Professional Documents
Culture Documents
- Tiền căn ĐTĐ trong thầi kì ở những lần mầng thầi trước
- Tiền căn TSG, sản giật nhiều lần ở những lần mầng thầi trước
TIỀN CĂN
- Tiền căn sinh con nặng >4kg
BẢN THÂN
- Tiền căn sẩy thầi, thầi lưu liên tiếp không rõ lý do
- Từng sinh dị tật bẩm sinh hệ TK,tim, cơ xương
TIỀN CĂN
- Gia đình trực hệ có người ĐTĐ thầi kì
GIA ĐÌNH
- Mẹ béo phì (≥85kg)
- Mẹ tăng cân nhiều ≥ 20kg
LẦN MANG - Mẹ ≥ 30T
THAI NÀY - Đa ối (AFI ≥ 25)
- Thai to
- ĐH lúc đói ≥ 105mg/dL hoặc DDH sau ăn 2h ≥ 120mg/dL
ĐTĐ THAI KÌ
Nguyễn Trần Khầnh Vần YC43
CHẨN ĐOÁN
ĐH ĐÓI ĐH sau 1 giờ ĐH sau 2 giờ
THEO NPDNG
(mmol/L) (mmol/L) (mmol/L)
(*)
ĐTĐ mạn và ≥7 ≥ 11
Không áp dụng
thai kì (≥ 126mg/dL) (≥ 200 mg/dL)
ĐTĐ THAI KÌ
Nguyễn Trần Khầnh Vần YC43
ĐTĐ THAI KÌ
Nguyễn Trần Khầnh Vần YC43
• Liều khởi đầu: Tùy thuộc tuổi thầi → Dao động 0.7 – 1 UI/kg/ ngày chia liều trong
ngày
+ < 18 tuần: 0,7 UI/kg/ ngày.
+ 18 - 26 tuần: 0,8 UI/kg/ ngày.
+ 26 -36 tuần: 0,9 UI/kg/ ngày.
+ > 36 tuần: 1 UI/kg/ngày.
• Chia liều thễo tuần thầi:
+ Quí 1 x 0,7 UI/kg/ ngày.
+ Quí 2 x 0,8 UI/kg/ ngày.
+ Quí 3 x 0,9 UI/kg/ ngày.
• Chưầ đạt mục tiêu tăng 2 đơn vị mỗi 3 ngày cho đến khi đạt mục tiêu
• Nếu ĐH > 10 mmol/L tăng 4 đơn vị mỗi ngày và hội chẩn chuyên khoa nội tiết
- Liều duy trì: phụ thuộc vào đáp ứng củầ từng người.
- Kiểm trầ thường xuyên đường huyết lúc đói và 2 giờ sầu ăn.
- Chiầ liều
+ Sáng 2/3 tổng liều trong ngày, trong đó 2/3 NPH, 1/3 Rễgulầr.
+ Chiều 1/3 tổng liều trong ngày, trong đó ½ NPH, ½ Rễgulầr.
➢ Đánh giá sức khỏe thai
- Siêu âm : Mỗi 2 tuần từ 24 tuần (phát hiện thầi dị tật bẩm sinh, thầi to, thầi chậm
tăng trưởng).
- NST:
+ Mỗi tuần từ 32-38 tuần.
+ 2-3 lần/ tuần từ 38-40 tuần.
- Siêu âm Doppler:
+ Mỗi 2 tuần từ 32-36 tuần.
+ Mỗi tuần từ sầu 36 tuần.
b) Hỗ trợ phổi
- Trưởng thành phổi thường muộn hơn so với trẻ cùng tuổi thầi
- Hỗ trợ phổi bằng glucocorticoidễs với kiểm soát đường huyết chặt chẽ và tăng liều
insulin.
- Sau liệu pháp corticoid có thể làm tăng ĐH cần chỉnh liều Ins phù hợp
c) Chấm dứt thai kì
- Chọn cách CDTK: MLT khi trọng lương thầi ≥4.000g hoặc có chỉ đinh sản khoầ khác.
MLT vào buổi sáng sầu cử insulin sáng.
- ĐTĐ đơn thuần không là chi định MLT
- ĐTĐ điều trị tiết chế → tuần 40 hoặc khi có CĐ sản khoầ + TD ĐH mỗi 3 ngày khi
chưầ vào CD
- ĐTĐ điều trị Insulin
▪ ĐH ổn định → Tuần 39 hoặc khi có CĐ sản khoầ + TD ĐH mỗi ngày khi chưầ
vào CD
▪ ĐH không ổn định → Tuần 38 hoặc khi có CĐ sản khoầ + TD ĐH mỗi ngày
khi chưầ vào CD
▪ Có biến chứng cấp → Tuần 36 hoặc khi có CĐ sản khoầ
d) Trong chuyển dạ
- Đo đường huyết mỗi 1,5 - 2 giờ.
ĐTĐ THAI KÌ
Nguyễn Trần Khầnh Vần YC43
MẸ THAI NHI - BÉ
- Sầy thầi tư nhiễn, thầi lưu
- THA, TSG tầng gầp 2 lần - Sầnh non
THAI KÌ - Nhiễm trung - Suy thầi mần
- Đầ oi - Di dầng
- Thầi to (4,5 - 6 kg )
- Hầ đương huyễt ( ro nhầt giơ
thư 3 sầu sinh)
TRONG CD VÀ - Sinh kho
- Giầm Kầli mầu
HẬU SẢN - BHSS
- Nguy cơ mầc bễnh mầng trong
- Hầ cầlci mầu sơ sinh
ĐTĐ THAI KÌ