Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
I. Đại cƣơng
II. Phân loại
III. Đơn vị đo lƣờng
IV. Yếu tố ảnh hƣởng đến kết quả xét nghiệm
V. Bệnh đái tháo đƣờng
VI. Xét nghiệm lipid huyết
VII. Xét nghiệm bệnh gan mật
VIII. Xét nghiệm bệnh thận
IX. Hóa sinh nƣớc tiểu
4
I. ĐẠI CƢƠNG
• Là các phƣơng pháp đo lƣờng một hay nhiều thành phần
hóa sinh (emzym, hormon, protein…) có trong cơ thể
ngƣời bệnh và dựa trên sự thay đổi của các thành phần
này để đƣa ra chẩn đoán, theo dõi đáp ứng điều trị, tiên
lƣợng những nguy cơ cũng nhƣ độc tính của thuốc sử
dụng cho bệnh nhân
• Mẫu bệnh phẩm: máu, nƣớc tiểu, dịch não tủy,..
5
Định lƣợng
Đo lƣờng nồng độ chính
xác của một chất
6
5.4 HbA1C
• Chẩn đoán đái tháo đƣờng
• Bình thƣờng: 4-5,7%
• Tiền ĐTĐ: 5,7% - 6,5%
• ĐTĐ: > 6,5%
• Đánh giá điều trị (2-3 tháng)
• Mức độ ổn định đƣờng huyết
• HbA1c ≤ 7% : kiểm soát tốt
• HbA1c 7 - 8% : cần cải thiện
HbA1c: Hemoglobin gắn glucose
• HbA1c ≥ 8% : quá cao
ttp://www.mayoclinic.org/tests-procedures/a1c-test/home/ovc-20167930
14
5,7 - 6,4
HbA1c (%) ≥ 6,5
* Lặp lại xét nghiệm lần 2 để xác định nếu không có triệu chứng kinh điển (ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân không rõ nguyên nhân)
ADA 2019
15
ADA 2019
16
Quyet-dinh-3319-QD-BYT-2017
18
Quyet-dinh-3319-QD-BYT-2017
19
Vai trò: Là một chất cần thiết cho hoạt động chức năng
màng tế bào và nhƣ một tiền chất của acid mật,
progesteron, vitamin D, estrogen, glucocorticoid và các
corticosteroid điều hòa chuyển hóa khoáng chất
(mineralocorticoid).
20
• *Bệnh lý biểu hiện bằng số lần tăng so với giá trị bình thường
https://patient.info/doctor/abnormal-liver-function-tests
25
CA LÂM SÀNG
• BN nam 42 tuổi, nhập viện do hạ huyết áp tƣ thế
• Tiền sử bệnh:
• THA 2 năm, kiểm soát bằng hydroclorothiazid.
• Parkinson 1 năm, kiểm soát bằng carbidopa/levodopa.
• Nghiện rƣợu đã cai 2 năm
• Cận lâm sàng
• Hct: 27% ( 39-49)
• AST: 32 U/L (< 35)
• ALT: 27 (<35)
• ALP: 40 U/L (30-120)
• Bilirubin toàn phần 3,5 mg/dL (0,1-1)
• Bilirubin trực tiếp 0,5 mg/dL (0-0,2)
Phân tích ca lâm sàng trên?
29
Tăng • Tuổi (nhỏ< già) • Suy thận (giảm lƣu lƣợng máu
• Giới tính (nữ< nam) đến thận, viêm thận, hẹp đƣờng
• Thuốc lợi tiểu, statin tiểu,…)
• Bệnh to đầu chi,…
Giảm có thai, dùng thuốc chống Xơ gan
động kinh,…
8.3 ĐỘ LỌC CẦU THẬN (GFR)
• Là tổng tốc độ lọc của các đơn vị chức năng thận
(nephron) GFR phản ánh số nephron hoạt động của
thận
• Không thể đo lƣờng trực tiếp mà chỉ có thể đánh giá qua
trung gian độ thanh thải creatinin (CrCl) hoặc ƣớc lƣợng
thông qua một số công thức
• CrCl là thể tích huyết tƣơng đƣợc lọc sạch creatinin
trong 1 phút. Khó thực hiện vì phải lấy nƣớc tiểu 24h
• CrCl (mL/phút) = (U.V)/P
• Trong đó:
• U: nồng độ creatinin trong nƣớc tiểu (mg/dL)
• V: thể tích nƣớc tiểu trong 1 phút (mL)
• P: nồng độ creatinin trong huyết tƣơng (mg/dL)
35