Professional Documents
Culture Documents
Dot Qui Va DTD
Dot Qui Va DTD
154%
WHO methods and data sources for life tables 1990‐2015 (Global Health Estimates
Technical Paper WHO/HIS/IER/GHE/2016.2
Nguyên Nhân Tử Vong Ở Bệnh Nhân
Đái Tháo ĐưỜng Týp 2
% tử vong
50
40
30
20
10
0
BMV Bệnh ĐTĐ Ung thư Đột quỳ Nhiễm Khác
tim trung
khác
Geiss LS, et al. In: Diabetes in America, 2nd ed. 1995. Bethesda, MD:
National Institutes of Health; 1995:chap 11.
ĐTĐ tăng nguy cơ đột quỳ thiếu máu và
đột quỳ xuất huyết, so với không ĐTĐ
Trong 20 năm các biến chứng mạch máu lớn
khuynh hướng giảm
Khuynh hướng tỉ lệ biến chứng chuẩn theo tuổi ở Mỹ từ 1990 -2010
Trong 24h tới, tại Hoa Kỳ, 17 280 bệnh nhân ĐTĐ tiến triển thành biến chứng:
62 BN mới bị mất thị lực2 137 BN mới phải lọc 186 BN mới phải
thận2 cắt cụt chi2
1. International Diabetes Federation. Diabetes Atlas, Fifth Edition: www.diabetesatlas.org. Accessed 25 June 2012.
Estimated based on mortality data;
2. Adapted from: CDC 2011 National Diabetes Fact Sheet: http://www.cdc.gov/diabetes/pubs/estimates11.htm#12.
Accessed June 2011.
Nguy cơ biến cố tim mạch trên ĐTĐ
Framingham Study
Age-adjusted
Biennial Rate Age-adjusted
Per 1000 Risk Ratio
Cardiovascular Event Men Women Men Women
Coronary Disease 39 21 1.5** 2.2***
Stroke 15 6 2.9*** 2.6***
Peripheral Artery Dis. 18 18 3.4*** 6.4***
Cardiac Failure 23 21 4.4*** 7.8***
All CVD Events 76 65 2.2*** 3.7***
RL chức năng
RL lipid máu Tế bào nội mạc Hiện tượng viêm
TG, LDL
HDL
Xơ vữa
Đề kháng
RL tiêu động
sợi huyết Insulin mạch
100
Number of 80
deaths per
10,000 patient- 60
years
40
20
0
0 1 2 3
Số các yếu tố nguy cơ
Multiple Risk Factor Intervention Trial (MRFIT), Diabetes Care 1993; 2: 434-44
BN ĐTĐ có nguy cơ tim mạch tương tự
BN không ĐTĐ có bệnh tim mạch
15
37% 43%
30
45
Bệnh Bệnh mạch NMCT Đột quỳ Suy tim Mổ đục Tử vong
vi mạch máu ngoại biên xung huyết TTT liên quan
đến ĐTĐ
CHF=congestive heart failure; HbA1c=hemoglobin A1c; PVD=peripheral vascular disease; MI=myocardial infarction
Adapted from Stratton IM, et al. BMJ. 2000; 321: 405–412.
Giảm đột quị tử vong và không tử vong
5
p=0.035
Hazard ratio
0 .5
12% decrease per 1% decrement in HbA1c
0 5 6 7 8 9 1 0 1 1
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
% biến cố
- 37% - 44%
10
P<0.01 P=0.013
10
0 0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Năm Năm
UKPDS Group. BMJ. 1998;317:703-713
KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT TÍCH CỰC SỚM
(HIỆU ỨNG KẾ THỪA)
UKPDS UKPDS
Can thiệp Gđ theo dõi
10
9
Conventional
8
HbA1c (%)
HbA1c tương tự
7
nhau ở 2 nhóm
Intensive
6
0 5 10 15 5 10
1977 1997 2007
RRR* lúc kết thúc theo dõi (trung vị là 8,5 năm) 2007
1UKPDS Group. Lancet 1998;352:837. 2ADVANCE Collaborative Group. N Engl J Med 2008;358:2560
3ACCORD Study Group. N Engl J Med 2008;358:2545. 4Duckworth et al N Engl J Med 2009;360:129
Các nghiên cứu lâm sàng chủ yếu về tác động
của kiểm soát đường huyết tích cực
Nghiên cứu ban đầu Theo dõi trong thời gian dài
DCCT/EDIC3.4
Action to Control
Cardiovascular Risk in
Diabetes (ACCORD)5
ADVANCE6
Veterans Affairs
Diabetes Trial (VADT)7
30
20
Tích cực
10
0
0 12 24 36 48 60 72 84 96
Chất béo <30%, >30 phút vận động 3–5 lần/tuần, Tháng
ACEI, aspirin, HA <130/80 mm Hg,
total-C <175 mg/dL, TG <150mg/dL, A1C <6.5% Gaede P, et al. N Engl J Med. 2003;348:383-393.
STENO-2: Điều trị tích cực đa yếu tố giảm
BC tim mạch và đột quị trên BN ĐTĐ
Intensive
Months of follow-up
STENO-2
Phòng ngừa tiên phát ĐQ trên
đái tháo đường
AHA/ASA Guidelines for the Primary Prevention of Stroke
(Stroke. 2014;45:00-00.)
Nội dung
• Dịch tễ học
• Nguy cơ đột quỵ trên ĐTĐ
• Vai trò kiểm soát đường huyết và đột quỵ
• Chiến lược điều trị đái tháo đường phòng
ngừa biến chứng đột quỵ
Kiểm soát đường huyết và các yếu tố
nguy cơ khác để ngăn ngừa biến chứng
GLP-1a; AGIs
GLP-1a; TZDs,
DPP-4i, SU TZDs
GLP-1a;
DPP-4i SGLT-2
inhibitor
Metformin, TZDs,
TZDs, metformin
GLP-1a
GLP-1a
AGI, alpha-glucosidase inhibitor; DPP4i, dipeptidyl
peptidase-4 inhibitor; GLP-1a, glucagon-like peptide-1
receptor agonist; TZD, thiazolidinedione. DeFronzo RA. Diabetes. 2009;58(4):773–795; Tahrani AA, et al. Lancet. 2011;378:182–197.
Đặc điểm của các thuốc hạ ĐH
Phân loại Ưu điểm Nhược điểm
Tử vong do mọi
13.5* 18.9 20.6
nguyên nhân
P = 0.095
Pioglitazone
15
(514 events)
10
0
0 6 12 18 24 30 36
Time From Randomization
Number at risk
20
Placebo
Proportion of Events (%)
0
0 6 12 18 24 30 36
Time From Randomization
Number at risk
Pioglitazone 2536 2487 2435 2381 2336 396
Placebo 2566 2504 2442 2371 2315 390
*Unadjusted Reprinted with permission from Dormandy JA et al. Lancet. 2005;366:1279-89.
Nghiên cứu PROACTIVE:
giảm tiêu chí phụ, giảm đột quị tái phát
Primary Outcome.
GLP-1 GIP
bất hoạt bất hoạt
*Incretins luôn được tiết ra ở nồng độ nền
Kieffer TJ, Habener JF. Endocr Rev. 1999;20:876–913; Ahrén B. Curr Diab Rep. 2003;2:365–372; Drucker
DJ. Diabetes Care. 2003;26:2929–2940; Holst JJ. Diabetes Metab Res Rev. 2002;18:430–441.
Đặc điểm của các thuốc hạ ĐH
Phân loại Ưu điểm Nhược điểm
TV tim mạch
Kết luận: Uc DPP-4 an
toàn trên tim mạch.
Không giảm biến cố
NMCT không TV TM, không giảm đột
quỳ
Hazard ratio
(95% CI) p-value N % R N % R
0.78
Tử vong tim mạch 0.007 219 4.7 1.2 278 6.0 1.6
(0.66 ; 0.93)
Nhồi máu cơ tim không tử 0.88
0.11 281 6.0 1.6 317 6.8 1.8
vong (0.75 ; 1.03)
0.89
Đột quỳ không tử vong 0.30 159 3.4 0.9 177 3.8 1.0
(0.72 ; 1.11)
0 .5 1 1 .5
Hazard ratios and p-values were estimated with the use of a Cox proportional-hazards model with
treatment as a covariate. %, percentage of group; CI, confidence interval; CV, cardiovascular; HR,
hazard ratio; N, number of patients; R, incidence rate per 100 patient-years of observation.
Marso SP et al. N Engl J Med 2016. DOI: 10.1056/NEJMoa1603827.
Cơ chế thận của ức chế SGLT 2: độc lập với insulin
Cầu thận Ống lượn gần Ống lượn xa Ống thu thập
S1S1
SGLT2 inhibitor
Đường được tái hấp
Đường được tái hấp thu
thu
Tăng đường
Không có đường
thải
trongra nước
nước tiểu
Quai Henle tiểu
~70 g/ngày
tương ứng với
280 kcal/ngàya
aIncreases urinary volume by only ~1 additional void/day (~375 mL/day) in a 12-week study of healthy subjects and patients with T2DM
Wright EM. Am J Physiol Renal Physiol 2001;280:F10–8; Lee YJ, et al. Kidney Int Suppl 2007;106:S27–35;
Han S. Diabetes 2008;57:1723–9.
Đặc điểm của các thuốc hạ ĐH
Phân loại Ưu điểm Nhược điểm
intolerance or If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
contraindica on Metformin Metformin Metformin Metformin Metformin Metformin
+ + + + + +
Dual Sulfonylurea Thiazolidine- DPP-4 SGLT2 GLP-1 receptor Insulin (basal)
therapy† dione inhibitor inhibitor agonist
Efficacy* high high intermediate intermediate high highest
Hypo risk moderate risk low risk low risk low risk low risk high risk
HbA1c Weight gain gain neutral loss loss gain
≥9% Side effects hypoglycemia edema, HF, fxs rare GU, dehydration GI hypoglycemia
Costs low low high high high variable
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
Metformin Metformin Metformin Metformin Metformin Metformin
+ + + + + +
Triple Sulfonylurea Thiazolidine-
dione
DPP-4
Inhibitor
SGLT-2
Inhibitor
GLP-1 receptor
agonist
Insulin (basal)
therapy + + + + + +
TZD SU SU SU SU TZD