You are on page 1of 53

TiẾP CẬN LÂM SÀNG

BỆNH NHÂN COPD


Đối tượng: sinh viên y đa khoa
LÊ BẢO HUY
NỘI DUNG
• Nhắc lại một số điểm chính trong chẩn đoán

• Định nghĩa theo GOLD

• Triệu chứng

• Chẩn đoán

• Bệnh đồng mắc


NỘI DUNG
• Cách tiếp cận
• Các kiểu lâm sàng
• COPD đã được chẩn đoán xác định bằng hô hấp ký và đang
điều trị
• COPD chỉ được chẩn đoán bằng lâm sàng chưa đo hô hấp ký
• Triệu chứng lâm sàng nghi ngờ COPD (lần đầu nhập viện)
• Tình huống nhập viện
• Do đợt khởi phát cấp tính của COPD
• Tình trạng nặng lên của bệnh đồng mắc
MỤC TIÊU
1. Nắm được các kiểu hình COPD
2. Nắm được 4 nhóm bệnh nhân COPD theo GOLD
3. Hiểu rõ định nghĩa đợt cấp COPD
4. Biết cách khai thác triệu chứng đợt cấp theo kiểu hình
5. Biết vận dụng đánh giá triệu chứng khó thở theo mMRC
6. Biết rõ các bệnh đồng mắc trong COPD
7. Biết cách đặt vấn đề theo từng tình huống nhập viện
YÊU CẦU
• Sinh viên phải có kiến thức về:
• Tiêu chuẩn chẩn đoán COPD,
• Đợt cấp COPD theo Anthonisen.
• Các nhóm bệnh đồng mắc.
• Hô hấp ký cơ bản
• Hình ảnh XQ ngực
• ECG
• Các nhóm thuốc cơ bản điều trị COPD
CHẨN ĐOÁN COPD
• ĐỊNH NGHĨA
BPTNMT là một bệnh có thể phòng ngừa và điều trị
được.
được đặc trưng bởi các triệu chứng hô hấp và sự
giới hạn luồng khí dai dẳng do sự bất thường ở
đường thở và/hoặc phế nang kèm theo sự gia tăng
đáp ứng viêm mạn tính ở phế quản và phổi đối với
hạt độc và khí độc.
GOLD Strategy Document 2017 (http://www.goldcopd.org/)
HÚT THUỐC LÁ >
20 GÓI-NĂM
BIOMASS: RƠM
RẠ, THAN TỔ
ONG

SINH AIR POLLUTION/


OCCUPATION
BỆNH HẦM MỎ, XI
HỌC MĂNG:

CỦA
COPD
CHẨN ĐOÁN COPD KiỂU HÌNH
KHÍ PHẾ THỦNG (EMPHYSEM) VIÊM PHẾ QUẢN MẠN
Đáp ứng viêm qua Neu, CD8+ Tuyến tiết nhầy phì đại, tăng sản
PLE (protease like elastase, TB trụ ở đường dẫn khí lớn 
MMPs (matrix tăng tiết nhầy quá mức tái cấu
metalloproteinase)  tổn trúc gây giảm lòng PQ
thương thành và vách PN) Đường dẫn khí nhỏ (≤2mm): gia
Mất tính đàn hồi  giới hạn tốc tăng kháng lực đường thở
độ luồng khí thở ra, bẫy khí và Xơ hóa và phì đại cơ trơn kèm
xẹp đường thở. theo tăng tiết nhầy quá mức ở
đường dẫn khí ngoại vi.
Pathogenesis ,Am J Respir Cell Mol Biol. 2005 May;32(5):367-72.
CHẨN ĐOÁN COPD KiỂU HÌNH

KHÍ PHẾ THỦNG (EMPHYSEM) VIÊM PHẾ QUẢN MẠN

Phá hủy nhu mô Viêm đường dẫn khí nhỏ


Khiếm khuyết V/Q Bất xứng V/Q
Giảm oxy máu nhẹ Giảm oxy máu nặng và tăng
Suy mòn CO2
Tăng áp ĐMP và Tâm phế mạn

Pathophysiology BMJ. 2006 May 20; 332(7551): 1202–1204.


CHẨN ĐOÁN COPD KiỂU HÌNH
KHÍ PHẾ THỦNG (EMPHYSEMA) VIÊM PHẾ QUẢN MẠN
Khó thở thường xuyên/thở nhanh Khạc đàm nhiều
BN sử dụng cơ HH phụ và thở Ho: do chất nhầy kt thụ thể ho,
nhanh (tăng TK) Tím (xanh): O2 hóa máu không phù
Mỏi cơ hô hấp do tăng sử dụng cơ hợp (rõ/môi và móng) (V/Q bất
hoành, và cơ hoành bị đẩy dẹt tương hợp)
Ho ít Quá tải thể tích suy thất phải
Không tím “pink”: không ↓ O2 (TPM)
(Khiếm khuyết V/Q) Khò khè
Gầy/suy mòn: Ran ngáy, rít
Thông khí phổi kém: ↓âm phế bào

Clinical signs/symptoms Am J Respir Crit Care Med. 2008 Mar 15;177(6):564-5.


GIÃN ĐỒ VENN
VIÊM
KHÍ PHẾ PHẾ
THỦNG QUẢN
MẠN
TẮC NGHẼN
HEN LUỒN KHÍ
CHẨN ĐOÁN COPD KiỂU HÌNH
KHÍ PHẾ THỦNG (EMPHYSEMA) VIÊM PHẾ QUẢN MẠN

Clinical signs/symptoms Am J Respir Crit Care Med. 2008 Mar 15;177(6):564-5.


CHẨN ĐOÁN COPD KiỂU HÌNH

Kiểu hình có đợt cấp ĐỢT CẤP/ ĐỢT CẤP/VIÊM


(có ≥ 2 đợt kịch KHÍ PHẾ PHẾ QUẢN MẠN
phát hay 1 lần THỦNG CHỒNG LẤP
NV/năm (EMPHYSEM HEN- COPD
A) (ACO)
Kiểu hình không đợt Kiểu hình không có đợt cấp
cấp
Kiểu hình Kiểu hình VPQM
KPT

Miravitles M, et al, Spanish COPD Guidelines 2017, Arch Bronchopneumol 2017; 53: 324-335
KiỂU HÌNH
CHẨN ĐOÁN COPD
Suy mòn
cảm xúc
Suy giảm
nhanh Suy mòn
chức thể chất
năng phổi

COPD
Khí thủng
Đồng mắc
ưu thế ở
COPD
thùy trên

Chồng lấp Đợt cấp


hen- thường
COPD xuyên
Mayo Clin Proc. July 2017; 92 (7): 1104-1112
CHẨN ĐOÁN COPD
• TIÊU CHUẨN CHỨC NĂNG HÔ HẤP

© 2016 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease


CHẨN ĐOÁN COPD
• TIÊU CHUẨN CHỨC NĂNG HÔ HẤP
CHẨN ĐOÁN COPD
HÌNH ẢNH XQ NGỰC KHOẢNG
LIÊN SƯỜN
GIÃN

BÓNG TIM MỎM TIM


GiỌT HẾCH
VÒM NƯỚC
HOÀNH
DẸT
CHÊNH
LỆCH
CHIỀU
CAO
<1.5CM

Ứ KHÍ PHẾ
NANG
CHẨN ĐOÁN COPD

• ECG
CHẨN ĐOÁN COPD
• Trục QRS xu hướng phải (+90 degrees).
Nhịp nhanh nhĩ đa ổ + các đặc trưng
• P cao nhọn ở CĐ trước > 2.5 mm (P phế) ECG /COPD:
kèm trục P lệch (P) (inverted in aVL) Nhịp nhanh không đều, sóng P đa
• Trục tim xoay, điểm chuyển tiếp R/S ở V5). dạng.
Trục phải, R ưu thế V1, S sâu V6 gợi ý
• Không có sóng R ở CĐ trước tim bên (P) phì đại thất phải do tâm phế.
(SV1-SV2-SV3).
• Điện thế thấp CĐ bên trái (I, aVL, V5-6).
CHẨN ĐOÁN COPD PHÂN NHÓM

© 2017 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease


CHẨN ĐOÁN COPD PHÂN NHÓM
CHẨN ĐOÁN COPD
Thang điểm khó thở mMRC
• Độ 0: Tôi chỉ khó thở khi làm việc nặng
• Độ 1: Tôi khó thở khi đi nhanh hoặc đi lên dốc.
• Độ 2: Tôi đi chậm hơn người cùng tuổi vì khó thở hoặc
phải dừng lại để thở.
• Độ 3: Tôi phải dừng lại để thở sau khi đi khoảng 100m
hoặc sau vài phút.
• Độ 4: Tôi rất khó thở khi ra khỏi nhà hoặc khó thở khi thay
quần áo.
CHẨN ĐOÁN: PHÂN NHÓM BỆNH NHÂN THEO GOLD 2017

© 2017 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease


CHẨN ĐOÁN: PHÂN ĐỘ
Bệnh Đặc điểm Phân độ theo hô hấp Số đợt cấp trong mMRC CAT
nhân ký năm

Ít nguy cơ
A GOLD 1-2 ≤1 0-1 < 10
Ít triệu chứng

Ít nguy cơ
B GOLD 1-2 ≤1 >2 ≥ 10
Nhiều triệu chứng

Nhiều nguy cơ
C GOLD 3-4 >2 0-1 < 10
Ít triệu chứng

Nhiều nguy cơ
D GOLD 3-4 >2 >2 ≥ 10
Nhiều triệu chứng

GOLD Strategy Document 2011 (http://www.goldcopd.org/)


CHẨN ĐOÁN COPD
BỆNH ĐỒNG MẮC

1. Bệnh tim mạch (CVD) 8. Rối loạn lo âu & trầm cảm


2. Suy tim 9. COPD và K phổi
3. Bệnh tim thiếu máu cục bộ (IHD) 10. HC chuyển hóa & ĐTĐ
4. Rối loạn nhịp 11. GERD
5. Bệnh MM ngoại biên 12. Dãn PQ
6. Tăng huyết áp 13. Ngưng thở khi ngủ
7. Loãng xương

© 2017 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease


CHẨN ĐOÁN ĐỢT CẤP COPD
• Đợt cấp COPD được xác định là tình trạng nặng lên của các
triệu chứng hô hấp buộc phải tăng thêm các điều trị.
QUẢN LÝ ĐỢT CẤP COPD

►Phân loại:

➢Nhẹ (ĐT bằng các thuốc dãn PQ tác dụng nhanh,


SABDs)
➢Trung bình (ĐT bằng SABDs + Kháng sinh +/-
corticosteroids uống)
➢Nặng(BN cần nhập viện hay đến cấp cứu) +/- suy hô
hấp cấp
© 2017 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
QUẢN LÝ ĐỢT CẤP COPD

Phân loại bệnh nhân nhập viện


Không suy hô hấp:
Nhịp thở: 20 - 30 lần/phút;
Không co kéo cơ hô hấp phụ;
Không thay đổi tâm thần;
↓ oxy máu, cải thiện với oxy/Venturi mask với FiO2
28-30%;
Không tăng thán khí PaCO2
© 2017 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
QUẢN LÝ ĐỢT CẤP COPD
Phân loại bệnh nhân nhập viện
Suy hô hấp cấp – không đe dọa tính mạng:
Nhịp thở: > 30 lần/phút;
Co kéo cơ hô hấp phụ;
Không thay đổi tâm thần;
↓ oxy máu, cải thiện với oxy/ Venturi mask với FiO2 25-30%;
Tăng thán khí , PaCO2 ↑ so với giá trị ban đầu hay ↑50-60 mmHg.

© 2017 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease


QUẢN LÝ ĐỢT CẤP COPD

Phân loại bệnh nhân nhập viện

Suy hô hấp cấp – đe dọa tính mạng:


Nhịp thở: > 30 lần/phút;
Co kéo cơ hô hấp phụ;
Trạng thái tâm thần thay đổi cấp tính;
Giảm oxy máu, không cải thiện với oxy qua Venturi mask hay
đòi hỏi FiO2 > 40%;
Tăng thán khí , PaCO2 tăng so với giá trị ban đầu hay tăng > 60
mmHg hay toan hô hấp (pH < 7.25).
© 2017 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN

Ventolin xịt
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN
CÁCH TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐỢT CẤP COPD
• BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH CÁC TÌNH HUỐNG ĐE DỌA TÍNH MẠNG
• BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH ĐÚNG BN COPD
• BƯỚC 3: XÁC ĐỊNH TRIỆU CHỨNG ĐỢT CẤP & TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC
• BƯỚC 4: XÁC ĐỊNH TÌNH HUỐNG ĐƯA BN VÀO ĐỢT CẤP
• BƯỚC 5: PHÂN NHÓM BỆNH NHÂN
• BƯỚC 6: ĐẶT VẤN ĐỀ
• BƯỚC 7: CHẨN ĐOÁN
• BƯỚC 8: BiỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG & ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG
• BƯỚC 9: BiỆN LUẬN KẾT QUẢ CLS
• BƯỚC 10: CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH & HƯỚNG ĐiỀU TRỊ
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH CÁC TÌNH HUỐNG ĐE DỌA TÍNH MẠNG

TRIỆU CHỨNG
BỆNH NHÂN
NGUY CƠ CAO Có dấu hiệu suy hô hấp? Sốc? ✓Thở > 30 l/p
✓Co kéo cơ hô
✓Nhóm 1 theo hấp phụ
CÓ KHÔNG
Anthonisen ✓Rối loạn tri
✓ Tiền sử suy hô giác cấp tính
hấp thở máy XỬ TRÍ BƯỚC 2 ✓SpO2 < 90%
✓TS nhập ICU ✓Giảm oxy
CẤP CỨU
✓Nhiều bệnh tim không đáp ứng
mạch đồng mắc BAN ĐẦU
với oxy thông
ABCDs thường
BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH ĐÚNG BN COPD
• Xác định BN thuộc trường hợp nào :
- TH1: BN đã được chẩn đoán (+) COPD bằng CNHH
- TH2: BN được CĐ & ĐT COPD nhưng chưa đo CNHH
- TH3: BN có triệu chứng và kiểu hình giống COPD

TRƯỜNG HỢP 1 TRƯỜNG HỢP 2 TRƯỜNG HỢP 3

Khai thác các dấu hiệu chung của đợt cấp theo Anthonisen

Khai thác lại bệnh sử: tiền căn hút thuốc lá >20 gói năm
Các triệu chứng khó thở (KPT), ho khạc đàm mạn tính
(VPQM)
BƯỚC 3: KHAI THÁC CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA ĐỢT CẤP COPD
TRIỆU CHỨNG NẶNG LÊN TẠI ĐƯỜNG HÔ HẤP

THƯỜNG CÓ THỜI GIAN VÀI NGÀY- TUẦN


TÍNH CHẤT KHỞI PHÁT: TỪ TỪ
KÈM THEO HỘI CHỨNG NHIỄM KHUẨN HAY
NHIỄM SIÊU VI

TRIỆU CHỨNG NẶNG ĐỘT NGỘT ÍT LIÊN QUAN


HÔ HẤP
ĐỘT NGỘT KHÓ THỞ
KÈM ĐAU NGỰC
KHÔNG CÓ TRIỆU CHỨNG NHIỄM KHUẨN HAY
SIÊU VI

KHỞI PHÁT VÀI NGÀY VÓI CÁC TRIỆU CHỨNG TẠI


ĐƯỜNG HH SAU ĐÓ NẶNG ĐỘT NGỘT VỚI TRIỆU
CHỨNG KHÓ THỞ, ĐAU NGỰC
BƯỚC 3: KHAI THÁC CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA ĐỢT CẤP COPD
KiỂU HÌNH KHÍ PHẾ THỦNG

XuẤT HiỆN HO ĐÀM


KÈM THEO HỘI CHỨNG NHIỄM
KHUẨN HAY NHIỄM SIÊU VI

KiỂU HÌNH VIÊM PHẾ QuẢN MẠN

KHÓ THỞ
ĐÀM ĐỔI MÀU
TRIỆU CHỨNG NHIỄM KHUẨN HAY
SIÊU VI
BƯỚC 3: KHAI THÁC CÁC TRIỆU CHỨNG TÁC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC
• Nhóm giãn phế quản
• Cường giao cảm: kích thích beta 2
• Rung tay (CĐPB: Parkinson)
• Hạ kali máu: yếu cơ
• Anticholinergic (Ipratropium promide)
• Bí tiểu/UXTLT (hiện nay ít đồng thuận)
• Nhóm corticoides
• Cushingcoides
• Mỏng da
• Da nhiều mãng bầm
BƯỚC 4: XÁC ĐỊNH TÌNH HUỐNG ĐƯA BN VÀO ĐỢT CẤP
TRIỆU CHỨNG LIÊN QUAN CHỦ YẾU ĐƯỜNG HÔ
TÌNH TRẠNG HẤP
NẶNG LÊN CỦA
CHÍNH BỆNH
COPD THƯỜNG CÓ THỜI GIAN VÀI NGÀY- TUẦN
TÍNH CHẤT KHỞI PHÁT: TỪ TỪ
KÈM THEO HỘI CHỨNG NHIỄM KHUẨN HAY NHIỄM
SIÊU VI
BỆNH ĐỒNG MẮC TRIỆU CHỨNG NẶNG ĐỘT NGỘT ÍT LIÊN QUAN
TRỞ NẶNG CẤP TÍNH
(SUY TIM CẤP, HÔ HẤP
HCMV CẤP….)
ĐỘT NGỘT KHÓ THỞ
KÈM ĐAU NGỰC
KHÔNG CÓ TRIỆU CHỨNG NHIỄM KHUẨN HAY SIÊU VI
BƯỚC 5: PHÂN NHÓM BỆNH NHÂN

(Phân độ GOLD theo hô hấp ký)


4

2 hoặc
GiỚI HẠN LuỒNG KHÍ *

(C) (D)
ít triệu chứng, hơn

(TiỀn sử đợt cấp)


3 phát hiện

NGUY CƠ*
Thường nhập
tình cờ hay
viện vì đợt
nhập viện vì
cấp
bệnh đòng
2
mắc
(A) (B) Dưới 2
1

mMRC 0-1 mMRC > 2


CAT <10 CAT >10
TRIỆU CHỨNG †
(mMRC hoặc điểm CAT)
BƯỚC 6: ĐẶT VẤN ĐỀ
• 1/ Suy hô hấp cấp
• 2/ Hội chứng nhiễm khuẩn đường hô hấp / hô hấp dưới
• HC đông đặc (nếu có)
• 3/ TC COPD + Số triệu chứng theo Anthonisen (trường
hợp 1)
• Nếu TH 2 + TH 3:
• HC tắc nghẽn đường hô hấp dưới
• TC hút thuốc lá > 20 gói –năm hay bệnh nghề nghiệp….
• 4/ Suy tim cấp: nếu BN có nhiều bệnh tim mạch đồng mắc +
triệu chứng nghi ngờ: khó thở đột ngột, đau ngực.
BƯỚC 7: CHẨN ĐOÁN
• CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ:

• ĐỢT CẤP COPD (3) MỨC ĐỘ ….. THEO ANTHONISEN YẾU TỐ THÚC ĐẨY NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP (2) CÓ
BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP GiẢM OXY MÁU MỨC ĐỘ (1)……./ COPD GOLD bậc ( ) NHÓM ….. –(
CÁC BỆNH TIM MẠCH (4) ĐỒNG MẮC KHÁC NẾU CÓ)

• CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT

• VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG (2)(HAY VP LIÊN QUAN CS Y TẾ/ VPBV) MỨC ĐỘ ….. THEO CURB 65 (HAY ATS) CÓ

BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP GiẢM OXY MÁU MỨC ĐỘ (1)……./ COPD (3) NHÓM ….. –( CÁC BỆNH TIM

MẠCH (4) ĐỒNG MẮC KHÁC NẾU CÓ)

• SUY TIM CẤP (4) YẾU TỐ THÚC ĐẨY NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP (2) CÓ BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP

GiẢM OXY MÁU MỨC ĐỘ (1)……./ COPD (3) NHÓM ….. –( CÁC BỆNH TIM MẠCH (4) ĐỒNG MẮC KHÁC NẾU

CÓ) YÊU CẦU: Chẩn đoán phải trả lời hầu hết các vấn đề đặt ra
BƯỚC 7: CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT: các CĐPB khác có ghi trong SGK tùy tình
huống
Cơn hen phế quản:
Dị vật đường thở
nếu BN chưa được CĐ COPD Khó thở cấp
Hội chứng xâm nhập
Tuổi trung niên
Có yếu tố gia đình hay dị ứng
Tràn khí màng phổi:
gây khó thở cấp tính
Khám gõ vang, rung thanh giảm, RRPN giảm
Nhóm BN khí phế thủng
YÊU CẦU: Chẩn đoán phải trả lời hầu hết các vấn đề đặt ra
BƯỚC 8: BiỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG &
ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG
• Cách biện luận
• Nghĩ nhiều đến ĐỢT CẤP COPD (3) MỨC ĐỘ ….. THEO ANTHONISEN YẾU TỐ THÚC
ĐẨY NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP (2) CÓ BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP GiẢM
OXY MÁU MỨC ĐỘ (1)……./ COPD NHÓM ….. –( CÁC BỆNH TIM MẠCH (4) ĐỒNG
MẮC KHÁC NẾU CÓ) vì
• ĐỢT CẤP COPD (3) MỨC ĐỘ ….. THEO ANTHONISEN: TC COPD + Số triệu chứng
• YẾU TỐ THÚC ĐẨY NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP (2) ,,,,
• Có HC nhiễm khuẩn đường hô hấp: sốt, môi khô, lưỡi bẩn, hơi thở hôi + ho khạc đàm, ran ngáy
• BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP GiẢM OXY MÁU MỨC ĐỘ (1)…….
• Nêu các dấu hiệu suy hô hấp của BN
• SpO2
• COPD NHÓM …..
• Triệu chứng theo mMRC
• Số lần đợt cấp
BƯỚC 8: BiỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG &
ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG

• Cách biện luận

• Nghĩ nhiều đến ĐỢT CẤP COPD (3) MỨC ĐỘ ….. THEO
ANTHONISEN YẾU TỐ THÚC ĐẨY NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ
HẤP (2) CÓ BiẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP GiẢM OXY MÁU
MỨC ĐỘ (1)……./ COPD GOLD ….NHÓM ….. – (CÁC BỆNH TIM
MẠCH (4) ĐỒNG MẮC KHÁC NẾU CÓ)

•  Cận lâm sàng


BƯỚC 8: BiỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG &
ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG
• Giúp Chẩn đoán xác định: khí máu ĐM (nếu có SHH)
• XQ ngực: CĐPB có viêm phổi/ TKMP không?
• CTM: BC, Procalcitonin/CRP
• Giúp CĐ Phân biệt:
XQ ngực
Pro BNP
Men tim
BƯỚC 9: BiỆN LUẬN KẾT QUẢ CLS

Theo trình tự
1. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định
2. CLS giúp chẩn đoán phân biệt
3. CLS chẩn đoán biến chứng
4. CLS thường quy
BƯỚC 10: CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
• Yêu cầu:

• Sắp xếp lại chẩn đoán theo thứ tự: ưu tiên chẩn đoán
nào có nhiều yếu tố (+) nhất.

• Các chẩn đoán nào chưa loại trừ được thì đề nghị các
biện pháp chẩn đoán khác (làm lại xét nghiệm, hay
làm thêm xét nghiệm
BƯỚC 10: ĐiỀU TRỊ
Nguyên tắc xử trí: Xử trí đợt cấp BPTNMT mức độ nặng
bao gồm:
• Tuân thủ nguyên tắc ABC
• Bảo đảm oxy máu, dùng thuốc giãn phế quản, khai thông
đường hô hấp (giải quyết tình trạng ứ đọng đờm),
• Dùng kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hô hấp (thường là
nguyên nhân dẫn đến đợt mất bù cấp của BPTNMT)
• Điều trị các bệnh lý kèm theo,
• Điều trị dự phòng biến chứng.
3/1/2018 50
BƯỚC 10: Hướng điều trị
Nêu nguyên tắc điều trị

© 2017 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease


BƯỚC 10: CHIẾN LƯỢC CHUNG
ĐiỀU TRỊ ĐỢT CẤP COPD

3/1/2018 52
TÀI LiỆU THAM KHẢO
• 2017 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
• Bài giảng bệnh học nội khoa- ĐHYD Tp HCM
• Bệnh hô hấp
• Pathogenesis ,Am J Respir Cell Mol Biol. 2005 May;32(5):367-72.
• Mayo Clin Proc. July 2017; 92 (7): 1104-1112
• Pathogenesis ,Am J Respir Cell Mol Biol. 2005 May;32(5):367-72.
• Spanish COPD Guidelines 2017, Arch Bronchopneumol 2017; 53:
324-335

You might also like