Professional Documents
Culture Documents
Đái Tháo Đư NG
Đái Tháo Đư NG
5,7 - 6,4
HbA1c (%)* ≥ 6,5
* Nếu không có triệu chứng kinh điểnà thực hiện 2 lần, cách lần 1 từ 1-7 ngày
Bộ Y Tế 2017
17 PHÂN LOẠI
BIẾN CHỨNG
Bệnh đái tháo đường và những biến chứng nghiêm trọng
Bệnh võng mạc Đột quỵ
ĐTĐ Đột quỵ và tỉ lệ tử vong
do bệnh tim mạch tăng
Nguyên nhân hàng gấp 2 đến 4 lần3
đầu gây mù ở bệnh
nhân trong độ tuổi lao
động1
Bệnh tim mạch
8/10 bệnh nhân ĐTĐ tử
vong vì bệnh tim mạch4
1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8;
3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd
Edn. Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9.
20 MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
HbA1c* < 7%
* Mục tiêu điều trị ở các cá nhân có thể khác nhau tùy tình trạng của bệnh
21 MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
* Mục tiêu điều trị ở các cá nhân có thể khác nhau tùy tình trạng của bệnh nhân.
22
Kiểm soát tốt đường huyết giúp giảm có ý nghĩa các nguy cơ
biến chứng của đái tháo đường
Giảm
Biến chứng mạch
Tử vong liên
HbA1c quan đến ĐTĐ
-21%
Stratton IM, et al. Association of glycaemia with macrovascular and microvascular complications of type 2 diabetes (UKPDS 35):
prospective observational study. British Medical Journal. 2000; 321:405-412.
23 CÁ THỂ HÓA HbA1C
24 CÁ THỂ HÓA HbA1C
´ Insulin
´ Các thuốc hạ đường huyết ngoài insulin
´ Kích thích tiết insulin
´ Tăng nhạy cảm với insulin
´ Tác động lên sự hấp thu glucose/ ruột
´ Tác động lên hệ incretin
´ Tác động lên sự tái hấp thu glucose/ ống thận
INSULIN
26
INSULIN
27 Phân loại
´ Nguồn gốc
´ Insulin người : regular, NPH (Neutral Protamine
Hagedorn)
´ Các chất tương tự insulin (Insulin analog): lispro, aspart,
glulisin, glargin, detemir
´ Thời gian tác dụng
´ Tác dụng nhanh: lispro, aspart, glulisin
´ Tác dụng ngắn: regular
´ Tác dụng trung bình: NPH
´ Tác dụng kéo dài: glargin, detemir, Degludec
´ Insulin hỗn hợp
Chế phẩm Cảm quan Bắt đầu tác Đỉnh Kéo dài
dụng
Insulin28
tác dụng nhanh
• Lispro • Trong • 15-30’ • 30-90’ • 3-6,5h
• Aspart • Trong • 10-20’ • 1-3h • 3-5h
• glulisin • Trong • 25’ • 45’ • 4-5,3h
Insulin tác dụng ngắn
• Regular • Trong • 30-60’ • 1-5h • 6-10h
´ HbA1C > 9%, hoặc đường huyết > 300 mg/dL hoặc
có triệu chứng rõ (vd: cetone niệu)
´ BN ĐTĐ đang mắc một bệnh cấp tính khác (nhiễm
trùng nặng, NMCT, đột quỵ…)
´ BN suy thận, suy gan bị chống chỉ định với thuốc hạ
đường huyết uống
´ BN ĐTĐ đang mang thai hoặc ĐTĐ thai kỳ
´ Các thuốc hạ đường huyết uống không hiệu quả hay
bị dị ứng với các thuốc hạ đường huyết uống
INSULIN
31 Phản ứng có hại của thuốc
´ Đơn vị
´ Thường dùng đơn vị quốc tế (UI): 1UI=0,04082
mg, 1mg = 28 UI
´ Hiện nay hàm lượng insulin được biểu thị bằng số
đơn vị quốc tế insulin cho một ml chế phẩm
(UI/ml), được ký hiệu là U
´ Vd: U40 (40 UI insulin cho 1 ml)
´ Bảo quản lọ, bút tiêm
´ 2-8oC khi chưa mở
´ 25-30 oC trong 4-6 tuần khi đã mở lọ, bút
INSULIN
35 Vị trí tiêm
36
INSULIN
37 Kiểm tra hiệu quả điều trị
Tg tác
Hàm lượng T 1/2 dụng Liều/ngày
(giờ)
Thế hệ 1
Tolbutamide 250, 500 4-7 6-12 Bắt đầu với liều thấp (1/2 viên 250 mg hoặc
mg 500 mg)à 500 mg đến 2000 mg/ngày,
chia làm 2 - 3 lần, trước bữa ăn
Glipizide 5 mg,10 mg 3-5 12-14 Liều khởi đầu ở người lớn là 5 mg mỗi ngày;
ở người cao tuổi hoặc người có bệnh gan là
2,5 mg mỗi ngày. Tăng mỗi ngày 2,5 đến 5
mg cách từng đợt ít nhất vài ngày (thường 3
đến 7 ngày). àmỗi ngày một lần với liều 15
- 20 mg
Thế hệ 3
Glimepiride 1,2,3,4 mg 5 24-48-60 1-4 mg
METFORMIN
41
´ Nhóm biguanides
´ Cơ chế: tăng nhạy cảm với insulin ở mô ngoại biên
´ ADR: Rối loạn tiêu hóa (uống cùng với bữa ăn và
tăng liều từ từ). Dùng lâu dài : thiếu vitamin B12.
Nhiễm toan acid lactic hiếm xảy ra nhưng tỉ lệ tử
vong cao ( suy gan, thận, nghiện rượu, nhiễm trùng,
thiếu oxy huyết:suy tim sung huyết cấp, sử dụng
thuốc cản quang,…)
´ CCĐ : eGFR < 30 ml/phút
´ Không gây hạ đường huyết quá mức, không tăng
cân
´ Viên nén 500 mg, 850 mg, 1000 mg
42
PIOGLITAZONE
43
Cách dùng
´Dùng ngay khi bắt đầu (với miếng đầu
tiên) của mỗi bữa ăn chính
´Liều: khởi đầu 25 mg x3 lần/ngày
´Duy trì: 50 mg x 3lần/ngày
´Tối đa: 100 mg x 3lần/ngày
´Điều chỉnh liều sau 4-8 tuần tùy hiệu
quả và khả năng dung nạp
PRAMLINTIDE
47
´Nhóm chủ vận amyline (VN chưa có)
´Hormon có tác dụng tương tự insulin
´Chỉ định: ĐTĐ tuýp 1 và 2 (Là thuốc
duy nhất FDA chấp thuận sử dụng trên
BN ĐTĐ tuýp 1 bên cạnh insulin)
´Tiêm dưới da trước mỗi bữa ăn
´Giảm cân
´ADR: trên đường tiêu hóa (buồn nôn,
chán ăn, ói)
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN INCREATIN
48
Khởi đầu 0.6 mg/ngày. Sau ít nhất 1 tuần, nên tăng đến 1.2 mg. Dựa trên đáp ứng,
sau ít nhất 1 tuần có thể tăng đến (& tối đa) 1.8 mg để cải thiện thêm kiểm soát
đường huyết
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN INCREATIN
52
´Canagliflozin,empagliflozin, dapagliflozin
´Thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển natri
glucose 2 (Sodium glucose contransporter
2)
´Giảm biến cố tim mạch (tử vong do tim
mạch, NMCT không do béo và đột quỵ) và
nhập viện vì suy tim, bệnh thận do ĐTĐ
´Giảm cân
SGLT2
56