Professional Documents
Culture Documents
I. HÀNH CHÍNH
1. Họ và tên: TRẦN THỊ XUÂN H Giới: nữ Tuổi: 63 (1957)
2. Nghề nghiệp: Nội trợ
3. Địa chỉ: Âu Dương Lân, Q. 8, Tp. Hồ Chí Minh.
4. Ngày nhập viện: 12h30, 31/12/2020 khoa cấp cứu BV Nguyễn Trãi.
5. Số giường: P38.G2, khoa Nội Tiết, BV Nguyễn Trãi.
II. LÝ DO NHẬP VIỆN: Mệt mỏi + vã mồ hôi.
III. BỆNH SỬ ( người nhà + BN khai) .
- Sáng ngày nhập viện: 7h00 BN tiêm Ins và uống thuốc Met. 8h00 BN ăn buổi đầu
tiên nhưng nôn ói hết tất cả thức ăn ngay sau ăn, không lẫn máu, kèm các triệu
chứng nhức đầu, bứt rứt, vã mồ hôi và người nhà phát hiện bệnh nhân giảm tập
trung. Sau đó BN được người nhà cho ngậm kẹo ngọt nhưng không cải thiện nên
cho nhập viện khoa cấp cứu BV Nguyễn Trãi.
- Trong quá trình bệnh, bệnh nhân không sốt, không ngấtm không té ngã, không co
giật hay hôn mê, không méo miệng, không yếu liệt chi.
- Sinh hiệu: HA: 120/80 mmHg, Mạch 84 l/p, Nhiệt độ : 37oC , Nhịp thở: 20 l/p.
- Niêm hồng.
- Không phù, không vàng da, không xuất huyết dưới da.
1.Đầu mặt cổ
2.Ngực
-Cân đối, di động đều theo nhịp thở, không sao mạch, không THBH, không sẹo mổ cũ.
-Tim :
+Mỏm tim khoang liên sườn 5 đường trung đòn (T), diện đập 1cm x 1cm, không dấu nảy
trước ngực, Harzer (-).
+ T1, T2 đều, rõ, không âm thổi, không tiếng tim bất thường, tần số 84 lần/ phút.
-Phổi :
3.Bụng
-Cân đối, di động khi thở, không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ cũ, không vết rạn da.
-Bụng gõ trong, bờ trên gan KGS 6 đường trung đòn phải, chiều cao gan = 8 cm.
4.Thần kinh
Không biến dạng, không sưng đỏ khớp, bệnh nhân hoạt động bình thường.
6. Bàn chân
- Không thấy sẹo cũ, không biến dạng bàn chân, không vết chai, vết loét.
Nhịp xoang.
Tần số: 80 lần/phút đều, không ngoại tâm thu.
Trục: trung gian.
Sóng P: không cao và rộng. (+) ở DI, DII, aVF và (-) ở aVR.
Khoảng PR: 0.16s => bình thường.
QRS: không rộng và không thỏa tiêu chuẩn lớn thất T và P.
Không ST chênh lên
Sóng T: bình thường.
Sóng U: không có.
XI. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:
Hạ đường huyết có triệu chứng mức độ trung bình, nghĩ do không ăn uống
được sau dùng thuốc, chưa biến chứng cấp/ ĐTĐ type 2 chưa biến chứng, kiểm
soát đường huyết tốt/ THA nguyên phát/ RL lipid máu/ GERD.
XII. ĐIỀU TRỊ
-Trong cơn hạ đường huyết
● Dd Glucose 30% 30ml bolus
● Truyền dd Glucose 10% 500ml TTM XX giọt/phút
● Tạm thời ngưng Insulin
● Theo dõi đáp ứng của bệnh nhân ngay sau khi truyền đường.
- Dặn dò BN ăn uống đầy đủ.
- Theo dõi đường huyết BN mỗi ngày vào 6h và 16h.
- Điều trị Đái tháo đường khi BN đã ổn định
● Metformin XR 750mg: 1 viên
● Lantus: 8 đơn vị TDD
- Điều trị các bệnh đi kèm:
● Tăng huyết áp: Candesartan 4mg 1v/ngày.
● RLLP máu:Rosuvastatin 10mg 1v/ngày.
● GERD: pantoprazol 40mg 1v/ngày.
XIII. TIÊN LƯỢNG: Trung bình.