-3 năm. Có thể thực hiện xét nghiệm sớm hơn tùy
thuộc vào kết quả xét nghiệm trước đó và yếu tố nguy cơ. Đối
với người tiền đái tháo đường: thực hiện xét nghiệm hàng
năm.
Chứng gai đen ( Acanthosis Nigricans)
Hội chứng buồng trứng đa nang
Testing for Diabetes or Prediabetes in Asymptomatic Adults
BMI 25.0-29.9 2 16 9
17 11
BMI >30.0 5 18 13
HDL-C level <40 mg Men, <50 mg 19 15
5
Women 20 18
Parental H/o of Diabetes Mellitus 3 21 21
22 25
Triglyceride level >150 mg/dL 3
23 29
Blood pressure >130/85 mm or on Rx. 2 24 33
≥25 >35
Wilson, P. W. F., J. B. Meigs, et al. (2007). Arch Intern Med 167(10): 1068-1074.