Professional Documents
Culture Documents
CA LÂM SÀNG
NỘI TIẾT
Nhóm 7 – Tổ 19 – Lớp Y4E
A. Hành chính
1.Họ tên bệnh nhân: NGUYỄN XUÂN T Nam 75 tuổi
2. Dân tộc: Kinh
3.Địa chỉ: Ba Đình, Hà Nội
4.Nghề nghiệp: Hưu trí
5.Ngày vào viện: 9h15 ngày 13/8/2018
6.Ngày viết bệnh án: 17/8/2018
7.Liên hệ: SĐT: 091****899
B. Chuyên môn
I. Lí do vào viện: Yếu nửa người (T)
BN phát hiện ĐTĐ typ 2 cách 30 năm, điều trị thường xuyên bằng thuốc viên, theo dõi
định kỳ tại BV Nội tiết TW. Năm 2014 chuyển dùng Novorapid 10UI-10UI-10UI, Lantus
25UI đường huyết ổn định khoảng 6-7mmol/l. Cách vào viện 2 tuần, đường huyết
tăng lên 14mmol/l => vào BV Nội tiết TW điều trị chuyển phác đồ Humulin R 12UI-
12UI-12UI + Humulin N 26UI. Cách vào viện 1 tuần, trong lúc điều trị tại BV Nội tiết
TW, BN xuất hiện yếu vận động nửa người (T) mức độ nhẹ và tê bì nửa người (T), lơ
mơ, không nói ngọng, huyết áp đo được 170/100 mmHg, điều trị không đỡ => chuyển
khoa Nội tiết BV Bạch Mai
III. Tiền sử
1. Bản thân
• ĐTĐ type 2 cách 30 năm điều trị thường xuyên tiêm dưới da insulin, theo dõi
định kỳ tại BV Nội tiết TW. Cách 6 tháng có các cơn hạ ĐH không nhận biết
• THA phát hiện cách 5 năm tại BV Saint – Paul, HA nền = 150/90 mmHg. HA
cao nhất = 170/100mmHg, điều trị thường xuyên bằng Amlodipin 5mg/ngày
• Suy thận độ 3 phát hiện cách 1 năm tại BV Nội tiết TW không rõ điều trị
• Phì đại TLT cách 6 năm điều trị không rõ
• Mờ 2 mắt chưa được khám mắt và chẩn đoán BC võng mạc do ĐTĐ
• Thường xuyên tê bì 2 chân chưa được điều trị
2. Gia đình :
• Chưa phát hiện bất thường
IV. Khám lâm sàng
1. Khám toàn thân
• Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
• Da niêm mạc hồng, không xạm da , không XHDD , không rụng tóc, móng không
gãy
• Không phù
• Lồng ngực : cân đối, di động theo nhịp thở, không sẹo mổ cũ, không
có u cục bất thường
• Mỏm tim đập KLS V đường giữa đòn trái, diện đập 1.5 x 2cm, không
có ổ đập bất thường
o Động mạch : Động mạch: Mạch cảnh, mạch cánh tay, mạch
quay, mạch bẹn, mạch khoeo, mạch mu chân, mạch chày sau
bắt rõ, đều 2 bên
o Không có tiếng thổi ĐM cảnh
o Đo huyết áp tư thế :
• Không có điểm đau khu trú , không sờ thấy u cục bất thường
• Cảm giác:
– Không giảm cảm giác nông, cảm giác bàn thể 2 cẳng bàn chân
• Không sung nề nóng đỏ tại các khớp, không có biến dạng khớp ngoại vi.
• Bàn chân:
o Khô, tê bì nhẹ, không rối loạn cảm giác, nhiệt độ giảm so với cẳng chân,
nhiều vết chai chân
+ Tê bì 2 chi dưới
+ Hạ HA tư thế
+ Rối loạn nhịp tim : nhịp tim nhanh 100 ck / phút khi nghỉ
Chẩn đoán sơ bộ
• THÙY TRÁI : Kích thước bình thường, bờ đều, nhu mô có vài nhân hỗn hợp,
nhân lớn nhất KT 7 x 9 mm, bờ đều, ranh giới rõ
• KẾT LUẬN : NHÂN GIẢM ÂM THÙY PHẢI ( TRADS 4B). NHIỀU NHÂN HỖN
HỢP HAI THÙY ( TRADS 3D)
Xét nghiệm tế bào học tuyến giáp
• Mô tả vi thể : Lam 1,2,3,4 : Trên phiến đồ thấy một số đám tế
bào biểu mô tuyến giáp nhỏ, đều, lành tính xen lẫn nhiều chất
keo. Không thấy tế bào ác tính
Chẩn đoán tế bào học : Lam 1,2,3,4 : Bướu giáp keo lành
tính
Siêu âm ổ bụng
• Gan: không to, nhu mô gan tăng âm đều, không thấy khối khu trú. Tĩnh mạch cửa không giãn,
không có huyết khối
• Đường mật: trong và ngoài gan không giãn, không có sỏi
• Túi mật: thành mỏng, dịch mật trong, không thấy sỏi
• Tụy: kích thước bình thường, nhu mô đều, ống tụy không giãn, quanh tụy không thấy bất
thường
• Lách: kích thước không to, nhu mô đèu
• Thận phải: không to, nhu mô có nang KT 10mm. Ranh giới nhu mô và đài bể thận rõ. Đài bể
thận không giãn, không có sỏi. Niệu quản không giãn, không có sỏi
• Bàng quang: thành nhẵn, nước tiểu trong không có sỏi.
• Tuyến tiền liệt : kích thước 49 x 46 x 49 mm, tương đương 57 gram
• Ổ bụng không có dịch tự do
• KẾT LUẬN : NANG NHỎ THẬN PHẢI. PHÌ ĐẠI TUYẾN TIỀN LIỆT
Chụp RHM
Khám mắt
• Thị lực :
o Mắt phải : 20/400.
o Mắt trái : 20/100
• Nhãn áp :
o Mắt phải : 20 mmHg
o Mắt trái : 21 mmHg
• Soi đáy mắt :
o 2 mắt đục thủy tinh thể
o Mắt phải theo dõi phù hoàng điểm do ĐTĐ
KẾT LUẬN : BỆNH VÕNG MẠC ĐTĐ GIAI ĐOẠN CHƯA TĂNG SINH
Chẩn đoán xác định
- Hạ đường huyết
- HbA1C = 7.5% - 8%
• Điều trị tăng huyết áp: Duy trì huyết áp 140/90 mmHg.
• Điều trị RLLM:
- Bổ sung Vitamin B
Mỗi ngày uống 1 viên buổi sáng Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 2
lần
• Aspirin 81mg x 1 viên
• Augmentin BD 625 mg x 3 viên
Mỗi ngày uống 1 viên sau ăn sáng
Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 3
• Atorvastatin 10mg (Lipitor) x 1 viên lần sáng- chiều – tối
Mỗi ngày uống 1 viên buổi tối • Omeprazol (Ovac) x 1 viên