Professional Documents
Culture Documents
• Triệu chứng
• Chẩn đoán
CỦA
COPD
CHẨN ĐOÁN COPD KiỂU HÌNH
KHÍ PHẾ THỦNG (EMPHYSEM) VIÊM PHẾ QUẢN MẠN
Đáp ứng viêm qua Neu, CD8+ Tuyến tiết nhầy phì đại, tăng sản
PLE (protease like elastase, TB trụ ở đường dẫn khí lớn
MMPs (matrix tăng tiết nhầy quá mức tái cấu
metalloproteinase) tổn trúc gây giảm lòng PQ
thương thành và vách PN) Đường dẫn khí nhỏ (≤2mm): gia
Mất tính đàn hồi giới hạn tốc tăng kháng lực đường thở
độ luồng khí thở ra, bẫy khí và Xơ hóa và phì đại cơ trơn kèm
xẹp đường thở. theo tăng tiết nhầy quá mức ở
đường dẫn khí ngoại vi.
Pathogenesis ,Am J Respir Cell Mol Biol. 2005 May;32(5):367-72.
CHẨN ĐOÁN COPD KiỂU HÌNH
Miravitles M, et al, Spanish COPD Guidelines 2017, Arch Bronchopneumol 2017; 53: 324-335
KiỂU HÌNH
CHẨN ĐOÁN COPD
Suy mòn
cảm xúc
Suy giảm
nhanh Suy mòn
chức thể chất
năng phổi
COPD
Khí thủng
Đồng mắc
ưu thế ở
COPD
thùy trên
Ứ KHÍ PHẾ
NANG
CHẨN ĐOÁN COPD
• ECG
CHẨN ĐOÁN COPD
• Trục QRS xu hướng phải (+90 degrees).
Nhịp nhanh nhĩ đa ổ + các đặc trưng
• P cao nhọn ở CĐ trước > 2.5 mm (P phế) ECG /COPD:
kèm trục P lệch (P) (inverted in aVL) Nhịp nhanh không đều, sóng P đa
• Trục tim xoay, điểm chuyển tiếp R/S ở V5). dạng.
Trục phải, R ưu thế V1, S sâu V6 gợi ý
• Không có sóng R ở CĐ trước tim bên (P) phì đại thất phải do tâm phế.
(SV1-SV2-SV3).
• Điện thế thấp CĐ bên trái (I, aVL, V5-6).
CHẨN ĐOÁN COPD PHÂN NHÓM
Ít nguy cơ
A GOLD 1-2 ≤1 0-1 < 10
Ít triệu chứng
Ít nguy cơ
B GOLD 1-2 ≤1 >2 ≥ 10
Nhiều triệu chứng
Nhiều nguy cơ
C GOLD 3-4 >2 0-1 < 10
Ít triệu chứng
Nhiều nguy cơ
D GOLD 3-4 >2 >2 ≥ 10
Nhiều triệu chứng
►Phân loại:
Ventolin xịt
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN
CÁCH TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐỢT CẤP COPD
• BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH CÁC TÌNH HUỐNG ĐE DỌA TÍNH MẠNG
• BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH ĐÚNG BN COPD
• BƯỚC 3: XÁC ĐỊNH TRIỆU CHỨNG ĐỢT CẤP & TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC
• BƯỚC 4: XÁC ĐỊNH TÌNH HUỐNG ĐƯA BN VÀO ĐỢT CẤP
• BƯỚC 5: PHÂN NHÓM BỆNH NHÂN
• BƯỚC 6: ĐẶT VẤN ĐỀ
• BƯỚC 7: CHẨN ĐOÁN
• BƯỚC 8: BiỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG & ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG
• BƯỚC 9: BiỆN LUẬN KẾT QUẢ CLS
• BƯỚC 10: CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH & HƯỚNG ĐiỀU TRỊ
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH CÁC TÌNH HUỐNG ĐE DỌA TÍNH MẠNG
TRIỆU CHỨNG
BỆNH NHÂN
NGUY CƠ CAO Có dấu hiệu suy hô hấp? Sốc? ✓Thở > 30 l/p
✓Co kéo cơ hô
✓Nhóm 1 theo hấp phụ
CÓ KHÔNG
Anthonisen ✓Rối loạn tri
✓ Tiền sử suy hô giác cấp tính
hấp thở máy XỬ TRÍ BƯỚC 2 ✓SpO2 < 90%
✓TS nhập ICU ✓Giảm oxy
CẤP CỨU
✓Nhiều bệnh tim không đáp ứng
mạch đồng mắc BAN ĐẦU
với oxy thông
ABCDs thường
BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH ĐÚNG BN COPD
• Xác định BN thuộc trường hợp nào :
- TH1: BN đã được chẩn đoán (+) COPD bằng CNHH
- TH2: BN được CĐ & ĐT COPD nhưng chưa đo CNHH
- TH3: BN có triệu chứng và kiểu hình giống COPD
Khai thác các dấu hiệu chung của đợt cấp theo Anthonisen
Khai thác lại bệnh sử: tiền căn hút thuốc lá >20 gói năm
Các triệu chứng khó thở (KPT), ho khạc đàm mạn tính
(VPQM)
BƯỚC 3: KHAI THÁC CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA ĐỢT CẤP COPD
TRIỆU CHỨNG NẶNG LÊN TẠI ĐƯỜNG HÔ HẤP
KHÓ THỞ
ĐÀM ĐỔI MÀU
TRIỆU CHỨNG NHIỄM KHUẨN HAY
SIÊU VI
BƯỚC 3: KHAI THÁC CÁC TRIỆU CHỨNG TÁC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC
• Nhóm giãn phế quản
• Cường giao cảm: kích thích beta 2
• Rung tay (CĐPB: Parkinson)
• Hạ kali máu: yếu cơ
• Anticholinergic (Ipratropium promide)
• Bí tiểu/UXTLT (hiện nay ít đồng thuận)
• Nhóm corticoides
• Cushingcoides
• Mỏng da
• Da nhiều mãng bầm
BƯỚC 4: XÁC ĐỊNH TÌNH HUỐNG ĐƯA BN VÀO ĐỢT CẤP
TRIỆU CHỨNG LIÊN QUAN CHỦ YẾU ĐƯỜNG HÔ
TÌNH TRẠNG HẤP
NẶNG LÊN CỦA
CHÍNH BỆNH
COPD THƯỜNG CÓ THỜI GIAN VÀI NGÀY- TUẦN
TÍNH CHẤT KHỞI PHÁT: TỪ TỪ
KÈM THEO HỘI CHỨNG NHIỄM KHUẨN HAY NHIỄM
SIÊU VI
BỆNH ĐỒNG MẮC TRIỆU CHỨNG NẶNG ĐỘT NGỘT ÍT LIÊN QUAN
TRỞ NẶNG CẤP TÍNH
(SUY TIM CẤP, HÔ HẤP
HCMV CẤP….)
ĐỘT NGỘT KHÓ THỞ
KÈM ĐAU NGỰC
KHÔNG CÓ TRIỆU CHỨNG NHIỄM KHUẨN HAY SIÊU VI
BƯỚC 5: PHÂN NHÓM BỆNH NHÂN
2 hoặc
GiỚI HẠN LuỒNG KHÍ *
(C) (D)
ít triệu chứng, hơn
NGUY CƠ*
Thường nhập
tình cờ hay
viện vì đợt
nhập viện vì
cấp
bệnh đòng
2
mắc
(A) (B) Dưới 2
1
• ĐỢT CẤP COPD (3) MỨC ĐỘ ….. THEO ANTHONISEN YẾU TỐ THÚC ĐẨY NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP (2) CÓ
BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP GiẢM OXY MÁU MỨC ĐỘ (1)……./ COPD GOLD bậc ( ) NHÓM ….. –(
CÁC BỆNH TIM MẠCH (4) ĐỒNG MẮC KHÁC NẾU CÓ)
• VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG (2)(HAY VP LIÊN QUAN CS Y TẾ/ VPBV) MỨC ĐỘ ….. THEO CURB 65 (HAY ATS) CÓ
BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP GiẢM OXY MÁU MỨC ĐỘ (1)……./ COPD (3) NHÓM ….. –( CÁC BỆNH TIM
• SUY TIM CẤP (4) YẾU TỐ THÚC ĐẨY NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP (2) CÓ BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP
GiẢM OXY MÁU MỨC ĐỘ (1)……./ COPD (3) NHÓM ….. –( CÁC BỆNH TIM MẠCH (4) ĐỒNG MẮC KHÁC NẾU
CÓ) YÊU CẦU: Chẩn đoán phải trả lời hầu hết các vấn đề đặt ra
BƯỚC 7: CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT: các CĐPB khác có ghi trong SGK tùy tình
huống
Cơn hen phế quản:
Dị vật đường thở
nếu BN chưa được CĐ COPD Khó thở cấp
Hội chứng xâm nhập
Tuổi trung niên
Có yếu tố gia đình hay dị ứng
Tràn khí màng phổi:
gây khó thở cấp tính
Khám gõ vang, rung thanh giảm, RRPN giảm
Nhóm BN khí phế thủng
YÊU CẦU: Chẩn đoán phải trả lời hầu hết các vấn đề đặt ra
BƯỚC 8: BiỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG &
ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG
• Cách biện luận
• Nghĩ nhiều đến ĐỢT CẤP COPD (3) MỨC ĐỘ ….. THEO ANTHONISEN YẾU TỐ THÚC
ĐẨY NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP (2) CÓ BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP GiẢM
OXY MÁU MỨC ĐỘ (1)……./ COPD NHÓM ….. –( CÁC BỆNH TIM MẠCH (4) ĐỒNG
MẮC KHÁC NẾU CÓ) vì
• ĐỢT CẤP COPD (3) MỨC ĐỘ ….. THEO ANTHONISEN: TC COPD + Số triệu chứng
• YẾU TỐ THÚC ĐẨY NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP (2) ,,,,
• Có HC nhiễm khuẩn đường hô hấp: sốt, môi khô, lưỡi bẩn, hơi thở hôi + ho khạc đàm, ran ngáy
• BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP GiẢM OXY MÁU MỨC ĐỘ (1)…….
• Nêu các dấu hiệu suy hô hấp của BN
• SpO2
• COPD NHÓM …..
• Triệu chứng theo mMRC
• Số lần đợt cấp
BƯỚC 8: BiỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG &
ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG
• Nghĩ nhiều đến ĐỢT CẤP COPD (3) MỨC ĐỘ ….. THEO
ANTHONISEN YẾU TỐ THÚC ĐẨY NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ
HẤP (2) CÓ BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP GiẢM OXY MÁU
MỨC ĐỘ (1)……./ COPD GOLD ….NHÓM ….. – (CÁC BỆNH TIM
MẠCH (4) ĐỒNG MẮC KHÁC NẾU CÓ)
Theo trình tự
1. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định
2. CLS giúp chẩn đoán phân biệt
3. CLS chẩn đoán biến chứng
4. CLS thường quy
BƯỚC 10: CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
• Yêu cầu:
• Sắp xếp lại chẩn đoán theo thứ tự: ưu tiên chẩn đoán
nào có nhiều yếu tố (+) nhất.
• Các chẩn đoán nào chưa loại trừ được thì đề nghị các
biện pháp chẩn đoán khác (làm lại xét nghiệm, hay
làm thêm xét nghiệm
BƯỚC 10: ĐiỀU TRỊ
Nguyên tắc xử trí: Xử trí đợt cấp BPTNMT mức độ nặng
bao gồm:
• Tuân thủ nguyên tắc ABC
• Bảo đảm oxy máu, dùng thuốc giãn phế quản, khai thông
đường hô hấp (giải quyết tình trạng ứ đọng đờm),
• Dùng kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hô hấp (thường là
nguyên nhân dẫn đến đợt mất bù cấp của BPTNMT)
• Điều trị các bệnh lý kèm theo,
• Điều trị dự phòng biến chứng.
3/1/2018 50
BƯỚC 10: Hướng điều trị
Nêu nguyên tắc điều trị
3/1/2018 52
TÀI LiỆU THAM KHẢO
• 2017 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
• Bài giảng bệnh học nội khoa- ĐHYD Tp HCM
• Bệnh hô hấp
• Pathogenesis ,Am J Respir Cell Mol Biol. 2005 May;32(5):367-72.
• Mayo Clin Proc. July 2017; 92 (7): 1104-1112
• Pathogenesis ,Am J Respir Cell Mol Biol. 2005 May;32(5):367-72.
• Spanish COPD Guidelines 2017, Arch Bronchopneumol 2017; 53:
324-335