Professional Documents
Culture Documents
Bệnh đái tháo đường là bệnh rối loạn chuyển hóa không đồng nhất, có đặc điểm
tăng glucose huyết do khiếm khuyết về tiết insulin, về tác động của insulin,
hoặc cả hai. Tăng glucose mạn tính trong thời gian dài gây nên những rối loạn
chuyển hóa carbohydrate, protide, lipide, gây tổn thương ở nhiều cơ quan khác
nhau, đặc biệt ở tim và mạch máu, thận, mắt, thần kinh.
1.2. Bệnh sử
Cách đây 2 tháng bệnh nhân biểu hiện ăn nhiều uống nhiều, tiểu nhiều, gầy sút
cân 3kg/tháng, rối loạn tiêu hóa kèm theo mệt mỏi ngủ kém. Cách ngày vào
viện 3 ngày các triệu chứng trên xuất hiện, mức độ tăng hơn. Bệnh nhân
đến khám bệnh định kỳ tại bệnh viện đa khoa hà đông. Sau khi đi khám và làm
thêm một số xét nghệm thì kết quả kiểm tra cho thấy bệnh nhân không còn đáp
ứng với thuốc huyết áp cũ , kiểm tra đường niệu bằng giấy chỉ thị có thấy
glucose niệu,mức đường huyết 13,2 mmol/l => bác sĩ kết luận sơ bộ bn bị đái
tháo đường typ II
1.3. Tiền sử
Bản thân:
Phát hiện Tăng huyết áp độ 1 từ năm 2018, duy trì thuốc thường xuyên.
Ít vận động, tập thể dục
Tiền sử dị ứng: Chưa phát hiện dị ứng thuốc, thời tiết, thức ăn.
Kết mạc mắt không vàng, không xuất huyết kết mạc mắt.
Loét họng, chân răng rải rác có những cục máu đông, rải rác có
những chấm xuất huyết niêm mạc miệng.
b. Khám ngực
Cân đối, di động đều theo nhịp thở.
Phổi: Rung thanh đều 2 phế trường. Gõ trong 2 phổi, Âm
phế bào êm dịu, không rale.
Tim: -Tim đều, T1 T2 rõ, không âm thồi, nhịp tim 85
lần/phút, huyết áp 130/75 mmHg
c. Khám bụng
Cân đối, di động đều theo nhịp thở.
Bụng mềm,Gan lách không sờ thấy
d. Khám tứ chi – Thần kinh
Mạch quay, mạch mu chân, chày sau rõ.
Tứ chi không biến dạng.
Không sưng đỏ các khớp.
Tứ chi vận động tốt.
Không dấu màng não, không dấu yếu liệt chi, không dấu tổn
thương 12 dây thần kinh sọ.
Trị số bình
Xét nghiệm Kết quả
thường
WBC (K/uL) 7,9 4 – 10
RBC (T/l) 3,74 3.6 – 5.5
MCV(fL) 82.4 80 – 100
MCH (pg) 27.2 26 – 32
MCHC (g/L) 32.3 31 – 36
HGB (G/L) 135 120 – 160
RDW (%) 12.1 11.5 – 14.5
PLT (G/L) 216 150 – 400
HCT (%) 44.3 38 – 54
NEU (%) 56.9 55 – 65
LYM (%) 26.6 19 – 48
MONO (%) 7.0 3.4 – 9
EOSINO (%) 1.6 0–7
BASO (%) 0.2 0 – 1.5
LUC (%) 1.6 0–4
Trị số bình
Xét nghiệm Kết quả
thường
Creatinin (μmol/L) 100 62 – 120
Urê (mmol/L) 6.2 2.5 – 7.5
Glucose (lúc đói) (mmol/L) 13,2 3.9 – 6.4
HbA1c (%) 7,5 4,2 - 6,2
GOT(U/L) 35 ≤40
GPT (U/L) 32 ≤40
Cholesterol( mmol/l) 4,3 3,9-5,2
Triglycerit ( mmol/l) 2,25 0,5- 2,29
LDL ( mmol/l) 2,2 <=3,4
HDL 1,5 ≥ 0,9
Ceton niệu +
Bệnh nhân nữ 56t đến khám bệnh định kỳ tại bệnh viện đa khoa hà đông,
sau khi đi thăm khám và làm thêm một số xét nghệm thì có các triệu
chứng sau
HbA1c: 7,5%