Professional Documents
Culture Documents
20/4 23/4: bệnh nhân tỉnh tiếp xúc tốt, không có cơn dạ đường
huyết, không còn dấu mất nước.
III. TIỀN SỬ
1. Bản thân:
- Tăng huyết áp 3 năm, điều trị với thuốc không rõ loại
2. Gia đình: chưa phát hiện bệnh lý liên quan
IV. THĂM KHÁM HIỆN TẠI
1. Toàn thân
- Bệnh tỉnh tiếp xúc tốt, trả lời câu hỏi chính xác
- Da niêm mạc hồng hào
- Không phù, không xuất huyết dưới da, không tuần hoàn bàng hệ
- Tuyến giáp không lớn, hạch ngoại vi không sờ chạm
- Dấu sinh hiệu:
+ Mạch: 80l/p
+ Nhiệt: 37oC
+HA: 110/80 mmHg
+BMI: 22,5 kg/m2
2. Cơ quan
a. Tuần hoàn
- Không đau ngực, không hồi hộp đánh trống ngực
- Mỏm tim đập khoang gian sườn V trên đường trung đòn trái
- Nhịp tim đều, rõ tần số 80l/p. Mạch quay trùng nhịp đập của tim,
- Bắt được mạch quay, cánh tay, khoeo, chày sau rõ đều hai bên
- Tứ chi ấm
b. Hô hấp
- Không ho, không khó thở
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
- Rì rào phế nang nghe rõ, không nghe rales
c. Tiêu hóa
- Không buồn nôn, không nôn, không chướng bụng, không khó tiêu.
- Ăn uống tốt
- Đi cầu phân vàng thành khuôn
- Bụng mềm, không có phản ứng thành bụng
- Gan lách không sờ chạm.
d. Thận tiết niệu
- Không tiểu buốt tiểu rát
- Nước tiểu vàng trong, 1,5l/ngày
- Không có cầu bàng quang
- Ấn điểm niệu quản trên, giữa không đau
- Chạm thận (-)
e. Thần kinh cơ xương khớp
- Không teo cơ cứng khớp
- Tê bì từ cẳng chân đến bàn chân T
- Không có dấu thần kinh khu trú
f. Các cơ quan khác
V. CẬN LÂM SÀNG
1. Huyết học 16/4
- BC: 9,12
- BCTT: 53,4%
- RBC: 5,53
- HGB: 156
- HCT: 0,439
- MCV: 79,4
- MCH: 28,2
- PLT: 217
2. Hóa sinh máu
- Glucose: 19,6
- Ure: 6,7
- Creatinin: 74
- AST: 21
- ALT: 25
- Cholesterol TP: 4,3
- Triglicerid: 2,2
- HbA1c: 12,6
- Na: 128
- K: 4.0
- Cl-: 92
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
- 21h, 16/4: 11,4 mmol/l
- 6h, 17/4: 10,1
- 16h, 17/4:24,4
- 6h, 18/4 18,9
- 16h, 18/4: 26,5
- 16h, 19/4: 22,6
- 21h, 20/4: 9,2
3. Hóa sinh nước tiểu
16h, 16/4 16h, 17/04
- Protein (-) (-)
- Glucose >= 55 >= 55
- Bil (-) (-)
- Uro 3,2 3,2
- Cetone 0,5 0,5
- SG 1,010 1,010
- pH 6,5 8,5
- Nitrit (-) (-)
- HC (-) (-)
- BC (-) (-)
4. Chẩn đoán hình ảnh
- Xquang:
+ Bóng tim trong giới hạn bình thường (<50%)
5. Thăm dò chức năng:
- Siêu âm
+ doppler tim: hở nhẹ van 2 lá, van 3 lá
+ chức năng tâm thu thất trái bảo tồn
+ chức năng tâm trương thất trái rối loạn giai đoạn 1
- ECG: 16/4
+ Nhịp xoang 72 l/p
+trục trung gian
+QRS phân nhánh DIII, aVL