Professional Documents
Culture Documents
Tế bào
beta tụy
tiết
insulin
Gan dự trữ glucose
ở dạng glycogen
Tăng
đường Giảm
huyết đường
huyết
Tế bào alpha
tụy tiết
glucagon
Ly giải glycogen ở gan
Tác động chuyển hóa của insulin
Kích thích Ức chế
Gan:
Tổng hợp glycogen Ly giải glycogen
Tổng hợp triglyceride.Tạo ceton
Tân tạo đường
Cơ xương:
Tiêu thụ glucose làm năng lượng
Tổng hợp protein Thoái biến protein
Tổng hợp glycogen cho cơ. Ly giải glycogen
Mô mỡ:
Tiêu thụ glucose làm năng lượng
Tổng hợp triglyceride cho mô mỡ. Ly giải béo
• Là một bệnh lý mạn tính, phức tạp đòi hỏi chăm sóc
y tế liên tục với kiểm soát đường huyết và chiến lược
giảm nhiều yếu tố nguy cơ
• ĐTĐ được phân loại thành 4 nhóm chính:
– Type 1 (do phá hủy tế bào beta tự miễn thiếu hụt
insulin tuyệt đối)
– Type 2 (do kháng insulin hạn chế bài tiết insulin của tế
bào beta)
– Thai kỳ
– Đặc thù khác (bởi nhiều nguyên nhân)
ADA-2017
Các biến chứng trong bệnh ĐTĐ
ol iờ
m 2g
)
/L
(m ết
ăn huy
sa ờng
Đường huyết đói (mmol/L)
Đư
u
Lancet 1999;354: 617-621.
Nghiên cứu kiểm soát Đái tháo đường và biến chứng
(DCCT): Mối quan hệ giữa HbA1C và nguy cơ vi mạch.
15
Nguy cơ/ Người /năm
13 Bệnh thận
11
9
7 Bệnh thần kinh
5
3 Albumin niệu vi lượng
1
6 7 8 9 10 11 12
HbA1c (%)
Skyler. Endocrinol Metab Clin 1996;25:243–25
Câu hỏi 1
BMI≥ 23 và có ≥ 1
yếu tố nguy cơ:
A1C ≥ 5,7%
Thế hệ huyết
thống 1 với
người ĐTĐ
Phụ nữ mắc ĐTĐ
khi mang thai
Mắc bệnh tim
mạch
Cao huyết áp
HDL-C <35mg/dL
Ít vận động
Sàng lọc nguy cơ đái tháo đường
4feet
10inch
1 # 147cm
1
1
1
1feet= 30,48cm
1 inch = 2,54 cm
Mục tiêu
Dùng chế độ ăn có chỉ số đường huyết thấp trong thời gian (1-12
tháng) dài sẽ làm giảm 0,5% HbA1c. Đồng thời làm giảm tần suất
đợt hạ đường huyết
GI (Glycemia Index): Chỉ số ĐH của thực phẩm
Carbohydrate
Tránh Nên
Đường Ngũ cốc còn cám
Carbohydrate (Whole grain)
tinh chế Legumes
Rau củ quả
3. Thành phần chất DD sinh năng lượng
(carbohydrate, protein, béo)
Đái tháo đường
ADA 2017 EASD Vương quốc Anh CDA
Dưỡng chất (% Năng lượng) (% Năng lượng) (% Năng lượng) (% Năng lượng)
Chỉnh tùy Chỉnh tùy
cá nhân: 45-60 45-60 50-60
CHO cá nhân Nhấn mạnh thức Thức ăn có
(Gluxít + béo); giảm chỉ số
(Glucid) (GI, GL thấp giàu chất xơ, chỉ ăn có ↓ chỉ số
giúp giảm 0,2- đường máu đường máu có
số đường máu thể hữu ích
0,5% A1C) thấp
Chỉnh tùy
Béo 25-35 <35 ≤30
cá nhân
Chỉnh tùy cá
nhân (20-30%)
Đạm 0,8g/kg/ngày 10-20 ≤1 g/kg thể trọng 15-20
(bệnh thận
ĐTĐ)
3. Thành phần chất DD sinh năng lượng
(carbohydrate, protein, béo)
• Đậu đỗ
Mục tiêu