You are on page 1of 163

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

MÔ PHÔI

LƯU HÀNH NỘI BỘ


2016
Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com
Trang 1
[Type here]

LỜI NÓI ĐẦU

YHocData.com
[Type here]

MỤC LỤC

YHocData.com
[Type here]

YHocData.com
HỆ HÔ HẤP
Câu 1. Tất cả các cấu tạo sau đây giảm dần từ khí quản đến phế nang, ngoại trừ:
A. Lông chuyển
B. Sợi chun
C. Cơ trơn
D. Sụn trong
E. Tế bào đài
Câu 2. Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là:
A. Tiểu thùy phổi
B. Thùy phổi
C. Phế nang
D. Tiểu phế nang hô hấp
E. Ống phế nang
Câu 3. Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô:
A. Trụ đơn
B. Trụ giả tầng có lông chuyển
C. Trụ tầng
D. Lát tầng không sừng hóa
E. Trụ giả tầng không có tế bào đài
Câu 4. Cơ trơn có ở:
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Tiểu phế quản tận
D. Thành phế quản
E. Tất cả đều đúng
Câu 5. Sụn trong có ở tất cả các cấu trúc sau, ngoại trừ:
A. Khí quản
B. Phế quản
C. Phế quản gốc
D. Tiểu phế quản tận
E. Phế quản gian tiểu thùy
Câu 6. Ống phế nang là cấu tạo:
A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản
B. Có một số tuyến tiết nhầy
C. Không có cơ trơn
D. Không trao đổi khí
E. Tất cả đều sai
Câu 7. Surfactant là cấu tạo:
A. Do phế bào I tiết ra
B. Lợp trên màng đáy

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 4
C. Tạo nhiều liên kết khe
D. Do phế bào II tiết ra
E. Có bản chất hóa học là glucid
Câu 8. Loại tế bào có cơ trơn:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
Câu 9. Loại tế bào có sợi chun:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
Câu 10. Loại tế bào được lợp bởi biểu mô vuông đơn:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
Câu 11. Loại tế bào có một số phế nang:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
Câu 12. Loại tế bào được lợp bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
Câu 13. Loại tế bào có tế bào đài:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
Câu 14. Loại tế bào có một số tuyến nhày:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
Câu 15. Loại tế bào thực hiện một phần việc trao đổi khí:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 5
D. Không có đáp án đúng
Câu 16. Ở khí quản cũng có tế bào mâm khía.
A. Đúng
B. Sai
Câu 17. Tế bào nội tiết của đường hô hấp cũng chế tiết gastrin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. Tế bào chế tiết và tế bào đài là hai loại tế bào có cấu tạo và chức năng khác nhau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 19. Biểu mô của tiểu phế quản là biểu mô trụ đơn nhưng có thành phần tế bào giống với phế
quản.
A. Đúng
B. Sai
Câu 20. Sụn ở đường dẫn khí là sụn chun.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21. Biểu mô phủ của phế quản là biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển.
A. Đúng
B. Sai
Câu 22. Biểu mô tiểu phế quản tận là biểu mô vuông đơn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 23. Lớp chất nhày phủ bề mặt phế nang gọi là surfactant.
A. Đúng
B. Sai
Câu 24. Tế bào bụi của phế nang có nguồn gốc từ mono bào
A. Đúng
B. Sai
Câu 25. Biểu mô thành miệng của phế nang là biểu mô vuông đơn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 26. Các hạt chứa phospholipid trong bào tương của phế bào II được gọi là thể lá.
A. Đúng
B. Sai
Câu 27. Sụn trong không có ở các đoạn đường dẫn khí sau :
A. Khí quản
B. Phế quản gốc
C. Phế quản thuỳ
D. Phế quản gian tiểu thuỳ
E. Phế quản trong tiểu thuỳ
Câu 28. Đây là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí vừa có chức năng hô hấp:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 6
A. Tiểu phế quản chính thức
B. Tiểu phế quản tận
C. Ống phế nang
D. Tiểu phế quản hô hấp
E. Túi phế nang
Câu 29. Sụn ở thành đường dẫn khí trong phổi là:
A. Sụn chun
B. Sụn trong
C. Sụn xơ
D. Cả sụn chun và sụn trong
E. Sụn xơ lẫn sụn trong
Câu 30. Trong cấu tạo hàng rào máu không khí không có thành phần này:
A. Tế bào nội mô mao mạch hô hấp
B. Bào tương phế bào 1
C. Bào tương phế bào 2
D. Màng đáy mao mạch
E. Màng đáy biểu mô phế nang
Câu 31. Tế bào nội tiết trong phổi là:
A. Tế bào có lông chuyển
B. Tế bào đài
C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào K
E. Tế bào đáy
Câu 32. Tế bào bụi là:
A. Có chức năng hô hấp
B. Tế bào đại thực bào tự do
C. Tế bào biểu mô phế nang
D. Tế bào chế tiết surfactant
E. Tế bào có lông chuyển
Câu 33. Vòng cơ trơn Reissessen có ở cấu tạo:
A. Tiểu phế quản chính thức
B. Tiểu phế quản tận
C. Thành phế nang
D. Tiểu phế quản hô hấp
Câu 34. Cơ Reissessen:
A. Cơ trơn
B. Cơ vân
C. Cơ tim
D. Không có đáp án đúng
Câu 35. Khi nói về cấu trúc thành dẫn ống khí, chọn câu đúng:
A. Tiểu phế quản chính thức có vòng cơ Reissessen
B. Phế quản gian tiểu thùy có một vài mảnh sụn chun

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 7
C. Tiểu phế quản tận có vòng sụn tròn
D. Tiểu phế quản hô hấp có biểu mô trụ đơn
Câu 36. Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi biểu mô:
A. Lát tầng không sừng hóa
B. Trụ giả tầng có lông chuyển
C. Trụ đơn có lông chuyển
D. Vuông đơn có lông chuyển
Câu 37. Ở biểu mô khí quản, tế bào chiếm chủ yếu:
A. Tế bào đài
B. Tế bào mâm khía
C. Tế bào trụ có lông chuyển
D. Tế bào Clara
Câu 38. Chất Surfactant ở phổi, do tế bào nào tiết ra?
A. Phế bào I
B. Phế bào II
C. Tế bào trung gian
D. Tế bào nội tiết
Câu 39. Tiểu phế quản tận được lợp bởi biểu mô:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 40. Phế quản gian tiểu thùy, nhận diện được nhờ vào:
A. Vòng cơ trơn Meissessen
B. Tế bào cơ trơn
C. Vòng sụn
D. Biểu mô trụ tầng
Câu 41. Thành phần nào dưới đây không có ở phế quản gian tiểu thùy:
A. Tế bào thành
B. Vòng cơ trơn Meissessen
C. Tế bào trụ giả tầng có lông chuyển
D. Tế bào đài
Câu 42. Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ tầng
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 43. Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
A. Lông chuyển.
B. Mô bạch huyết.
C. Sụn trong.
D. Cơ Reissessen.

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 8
Câu 44. Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản:
A. Lông chuyển.
B. Mô bạch huyết.
C. Các tuyến nhầy và tuyến pha.
D. Cơ Reissessen.
Câu 45. Cấu trúc không tham gia hàng rào trao đổi khí ở phổi:
A. Biểu mô hô hấp.
B. Tế bào nội mô.
C. Màng đáy mao mạch và màng đáy biểu mô hô hấp.
D. Cơ Reissessen.
Câu 46. Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang:
A. Phế bào.
B. Mao mạch hô hấp.
C. Lông chuyển.
D. Đại thực bào.
Câu 47. Cấu trúc không có trong vách gian phế nang:
A. Phế bào.
B. Mao mạch hô hấp.
C. Tế bào chứa mỡ.
D. Đại thực bào.
Câu 48. Biểu mô của phế quản:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển.
B. Trụ đơn có lông chuyển.
C. Vuông đơn có lông chuyển.
D. Lát đơn có lông chuyển.
Câu 49. Biểu mô của tiểu phế quản:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển.
B. Trụ đơn có lông chuyển.
C. Vuông đơn có lông chuyển.
D. Lát đơn có lông chuyển.
Câu 50. Biểu mô của tiểu phế quản tận:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển.
B. Trụ đơn có lông chuyển.
C. Vuông đơn có lông chuyển.
D. Lát đơn có lông chuyển.
Câu 51. Đoạn cuối cùng của cây phế quản:
A. Phế quản.
B. Tiểu phế quản.
C. Tiểu phế quản tận.
D. Tiểu phế quản hô hấp.
Câu 52. Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
A. Phế bào I.

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 9
B. Phế bào II.
C. Đại thực bào.
D. Tế bào chứa mỡ.
Câu 53. Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Ressessen:
A. Hệ thần kinh động vật.
B. Hệ thần kinh thực vật.
C. Hệ thần kinh tự động.
D. Hệ thần kinh não-tuỷ.
Câu 54. Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
A. Mao mạch kiểu xoang.
B. Mao mạch có cửa sổ.
C. Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch.
D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách gian phế nang.
Câu 55. Cấu trúc nằm giữa 2 phế nang cạch nhau:
A. Biểu mô hô hấp.
B. Hàng rào trao đổi khí.
C. Lưới mao mạch hô hấp.
D. Vách gian phế nang.
Câu 56. Không khí trong lòng phế nang được ngăn cách với máu trong lòng mao mạch hô hấp
nhờ:
A. Biểu mô hô hấp.
B. Hàng rào trao đổi khí.
C. Lưới mao mạch hô hấp.
D. Vách gian phế nang.
Câu 57. Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
A. Lông chuyển.
B. Vi nhung mao.
C. Mâm khía.
D. Diềm bàn chải.
Câu 58. Tế bào có thể nằm ở thành và lòng phế nang:
A. Phế bào I.
B. Phế bào II.
C. Đại thực bào.
D. Tế bào chứa mỡ.
Câu 59. Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
A. Phế quản.
B. Tiểu phế quản.
C. Tiểu phế quản tận.
D. Tiểu phế quản hô hấp.
Câu 60. Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
A. Tĩnh mạch phổi.
B. Động mạch phổi.

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 10
C. Mao mạch hô hấp.
D. Chùm ống phế nang.

ĐÁP ÁN

1-B 2-A 3-B 4-E 5-D


6-E 7-D 8-C 9-C 10-A
11-B 12-D 13-C 14-D 15-B
16-A 17-B 18-A 19-A 20-B
21-A 22-A 23-A 24-A 25-A
26-A 27-E 28-D 29-D 30-C
31-D 32-B 33-A 34-A 35-A
36-C 37-C 38-B 39-B 40-C
41-A 42-D 43-C 44-D 45-D
46-C 47-A 48-A 49-B 50-C
51-C 52-B 53-B 54-C 55-D
56-B 57-A 58-C 59-A 60-B

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 11
CƠ QUAN TẠO HUYẾT – MIỄN DỊCH
Câu 1. Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các loại tế bào sau, ngoại trừ:
A. Đại thực bào
B. Tương bào
C. Mono bào
D. Tế bào nhân khổng lồ
Câu 2. Tủy tạo huyết:
A. Tạo ra tất cả các loại tế bào máu
B. Mao mạch kiểu xoang rất phong phú
C. Bắt đầu hoạt động vào tuần thứ 12 của phôi
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Một chức năng mà bất kì mô hoặc cơ quan lympho nào cũng đảm nhiệm:
A. Lọc bạch huyết
B. Lọc máu
C. Tạo lympho bào
D. Tạo hồng cầu ngoài tủy
Câu 4. Tất cả các đặc điểm sau đều đúng với tuyến ức (thymus), ngoại trừ:
A. Là hàng rào máu – tuyến ức
B. Là nơi tổng hợp sợi lưới
C. Là nơi biệt hóa lympho T
D. Có những tiểu thể Hassall
Câu 5. Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại:
A. Mao mạch liên tục
B. Mao mạch kiểu xoang
C. Mao mạch cửa sổ
D. Mao mạch nối
Câu 6. Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu:
A. Tiền hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu
C. Tiền nguyên hồng cầu
D. Tế bào máu nguyên thủy
Câu 7. Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt:
A. Tiền tủy bào
B. Nguyên tủy bào
C. Tủy bào
D. Hậu tủy bào
Câu 8. Vùng vỏ của tuyến ức có tất cả các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Chứa tế bào biểu mô lưới
B. Chứa tiểu thể Hassall
C. Chứa nhiều tế bào T

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 12
D. Các mạch đều là mao mạch
Câu 9. Tế bào biểu mô của tuyến ức:
A. Chỉ có ở vùng tủy
B. Tham gia tạo hàng rào máu – tuyến ức
C. Là tiền thân của lympho T
D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Chọn nhận định đúng nhất dưới đây:
A. Tiểu thể Hassall gồm nhiều lympho T thoái hóa
B. Tuyến ức còn được xem như một tuyến nội tiết
C. Erythropoietin được tổng hợp ở vùng vỏ tuyến ức
D. Vùng tủy tuyến ức có nhiều mạch bạch huyết
Câu 11. Bạch huyết chuyển qua hạch bạch huyết theo thứ tự các mạch:
A. Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Xoang tủy
B. Xoang quanh nang → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ
C. Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang
D. Tất cả đều sai
Câu 12. Vùng vỏ hạch bạch huyết chứa:
A. Tế bào lưới
B. Lympho T và lympho B
C. Nang bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Nang bạch huyết của mạch bạch huyết:
A. Phân bố chủ yếu ở vùng cận vỏ
B. Không chứa mao mạch máu
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Nang bạch huyết của mạch bạch huyết:
A. Vùng trung tâm sinh sản không có lympho bào
B. Không có tế bào lưới ở vùng ngoại vi tối
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 15. Trong hạch bạch huyết, vùng phụ thuộc tuyến ức:
A. Vùng vỏ
B. Vùng cận vỏ
C. Vùng tủy
D. Xoang dưới vỏ
Câu 16. Trong hạch bạch huyết, nguyên bào lympho phân bố chủ yếu ở:
A. Ngoại vi tối
B. Trung tâm sáng
C. Dây tủy
D. Vùng cận vỏ
Câu 17. Tủy đỏ của lách:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 13
A. Không chứa tế bào lưới
B. Là nơi tiêu hủy hồng cầu già, không tạo kháng thể
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Tủy đỏ của lách:
A. Có khối lượng ngày càng tăng theo lứa tuổi
B. Được cấu tạo từ dây Billroth và dây xơ
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 19. Tủy trắng của lách có cấu tạo:
A. Nang bạch huyết
B. Dây Billroth
C. Xoang tĩnh mạch
D. Dây tủy
Câu 20. Tủy trắng không chứa loại tế bào:
A. Tế bào lưới
B. Đại thực bào
C. Tương bào
D. Tủy bào
Câu 21. Vùng quanh động mạch của lách:
A. Thuộc tủy đỏ
B. Có nhiều tế bào T
C. Có nhiều tế bào B
D. Là vùng tương đương vùng vỏ của hạch bạch huyết
Câu 22. Phần cấu tạo của lách tương đương với vùng cận cỏ của hạch bạch huyết:
A. Vùng quanh động mạch
B. Vùng rìa
C. Dây Billroth
D. Dây xơ
Câu 23. Chức năng tạo huyết ở lách được thực hiện bởi:
A. Dây Billroth
B. Xoang tĩnh mạch
C. Tiểu thể lách
D. Vách xơ
Câu 24. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như:
A. Tiểu tĩnh mạch
B. Mao mạch lỗ thủng
C. Mao mạch liên tục
D. Mao mạch kiểu xoang
Câu 25. Dây Billroth không có loại tế bào:
A. Tủy bào
B. Tế bào lưới

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 14
C. Tương bào
D. Đại thực bào
Câu 26. Ở lách chức năng tiêu hủy hồng cầu già được thực hiện bởi:
A. Dây xơ
B. Dây Billroth
C. Vùng quanh động mạch
D. Trung tâm sinh sản
Câu 27. Ngoài chức năng tạo lympho bào, lách còn tạo ra:
A. Tiểu cầu
B. Mono bào
C. Bạch cầu hạt
D. Tất cả đều sai
Câu 28. Ngoài hạch, lách, tuyến ức và tủy tạo huyết thì sự tạo tế bào lympho còn có thể thực
hiện ở:
A. Hạnh nhân
B. Ruột thừa
C. Mảng Peyer
D. Tất cả đều đúng
Câu 29. Vòng Waldeyer:
A. Chủ yếu gồm mô bạch huyết
B. Có thể là nơi tạo mono bào
C. Là những đám rối thần kinh thực vật
D. Tất cả đều đúng
Câu 30. Vòng Waldeyer:
A. Có thể là nơi tạo mono bào
B. Là những đám rối thần kinh thực vật
C. Khú trú ở vùng miệng, hầu
D. Chỉ có A và B đúng
Câu 31. Có cấu tạo phân thành vùng vỏ và vùng tủy:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Chỉ có A và C
Câu 32. Chứa nhiều tế bào B:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Chỉ có B và C
Câu 32. Chứa nhiều tế bào T:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 15
D. Tất cả đều đúng
Câu 34. Là cơ quan lọc miễn dịch đối với máu:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Là cơ quan lọc miễn dịch đối với bạch huyết:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 36. Có chứa nang bạch huyết:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Chỉ có B và C
Câu 37. Đóng vai trò cơ quan miễn dịch trung tâm:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 38. Có tiểu thể Hassall:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 39. Có tiểu thể Malpighi:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 40. Có khả năng ăn vật lạ (vi khuẩn, ký sinh trùng,…) cao nhất:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 41. Thoái hóa dần sau khi cơ thể đã trưởng thành:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 42. Nang bạch huyết chứa động mạch:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 16
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 43. Có cấu tạo như nang bạch huyết:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 44. Tạo bạch cầu hạt:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 45. Tạo lympho bào:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 46. Không tạo lympho bào:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 47. Như một cấu trúc thoái triển:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 48. Tiêu hủy hồng cầu già:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 49. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết chứa tế bào lưới:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 50. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết chứa nhiều tế bào T:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 17
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 51. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết chứa nhiều tế bào B:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 52. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có tương bào và đại thực bào:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 53. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có xoang dưới vỏ:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 54. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có xoang tủy:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 55. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có nhiều nang bạch huyết:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 56. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có nhiều dây tủy:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 57. Mô chống đỡ vùng vỏ của hạch bạch huyết:
A. Bè xơ (vách xơ)
B. Dây xơ
C. Dây nang (dây tủy)
D. Dây vỏ
Câu 58. Mô chống đỡ vùng tủy của hạch bạch huyết:
A. Bè xơ
B. Dây xơ
C. Vách xơ
D. Dãy xơ

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 18
Câu 59. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng vỏ hạch:
A. Xoang hạch
B. Dây nang (dây tủy)
C. Dây xơ
D. Nang bạch huyết
Câu 60. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng vỏ hạch:
A. Xoang quanh nang
B. Động mạch trung tâm
C. Tủy trắng
D. Dây Billroth
Câu 61. Vùng vỏ hạch có chứa cấu trúc nào sau đây:
A. Xoang tĩnh mạch
B. Xoang dưới vỏ
C. Khoang vỏ
D. Khoang Bownman
Câu 62. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng tủy của hạch:
A. Nang lympho
B. Dây nang (dây tủy)
C. Xoang quanh nang
D. Dây Billroth
Câu 63. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng tủy của hạch:
A. Dây bạch huyết
B. Hang bạch huyết (xoang tủy)
C. Tủy trắng
D. Tủy đỏ
Câu 64. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng vỏ của hạch bạch huyết, ngoại trừ:
A. Bè xơ
B. Trung tâm sáng
C. Xoang quanh nang
D. Bè Remak
Câu 65. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng vỏ của hạch bạch huyết, ngoại trừ:
A. Nang bạch huyết
B. Xoang dưới vỏ
C. Vách xơ
D. Xoang tĩnh mạch
Câu 66. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng vỏ của hạch bạch huyết, ngoại trừ:
A. Ngoại vi tối
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào lympho
D. Vỏ xơ
Câu 67. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng tủy của hạch bạch huyết, ngoại trừ:
A. Dây nang

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 19
B. Dây tủy
C. Dây xơ
D. Dây Billroth
Câu 68. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng tủy của hạch bạch huyết, ngoại trừ:
A. Xoang tĩnh mạch
B. Hang bạch huyết
C. Xoang tủy
D. Dây xơ
Câu 69. Trung tâm sáng của nang bạch huyết còn gọi là:
A. Trung tâm phản ứng
B. Trung tâm sinh sản
C. Trung tâm mầm
D. Tất cả đều đúng
Câu 70. Đường đi vào và ra của hạch bạch huyết theo trình tự:
A. Bạch huyết quản đến → Xoang quanh nang → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Bạch
huyết quản ra
B. Bạch huyết quản đến → Xoang tủy → quanh nang → Xoang dưới vỏ → Bạch huyết quản
ra
C. Bạch huyết quản đến → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Bạch huyết
quản ra
D. Bạch huyết quản đến → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Xoang tủy → Bạch huyết
quản ra
Câu 71. Tên gọi khác của dây nang:
A. Dây tủy
B. Dây xơ
C. Dây Billroth
D. Dây tế bào lympho
Câu 72. Dây nang là cấu trúc:
A. Có chứa tế bào lympho
B. Có cấu tạo mô học giống dây xơ
C. Nằm ở vùng vỏ của hạch
D. Nằm xen kẽ với xoang tĩnh mạch
Câu 73. Chọn câu đúng khi nói về hạch bạch huyết:
A. Các vách xơ chứa mạch máu
B. Dây Billroth xen kẽ xoang tủy
C. Có nang bạch huyết nằm ở vùng vỏ của hạch
D. Dây nang chứa đa số là nguyên bào sợi
Câu 74. Chọn câu đúng khi nói về hạch bạch huyết:
A. Dây xơ của hạch dày hơn dây xơ của lách
B. Hang bạch huyết nằm xen kẽ với dây tủy
C. Nang bạch huyết có một động mạch trung tâm
D. Dây nang gồm tế bào lympho và hồng cầu

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 20
Câu 75. Chọn nhận định đúng khi so sánh sự khác biệt giữa hạch bạch huyết và lách:
A. Hạch có vách xơ mỏng hơn lách
B. Hạch có vách xơ chứa mạch máu, lách thì không
C. Lách có dây Billroth, hạch thì không
D. Xoang dưới vỏ của hạch rộng hơn xoang dưới vỏ của lách
Câu 76. Cấu trúc nào sau đây đều có ở hạch và lách:
A. Dây nang
B. Hang bạch huyết
C. Nang bạch huyết
D. Không có đáp án đúng
Câu 77. Câu nào sau đây đúng khi nói về lách:
A. Là cơ quan lympho lớn nhất cơ thể
B. Nhu mô phân chia tủy trắng nằm ngoài, tủy đỏ nằm ở trung tâm
C. Bạch huyết đến lách đầu tiên sẽ đỗ vào xoang dưới vỏ
D. Dây Billroth là sự kéo dài của dây tủy
Câu 78. Câu nào sau đây sai khi nói về lách:
A. Người ta vẫn có thể sống được khi cắt lách
B. Lách có chức năng đa dạng
C. Được bao bọc bởi một vỏ xơ khá dày
D. Vỏ xơ của lách không có cơ trơn
Câu 79. Cấu trúc nào chỉ có ở lách:
A. Vách xơ
B. Nang lympho
C. Vách xơ chứa mạch máu
D. Dây xơ
Câu 80. Tủy đỏ bao gồm thành phần nào sau đây:
A. Nang bạch huyết và động mạch trung tâm
B. Dây Billroth và động mạch trung tâm
C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch
D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch
Câu 81. Tủy trắng bao gồm thành phần nào sau đây:
A. Nang bạch huyết và động mạch trung tâm
B. Dây tủy và động mạch trung tâm
C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch
D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch
Câu 82. Mô hạch bạch huyết và mô lách giống nhau ở đặc điểm:
A. Nhu mô chia làm hai vùng: vỏ và tủy
B. Mô chống đỡ là vỏ xơ, vách xơ và dây xơ
C. Đều có xoang tĩnh mạch
D. Đều có xoang tủy
Câu 83. Mô hạch bạch huyết và mô lách khác nhau ở đặc điểm:
A. Hạch có vỏ xơ, lách thì không

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 21
B. Hạch chia hai vùng: vỏ và tủy
C. Lách không có nang bạch huyết
D. Lách không có dây xơ
Câu 84. Mô hạch bạch huyết và mô lách khác nhau ở đặc điểm:
A. Hạch có vách xơ, lách thì không
B. Lách không có nang bạch huyết
C. Lách chia hai vùng: vỏ và tủy
D. Lách có tủy trắng và tủy đỏ
Câu 85. Tìm điểm giống nhau của hạch bạch huyết và lách:
A. Đều có nang bạch huyết
B. Nhu mô chia làm hai vùng: vỏ và tủy
C. Đều có xoang tĩnh mạch
D. Đều có xoang tủy
Câu 86. Chỉ ra điểm khác nhau của hạch bạch huyết và mô lách:
A. Hạch có nang bạch huyết
B. Lách có vỏ xơ
C. Lách có động mạch trung tâm
D. Hạch có dây xơ
Câu 87. Mô hạch và mô lách khác nhau ở điểm:
A. Hạch có tế bào lympho
B. Lách cơ bè xơ
C. Hạch xơ dây xơ
D. Hạch có dây nang
Câu 88. Chọn cấu trúc giống nhau của hạch bạch huyết và lách:
A. Có bè xơ
B. Có tế bào hồng cầu
C. Có vách xơ chứa mạch máu
D. Có xoang quanh nang
Câu 89. Chọn câu đúng khi nói về mô chống đỡ của lách:
A. Dây xơ nằm ở tủy trắng
B. Vách xơ nằm trong tủy đỏ
C. Có vách xơ chứa mạch máu
D. Dây xơ và vách xơ nằm trong tủy trắng
Câu 90. Thành phần có trong tủy đỏ của lách:
A. Nang bạch huyết
B. Xoang tĩnh mạch
C. Xoang tủy
D. Hang bạch huyết
Câu 91. Thành phần có trong tủy trắng của lách:
A. Dây Billroth
B. Xoang tĩnh mạch
C. Động mạch trung tâm

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 22
D. Dây tủy
Câu 92. Các thành phần sau đây nằm trong lách, ngoại trừ:
A. Dây nang
B. Tiểu thể lách
C. Tủy đỏ
D. Tiểu thể Malpighi
Câu 93. Dây Billroth nằm xen kẽ với:
A. Mao mạch nan hoa
B. Hang bạch huyết
C. Xoang tủy
D. Xoang tĩnh mạch
Câu 94. Khi quan sát tủy trắng ta thấy:
A. Có một hoặc một vài động mạch trung tâm
B. Động mạch trung tâm luôn nằm chính giữa
C. Chỉ có duy nhất một động mạch trung tâm
D. Không có động mạch trung tâm
Câu 95. Tên gọi khác của tủy trắng:
A. Tiểu thể Pacini
B. Tiểu thể Malpighi
C. Tiểu thể Meissner
D. Không có đáp án đúng
Câu 96. Thành phần nào không nằm trong tủy trắng của lách:
A. Mạch bạch huyết
B. Ngoại vi tối
C. Động mạch trung tâm
D. Trung tâm sáng
Câu 97. Mô chống đỡ của lách gồm những thành phần sau, ngoại trừ:
A. Bao xơ
B. Vỏ xơ
C. Vách xơ
D. Dây xơ
Câu 98. Nhu mô hạch bạch huyết được chia thành:
A. 2 vùng
B. 3 vùng
C. 4 vùng
D. 5 vùng
Câu 99. Vòng tuần hoàn kín của lách:
A. Động mạch bút lông đổ vào xoang tĩnh mạch
B. Động mạch bút lông đổ vào dây Billroth
C. Động mạch bút lông đổ vào động mạch trung tâm
D. Động mạch bút lông chia nhánh
Câu 100. Vòng tuần hoàn hở của lách:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 23
A. Động mạch bút lông đổ vào xoang tĩnh mạch
B. Động mạch bút lông đổ vào dây Billroth
C. Động mạch bút lông đổ vào động mạch trung tâm
D. Động mạch bút lông chia nhánh
Câu 101. Bạch huyết quản ra nằm ở vùng vỏ xơ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 102. Hang bạch huyết (xoang tủy) là hốc chứa bạch huyết không có bờ và thành.
A. Đúng
B. Sai
Câu 103. Bạch huyết quản đến nằm ở vùng vỏ xơ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 104.

ĐÁP ÁN
1-D 2-D 3-C 4-B 5-B
6-C 7-B 8-B 9-B 10-B
11-A 12-D 13-C 14-C 15-B
`16-C 17-C 18-A 19-A 20-D
21-B 22-A 23-C 24-D 25-A
26-B 27-D 28-D 29-A 30-C
31-D 32-D 33-D 34-B 35-C
36-D 37-A 38-A 39-B 40-C
41-A 42-B 43-B 44-D 45-B
46-A 47-A 48-D 49-D 50-B
51-A 52-D 53-A 54-C 55-A
56-C 57-A 58-B 59-D 60-A
61-B 62-B 63-B 64-D 65-D
66-B 67-D 68-A 69-D 70-D
71-A 72-A 73-C 74-B 75-C
76-C 77-A 78-D 79-C 80-C
81-A 82-B 83-B 84-D 85-A
86-C 87-D 88-A 89-C 90-B
91-C 92-A 93-D 94-A 95-B
96-A 97-A 98-B 99-A 100-B
101-B 102-A 103-A

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 24
HỆ TIẾT NIỆU
Câu 1. Ở thận, tên gọi khác của tia tủy:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
D. Tháp thận
Câu 2. Ở thận, tên gọi khác của cột thận:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
D. Trụ thận
Câu 3. Ở thận, tên gọi khác của tháp thận:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
D. Lồng Krause
Câu 4. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận:
A. Nephron
B. Tiểu cầu thận
C. Tủy thận
D. Quai Henle
Câu 5. Bộ phận ở thận có nguồn gốc phôi thai khác với ống sinh niệu:
A. Tiểu cầu thận
B. Ống lượn gần
C. Quai Henle
D. Ống góp
Câu 6. Bộ phận chứa nước tiểu đầu tiên ở thận:
A. Ống lượn xa
B. Ống góp
C. Ống lượn gần
D. Tiểu cầu thận
Câu 7. Cấu trúc không thuộc về tiểu cầu thận:
A. Tế bào nội mô
B. Tế bào gian mao mạch
C. Màng đáy
D. Tháp Ferrein
Câu 8. Cấu trúc không thuộc về ống lượn gần:
A. Màng đáy
B. Mô kẽ
C. Diềm bản chải

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 25
D. Trụ Bertin
Câu 9. Biểu mô ống lượn xa:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 10. Thùy thận là:
A. Tháp thận (tháp Malpighi)
B. Trụ thận (trụ Bertin)
C. Tia tủy (tháp Ferrein)
D. Không có đáp án đúng
Câu 11. Tiểu thùy thận bao gồm:
A. Tháp tủy
B. Cột thận và tia tủy
C. Tia tủy và tất cả nephron liên quan
D. Nhánh động mạch gian tiểu thùy
Câu 12. Chùm mao mạch tiểu cầu thận có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nhiều mao mạch kiểu xoang
B. Tế bào nội mô có lỗ thủng
C. Có tế bào gian mao mạch
D. Có tế bào có chân
Câu 13. Vết đặc là cấu tạo:
A. Thuộc áo giữa động mạch vào
B. Có nhiều nhân của tế bào cửa
C. Nằm sát cực niệu
D. Không có đáp án đúng
Câu 14. Tế bào gian mao mạch:
A. Có tác dụng làm hàng rào lọc nước tiểu
B. Có thể tái hấp thu
C. Có chức năng thực bào
D. Có chức năng chế tiết
Câu 15. Tế bào cận tiểu cầu:
A. Biệt hóa từ tế bào nội mô
B. Biệt hóa từ tế bào cơ trơn
C. Nằm giữa vết đặc và tiểu động mạch vào
D. Bào tương không chứa hạt
Câu 16. Đoạn tiếp sau ống lượn xa là:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống góp
D. Tiểu cầu thận
Câu 17. Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 26
A. Trụ Bertin
B. Tháp tủy
C. Tia tủy
D. Mê đạo
Câu 18. Lá ngoài của bao Bowman:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Gồm những tế bào có nhân
D. Chỉ có màng đáy mà không có tế bào
Câu 19. Lớp trong của bao Bowman:
A. Không hình thành rõ rệt
B. Gồm những tế bào có chân
C. Không có màng đáy
D. Tất cả đều đúng
Câu 20. Khe lọc là:
A. Lá trong của bao Bowman
B. Lá ngoài của bao Bowman
C. Tế bào có chân
D. Tất cả đều sai
Câu 21. Hàng rào lọc của tiểu cầu thận:
A. Gồm tế bào nội mô và tế bào gian mao mạch
B. Gồm tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
C. Là tập hợp của nhiều khe lọc
D. Gồm thành mao mạch tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
Câu 22. Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nối liền với ống lượn xa
B. Có biểu mô trụ đơn
C. Có nhiều vi nhung mao
D. Có chức năng tái hấp thu nhanh
Câu 23. Máu từ động mạch bán cung đổ vào:
A. Động mạch gian tiểu thùy
B. Tiểu động mạch vào
C. Động mạch gian thùy
D. Chùm mao mạch Manpighi
Câu 24. Hàng rào lọc không cho các chất có kích thước:
A. Lớn hơn 1 nm
B. Lớn hơn 6 nm
C. Lớn hơn 8 nm
D. Có trọng lượng phân tử khoảng 80000
Câu 25. Tái hấp thu glucose chủ yếu được thực hiện ở:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 27
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
Câu 26. Biểu mô của bàng quang:
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trung gian giả tầng
D. Trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 27. Ngoài hoạt động tái hấp thu, các ống lượn còn bài tiết các chất sau, ngoại trừ:
A. Na+
B. K+
C. NH3
D. Creatinin
Câu 28. Ở thận, tế bào chế tiết renin:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
Câu 29. Tế bào nằm trong vùng vỏ thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Cả A + B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 30. Tế bào nằm trong vùng vỏ thận:
A. Tế bào gian mao mạch
B. Tế bào có chân
C. Cả A + B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 31. Tế bào nằm trong vùng tủy thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tiểu bào có chân
C. Tế bào cận mạch
D. Không có đáp án đúng
Câu 32. Ở thận, tế bào được biệt hóa từ mono bào:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Không có đáp án đúng
Câu 33. Ở thận, tế bào giúp hình thành lá trong của bao Bowman:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 28
Câu 34. Tế bào không rõ chức năng ở thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
Câu 35. Tế bào tạo hàng rào lọc ở thận:
A. Tế bào gian mao mạch
B. Tế bào có chân
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 36. Ở thận, vùng có màu hồng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 37. Ở thận, vùng có màu vàng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 38. Ở thận, vùng chứa tiểu cầu thận:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 39. Ở thận, vùng chứa tháp Malpighi:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 40. Ở thận, vùng chứa mê đạo:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 41. Ở thận, vùng chứa tiểu động mạch vào:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 42. Ở thận, vùng chứa ống góp và ống thẳng:
A. Vùng vỏ

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 29
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 43. Vùng cấu tạo nằm giữa các tia tủy được gọi là:
A. Khe lọc
B. Cột thận
C. Tháp Malpighi
D. Mê đạo
Câu 44. Vùng cấu tạo nằm giữa các tháp tủy được gọi là:
A. Khe lọc
B. Cột thận
C. Tháp Malpighi
D. Mê đạo
Câu 45. Trụ Bertin hay còn gọi là tia thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 46. Mê đạo hay còn gọi là tháp Ferrein.
A. Đúng
B. Sai
Câu 47. Trong tiểu cầu thận không có mạch bạch huyết.
A. Đúng
B. Sai
Câu 48. Vết đặc là cấu trúc có ở tất cả các ống lượn xa.
A. Đúng
B. Sai
Câu 49. Do tái hấp thụ nên trong nước tiểu không có hồng cầu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 50. Renin có tác dụng co mạch và tăng huyết áp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 51. Aldosteron có tác dụng làm giảm huyết áp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 52. ADH là hormone làm giảm lượng nước tiểu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 53. Quá trình tái hấp thu xảy ra ở tất cả các đoạn của nephron từ ống lượng gần đến ống
góp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 54. Ở thận, ống lượn gần nằm ở:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 30
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 55. Ở thận, ống lượn xa nằm ở:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 56. Ở thận, quai henle nằm ở:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 57. Tên gọi khác của ống lượn 1:
A. Quai Henle
B. Ống lượn gần
C. Ống lượn xa
D. Vết đặc
Câu 58. Thành phần nào nằm trong tiểu cầu thận, ngoại trừ:
A. Biểu mô lát đơn
B. Tế bào Malpighi
C. Khoang Bowman
D. Chùm mao mạch Malpighi
Câu 59. Quai Henle nằm ở:
A. Vùng vỏ của thận
B. Cạnh tiểu cầu thận
C. Xen kẽ ống thẳng
D. Xen kẽ giữa ông thẳng và ống góp
Câu 60. Cực mạch của thận có:
A. Tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
B. Ống lượn gần và ống lượn xa
C. Vết đặc
D. Khoang niệu
Câu 61. Cực niệu có:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Vết đặc
D. Tiểu cầu thận
Câu 62. Ống lượn II nằm xen kẽ với:
A. Ống lượn xa
B. Vết đặc

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 31
C. Ống góp
D. Ống lượn gần
Câu 63. Chọn câu đúng khi so sánh giữa ống lượn gần và ống lượn xa:
A. Ống lượn gần có lồng ống hẹp hơn ống lượn xa
B. Ống lượn gần có thành mỏng hơn ống lượn xa
C. Ống lượn gần bắt màu đậm hơn ống lượn xa
D. Không có sự khác biệt
Câu 64. Biểu mô của ống góp:
A. Lát đơn
B. Vuông tầng
C. Trụ đơn
D. Trung gian giả tầng
Câu 65. Biểu mô ống thẳng:
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ tầng
D. Trung gian giả tầng
Câu 66. Điều nào không đúng khi nói về ống lượn gần:
A. Bờ bàn chải đậm màu
B. Vi nhung mau số lượng nhiều
C. Bào tương màu hồng, nhiêu ti thể dài
D. Biểu mô vuông đơn
Câu 67. Điều nào không đúng khi nói về ống lượn xa:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Có bờ bàn chải đậm màu và nhiều
C. Tế bào biểu mô sáng màu, ít
D. Đoạn tiếp sau của quai Henle
Câu 68.

ĐÁP ÁN
1-C 2-B 3-A 4-A 5-D 6-D
7-D 8-D 9-B 10-D 11-C 12-A
13-D 14-C 15-B 16-C 17-D 18-A
19-D 20-D 21-D 22-A 23-A 24-C
25-A 26-C 27-A 28-A 29-C 30-C
31-D 32-D 33-D 34-B 35-C 36-A
37-B 38-A 39-B 40-A 41-A 42-B
43-D 44-B 45-B 46-B 47-A 48-B
49-B 50-B 51-B 52-A 53-A 54-A
55-A 56-B 57-B 58-B 59-D 60-A
61-A 62-D 63-A 64-B 65-C 66-D
67-B

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 32
HỆ SINH DỤC NAM
Câu 1. Hhh
A. ggg
B. Hhh
C.

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 33
MÔ XƯƠNG
Câu 1. Có mấy loại tế bào xương?
A. 2 loaị
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 2. Tế bào không phải tế bào xương:
A. Cốt bào
B. Đại bào
C. Tạo cốt bào
D. Hủy cốt bào
Câu 3. Tế bào có nhiều nhân:
A. Cốt bào
B. Đại bào
C. Tạo cốt bào
D. Hủy cốt bào
Câu 4. Mô xương có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Chất gian bào phong phú
B. Chất căn bản nhiễm canxi
C. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn so với chất căn bản
D. Đổi mới cấu tạo thường xuyên và có chứa mạch
Câu 5. Mô xương là mô liên kết mà ở đó:
A. Chất căn bản không có GAG
B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối Ca
C. Mạch máu chỉ đến ống tủy
D. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hóa
Câu 6. Tế bào xương xuất nguồn từ mono bào là:
A. Cốt bào
B. Tạo cốt bào
C. Hủy cốt bào
D. Tế bào tủy xương
Câu 7. Tất cả các cấu trúc sau làm thuận tiện cho việc vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxy
đến cốt bào, ngoại trừ:
A. Liên kết khe
B. Ổ xương
C. Chất căn bản
D. Ống Havers
Câu 8. Ống Volkmann có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có lá xương bao quanh

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 34
B. Mang mao mạch máu
C. Gặp ở xương Havers đặc và có trong thân xương dài
D. Là ống nối các ống Havers
Câu 9. Tế bào xương có khả năng chuyển hóa canxi mạnh nhất:
A. Hủy cốt bào
B. Cốt bào
C. Tạo cốt bào
D. Tế bào nội mô
Câu 10. Hủy cốt bào có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Kích thước lớn và đa nhân
B. Tổng hợp GAG mạnh
C. Nhiều lysosom
D. Có nguồn gốc từ mono bào
Câu 11. Cốt bào có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nằm trên các bè xương
B. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào
C. Khả năng phân chia thấp
D. Có chức năng chuyển hóa canxi
Câu 12. Chất căn bản xương khác với chất căn bản sụn ở những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Proteoglycan ít hơn
B. Tạo thành lá xương
C. Nhiễm canxi
D. Laminin phong phú
Câu 13. Loại protein có tác dụng liên kết collagen với muối khoáng trong mô xương là:
A. Chondroitin
B. Fibronectin
C. Osteonectin
D. Desmosin
Câu 14. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Hoạt động của hủy cốt bào
B. Hormone tuyến yên
C. Cancitonin
D. Vitamin D
Câu 15. Hệ thống Havers:
A. Là đơn vị cấu tạo của xương Havers xốp
B. Nằm ở lớp cơ bản ngoài thân xương
C. Là đơn vị cấu tạo của xương ngắn
D. Nằm ở lớp giữa thân xương
Câu 16. Xương ngắn có cấu tạo giống:
A. Xương Havers đặc
B. Xương Havers xốp
C. Xương dẹt

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 35
D. Xương trong sụn
Câu 17. Bệnh còi xương do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
A. Sự tổng hợp các chất hữu cơ của mô xương giảm
B. Thiếu vitamin D
C. Hấp thu canxi ở ruột kém
D. Vôi hóa xương giảm
Câu 18. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ của mô xương giảm sẽ làm xuất hiện:
A. Bệnh Scocbut
B. Bệnh còi xương
C. Bệnh loãng xương
D. Bệnh khớp xương
Câu 19. Vùi trong chất căn bản có:
A. Sợi collagen
B. Ổ xương
C. Vi quản xương
D. Không có đáp án sai
Câu 20. Tạo cốt bào:
A. Tạo chất gian bào xương
B. Tự vùi mình vào chất gian bào để tạo cốt bào
C. Có một nhân lớn
D. Không có đáp án sai
Câu 21. Tạo cốt bào:
A. Xếp thành hàng trên mặt các bè xương
B. Xuất hiện ở nơi nào có sự tạo xương
C. Tế bào có hình đa diện hoặc hình trụ
D. Không có đáp án sai
Câu 22. Cốt bào:
A. Còn gọi là tế bào xương
B. Nằm trong ổ xương
C. Duy trì chất nền xương
D. Không có đáp án sai
Câu 23. Thân cốt bào nằm ở:
A. Vi quản xương
B. Ổ xương
C. Chất gian bào
D. Bề mặt các bè xương
Câu 24. Nhánh bào tương cốt bào nằm ở:
A. Vi quản xương
B. Ổ xương
C. Chất gian bào
D. Bề mặt các bè xương
Câu 25. Khoảng trống Howship có ở:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 36
A. Tạo cốt bào
B. Cốt bào
C. Hủy cốt bào
D. Đại bào
Câu 26. Sợi Sharpey có ở:
A. Màng xương ngoài
B. Màng xương giữa
C. Màng xương trong
D. Xương Havers đặc và xốp
Câu 27. Biểu mô của màng xương trong:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trung gian
Câu 28. Chất căn bản trong xương gồm:
A. Collagen
B. Proteoglycan
C. Glycoprotein
D. Không có đáp án sai
Câu 29. Xương cốt mạc:
A. Là một loại xương đặc
B. Do màng xương tạo ra
C. Trong chất căn bản có chứa sợi Sharpey
D. Không có đáp án sai
Câu 30. Đơn vị cấu tạo của xương Havers là:
A. Hệ thống màng xương
B. Hệ thống cốt bào
C. Hệ thống Havers
D. Hệ thống Howship, Volkmann và Sarpey
Câu 31. Xương Havers xốp:
A. Cấu tạo nên đầu xương dài, xương dẹt và xương ngắn
B. Xen kẽ vách xương là hốc tủy
C. Do tủy tạo cốt tạo ra
D. Không có đáp án sai
Câu 32. Xương Havers đặc:
A. Ống Haver chứa mạch máu và mô liên kết
B. Ống Haver nối thông với nhau nhờ ống Volkmann
C. Luôn có sự phá hủy và xây dựng lại hệ thống Havers ở người trưởng thành
D. Không có đáp án sai
Câu 33. Xương dài là:
A. Xương tứ chi
B. Xương sườn

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 37
C. Xương vòm sọ
D. Các đốt sống lưng
Câu 34. Xương dẹt:
A. Đa số xương mặt
B. Xương sườn
C. Xương vòm sọ
D. Không có đáp án sai
Câu 35. Là xương Havers đặc:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
Câu 36. Là xương Havers xốp:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
Câu 37. Là mô liên kết đặc biệt:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
Câu 38. Có chức năng nuôi dưỡng mô xương:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
Câu 39. Chứa miếng sụn:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
Câu 40. Được bao quanh bởi các lá xương đồng tâm:
A. Ổ xương
B. Vi quản xương
C. Ống Havers
D. Ống Volkmann
Câu 41. Sự tạo xương trực tiếp có ở:
A. Xương dẹt
B. Xương dài
C. Xương ngắn
D. Không có đáp án sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 38
Câu 42. Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn nguyên phát xảy ra:
A. Thời kỳ phôi thai
B. Sau khi sanh
C. Tháng thứ 8 của phôi thai
D. Sau khi sanh 3 tháng
Câu 43. Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn thứ phát xảy ra:
A. Thời kỳ phôi thai
B. Sau khi sanh
C. Tháng thứ 8 của phôi thai
D. Sau khi sanh 3 tháng
Câu 44. Sự tạo xương trực tiếp còn gọi là:
A. Cốt hóa trên mô hình sụn
B. Cốt hóa gián tiếp
C. Cốt hóa trong màng
D. Cốt hóa nguyên phát
Câu 45. Sự tạo xương gián tiếp còn gọi là:
A. Cốt hóa trên mô hình sụn
B. Cốt hóa trực tiếp
C. Cốt hóa trong màng
D. Cốt hóa thứ phát
Câu 46. Xương dài ra nhờ:
A. Đầu xương
B. Thân xương
C. Tủy xương
D. Dinh dưỡng cơ thể
Câu 47. Bộ phận có khả năng sinh xương:
A. Lớp ngoài của màng xương
B. Lớp giữa của màng xương
C. Lớp trong của màng xương
D. Không có đáp án đúng
Câu 48. Vùng sụn nghĩ còn được gọi là:
A. Vùng sụn trong
B. Vùng sụn tăng sinh
C. Vùng sụn phì đại
D. Vùng sụn nhiễm canxi
Câu 49. Vùng vụn xếp hàng còn được gọi là:
A. Vùng sụn trong
B. Vùng sụn tăng sinh
C. Vùng sụn phì đại
D. Vùng sụn nhiễm canxi
Câu 50. Vùng sụn phì đại còn được gọi là:
A. Vùng sụn trong

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 39
B. Vùng sụn tăng sinh
C. Vùng sụn phì đại
D. Vùng sụn nhiễm canxi
Câu 51. Khớp động có ở: A.
Hầu hết các xương B.
Khớp xương vòm sọ C.
Khớp liên đốt sống D.
Khớp mu
Câu 52. Khớp bán động có ở:
A. Hầu hết các xương
B. Khớp xương vòm sọ
C. Khớp liên đốt sống
D. Khớp mu
Câu 53. Khớp bất động có ở:
A. Hầu hết các xương
B. Khớp xương vòm sọ
C. Khớp liên đốt sống và Akhớp mu
D. Không có đáp án đúng
Câu 54. Mô xương có đặc điểm sau :
A. Chất căn bản ở dạng keo lỏng.
B. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn chất căn bản.
C. Tế bào xương có khả năng đổi mới.
D. Chất căn bản chứa nhiều huỷ cốt bào.
Câu 55. Mô xương là mô liên kết mà ở đó :
A. Chất căn bản không có glycosaminoglycan.
B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối canxi.
C. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hoá.
D. Mạch máu có nhiều trong chất gian bào.
Câu 56. Xương trong sụn được tạo thành do:
A. Tế bào xương.
B. Huỷ cốt bào.
C. Màng xương.
D. Tạo cốt bào.
Câu 57. Cấu trúc đảm nhận vận chuyển chất trong mô xương là:
A. Nhánh tế bào xương.
B. Vi quản xương.
C. Ống tuỷ.
D. Lá xương.
Câu 58. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào hoạt động của tế bào:
A. Tạo cốt bào B.
Huỷ cốt bào. C.
Tế bào xương.

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 40
D. Nguyên bào sụn.
Câu 59. Hệ thống Havers chính thức không có thành phần này:
A. Ống Havers.
B. Ống tuỷ.
C. Tế bào xương.
D. Vi quản xương.
Câu 60. Mô xương không có cấu tạo này:
A. Tạo cốt bào.
B. Tế bào xương.
C. Huỷ cốt bào.
D. Đại thực bào.
Câu 61. Hệ thống Havers xốp khác hệ thống Havers chính thức ở điểm:
A. Có ống Havers.
B. Nằm ở đầu xương.
C. Có tế bào xương.
D. Có tiểu quản xương.
Câu 62. Thiếu protein ở xương:
A. Làm giảm tổng hợp collagen → giảm phát triển của xương
B. Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương
C. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn
D. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi
Câu 63. Thiếu calci ở xương:
A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em
B. Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương
C. Gây bệnh loãng xương ở người lớn tuổi
D. Không có đáp án sai
Câu 64. Thiếu vitamin D ở xương:
A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi
B. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn
C. Ức chế và làm chậm sự phát triển của xương
D. Ung thư xương
Câu 65. Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt động.
A. Đúng
B. Sai
Câu 66. Vi quản xương là nhánh bào tương của cốt bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 67. Trong vi quản xương có thể có dịch lỏng lưu thông.
A. Đúng
B. Sai
Câu 68. Mức calci trong máu phụ thuộc vào hoạt động của hủy cốt bào.
A. Đúng

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 41
B. Sai
Câu 69. Màng xương ở đầu xương và thân xương có cấu tạo khác nhau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 70. Tạo cốt bào chỉ có ở xương trẻ em.
A. Đúng
B. Sai
Câu 71. Hủy cốt bào không có ở xương phôi thai.
A. Đúng
B. Sai
Câu 72. Trong chất căn bản xương cũng có collagen và proteoglycan.
A. Đúng
B. Sai
Câu 73. Xương luôn được sửa sang trong suốt đời sống cá thể.
A. Đúng
B. Sai

ĐÁP ÁN
1-B 2-B 3-D 4-C 5-B
6-C 7-C 8-A 9-B 10-B
11-A 12-D 13-C 14-B 15-D
16-B 17-A 18-A 19-D 20-D
21-D 22-D 23-B 24-A 25-C
26-A 27-A 28-D 29-D 30-C
31-D 32-D 33-A 34-D 35-B
36-A 37-C 38-D 39-A 40-C
41-A 42-A 43-B 44-C 45-A
46-A 47-C 48-A 49-B 50-C
51-A 52-B 53-C 54-A 55-B
56-D 57-B 58-B 59-C 60-D
61-B 62-A 63-D 64-B 65-A
66-B 67-A 68-A 69-B 70-B
71-B 72-A 73-A

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 42
DA
CÁC BỘ PHẬN THUỘC DA
Câu 1. Da có các chức năng sau, ngoại trừ:
A. Điều hòa thân nhiệt
B. Bảo vệ
C. Cảm giác
D. Bài tiết
E. Tổng hợp vitamin E
Câu 2. Các tế bào sừng phân bố trong:
A. Lớp sinh sản
B. Lớp gai
C. Lớp hạt
D. Lớp sừng
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 3. Ở biểu bì da, tế bào không thuộc biểu mô là:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Merkel
C. Tế bào Langerhans
D. Tế bào lớp hạt
E. Tất cả đều đúng
Câu 4. Thân tế bào sắc tố thường nằm ở:
A. Lớp sinh sản
B. Lớp Manpighi
C. Lớp hạt
D. Trong nhú chân bì
E. Hạ bì
Câu 5. Tuyến mồ hôi có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Cấu tạo kiểu ống đơn cong queo
B. Có thể chế tiết kiểu toàn vẹn
C. Có thể chế tiết kiểu bán hủy
D. Có thể chế tiết kiểu toàn hủy
E. Có tế bào cơ biểu mô
Câu 6. Tuyến bã có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Cấu tạo kiểu ống
B. Không có ở vùng mặt
C. Có thể chế tiết bán hủy
D. Tế bào tuyến bã có khả năng phân chia mạnh
E. Tất cả đều sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 43
Câu 7. Cơ đựng lông là:
A. Bó cơ trơn
B. Bó các tế bào cơ biểu mô
C. Những sợi cơ vân
D. Cấu tạo chứa mạch nuôi dưỡng biểu bì
E. Cấu tạo gắn với rễ lông nhờ thể liên kết
Câu 8. Loại tế bào của da phân bố trong biểu bì:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Câu 9. Loại tế bào của da phân bố trong chân bì:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Câu 10. Loại tế bào chỉ thấy chủ yếu trong lớp gai:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Câu 11. Loại tế bào của da có nhiều thể liên kết:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Câu 12. Loại tế bào của da có nhiều tơ trương lực:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Câu 13. Loại tế bào của da có thể có nguồn gốc từ mono bào:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Câu 14. Loại tế bào của da tạo melanin:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Câu 15. Loại tế bào của da còn gọi là tế bào Merkel:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 44
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Câu 16. Loại da có tuyến mồ hôi dày đặc hơn:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Câu 17. Loại da có tuyến mồ hôi thường có kiểu chế tiết toàn vẹn:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Câu 18. Loại da thường không có nhú chân bì:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Câu 19. Loại da có nhú chân bì rõ rệt:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Câu 20. Loại da mà phần da có lông:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Câu 21. Loại da mà phần da hầu như không có lông:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Câu 22. Loại da không có mạch máu:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Câu 23. Loại da có phức hợp Merkel:
A. Da dày
B. Da mỏng

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 45
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Câu 24. Loại da có tuyến bã phong phú:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Câu 25. Loại da không có tuyến bã:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Câu 26. Lớp hạt của biểu bì không còn hình ảnh tế bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 27. Trong biểu bì không có cấu trúc thần kinh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 28. Tuyến mồ hôi toàn vẹn đổ mồ hôi vào lỗ chân lông.
A. Đúng
B. Sai
Câu 29. Tuyến bã đỗ chất bã vào lỗ chân lông.
A. Đúng
B. Sai
Câu 30. Nhú chân bì là mô liên kết thưa.
A. Đúng
B. Sai
Câu 31. Lớp rối mạch giữa nằm ở lớp nhú chân bì.
A. Đúng
B. Sai
Câu 32. Bào tương tế bào lớp hạt chứa nhiều hạt keratohyalin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 33. Hắc tố bào có nguồn gốc từ mào thần kinh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 34. Trong nhú chân bì, thường chứa cấu trúc thần kinh là tiểu thể Messiner.
A. Đúng
B. Sai
Câu 35. Vết bỏng chạm đến vùng hạ bì là bỏng độ III.
A. Đúng
B. Sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 46
Câu 36. Tiểu thể thần kinh Pacini được phân bố ở:
A. Biểu mô
B. Nhú chân bì
C. Hạ bì
D. Chân bì thực sự (lớp lưới chân bì)
Câu 37. Ở da, lớp hạ bì chứa:
A. Tế bào Paneth
B. Tế bào hình tháp
C. Tế bào mỡ
D. Tế bào Kupffer
Câu 38. Trong nhú chân bì thường chứa cấu trúc:
A. Tiểu thể thần kinh Pacini
B. Tiểu thể thần kinh Meissner
C. Tiểu thể thần kinh Ruffini
D. Tiểu thể Malpighi
Câu 39. Ở da, biểu bì chính là:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Lớp sinh sản
C. Lớp Malpighi
D. Lớp mô liên kết
Câu 40. Biểu mô của da là biểu mô:
A. Trụ có lông chuyển
B. Lát tầng sừng hóa
C. Lát tầng không sừng hóa
D. Đa dạng giả tầng
Câu 41. Cấu trúc nào không gặp ở lớp chân bì da:
A. Tiểu thể thần kinh Pacini
B. Tuyến bã
C. Mao mạch
D. Tiểu cầu mồ hôi
Câu 42. Cấu trúc nào không gặp ở lớp hạ bì của da:
A. Tiểu thể thần kinh Pacini
B. Tiểu thể thần kinh Meissner
C. Mao mạch
D. Tiểu cầu mồ hôi
Câu 43. Tế bào đa diện phân bố ở lớp nào của biểu bì?
A. Lớp bóng
B. Lớp hạt
C. Lớp Malpighi
D. Lớp sinh sản
Câu 44. Lớp cấu tạo nào của biểu bì tựa trên màng đáy:
A. Lớp bóng

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 47
B. Lớp hạt
C. Lớp sinh sản
D. Lớp Malpighi
Câu 45. Tiểu cầu mồ hôi cấu tạo ở biểu mô gì?
A. Biểu mô vuông đơn
B. Biểu mô vuông tầng
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
Câu 46. Cơ quan nặng nhất trong cơ thể người là:
A. Thận
B. Phổi
C. Ruột
D. Da
Câu 47. Chức năng không thuộc về da:
A. Dự trữ máu
B. Điều hòa thân nhiệt
C. Bài tiết
D. Chuyển hóa
E. Hô hấp
Câu 48. Cấu tạo da gồm:
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
Câu 49. Cấu tạo lớp biểu bì gồm:
A. 3 lớp
B. 4 lớp
C. 5 lớp
D. 6 lớp
Câu 50. Tế bào chính của biểu bì da:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào sắc tố
C. Tế bào Langerhans
D. Tế bào Merkel
Câu 51. Tế bào khối vuông hoặc trụ phân bố ở lớp nào của biểu bì da?
A. Lớp sinh sản
B. Lớp Malpighi
C. Lớp hạt
D. Lớp sừng
Câu 52. Tế bào đa diện dẹt (hình thoi lát) phân bố ở lớp nào của biểu bì da?
A. Lớp sinh sản
B. Lớp Malpighi

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 48
C. Lớp hạt
D. Lớp bóng
Câu 53. Lớp nhú chân bì:
A. Mô liên kết dày
B. Mô liên kết thưa
C. Nằm gần lớp sừng
D. Ngăn cách lớp sừng và lớp bóng
Câu 54. Lớp chân bì thực sự (lớp lưới chân bì):
A. Mô liên kết đặc
B. Mô liên kết thưa
C. Nằm gần lớp sừng
D. Ngăn cách lớp sừng và lớp bóng
Câu 55. Giai đoạn phân chia tạo tế bào mới, sừng hóa, sự chết của tế bào và bong vẩy của tế bào
sừng:
A. Hơn 100 ngày
B. Khoảng vài giờ
C. Khoảng 15 – 30 ngày
D. Gần 10 tháng
Câu 56. Lớp rối mạch dưới nhú chân bì là:
A. Lớp rối mạch nông
B. Lớp rối mạch giữa
C. Lớp rối mạch sâu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 57. Lớp rồi mạch dưới da là:
A. Lớp rối mạch nông
B. Lớp rối mạch giữa
C. Lớp rối mạch sâu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 58. Lớp rối mạch là ranh giới của hạ bì và chân bì:
A. Lớp rối mạch nông
B. Lớp rối mạch giữa
C. Lớp rối mạch sâu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 59. Da dày nhất ở:
A. Mặt
B. Lòng bàn tay, bàn chân
C. Bụng
D. Nách
Câu 60. Rễ móng:
A. Lộ trên bề mặt da
B. Cắm sâu trong chân bì
C. Cắm sâu trong biểu bì

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 49
D. Cắm sâu trong hạ bì
Câu 61. Thân móng:
A. Lộ trên bề mặt da
B. Cắm sâu trong chân bì
C. Cắm sâu trong biểu bì
D. Cắm sâu trong hạ bì
Câu 62. Biểu bì nằm dưới thân móng là giường móng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 63. Chân lông:
A. Lộ trên bề mặt da
B. Cắm sâu trong chân bì đến tận hạ bì
C. Cắm sâu trong biểu bì
D. Cắm sâu trong hạ bì
Câu 64. Vết bỏng chạm đến vùng biểu bì là vết bỏng:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Gây hoại tử nặng
Câu 65. Vết bỏng chạm đến vùng chân bì là vết bỏng:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Gây hoại tử nặng
Câu 65. Tuyến mồ hôi toàn vẹn:
A. Chỉ có ở một số nơi (nách, núm vú, bẹn,…)
B. Không bao giờ đổ vào nang lông
C. Chỉ hoạt động chế tiết sau tuổi dậy thì
D. Đỗ chất chế tiết vào lỗ nang lông
Câu 66. Tuyến mồ hôi bán hủy:
A. Chỉ có ở một số nơi (nách, núm vú, bẹn,…)
B. Không bao giờ đổ chất tiết vào nang lông
C. Chỉ hoạt động chế tiết sau tuổi dậy thì
D. Đỗ chất chế tiết vào lỗ nang lông
Câu 67. Tuyến bã:
A. Tuyến ống đơn
B. Tuyến túi đơn
C. Tuyến túi đơn phức tạp
D. Tuyến ống túi
Câu 68. Lông phát triển dài ra do sự phát triển phần nền lông của hành lông.
A. Đúng
B. Sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 50
Câu 69. Đường mồ hôi là đoạn ống bài xuất tuyến mồ hôi:
A. Đi trong lớp nhú
B. Đi trong lớp lưới
C. Đi trong lớp hạ bì
D. Đi trong lớp biểu bì, không có thành riêng
E. Đi trong chân bì, thành là biểu mô vuông tầng
Câu 70. Phần chế tiết của tuyến mồ hôi gọi là:
A. Túi tuyến
B. Nang tuyến
C. Tiểu cầu mồ hôi
D. Đường mồ hôi
E. Túi chứa
Câu 71. Cấu tạo tuyến mồ hôi có đặc trưng là:
A. Có tế bào chế tiết
B. Có tế bào thành ống bài xuất
C. Có lòng ống
D. Có tế bào cơ biểu mô
E. Có cơ trơn bao quanh
Câu 72. Tế bào Merkel có đặc điểm sau:
A. Có khả năng thực bào
B. Có nguồn gốc từ thần kinh
C. Thường gặp ở lớp hạt của biểu bì
D. Tạo nên phức hợp xúc giác
Câu 73. Thứ tự các lớp cấu tạo từ ngoài vào trong của biểu bì da:
A. Bóng – sừng – hạt – gai – sinh sản
B. Bóng – sừng – gai – hạt – sinh sản
C. Sừng – bóng – hạt – gai – sinh sản
D. Sừng – bóng – gai – hạt – sinh sản
Câu 74. Tiểu cầu mồ hôi được phân bố ở lớp nào của da?
A. Lớp gai
B. Nhú chân bì
C. Chân bì và hạ bì
D. Biểu bì
Câu 75. Ở da, cấu trúc chứa mạch máu:
A. Mô liên kết
B. Biểu mô
C. Biểu bì
D. Lớp đệm

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 51
ĐÁP ÁN

1-E 2-E 3-C 4-A 5-D


6-E 7-A 8-C 9-D 10-B
11-A 12-A 13-B 14-D 15-D
16-A 17-A 18-B 19-A 20-B
21-A 22-D 23-C 24-B 25-A
26-B 27-B 28-B 29-A 30-A
31-B 32-A 33-A 34-A 35-A
36-C 37-C 38-B 39-A 40-B
41-A 42-B 43-C 44-C 45-A
46-D 47-E 48-B 49-C 50-A
51-A 52-C 53-B 54-A 55-C
56-A 57-C 58-B 59-B 60-C
61-A 62-A 63-B 64-A 65-B
66-D 67-B 68-A 69-D 70-C
71-D 72-B 73-C 74-C 75-A

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 52
HỆ TUẦN HOÀN
Câu 1. Lớp dày nhất của tĩnh mạch là:
A. Áo trong
B. Áo giữa
C. Áo ngoài
D. Lớp dưới nội mô
E. Lá chun trong
Câu 2. Van của tĩnh mạch là cấu tạo:
A. Thuộc áo trong
B. Thuộc áo ngoài
C. Thuộc áo giữa
D. Chứa mạch máu
E. Chứa nhiều thần kinh tự chủ
Câu 3. Áo trong của động mạch có các cấu tạo sau, ngoại trừ:
A. Lớp nội mô
B. Màng chun trong
C. Màng đáy
D. Lớp mô liên kết
E. Mạch của mạch
Câu 4. Bản chất cấu tạo của lớp dưới nội mô là:
A. Biểu mô
B. Mô liên kết thưa
C. Màng đáy
D. Màng chun trong
E. Tất cả đều sai
Câu 5. Động mạch chun có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là những mạch gần tim
B. Có nhiều lá chun ở áo giữa
C. Có là chun ở áo ngoài
D. Áo trong dày hơn áo giữa
E. Có mạch của mạch và thần kinh của mạch
Câu 6. Mao mạch kiểu xoang có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có lòng rộng, không đều
B. Thường có màng đáy liên tục
C. Gặp nhiều trong các cơ quan tạo huyết
D. Không có chu bào
E. Tế bào nội mô có lỗ thủng
Câu 7. Mao mạch có lỗ thủng có thể gặp ở:
A. Ruột
B. Thận

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 53
C. Nội mạc tử cung
D. Chất xám thần kinh
E. Hạ bì
Câu 8. Trao đổi khí qua thành mao mạch được thực hiện nhờ cơ chế:
A. Thẩm thấu
B. Khếch tán
C. Ẩm bào
D. Qua chất trung gian
E. Tất cả đều đúng
Câu 9. Động mạch khác tĩnh mạch ở chỗ:
A. Cơ trơn nhiều hơn
B. Áo giữa dày nhất
C. Cơ tron áo giữa xếp lớp sát nhau hơn
D. Cả A, B và C đúng
E. Cả A và B đúng
Câu 10. Lớp cơ tim có thể xem tương đương với:
A. Áo trong
B. Áo giữa
C. Áo ngoài
D. Tất cả đều sai
Câu 11. Khoang màng ngoài tim nằm giữa:
A. Ngoại tâm mạc và trung biểu mô
B. Là thành và lá tạng của màng ngoài tim
C. Là tạng và tim
D. Bao xơ và màng ngoài tim
Câu 12. Xung động cơ tim bắt đầu từ:
A. Nút xoang – nhĩ
B. Nút nhĩ – thất
C. Bó His
D. Lưới Purkinje
E. Tất cả các nút cùng lúc
Câu 13. Mao mạch bạch huyết khác mao mạch máu ở các điểm sau, ngoại trừ:
A. Kích thước mao mạch bạch huyết nhỏ hơn
B. Tế bào nội mô lớn hơn
C. Không có chu bào
D. Màng đáy không rõ rệt
E. Không chứa hồng cầu
Câu 14. Loại mạch nào mà mạch lớn của nó có chứa nhiều mạch của mạch?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Không loại nào

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 54
Câu 15. Loại mạch nào có thể có van?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Không loại nào
Câu 16. Loại mạch nào áo giữa dày hơn?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Không loại nào
Câu 17. Loại mạch nào áo ngoài phát triển nhất?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Không loại nào
Câu 18. Loại mạch nào có màng chun trong ở những mạch cỡ vừa?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Không loại nào
Câu 19. Loại mạch nào lòng không tròn đều?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Không loại nào
Câu 20. Loại mạch nào điều chỉnh bằng thần kinh tự chủ?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Không loại nào
Câu 21. Loại mạch nào có cấu tạo gần giống mạch bạch huyết?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Không loại nào
Câu 22. Loại mạch nào có nhiều thành phần chun ở áp giữa hơn?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Không loại nào
Câu 23. Loại mao mạch nào chứa lympho bào?
A. Mao mạch bạch huyết

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 55
B. Mao mạch máu
C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu
D. Không loại nào
Câu 24. Loại mao mạch nào chứa hồng cầu?
A. Mao mạch bạch huyết
B. Mao mạch máu
C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu
D. Không loại nào
Câu 25. Loại mao mạch nào có ống kín đầu mạch?
A. Mao mạch bạch huyết
B. Mao mạch máu
C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu
D. Không loại nào
Câu 26. Loại mao mạch nào có thể có lỗ thủng nội mô?
A. Mao mạch bạch huyết
B. Mao mạch máu
C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu
D. Không loại nào
Câu 27. Loại mao mạch nào có van?
A. Mao mạch bạch huyết
B. Mao mạch máu
C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu
D. Không loại nào
Câu 28. Loại mao mạch nào có màng đáy rõ rệt?
A. Mao mạch bạch huyết
B. Mao mạch máu
C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu
D. Không loại nào
Câu 29. Loại mao mạch nào tế bào nội mô liên kết chặt hơn?
A. Mao mạch bạch huyết
B. Mao mạch máu
C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu
D. Không loại nào
Câu 30. Loại mao mạch nào có thể có chu bào?
A. Mao mạch bạch huyết
B. Mao mạch máu
C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu
D. Không loại nào
Câu 31. Bộ phận nào dưới đây có tế bào nội mô?
A. Nối động – tĩnh mạch
B. Van tĩnh mạch
C. Cả hai loại

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 56
D. Không loại nào
Câu 32. Bộ phận nào dưới đây có thể có cơ trơn phong phú?
A. Nối động – tĩnh mạch
B. Van tĩnh mạch
C. Cả hai loại
D. Không loại nào
Câu 33. Bộ phận nào dưới đây chứa máu động mạch?
A. Nối động – tĩnh mạch
B. Van tĩnh mạch
C. Cả hai loại
D. Không loại nào
Câu 34. Bộ phận nào dưới đây không có tế bào nội mô?
A. Nối động – tĩnh mạch
B. Van tĩnh mạch
C. Cả hai loại
D. Không loại nào
Câu 35. Bộ phận nào dưới đây có tác dụng điều hòa lượng máu ở mao mạch?
A. Nối động – tĩnh mạch
B. Van tĩnh mạch
C. Cả hai loại
D. Không loại nào
Câu 36. Ở động mạch cơ không có mạch của mạch.
A. Đúng
B. Sai
Câu 37. Mạch của mạch chủ yếu có ở áo ngoài.
A. Đúng
B. Sai
Câu 38. Ở tiểu động mạch hoàn toàn không còn áo ngoài.
A. Đúng
B. Sai
Câu 39. Ở tiểu động mạch, áo giữa vẫn còn một ít cơ trơn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 40. Mạch của mạch không bao giờ có ở áo trong.
A. Đúng
B. Sai
Câu 41. Ở nối động – tĩnh mạch không bao giờ có tế bào nội mô.
A. Đúng
B. Sai
Câu 42. Các tế bào mô nút có cấu tạo giống như nơron hạch.
A. Đúng
B. Sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 57
Câu 43. Mô nút có nhiều sợi thần kinh không có myelin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 44. Trong điều kiện bình thường, bạch cầu xuyên mạch tại khe gian nội mô.
A. Đúng
B. Sai
Câu 45. Máu từ động mạch đổ thẳng vào tĩnh mạch thông qua nối động – tĩnh mạch.
A. Đúng
B. Sai

ĐÁP ÁN
1-C 2-A 3-E 4-B 5-D
6-B 7-B 8-B 9-D 10-B
11-B 12-A 13-A 14-C 15-B
16-A 17-B 18-A 19-B 20-C
21-B 22-A 23-C 24-B 25-A
26-C 27-D 28-B 29-B 30-B
31-C 32-A 33-A 34-D 35-A
36-B 37-A 38-B 39-A 40-A
41-B 42-B 43-B 44-A 45-A

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 58
HỆ THẦN KINH
Câu 1. Tập hợp các thân nơ ron trong hệ thần kinh trung ương được gọi là:
A. Hạch thần kinh
B. Nhân thần kinh
C. Thần kinh đệm
D. Chất trắng
E. Quãng Ranvier
Câu 2. Cắt ngang tủy sống ta có thể thấy các cấu tạo sau đây, ngoại trừ:
A. Dây thần kinh
B. Sợi thần kinh không có myelin
C. Sợi thần kinh có myelin
D. Nơron
E. Tế bào thần kinh đệm
Câu 3. Chất trắng của tủy sống:
A. Bao bọc bên ngoài chất xám
B. Có nhiều thân nơron
C. Có nhiều tế bào Schwann
D. Có một số tiểu thể thần kinh
E. Không bao giờ có sợi thần kinh myelin
Câu 4. Chất xám của tủy sống có các thành phần sau, ngoại trừ:
A. Thân nơron vận động
B. Thân nơron cảm giác
C. Nhiều sợi thần kinh không có myelin
D. Nhiều tế bào Schwann
E. Ống nội tủy
Câu 5. Trong các trung khu thần kinh trung ương, bao myelin đươc tạo ra bởi:
A. Tế bào sao
B. Tế bào ít nhánh
C. Vi bào đệm
D. Tế bào Schwann
E. Tất cả đều đúng
Câu 6. Tế bào tháp:
A. Là nơ ron hai cực
B. Là nơron một cực giả
C. Nằm trong lớp phân tử của vỏ não
D. Lớp trong lớp hạt ngoài của vỏ não
E. Tất cả đều sai
Câu 7. Trong 6 lớp cấu tạo của vỏ đại não, thì lớp chứa ít thân nơron nhất là:
A. Lớp hạt ngoài
B. Lớp tế bào tháp

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 59
C. Lớp hạt trong
D. Lớp đa hình
E. Tất cả đều sai
Câu 8. Lớp hạt của vỏ tiểu não có nhiều:
A. Tế bào tháp
B. Tế bào Purkinje
C. Tế bào Betz
D. Tế bào giỏ
E. Tất cả đều sai
Câu 9. Cấu trúc bọc mặt ngoài sát với mô não hoặc tủy sống là:
A. Màng nhện
B. Khoang dưới nhện
C. Màng mềm
D. Màng cứng
E. Tất cả đều sai
Câu 10. Bè nhện là những cấu tạo nối giữa:
A. Màng nhện với màng cứng
B. Màng nhện với màng mềm
C. Màng cứng với màng mềm
D. Màng mềm với chất xám
E. Màng cứng với khoang dưới nhện
Câu 11. Dịch não tủy chứa trong các nơi sau, ngoại trừ:
A. Não thất
B. Ống nội tủy
C. Khoang dưới cứng
D. Khoang dưới nhện
Câu 12. Dịch não tủy được tiết ra từ:
A. Tế bào sao
B. Tế bào ít nhánh
C. Tế bào Schwann
D. Vi bào đệm
E. Tất cả đều sai
Câu 13. Dịch não tủy bình thường có thể chứa:
A. Lympho bào
B. Nhiều bạch cầu trung tính
C. Hồng cầu
D. Nhiều protein
E. Tất cả đều đúng
Câu 14. Hàng rào máu – não gồm các cấu tạo sau, ngoại trừ:
A. Tế bào nội mô
B. Màng đáy
C. Các nhánh bào tương của tế bào sao

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 60
D. Chu bào
E. Đám rồi màng mạch
Câu 15. Bao ngoại thần kinh của dây thần kinh ngoại biên:
A. Có bản chất là mô thần kinh
B. Có bản chất là mô cơ
C. Có bản chất là mô liên kết
D. Nằm xen kẽ với các sợi thần kinh
E. Cả C và D đều đúng
Câu 16. Dây thần kinh ngoại biên có các cấu tạo sau, ngoại trừ:
A. Sợi thần kinh có myelin
B. Sợi thần kinh không myelin
C. Bao bó thần kinh
D. Bao ngoại thần kinh
E. Tế bào ít nhánh
Câu 17. Tiểu thể Meissner:
A. Tạo thành đám rồi thần kinh
B. Nằm trong hạch thần kinh
C. Có thể chế tiết chất trung gian dẫn truyền
D. Chứa một số thân nơ ron
E. Tất cả đều sai
Câu 18. Các tiểu thể sau đây đều nằm trong mô liên kết, ngoại trừ:
A. Tiểu thể Meissner
B. Tiểu thể Pacini
C. Tiểu thể Ruffini
D. Tiểu thể Merkel
E. Tiểu thể Krause
Câu 19. Lớp nào có nhiều tế bào tháp?
A. Lớp phân tử vỏ đại não
B. Lớp phân tử vỏ tiểu não
C. Lớp hạt vỏ tiểu não
D. Lớp tế bào tháp
E. Tất cả đều đúng
Câu 20. Lớp nào có nhiều tế bào hạt tiểu não?
A. Lớp phân tử vỏ đại não
B. Lớp phân tử vỏ tiểu não
C. Lớp hạt vỏ tiểu não
D. Lớp tế bào tháp
E. Tất cả đều đúng
Câu 21. Lớp nào có nhiều tế bào giỏ?
A. Lớp phân tử vỏ đại não
B. Lớp phân tử vỏ tiểu não
C. Lớp hạt vỏ tiểu não

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 61
D. Lớp tế bào tháp
E. Tất cả đều đúng
Câu 22. Lớp nào chứa thân nơron và sợi thần kinh?
A. Lớp phân tử vỏ đại não
B. Lớp phân tử vỏ tiểu não
C. Lớp hạt vỏ tiểu não
D. Lớp tế bào tháp
E. Tất cả đều đúng
Câu 23. Lớp nào có rất ít thân nơron?
A. Lớp phân tử vỏ đại não
B. Lớp phân tử vỏ tiểu não
C. Lớp hạt vỏ tiểu não
D. Lớp tế bào tháp
E. Tất cả đều đúng
Câu 24. Trong chất xám hoàn toàn không có sợi thần kinh myelin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 25. Ở vỏ đại não, lớp tháp trong có thể có tế bào Betz.
A. Đúng
B. Sai
Câu 26. Lớp phân tử của vỏ tiểu não nằm sát dưới màng mềm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 27. Tế bào Purkinje có thể coi là nơron đa cực.
A. Đúng
B. Sai
Câu 28. Dây thần kinh hay còn gọi là sợi thần kinh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 29. Dịch não tủy có hàm lượng protein thấp hơn trong máu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 30. Hạch thần kinh chỉ có ở hệ thần kinh tự chủ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 31. Trong hạch thần kinh chỉ có tế bào hạch.
A. Đúng
B. Sai
Câu 32. Ở vỏ đại não, lớp nằm sát chất trắng là lớp đa hình.
A. Đúng
B. Sai
Câu 33. Ở vỏ tiểu não, lớp nằm sát chất trắng là lớp hạt.

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 62
A. Đúng
B. Sai
Câu 34. Khoảng cách giữa màng nhện và màng mềm được gọi là khoang dưới nhện.
A. Đúng
B. Sai
Câu 35. Khoảng cách giữa màng cứng và màng nhện là khoang dưới cứng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 36. Màng liên kết bọc ngoài cùng dây thần kinh được gọi là bao ngoại thần kinh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 37. Cấu trúc tận cùng của thần kinh tiếp giáp với sợi cơ vân được gọi là tận cùng vận động.
A. Đúng
B. Sai
Câu 38. Lớp giữa của dây thần kinh ngoại biên là:
A. Bao ngoại thần kinh
B. Bao bó thần kinh
C. Bao nội thần kinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 39. Lớp trong của dây thần kinh ngoại biên là:
A. Bao ngoại thần kinh
B. Bao bó thần kinh
C. Bao nội thần kinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 40. Hệ thống thần kinh được cấu tạo bởi:
A. Những tế bào thần kinh đệm.
B. Mô thần kinh.
C. Những sợi thần kinh
D. Mô liên kết có mạch máu.
E. Màng não
Câu 41. Tủy sống được chia thành:
A. 4 vùng
B. 2 vùng
C. Chất trắng và chất xám.
D. 4 cột.
E. 3 lớp
Câu 42. Cấu tạo vỏ tiểu não không có lớp sau:
A. Lớp phân tử.
B. Lớp hạch.
C. Lớp hạt.
D. Lớp tế bào Purkinje
Câu 43. Nơ ron đặc trưng của tiểu não:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 63
A. Tế bào hạt.
B. Nơ ron 2 cực.
C. Nơ ron hình tháp.
D. Tế bào Purkinje.
E. Neuron hình cầu
Câu 44. Chất xám của tủy sống không có thành phần này:
A. Sừng trước
B. Sừng bên.
C. Sừng sau.
D. Có nhiều neuron hình quả lê.
E. Ống nội tuỷ.
Câu 45. Theo quan điểm mô học chia hệ thống thần kinh thành các phần sau:
A. Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên.
B. Hệ thần kinh não tuỷ và tự trị.
C. Các tận cùng thần kinh, đường dẫn truyền và trung tâm thần kinh.
D. Hệ thần kinh động vật và thực vật.
E. Hệ thần kinh thân và nội tạng.
Câu 46. Dịch não tuỷ không chứa ở trong:
A. Não thất.
B. Ống nội tuỷ.
C. Khoang dưới cứng.
D. Khoang dưới nhện.
E. Khoang nằm trên màng mềm
Câu 47. Cấu tạo hàng rào máu nhu mô não không có thành phần này:
A. Tế bào nội mô.
B. Màng đáy nội mô.
C. Các nhánh bào tương tế bào thần kinh đệm dạng sao.
D. Chu bào
E. Đám rối màng mạch.
Câu 48. Tiểu thể thần kinh Meissner:
A. Tạo nên đám rối hạ niên mạc.
B. Nằm trong nhú chân bì.
C. Nằm trong hạch thần kinh.
D. Chứa nhiều thân neuron đa cực.
E. Chứa tế bào 1 cực giả.
Câu 49. Tế bào hỗ trợ cho hệ thần kinh trung ương được gọi là:
A. Tế bào Schwann
B. Tế bào giỏ
C. Hạch thần kinh
D. Tế bào thần kinh đệm
E. Tế bào vệ tinh
Câu 50. Loại neuron nhiều nhất trong cơ thể là:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 64
A. Neuron một cực
B. Neuron một cực giả
C. Neuron hai cực
D. Neuron đa cực
E. Cả A và B đều đúng
Câu 51. Neuron vận động là:
A. Neuron một cực
B. Neuron một cực giả
C. Neuron hai cực
D. Neuron đa cực
E. Cả A và B đều đúng
Câu 52. Tế bào nào nhiều nhất trong tế bào thần kinh đệm?
A. Tế bào thần kinh đệm sao
B. Tế bào ống nội tủy
C. Tế bào thần kinh đệm ít nhánh
D. Vi bào đệm
E. Tế bào Schwann
Câu 53. Neuron cảm giác là:
A. Neuron một cực
B. Neuron một cực giả
C. Neuron hai cực
D. Neuron đa cực
E. Cả A và B đều đúng
Câu 54. Thành phần chính của myelin là:
A. Amino acid
B. Protein
C. Carbohydrate
D. Lipid
E. Cả B và C
Câu 55. Tế bào nào được tìm thấy trong tiểu não?
A. Tế bào Schwann
B. Tế bào giỏ
C. Hạch thần kinh
D. Tế bào thần kinh đệm
E. Tế bào vệ tinh
Câu 56. Neuron trong võng mạc là:
A. Neuron một cực
B. Neuron một cực giả
C. Neuron hai cực
D. Neuron đa cực
E. Cả A và B đều đúng
Câu 57. Tế bào thần kinh đệm nào dưới đây lớn nhất?

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 65
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sao
C. Vi bào đệm
D. Tế bào Schwann
E. Tế bào dạng biểu mô
Câu 58. Tế bào nào dưới đây không được xem là tế bào thần kinh đệm?
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sao
C. Vi bào đệm
D. Tế bào Schwann
E. Tế bào dạng biểu mô

ĐÁP ÁN
1-B 2-A 3-A 4-D 5-B
6-E 7-E 8-E 9-C 10-B
11-C 12-E 13-A 14-E 15-C
16-E 17-E 18-D 19-D 20-C
21-B 22-E 23-A 24-B 25-A
26-A 27-A 28-B 29-A 30-B
31-B 32-A 33-A 34-A 35-A
36-A 37-A 38-B 39-C 40-B
41-C 42-B 43-D 44-D 45-A
46-C 47-E 48-B 49-D 50-D
51-D 52-A 53-E 54-D 55-B
56-C 57-B 58-D

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 66
MÔ THẦN KINH
Câu 1. Mô thần kinh có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Gồm nhiều nơron
B. Có nguồn gốc từ ngoại bì
C. Gồm nhiều tế bào thần kinh đệm
D. Có nguồn gốc từ nội bì
E. Có thể có liên kết khe
Câu 2. Nơron có đặc điểm cấu tạo sau:
A. Không có bộ máy Golgi
B. Không có siêu ống
C. Không có hạt nhân
D. Có những sợi thần kinh
E. Có những dây thần kinh
Câu 3. Thể Nissl trong thân nơ ron có bản chất cấu tạo là:
A. Hạt đặc hiệu
B. Ti thể
C. Bộ máy Golgi
D. Lysosome
E. Lưới nội bào hạt
Câu 4. Thể Nissl:
A. Là cấu tạo chỉ nhìn thấy dưới kính hiển vi điện tử
B. Gồm nhiều siêu ống
C. Có chức năng dẫn truyền thần kinh
D. Có chức năng duy trì hình dạng nơron
E. Tất cả đều sai
Câu 5. Thể Nissl phân bố chủ yếu ở:
A. Thân nơ ron
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục
D. Vùng tiền synap
E. Vùng hậu synap
Câu 6. Hình dạng thân nơron và mô thần kinh được duy trì nhờ vào:
A. Ti thể
B. Thể Nissl
C. Lưới nội bào
D. Siêu sợi trung gian
E. Tất cả đều sai
Câu 7. Cấu trúc dẫn luồng thần kinh vào thân nơron được gọi là:
A. Sợi thần kinh
B. Dây thần kinh

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 67
C. Sợi nhánh
D. Sợi trục
E. Sợi trung gian
Câu 8. Cấu trúc dẫn luồng thần kinh ra khỏi thân nơron được gọi là:
A. Sợi thần kinh
B. Dây thần kinh
C. Sợi nhánh
D. Sợi trục
E. Tất cả đều sai
Câu 9. Sợi nhánh:
A. Có cấu tạo như siêu ống
B. Có cấu tạo như vi nhung mao
C. Có cấu tạo như lông chuyển
D. Có chức năng liên kết
E. Tất cả đều sai
Câu 10. Sợi thần kinh có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Gồm sợi nhánh và sợi trục
B. Có lưới nội bào phong phú
C. Không có chứa bộ máy Golgi
D. Siêu ống khá phong phú
E. Là những cấu tạo dẫn truyền thần kinh
Câu 11. Phần tế bào thần kinh làm nhiệm vụ nuôi dưỡng là:
A. Sợi nhánh
B. Thân nơron
C. Sợi trục
D. Cúc tận cùng
E. Tất cả đều đúng
Câu 12. Sợi thần kinh trần có bản chất cấu tạo là:
A. Siêu ống
B. Xơ thần kinh
C. Nhánh bào tương
D. Lông tế bào
E. Bó siêu sợi
Câu 13. Trong hệ thần kinh trung ương:
A. Chất xám chứa nhiều ở thân nơ ron
B. Chất trắng chưa nhiều ở sợi thần kinh
C. Mạch máu chỉ có ở chất trắng
D. Mạch máu chỉ có ở chất xám
E. Cả A và B đều đúng
Câu 14. Nơron hai cực là:
A. Có 2 sợi trục
B. Có nhiều sợi nhánh

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 68
C. Có một sợi nhánh
D. Có hai synap
E. Có hai nhân
Câu 15. Nơron đa cực là:
A. Là loại nơ ron có nhiều nhất trong cơ thể
B. Có hai hoặc nhiều sợi nhánh
C. Có khả năng tổng hợp protein
D. Cả A, B và C đều đúng
E. Chỉ có A và B đúng
Câu 16. Sợi thần kinh trần gồm có các cấu trúc sau, ngoại trừ:
A. Màng tế bào
B. Bào tương
C. Túi synap
D. Siêu sợi
E. Siêu ống
Câu 17. Sợi thần kinh có myelin gồm các cấu tạo sau, ngoại trừ:
A. Sợi trục
B. Vòng thắt Ranvier
C. Bao myelin
D. Bộ máy Golgi
E. Màng đáy
Câu 18. Vòng thắt Ranvier là cấu trúc:
A. Giống mạc treo trụ trục
B. Có nhiều myelin
C. Không có myelin
D. Có tác dụng tổng hợp protein
E. Tất cả đều sai
Câu 19. Túi synap phân bố chủ yếu ở:
A. Sợi nhánh
B. Sợi trục
C. Phần tiền synap
D. Phần hậu synap
E. Tất cả đều sai
Câu 20. Túi synap chứa:
A. Melanin
B. Enzym thủy phân
C. Sắc tố thần kinh
D. GAG
E. Tất cả đều sai
Câu 21. Synap hỗn hợp là synap:
A. Dẫn luồng thần kinh theo cơ chế điện và cả cơ chế hóa học
B. Vừa hưng phấn vừa ức chế

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 69
C. Vừa chứa epinephrin và chứa axetylcholin
D. Chứa nhiều loại túi synap
E. Tất cả đều đúng
Câu 22. Điện thế màng có được là do:
A. Cấu trúc của màng khác nhau
B. Nồng độ ATP trong và ngoài màng khác nhau
C. Nồng độ K, Na và Cl trong và ngoài màng khác nhau
D. Sự biệt hóa cao độ của nơron
E. Tất cả đều đúng
Câu 23. Điện thế động biểu hiện ở chỗ:
A. Điện thế trong màng là dương
B. Điện thể trong màng là âm
C. Điện thế trong và ngoài màng cân bằng
D. Ion Na ngoài màng đột ngột tăng lên
E. Tất cả đều sai
Câu 24. Khi có khử cực:
A. Na+ sẽ lọt từ trong ra ngoài màng B.
Ka+ sẽ lọt tử ngoài vào trong màng C.
Chiều Ka+ và Na+ ngược với A và B
D. Bơm Ka+ - Na+ - ATPase ngừng hoạt động
E. Điện thế nghỉ được hình thành
Câu 25. Trong thần kinh trung ương thì bao myelin được hình thành bởi:
A. Tế bào sao
B. Tế bào ít nhánh
C. Vi bào đệm
D. Tế bào Schwann
E. Tất cả đều đúng
Câu 26. Mô thần kinh đệm có chức năng sau, ngoại trừ:
A. Dinh dưỡng
B. Chế tiết
C. Bảo vệ
D. Tạo các bao cho sợi thần kinh
E. Phân tích luồng thần kinh
Câu 27. Vi bào đệm:
A. Chỉ có trong chất xám
B. Chỉ có trong chất trắng
C. Có thể có nguồn gốc mono bào
D. Có chức năng giống tế bào ít nhánh
E. Tất cả đều sai
Câu 28. Bộ phận nào trong mô thần kinh chứa nhân:
A. Thân nơron
B. Sợi nhánh

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 70
C. Sợi trục
D. Synap
E. Tất cả đều đúng
Câu 29. Bộ phận nào trong mô thần kinh chứa bộ máy Golgi:
A. Thân nơron
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục
D. Synap
E. Tất cả đều đúng
Câu 30. Bộ phận nào trong mô thần kinh chứa siêu sợi (tơ thần kinh):
A. Thân nơron
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục
D. Synap
E. Tất cả đều đúng
Câu 31. Bộ phận nào trong mô thần kinh chỉ có một trên mỗi nơron:
A. Thân nơron
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục
D. Synap
E. Tất cả đều đúng
Câu 32. Bộ phận nào trong mô thần kinh sử dụng số lượng dùng để phân loại nơron:
A. Thân nơron
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục
D. Synap
E. Tất cả đều đúng
Câu 33. Bộ phận nào trong mô thần kinh có túi chứa chất trung gian dẫn truyền:
A. Thân nơron
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục
D. Synap
E. Tất cả đều đúng
Câu 34. Bộ phận nào trong mô thần kinh dẫn luồng thần kinh vào thân:
A. Thân nơron
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục
D. Synap
E. Tất cả đều đúng
Câu 35. Bộ phận nào trong mô thần kinh dẫn luồng thần kinh đến synap:
A. Thân nơron
B. Sợi nhánh

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 71
C. Sợi trục
D. Synap
E. Tất cả đều đúng
Câu 36. Được bao bởi tế bào Schwann (TK ngoại vi) là:
A. Sợi thần kinh có myelin
B. Sợi thần kinh không có myelin
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 37. Được bao bởi tế bào ít nhánh (TK trung ương) là:
A. Sợi thần kinh có myelin
B. Sợi thần kinh không có myelin
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 38. Thường có đường kính lớn hơn là:
A. Sợi thần kinh có myelin
B. Sợi thần kinh không có myelin
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 39. Thường có tốc độ dẫn truyền chậm hơn là:
A. Sợi thần kinh có myelin
B. Sợi thần kinh không có myelin
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 40. Không có vòng thắt Ranvier là:
A. Sợi thần kinh có myelin
B. Sợi thần kinh không có myelin
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 41. Não người trưởng thành có thể chứa ……
A. hơn 100 triệu tế bào thần kinh
B. hơn 500 tỉ tế bào thần kinh
C. hơn 1 tỉ tế bào thần kinh
D. hơn 100 tỉ tế bào thần kinh
E. khoảng 999 tỉ tế bào thần kinh
Câu 42. Mô thần kinh không có những đặc điểm sau đây:
A. Có nguồn gốc từ ngoại bì
B. Gồm những tế bào nơron.
C. Gồm những tế bào thần kinh đệm
D. Có tế bào giống hệt những mô khác
E. Có cấu tạo phức tạp
Câu 43. Một sợi có quan hệ với nhiều tế bào Schwann:
A. Sợi thần kinh có myelin

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 72
B. Sợi thần kinh không có myelin
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 44. Tế bào thần kinh đệm nào bao quanh các mao mạch?
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sao
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm loại biểu mô
E. Tế bào Schwann
Câu 45. Thể Nissl:
A. Chỉ bắt màu khi tẩm Nitrat bạc
B. Làm nhiện vụ chế tiết.
C. Có chức năng tổng hợp protein
D. Có ở cả đuôi gai và sợi trục
E. Là thành phần không thay đổi
Câu 46. Tế bào thần kinh đệm nào tạo thành hàng rào máu – não?
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sao
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm loại biểu mô
E. Tế bào Schwann
Câu 47. Tế bào thần kinh đệm nào chỉ có ở hệ thần kinh ngoại biên?
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sao
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm loại biểu mô
E. Tế bào Schwann
Câu 48. Tế bào thần kinh đệm nào tạo nên bao myelin (TK trung ương)?
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sao
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm loại biểu mô
E. Tế bào Schwann
Câu 49. Tế bào thần kinh đệm nào có khả năng thực bào?
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sao
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm loại biểu mô
E. Tế bào Schwann
Câu 50. Tế bào thần kinh đệm nào phân bố ở ống nội tủy hoặc rối màng mạch?
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sao

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 73
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm loại biểu mô
E. Tế bào Schwann
Câu 51. Tế bào thần kinh đệm nào có chức năng chế tiết và tái hấp thu dịch não tủy?
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sao
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm loại biểu mô
E. Tế bào Schwann
Câu 52. Tế bào thần kinh đệm nào có khả năng di động?
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sao
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm loại biểu mô
E. Tế bào Schwann
Câu 53. Tế bào thần kinh đệm nào tạo bao myelin (TK ngoại biên)?
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sao
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm loại biểu mô
E. Tế bào Schwann
Câu 54. GABA là chất trung gian ức chế.
A. Đúng
B. Sai
Câu 55. Acetylchonlin là chất trung gian hưng phấn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 56. Trong thân nơron không tổng hợp protein.
A. Đúng
B. Sai
Câu 57. Ở mô thần kinh có liên kết khe.
A. Đúng
B. Sai
Câu 58. Ở mô thần kinh không có bộ xương tế bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 59. Vòng thắt Ranvier là nơi không có myelin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 60. Ở vòng thắt Ranvier không có cấu trúc tế bào Schwann.
A. Đúng
B. Sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 74
Câu 61. Khử cực là hiện tượng chỉ xảy ra ở tế bào thần kinh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 62. Ở trạng thái tĩnh, màng tế bào không có điện thế.
A. Đúng
B. Sai
Câu 63. Loại synap điện bao giờ cũng có liên kết khe.
A. Đúng
B. Sai
Câu 64. Loại synap hóa học bao giờ cũng có liên kết khe.
A. Đúng
B. Sai
Câu 65. Tế bào thần kinh đệm có thể sinh sản ở cơ thể trưởng thành.
A. Đúng
B. Sai
Câu 66. Sợi thần kinh trần có tốc độ dẫn truyền cao nhất.
A. Đúng
B. Sai
Câu 67. Sợi thần kinh có myelin có tốc độ dẫn truyền nhanh nhất nhờ bao myelin là cấu trúc cách điện.
A. Đúng
B. Sai
Câu 68. Khử cực theo kiểu nhảy chỉ có ở sợi myelin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 69. Luồng ion Ca++ gây nên sự xuất bào acetycholin và khe synap.
A. Đúng
B. Sai
Câu 70. Cấu trúc đặc trưng giúp phân biệt phần tiền synap là túi synap.
A. Đúng
B. Sai
Câu 71. Tế bào ống nội tủy và não thất có nguồn gốc từ thần kinh nhưng có cách sắp xếp giống như
biểu mô.
A. Đúng
B. Sai
Câu 72. Trong mô thần kinh, màng đáy là cấu trúc ngăn cách giữa mô thần kinh với mô liên kết.
A. Đúng
B. Sai
Câu 73. Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
A. Có hình sao
B. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương
C. Lưới nội bào và ribosom phát triển
D. Dẫn truyền xung động thần kinh

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 75
Câu 74. Tế bào thần kinh chính thức không thể thiếu cấu trúc:
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Sợi trần.
D. Sợi có myelin.
Câu 75. Tế bào thần kinh chính thức có thể thiếu cấu trúc:
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Sợi trần.
D. Sợi có myelin.
Câu 76. Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Sợi trần.
D. Sợi có myelin.
Câu 77. Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh từ thân tế bào đi ra:
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Sợi trần.
D. Sợi có myelin.
Câu 78. Tế bào tạo ra bao myelin của sợi thần kinh có myelin nằm trong chất trắng thần kinh trung
ương:
A. Tế bào Schwann.
B. Tế bào ít nhánh.
C. Tế bào sao.
D. Tế bào vệ tinh.
Câu 79. Tế bào tạo ra bao myelin của sợi thần kinh có myelin nằm trong các dây thần kinh ngoại biên:
A. Tế bào Schwann.
B. Tế bào ít nhánh.
C. Tế bào sao.
D. Vi bào đệm.
Câu 80. Tế bào chức năng dinh dưỡng và giữ nguyên cấu trúc của hệ thần kinh:
A. Tế bào vệ tinh.
B. Tế bào Schwann.
C. Tế bào ít nhánh.
D. Tế bào sao.
Câu 81. Tế bào thần kinh đệm có chức năng thực bào:
A. Tế bào Schwann.
B. Tế bào ít nhánh.
C. Tế bào sao.
D. Vi bào đệm.
Câu 82. Cấu trúc có thể tạo thành phần trước synap:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 76
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Tận cùng sợi nhánh.
D. Tận cùng sợi trục.
Câu 83. Cấu trúc không thể tạo thành phần sau synap:
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Tận cùng sợi nhánh.
D. Tận cùng sợi trục.
Câu 84. Cấu trúc chỉ thấy trong tế bào thần kinh:
A. Lưới nội bào có hạt.
B. Melanin.
C. Túi synap
D. Ống siêu vi.
Câu 85. Tế bào thần kinh đệm có khả năng tạo ra dịch não tuỷ:
A. Tế bào biểu mô thể mi.
B. Tế bào biểu mô màng mạch.
C. Tế bào sao.
D. Vi bào đệm.
Câu 86.Cấu trúc không có ở phần sau sinap:
A. Lưới nội bào.
B. Ribosom.
C. Túi synap.
D. Xơ thần kinh.
Câu 87. Tế bào chữ T ở hạch gai thuộc loại:
A. Tế bào vệ tinh.
B. Tế bào một cực giả.
C. Tế bào 2 cực.
D. Tế bào đa cực.
Câu 88. Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Synap.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 89. Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:
A. Lưới nội bào có hạt.
B. Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do.
C. Xơ thần kinh.
D. Bộ Golgi.
Câu 90. Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh nhanh nhất:
A. Sợi trần.
B. Sợi trục.

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 77
C. Sợi nhánh.
D. Sợi có myelin.
Câu 91. Ở sợi thần kinh có myelin, hiện tượng khử cực và tái cực của màng trụ trục xảy ra tại:
A. Dọc theo mọi điểm trên sợi.
B. Quãng Ranvier.
C. Vòng thắt Ranvier.
D. Vạch Schmidt-Lanterman.
Câu 92. Bản chất của xung động thần kinh:
A. Hiện tượng phân cực.
B. Hiện tượng khử cực.
C. Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực.
D. Hiện tượng tái cực.
Câu 93. Xung động thần kinh được truyền qua sinap nhờ:
A. Acetylcholin.
B. Cathecholamin.
C. Sự dịch chuyển của dòng ion.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 94. Chất trung gian hoá học của sinap ức chế:
A. GABA
B. Acetylcholin.
C. Adrelanin.
D. Nor-adrelanin.
Câu 95. Sợi trục:
A. Có nhiều hoặc không có
B. Là sợi ngắn nhất
C. Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài
D. Dẫn luồng thần kinh từ xa về thân nơron.
E. Có một sợi, dẫn xung động từ thân neuron đi xa.
Câu 96. Cấu tạo của synap không có đặc điểm này:
A. Tận cùng sợi trục.
B. Màng tiền synap.
C. Túi synap.
D. Bao myelin.
E. Khe synap.
Câu 97. Túi synap chỉ có ở:
A. Khe xynap.
B. Tơ thần kinh.
C. Thể Nissl.
D. Phần tiền synap.
E. Trụ trục.
Câu 98. Vòng thắt Ranvier:
A. Là nơi tiếp giáp giữa các tế bào soan.

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 78
B. Không có myelin.
C. Có nhiều myelin.
D. Nơi tiếp giáp giữa 2 tế bào soan, không có bao myelin.
E. Nếp gấp bao myelin
Câu 99. Tế bào thần kinh chính thức được gọi là:
A. Neuron.
B. Axon.
C. Tế bào thần kinh đệm.
D. Synap.
E. Tiểu thể thần kinh.
Câu 100. Neuron được đệm đỡ và nuôi dưỡng bởi:
A. Tế bào máu.
B. Tế bào liên kết.
C. Tế bào thần kinh đệm.
D. Mạch máu.
E. Mạch bạch huyết.
Câu 101. Tế bào thần kinh đệm có chức năng dinh dưỡng cho neuron là:
A. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.
B. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
C. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.
D. Vi bào đệm.
E. Tế bào thần kinh đệm lớn.
Câu 102. Mô thần kinh có loại tế bào vừa có khả năng di động, vừa có khả năng thực bào đó là:

A. Tế bào thần kinh chính thức.


B. Tế bào thần kinh đệm.
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
E. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.
Câu 103. Neuron trong mô thần kinh:
A. Giống nhau về hình dạng.
B. Giống nhau về kích thước.
C. Khác nhau tuỳ vào vị trí và chức năng.
D. Chỉ có một loại giống nhau hoàn toàn ở mọi nơi.
E. Chỉ có 2 loại cảm ứng và đáp ứng.
Câu 104. Đuôi gai (sợi nhánh) là nhánh neuron có đặc điểm:
A. Có nhiều, dẫn truyền xung động về thân.
B. Có chức năng dẫn xung động rời thân.
C. Có chức năng vận động và cảm thụ.
D. Có nhiều, dẫn xung rời thân.
E. Chỉ có 1 hoặc không có.
Câu 105. Sợi thần kinh có myelin khác sợi thần kinh không có myelin ở đặc điểm:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 79
A. Có bao myelin.
B. Có bao soan.
C. Có bao myelin và vòng thắt Ranvier.
D. Không có bao soan.
E. Sợi trần.

ĐÁP ÁN
1-D 2-D 3-E 4-E 5-A
6-D 7-C 8-C 9-E 10-C
11-B 12-C 13-E 14-C 15-E
16-C 17-D 18-C 19-C 20-E
21-A 22-C 23-B 24-C 25-B
26-E 27-C 28-A 29-A 30-E
31-C 32-B 33-D 34-B 35-C
36-C 37-C 38-A 39-B 40-B
41-D 42-D 43-A 44-B 45-C
46-B 47-E 48-A 49-C 50-D
51-D 52-C 53-E 54-A 55-A
56-B 57-A 58-B 59-A 60-B
61-B 62-B 63-A 64-B 65-A
66-B 67-B 68-A 69-A 70-A
71-A 72-A 73-D 74-B 75-A
76-A 77-B 78-B 79-A 80-D
81-D 82-D 83-B 84-C 85-B
86-C 87-B 88-D 89-B 90-D
91-C 92-C 93-D 94-A 95-E
96-D 97-D 98-D 99-A 100-C
101-B 102-C 103-C 104-A 105-C

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 80
MÔ MÁU – BẠCH HUYẾT
Câu 1. Mô máu có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là mô liên kết đặc biệt
B. Có màu đỏ do myoglobin qui định
C. Có chu kì tái tạo sinh lý mạnh
D. Chứa kháng nguyên HLA
E. Có quan hệ mật thiết với khả năng miễn dịch
Câu 2. Kháng nguyên hồng cầu có bản chất hóa học:
A. Carbohydrate
B. Protein
C. Lipid
D. Acid nucleic
E. Tất cả đều sai
Câu 3. Đời sống của hồng cầu trong máu kéo dài khoảng:
A. 20 ngày
B. 12 ngày
C. 4 tuần
D. 4 tháng
E. 1 năm
Câu 4. Cục máu đông bao gồm tất cả các thành phần sau, ngoại trừ:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu hạt
C. Bạch cầu không hạt
D. Tiểu cầu
E. Albumin
Hb A
Câu 5. Tỉ lệ ở người trưởng thành
Hb F
là:
A. 80 / 20
B. 85 / 15
C. 88 / 12
D. 90 / 10
E. 92 / 8
Câu 6. Nhóm máu ABO được qui định bởi:
A. Kích thước hồng cầu
B. Số lượng Hb
C. Kháng nguyên bề mặt hồng cầu
D. Kháng nguyên bề mặt lympho bào
E. Tất cả đều sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 81
Câu 7. Hệ thống ABO có liên quan với:
A. Hồng cầu

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 82
B. Bạch cầu hạt
C. Tiểu cầu
D. Lympho bào
E. Kháng thể lưu thông
Câu 8. Có thể phân biệt các loại hồng cầu dựa vào các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Kích thước tế bào
B. Nhuộm màu bào tương
C. Hình dạng nhân
D. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương
E. Số lượng trên lam màu
Câu 9. Trong máu khả năng thực bào mạnh nhất thuộc về:
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
D. Lympho bào
E. Mono bào
Câu 10. Trong lúc sinh, dạng Hb chiếm tỉ lệ cao nhất là:
A. Hb A1
B. Hb A2
C. Hb F
D. Hb B
E. Hb S
Câu 11. Tiểu cầu có các chức năng sau đây, ngoại trừ:
A. Hoạt động đông máu
B. Bảo vệ thành nội mô
C. Ăn vật lạ
D. Chống viêm
E. Tiêu hủy các hạt thực bào
Câu 12. Công thức Arueth:
A. Là chỉ số nhuộm màu của bạch cầu
B. Là tỉ lệ bạch cầu hạt / bạch cầu không hạt
C. Là chỉ số phân thùy của nhân bạch cầu trung tính
D. Là tỉ số tiểu hồng cầu / đại hồng cầu
E. Tất cả đều sai
Câu 13. Công thức Arueth chuyển phải khi:
A. Số lượng các hạt tăng
B. Số lượng bạch cầu trung tính non tăng
C. Số lượng bạch cầu trung tính già tăng
D. Có nhiều đại hồng cầu trong máu
E. Số lượng tiểu cầu tăng
Câu 14. Lympho bào B:
A. Có ít vi nhung mao trên bề mặt

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 83
B. Là tế bào phụ thuộc tuyến ức
C. Đảm nhiệm miễn dịch dịch thể
D. Sẽ biệt hóa thành masto bào
Câu 15. Lympho bào T:
A. Là tế bào không phụ thuộc tuyến ức
B. Có nhiều vi nhung mao trên bề mặt
C. Đảm nhiệm miễn dịch thể dịch
D. Đảm nhiệm miễn dịch tế bào
Câu 16. Bạch huyết khác máu ở chỗ:
A. Không có lympho bào T
B. Không có lympho bào B
C. Không có bạch cầu hạt
D. Có tỉ lệ albumin vượt trội globulin
Câu 17. Trong bạch huyết:
A. Lympho bào chiếm đa số
B. Mono bào chiếm đa số
C. Bạch cầu trung tính chiếm đa số
D. Hồng cầu không vượt quá 1 triệu / mm3
Câu 18. Sự tạo huyết phôi thai:
A. Xảy ra đầu tiên ở gan
B. Xảy ra đầu tiên ở tủy xương
C. Xảy ra đầu tiên ở lách
D. Đưa đến sự hình thành mô máu
E. Bắt đầu vào tuần lễ thứ 10
Câu 19. Dòng lympho bào:
A. Bắt đầu từ tế bào máu nguyên thủy
B. Bắt đầu từ nguyên lympho bào
C. Chỉ xảy ra sau sinh
D. Chỉ xảy ra ở hạch bạch huyết
Câu 20. Trong tiểu cầu, các chất có chức năng đông máu khu trú ở:
A. Ống siêu vi
B. Màng tế bào
C. Hạt anpha
D. Ti thể
E. Ribosome
Câu 21. Bạch cầu không hạt bao gồm:
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu trung tính
D. Cả A và B
E. Cả A và C
Câu 22. Bạch cầu có hạt bao gồm:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 84
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
Câu 23. Bạch cầu bao gồm:
A. Bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa baz, bạch cầu ưa aicd, lympho bào và mono bào
B. Bạch cầu ưa baz, bạch cầu ưa acid, tiểu cầu, lympho bào và mono bào
C. Bạch cầu ưa aicd, bạch cầu trung tính, tiểu cầu, lympho bào và mono bào
D. Tiểu cầu, lympho bào và mono bào
E. Tất cả đều sai
Câu 24. Bạch cầu có số lượng ít nhất là:
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid
E. Bạch cầu trung tính
Câu 25. Bạch cầu đơn nhân là:
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Cả A và B
E. Cả A và C
Câu 26. Bạch cầu nhân đa hình là:
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
Câu 27. Bạch cầu nào không thực bào?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu trung tính
Câu 28. Bạch cầu nào có hạt đặc hiệu chứa tinh thể protein?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid
Câu 29. Bạch cầu nào có hạt đặc hiệu chứa heparin và histamin?
A. Lympho bào
B. Mono bào

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 85
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid
Câu 30. Bạch cầu nào có khả năng thực bào cao nhất trong máu?
A. Mono bào
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu trung tính
Câu 31. Bạch cầu nào sau đây đáp ứng nhu cầu thực bào sớm nhất khi có nhiễm khuẩn xảy ra?
A. Mono bào
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu trung tính
Câu 32. Bạch cầu nào có xuất nguồn của hệ thống thực bào đơn nhân?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid
Câu 33. Bạch cầu nào có thể gặp ở mô liên kết thưa?
A. Lympho bào, mono bào
B. Bạch cầu ưa acid, bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu trung tính
D. Tất cả đều đúng
Câu 34. Bạch cầu nào có khả năng xuyên mạch?
A. Lympho bào, mono bào
B. Bạch cầu ưa acid, bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu trung tính
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Bạch cầu nào có số lượng nhiều nhất trong máu ngoại vi?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu trung tính
Câu 36. Bạch cầu nào chịu trách nhiệm thải ghép?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid
Câu 37. Bạch cầu nào tăng về số lượng khi có phản ứng dị ứng?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 86
Câu 38. Loại tế bào nào chứa sợi huyết?
A. Huyết tương
B. Huyết thanh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 39. Loại tế bào nào chứa albumin?
A. Huyết tương
B. Huyết thanh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 40. Loại tế bào nào chứa immunoglobulin?
A. Huyết tương
B. Huyết thanh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 41. Loại tế bào nào không chứa acid amin?
A. Huyết tương
B. Huyết thanh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 42. Loại tế bào nào chế tiết histamin?
A. Lympho bào T
B. Lympho bào B
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 43. Loại tế bào nào miễn dịch đặc hiệu?
A. Lympho bào T
B. Lympho bào B
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 44. Loại tế bào nào miễn dịch tế bào?
A. Lympho bào T
B. Lympho bào B
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 45. Loại tế bào nào miễn dịch thể dịch?
A. Lympho bào T
B. Lympho bào B
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 46. Hồng cầu không có khả năng đàn hồi.
A. Đúng

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 87
B. Sai
Câu 47. Hồng cầu không thể chuyển động chủ động.
A. Đúng
B. Sai
Câu 48. Trên bề mặt bạch cầu có kháng nguyên HLA.
A. Đúng
B. Sai
Câu 49. Ở người Việt, bạch cầu ưa acid tăng vì nhiễm nhiều ký sinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 50. Bạch cầu trung tính giảm trong bệnh suy tủy.
A. Đúng
B. Sai
Câu 51. Bạch cầu trung tính tăng trong nhiễm trùng cấp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 52. Xuyên mạch là đặc tính của tất cả các loại tế bào máu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 53. Khi bị phân hủy, hemoglobin sẽ phân thành globulin hoặc bilibrubin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 54. Tiểu cầu có thể coi là tế bào hoàn chỉnh nhỏ nhất
A. Đúng
B. Sai
Câu 55. Bạch cầu hạt có tên là bạch cầu nhân đa hình hoặc bạch cầu đa nhân.
A. Đúng
B. Sai
Câu 56. Bạch cầu không hạt cũng có một ít hạt.
A. Đúng
B. Sai
Câu 57. Kháng nguyên ghép chính yếu chỉ có ở hồng cầu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 58. Tế bào nhân không lồ hay còn gọi là đại bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 59. Lympho bào là loại bạch cầu biệt hóa cao nhất.
A. Đúng
B. Sai
Câu 60. Ở nữ, số lượng hồng cầu thường ít hơn ở nam.
A. Đúng

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 87
B. Sai
Câu 61. Ở nam, số lượng bạch cầu thường ít hơn ở nữ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 62. Erythropoetin là hormone điều hòa quá trình biệt hóa bạch cầu (dòng tủy bào).
A. Đúng
B. Sai
Câu 63. Phần loãng của máu sau khi để máu đông tự nhiên có tên là huyết thanh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 64. Phần loãng của máu sau khi quay ly tâm có tên là huyết tương.
A. Đúng
B. Sai
Câu 65. Bạch cầu ưa acid còn gọi là bạch cầu ái toan.
A. Đúng
B. Sai
Câu 66. Bạch cầu ưa baz còn gọi là bạch cầu ái kiềm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 67. Khi kết hợp với oxy, hemoglobin được gọi là oxyhemoglobin.
A. Đúng
B. Sai
Hb A
Câu 68. Tỉ lệ Hb F
ngay sau khi sanh là:
A. 80 / 20
B. 85 / 15
C. 88 / 12
D. 90 / 10
E. 92 / 8
Câu 69. Thời gian sống của loại tế bào máu ngoại vi nào dưới đây ngắn nhất?
A. Hồng cầu
B. Lympho bào
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu ưa acid
E. Bạch cầu ưa baz
Câu 70. Bạch huyết có nguồn gốc từ:
A. Dịch mô
B. Mono bào
C. Nguyên bào sợi
D. Lympho bào
E. Bạch cầu ưa baz
Câu 71. Lympo bào B phụ thuộc vào tuyến ức còn lympho bào T không phụ thuộc tuyến ức.
A. Đúng

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 88
B. Sai
Câu 72. Yếu tố quyết định bề mặt thụ thể hồng cầu cừu là:
A. Lympho bào B
B. Lympho bào T
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 73. Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên Thy 1 (chuột) là:
A. Lympho bào B
B. Lympho bào T
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 74. Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên T (OKT) (người) là:
A. Lympho bào B
B. Lympho bào T
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 75. Đáp ứng phân bào Lypopolysacharid vi khuẩn là:
A. Lympho bào B
B. Lympho bào T
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 76. Đáp ứng phân bào Concanarvalin A là:
A. Lympho bào B
B. Lympho bào T
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 77. Tỉ lệ protein ở bạch huyết tương …… huyết tương.
A. Bằng nhau
B. Cao hơn
C. Thấp hơn
D. Xấp xỉ
E. Không xác định
Câu 78. Mỗi tế bào nhân khổng lồ có thể tạo ra khoảng …… tiểu cầu.
A. 100
B. 500
C. 750
D. 2000
E. 5500
Câu 79. Tiểu cầu được tạo ra ở:
A. Hạch bạch huyết
B. Lách
C. Tủy xương

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 89
D. Tuyến ức
E. Các nang lympho đơn độc
Câu 80. Hồng cầu được tạo ra ở:
A. Hạch bạch huyết
B. Lách
C. Tủy xương
D. Tuyến ức
E. Các nang lympho đơn độc
Câu 81. Trong cơ thể, cơ quan đảm nhiệm vai trò tiêu hủy các tế bào tiểu cầu già?
A. Bạch cầu
B. Lách
C. Thận
D. Gan
Câu 82. Những phát triển bất thường của …. như …. to có thể làm tăng quá trình bắt giữ và tiêu hủy
tiểu cầu, gây giảm số lượng tiểu cầu trong máu ngoại vi. Do vậy trong nhiều trường hợp giảm tiểu cầu
nghiêm trọng, bệnh nhân có thể được chỉ định phẫu thuật cắt ….. nhằm giảm quá trình tiêu hủy tiểu
cầu
A. Lách
B. Thận
C. Gan
D. Tất cả đều sai
Câu 83. Mô máu có các dòng tế bào sau:
A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
B. Bạch cầu hạt, bạch cầu không hạt và hồng cầu
C. Tiểu cầu, bạch cầu đa nhân và đơn nhân
D. Hồng cầu lưới, hồng cầu và bạch cầu
E. Tủy bào, nguyên hồng cầu và mẫu tiểu cầu
Câu 84. Tiểu cầu là:
A. Tế bào có cấu trúc điển hình
B. Một phần bào tương của mẫu tiểu cầu
C. Tế bào có nhiều nhân
D. Có chức năng thực bào
E. Chế tiết histamin
Câu 85. Bạch cầu ưa acid thường xuất hiện nhiều trong cơ thể:
A. Phản ứng dị ứng
B. Viêm mãn tính
C. Nhiễm ký sinh trùng
D. Tất cả đều đúng
Câu 86. Tế bào nào sau đây không chứa nhân?
A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Mono bào

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 90
D. Cả A và B
E. Cả A và C
Câu 87. Tế bào nào có nguồn gốc từ tế bào nhân khổng lồ?
A. Lympho bào
B. Hồng cầu
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu ưa baz
E. Bạch cầu đơn nhân
Câu 88. Bạch cầu nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa acid
E. Bạch cầu ưa baz
Câu 89. Tế bào nào dưới đây là bạch cầu hạt?
A. Tiểu cầu
B. Lympho bào
C. Bạch cầu ưa acid
D. Mono bào
E. Hồng cầu
Câu 90. Bạch cầu nào có nhiều thùy ( 2 – 5 thùy) trong nhân?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa acid
C. Bạch cầu ưa baz
D. Mono bào
E. Lympho bào
Câu 91. Tế bào nào có hạt nhỏ xanh dương lớn, thường làm lu mờ nhân?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa acid
C. Bạch cầu ưa baz
D. Mono bào
E. Lympho bào
Câu 92. Tỉ lệ lượng máu làm thành phần hình thành trong máu khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. 5 %
B. 25 %
C. 45 %
D. 75 %
E. 90 %
Câu 93. Loại tế bào nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa baz
C. Hồng cầu

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 91
D. Bạch cầu ưa acid
E. Tiểu cầu
Câu 94. Bạch cầu nào ít dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa acid
E. Bạch cầu ưa baz
Câu 95. Bạch cầu nào nhỏ nhất?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa acid
E. Bạch cầu ưa baz
Câu 96. Bạch cầu nào dồi dào thứ hai trong kính phết máu ngoại vi?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa acid
E. Bạch cầu ưa baz
Câu 97. Bạch cầu nào có các hạt nhỏ màu hồng cam?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa acid
E. Bạch cầu ưa baz
Câu 98. Tế bào nào được miêu tả là “đĩa lõm 2 mặt”?
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Bạch cầu đơn nhân
E. Bạch cầu ưa acid
Câu 99. Bạch cầu lớn nhất là?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa acid
E. Bạch cầu ưa baz
Câu 100. Thuật ngữ “RBC” dùng để chỉ tế bào nào?
A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Bạch cầu

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 92
D. Lympho bào
E. Mono bào
Câu 101. Thuật ngữ “WBC” dùng để chỉ tế bào nào?
A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Bạch cầu
D. Lympho bào
E. Mono bào

ĐÁP ÁN
1-B 2-A 3-D 4-E 5-E
6-C 7-A 8-A 9-A 10-C
11-C 12-C 13-C 14-C 15-D
16-D 17-A 18-D 19-B 20-C
21-D 22-E 23-A 24-C 25-D
26-E 27-A 28-D 29-C 30-D
31-D 32-B 33-D 34-D 35-D
36-A 37-D 38-A 39-C 40-C
41-D 42-D 43-C 44-A 45-B
46-B 47-A 48-A 49-A 50-A
51-A 52-B 53-B 54-B 55-A
56-A 57-B 58-A 59-B 60-A
61-B 62-B 63-A 64-A 65-A
66-A 67-A 68-A 69-E 70-A
71-B 72-B 73-B 74-B 75-A
76-B 77-C 78-D 79-C 80-C
81-B 82-A 83-A 84-B 85-D
86-D 87-C 88-A 89-C 90-A
91-C 92-C 93-C 94-E 95-B
96-A 97-D 98-B 99-C 100-A
101-C

Giải thích:
88. Qui tắc mô học từ Sarah Bellham, để ghi nhớ thứ tự tần số bạch cầu hạt: "Never Let Monkeys Eat
Bananas". Trong đó:
1. Never (Neutrophil: bạch cầu trung tính)
2. Let (Lymphocyte: lympho bào)
3. Monkeys (Monocyte: mono bào)
4. Eat (Eosinophil: bạch cầu ưa eosin hay acid)
5. Bananas (Basophil: bạch cầu ưa baz)

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 93
MÔ CƠ
Câu 1. Mô cơ có nguồn gốc từ:
A. Nội bì.
B. Ngoại bì.
C. Trung bì.
D. Trung bì ngoài phôi..
E. Trung bì trung gian.
Câu 2. Đơn vị cấu tạo của cơ vân là:
A. Sợi cơ
B. Vi sợi cơ.
C. Siêu sợi cơ
D. Sarcomer.
E. Hệ thống T
Câu 3. Đơn vị co cơ của cơ vân là:
A. Siêu sợi actin
B. Siêu sợi myosin
C. Vi sợi cơ
D. Sarcomer
E. Sợi actin và sợi myosin.
Câu 4. Sợi cơ vân không có các đặc điểm sau:
A. Nhiều nhân
B. Có vân ngang
C. Có màng đáy
D. Có nhiều myoglobin
E. Nhân nằm giữa tế bào.
Câu 5. Kho dự trữ protein lớn nhất trong cơ thể là:
A. Gan
B. Não
C. Mô cơ
D. Xương
E. Máu
Câu 6. Khi cơ vân co thì:
A. Đĩa A ngắn lại
B. Đĩa I ngắn lại
C. Khoảng H không thay đổi
D. Đĩa I không thay đổi.
E. Cả đĩa A và I đều ngắn lại.
Câu 7. Loại troponin ức chế sự gắn myosin vào actin là:
A. Tn I
B. Tn C

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 94
C. Tn A
D. Tn M
E. Tn T
Câu 8. Protein sợi gắn quanh G. actin chính là :
A. Desmiosin
B. Troponin
C. Tropomyosin
D. Myoglobin
E. Fibronectin
Câu 9. Siêu sợi myosin gồm nhiều phân tử:
A. Tropomyosin
B. Troponin
C. F.actin
D. Myoglobin
E. Tất cả đều sai
Câu 10. Cơ tương của cơ vân không có các đặc điểm sau:
A. Giàu myoglobin
B. Ty thể phát triển
C. Acid hyaluronic phong phú
D. Lưới nội bào không hạt phát triển
E. Chứa nhiều hạt glycogen
Câu 11. Cấu trúc tiếp nhận ion Canci để gây co cơ là:
A. Troponin C
B. Troponin I
C. Đầu phân tử myosin
D. G.actin
E. Myoglobin
Câu 12. Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa A ta thấy có:
A. Siêu sợi myosin.
B. Siêu sợi actin và myosin
C. Đầu phân tử myosin.
D. Siêu sợi actin.
E. Vạch Z
Câu 13. Phân tử Tropomyosin:
A. Là loại protein hình cầu
B. Gắn với vạch Z
C. Luôn liên kết với ATP
D. Chỉ phân bố ở cùng vạch H
E. Tất cả đều sai
Câu 14. Điểm hoạt động của phân tử actin là nơi tương tác với:
A. Đầu phình của phân tử myosin
B. Các actin khác

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 95
C. Ion canci
D. ATP
E. Troponin
Câu 15. Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra trước hết ở:
A. Ống T
B. Màng sợi cơ
C. Lưới nội bào
D. Màng đáy
E. Xảy ra cùng lúc ở cả ống T và lưới nội bào.
Câu 16. Thời điểm trực tiếp trước co cơ là lúc:
A. ATP gắn với đầu myosin
B. Ion canci thoát khỏi lưới nội bào
C. ATP thuỷ phân thành Pi và ADP
D. Đầu myosin gắn vào siêu sợi actin
E. Đầu myosin gắn với actin và gập một góc, Pi và ADP rời khỏi đầu myosin.
Câu 17. Vạch bậc thang là cấu trúc:
A. Có ở cơ trơn.
B. Có ở cơ vân.
C. Có ở cơ tim.
D. Của triad.
E. Tất cả đều sai
Câu 18.Vạch bậc thang:
A. Thuộc hệ thống nút.
B. Có ở thể liên kết và liên kết khe.
C. Chỉ có siêu sợi trung gian mà không có liên kết.
D. Là thành phần quyết định co cơ.
E. Tất cả đều sai
Câu 19. Siêu cấu trúc cơ trơn không có các đặc điểm sau:
A. Không tạo sarcomer
B. Không có vạch Z
C. Không có vạch bậc thang.
D. Không có phức hợp troponin.
E. Ống T phân bố không đồng đều
Câu 20. Màng đáy không có ở:
A. Cơ trơn
B. Cơ tim.
C. Cơ vân.
D. Cơ biểu mô.
E. Vạch bậc thang.
Câu 21.Yếu tố natriuretic tâm nhĩ:
A. Có bản chất như một cấu trúc hạt
B. Có bản chất hormone

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 96
C. Có tác dụng co cơ tim
D. Ảnh hưởng trực tiếp lên thành mạch
E. Ảnh hưởng trực tiếp lên tiểu cầu thận
Câu 22. Loại cơ nào có vân ngang?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cả A và B
E. Tất cả A, B và C
Câu 23. Loại cơ nào không có vân ngang?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 24. Loại có nào có chứa actin?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 25. Loại có nào có chứa myosin?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 26. Loại cơ nào có cấu trúc sarcomer?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cả A và B
E. Tất cả A, B và C
Câu 27. Loại cơ nào không có cấu trúc sarcomer?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 28. Loại cơ nào có vạch bậc ngang?
A. Cơ vân
B. Cơ tim

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 97
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 29. Loại cơ nào chứa nhiều nhân trong một sợi cơ và nhân nằm ở rìa?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 30. Loại cơ nào xếp thành bó?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 31. Loại cơ nào xếp thành lưới?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 32. Loại cơ nào xếp thành lớp?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 33. Loại cơ nào co cơ theo ý muốn?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 34. Loại cơ nào co cơ không theo ý muốn?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cả B và C
E. Tất cả A, B và C
Câu 35. Phức hợp troponin nào gây ức chế tương tác actin – myosin?
A. Tn T
B. Tn I

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 98
C. Tn C
D. Tropomyosin
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 36. Phức hợp troponin nào gắn với ion Ca++ ?
A. Tn T
B. Tn I
C. Tn C
D. Tropomyosin
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 37. Phức hợp troponin bào gắn với tropomyosin?
A. Tn T
B. Tn I
C. Tn C
D. Tropomyosin
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 38. Phong bế điểm hoạt động của actin là:
A. Tn T
B. Tn I
C. Tn C
D. Tropomyosin
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 39. Là thành phần cấu tạo của siêu sợi actin:
A. Tn T
B. Tn I
C. Tn C
D. Tropomyosin
E. Tất cả A, B, C và D
Câu 40. Vân ngang của cơ vân chỉ được thấy dưới kính hiển vi điện tử.
A. Đúng
B. Sai
Câu 41. Hệ thống T chỉ có ở cơ vân.
A. Đúng
B. Sai
Câu 42. Cơ vân, cơ tim và cơ trơn đều có nguồn gốc từ trung bì.
A. Đúng
B. Sai
Câu 43. Tất cả cơ bám xương đều là cơ vân.
A. Đúng
B. Sai
Câu 44. Một số cơ vân có thể không bám xương.
A. Đúng
B. Sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 99
Câu 45. Sợi cơ vân có thể coi như một hợp bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 46. Lưới sợi cơ tim có thể coi như một hợp bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 47. Bộ ba (triad) là cấu trúc bao gồm lưới nội bào không hạt và ti thể.
A. Đúng
B. Sai
Câu 48. Vân ngang chỉ thấy ở sợi cơ và không thấy trên vi sợi cơ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 49. Chiều dài của vi sợi cơ bằng chiều dài của một sarcomer.
A. Đúng
B. Sai
Câu 50. Ở cơ trơn đơn vị co cơ cũng là sarcomer.
A. Đúng
B. Sai
Câu 51. Siêu sợi myosin không gắn vào vạch Z.
A. Đúng
B. Sai
Câu 52. Khi cơ vân ở trạng thái nghỉ, tropomyosin che lấp điểm hoạt động của actin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 53. Siêu sợi actin là cấu trúc chỉ có ở cơ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 54. Mô cơ có các loại sau:
A. 2 loại cơ (cơ tim, cơ vân)
B. 3 loại cơ (cơ tim, cơ vân và cơ trơn)
C. 4 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ đỏ và cơ trắng)
D. 5 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ trơn, cơ dỏ và cơ trắng)
E. 6 loại cơ (cơ biểu mô, cơ tim, cơ vân, cơ trơn, cơ dỏ và cơ trắng)
Câu 55. Hệ thống T có ở cơ:
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
E. Cả A và B
Câu 56. Cơ có màu đỏ là do:
A. Hạt chế tiết
B. Myoglobin

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 100
C. Hemoglobin
D. Tơ cơ
E. Nhiều nhân
Câu 57. Tế bào cơ vân loại trắng khác với tế bào cơ vân loại đỏ là do cơ tương có:
A. Chứa nhiều tơ cơ, ít myoglobin
B. Chứa ít tơ cơ, nhiều myoglobin
C. Chứa nhiều tơ cơ, nhiều myoglobin
D. Chứa tơ cơ, không có myoglobin
E. Không có cơ tương
Câu 58. Sarcomer còn được gọi là?
A. Lồng krausse
B. Đĩa I
C. Đĩa A
D. Myomesin
E. Hệ thống T

ĐÁP ÁN
1-C 2-A 3-D 4-E 5-C
6-B 7-A 8-C 9-E 10-C
11-A 12-B 13-E 14-A 15-B
16-E 17-C 18-B 19-E 20-E
21-B 22-D 23-C 24-E 25-E
26-D 27-C 28-B 29-A 30-A
31-B 32-C 33-A 34-D 35-B
36-C 37-A 38-D 39-E 40-B
41-B 42-A 43-A 44-A 45-A
46-B 47-B 48-B 49-B 50-B
51-A 52-A 53-B 54-B 55-E
56-B 57-A

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 101
MÔ SỤN
Câu 1. Mô sụn được phân thành:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
E. 6 loại
Câu 2. Mô sụn có thể phân biệt được với các mô liên kết khác với đặc điểm:
A. Chất căn bản chứa collagen
B. Tế bào sụn có nguồn gốc từ tế bào sợi
C. Tế bào sụn vừa tạo chất căn bản vừa tạo sợi
D. Không có mạch máu
E. Không có chức năng chống đỡ
Câu 3. Tế bào sụn có thể dễ dàng phân biệt được với bất kì loại tế bào nào khác nhờ vào:
A. Kích thước
B. Hình dạng
C. Vị trí
D. Bào tương có glycogen
E. Tất cả đều sai
Câu 4. Chất căn bản sụn có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Chứa nhiều chondroitin sulfat
B. Collagen loại II phong phú
C. Ưa nước
D. Tạo thành các lớp
E. Proteoglycan phong phú nhưng giảm dần theo tuổi
Câu 5. Màng sụn có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là mô liên kết
B. Là cấu trúc quyết định sự tái tạo miếng sụn
C. Chứa nhiều mạch máu
D. Chứa nhiều collagen loại II
E. Đảm bảo chức năng nuôi dưỡng miếng sụn
Câu 6. Màng sụn:
A. Còn gọi là màng bao khớp
B. Là màng liên kết chứa mạch
C. Là màng liên kết chứa tế bào sụn
D. Có cấu tạo khác nhau ở 3 loại sụn
E. Tất cả đều sai
Câu 7. Loại sụn nào chứa nhiều sợi lưới?
A. Sụn trong
B. Sụn chun

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 102
C. Sụn xơ
D. Tất cả loại sụn trên
E. Không có loại sụn nào
Câu 8. Loại sụn nào có màng sụn là mô liên kết có 2 lớp?
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Tất cả loại sụn trên
E. Không có loại sụn nào
Câu 9. Loại sụn nào có bộ xương phôi thai?
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Tất cả loại sụn trên
E. Không có loại sụn nào
Câu 10. Loại sụn nào có nhiều nhất trong cơ thể?
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Tất cả loại sụn trên
E. Không có loại sụn nào
Câu 11. Loại sụn nào có ở đầu khớp xương dài?
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Tất cả loại sụn trên
E. Không có loại sụn nào
Câu 12. Loại sụn nào có ở nắp thanh quản?
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Tất cả loại sụn trên
E. Không có loại sụn nào
Câu 13. Loại sụn nào có ở khớp mu?
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Tất cả loại sụn trên
E. Không có loại sụn nào
Câu 14. Loại sụn nào có nguồn gốc từ trung mô?
A. Sụn trong
B. Sụn chun

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 103
C. Sụn xơ
D. Tất cả loại sụn trên
E. Không có loại sụn nào
Câu 15. Loại sụn nào có nguồn gốc từ nguyên bào sợi?
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Tất cả các loại sụn trên
E. Không có loại sụn nào
Câu 16. Kiểu sinh sản nào làm sụn tăng kích thước?
A. Sinh sản kiểu đắp thêm
B. Sinh sản kiểu vòng
C. Sinh sản kiểu trục
D. Tất cả các kiểu sinh sản trên
E. Không có kiểu sinh sản nào
Câu 17. Kiểu sinh sản nào làm sụn tăng chiều dài?
A. Sinh sản kiểu đắp thêm
B. Sinh sản kiểu vòng
C. Sinh sản kiểu trục
D. Tất cả các kiểu sinh sản trên
E. Không có kiểu sinh sản nào
Câu 18. Kiểu sinh sản nào là cách sinh sản ở vùng băng sụn nối?
A. Sinh sản kiểu đắp thêm
B. Sinh sản kiểu vòng
C. Sinh sản kiểu trục
D. Tất cả các kiểu sinh sản trên
E. Không có kiểu sinh sản nào
Câu 19. Kiểu sinh sản nào tạo chất căn bản sụn?
A. Sinh sản kiểu đắp thêm
B. Sinh sản kiểu vòng
C. Sinh sản kiểu trục
D. Tất cả các kiểu sinh sản trên
E. Không có kiểu sinh sản nào
Câu 20. Tế bào sụn không còn khả năng sinh sản.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21. Tế bào sụn có thể xuất nguồn từ tế bào sợi.
A. Đúng
B. Sai
Câu 22. Sinh sản đắp thêm làm cho nguyên bào sợi biệt hóa trở thành tế bào sụn.
A. Đúng
B. Sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 104
Câu 23. Chất căn bản sụn rất ưa nước nên dễ ghép sụn
A. Đúng
B. Sai
Câu 24. Chất căn bản sụn không ngấm thấm đối với các protein có phân tử lượng lớn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 25. Sụn khớp có màng sụn phát triển để tạo bao khớp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 26. Càng già sụn càng ưa nước.
A. Đúng
B. Sai
Câu 27. Loại glycosaminoglycan (GAG) có nhiều nhất ở chất căn bản của mô sụn là:
A. Chondroitin sulfat
B. Dermatan sulfat
C. Keratan sulfat
D. Herparan sulfat
E. Acid hyaluronic
Câu 28. Loại collagen có nhiều nhất ở chất căn bản sụn là:
A. Collagen typ I
B. Collagen typ II
C. Collagen typ III
D. Collagen typ IV
E. Không tồn tại
Câu 29. Cấu tạo nên dưỡng miếng sụn được gọi là:
A. Màng sụn
B. Tế bào sụn
C. Sụn khớp
D. Nguyên bào sợi
E. Ổ sụn
Câu 30. Cấu tạo quyết định sự tái tạo miếng sụn là:
A. Quầng sụn
B. Màng sụn
C. Sụn khớp
D. Nguyên bào sợi
E. Ổ sụn
Câu 31. Về già sụn trở nên đục là do hiện tượng:
A. Thiếu Ca
B. Ngấm Ca
C. Thiếu màng sụn
D. Bị già hóa sụn
E. Tất cả đều sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 105
Câu 32. Mô sụn có các đặc điểm cấu tạo sau, ngoại trừ:
A. Chất căn bản chứa collagen
B. Tế bào sụn do nguyên bào sợi biến thành
C. Tế bào sụn vừa tạo chất căn bản vừa tạo sợi
D. Có mạch máu trong chất gian bào
E. Không có mạch máu trong chất gian bào
Câu 33. Màng sụn có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là mô liên kết
B. Là cấu trúc quyết định sự tái tạo miếng sụn
C. Chứa nhiều mạch máu
D. Là mô liên kết chứa tế bào sụn
E. Chứa nhiều nguyên bào sợi
Câu 34. Sụn trong có ở:
A. Thân xương dài
B. Thành đường dẫn khí hệ hô hấp
C. Đầu khớp xương dài và thành đường dẫn khí
D. Ở đầu khớp xương mu
E. Vành tai
Câu 35. Sụn nắp thanh quản và vành tai là:
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Sụn lẫn xương
E. Màng sụn
Câu 36. Sụn chun có ở:
A. Thân xương dài
B. Gian đốt sống
C. Đầu khớp xương dài và thành đường dẫn khí
D. Ở khớp xương mu
E. Vành tai
Câu 37. Sụn xơ có ở:
A. Gian đốt sống
B. Ở khóp xương mu
C. Gian đốt sống và ở khớp xương mu
D. Sụn nối
E. Sụn khớp
Câu 38. Câu nào sau đây không thuộc về cách sinh sản của sụn:
A. Kiểu trục
B. Kiểu vòng
C. Kiểu đắp vào
D. Kiểu đắp thêm
Câu 39. Chọn câu đúng khi nói về sụn:

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 106
A. Có 2 cách sinh sản
B. Tế bào sụn nằm trong vi quản xương
C. Tế bào sụn có nguồn gốc từ nguyên bào sợi
D. Có chức năng tạo nên GAG
Câu 40. Tế bào sụn sinh sản với nhiều mặt phẳng phân chia khác nhau đó là:
A. Sinh sản theo kiểu trục
B. Sinh sản theo kiểu vòng
C. Sinh sản theo kiểu đắp thêm
D. Sinh sản theo kiểu đắp vào
Câu 41. Tế bào sụn sinh sản với nhiều mặt phẳng phân chia không đổi đó là:
A. Sinh sản theo kiểu trục
B. Sinh sản theo kiểu vòng
C. Sinh sản theo kiểu đắp thêm
D. Sinh sản theo kiểu đắp vào
Câu 42. Sụn được phân làm 3 loại:
A. Sụn trong, sụn trong và sụn đục
B. Sụn xơ, sụn chun và sụn trong
C. Sụn xơ, sụn chun và sụn trong
D. Sụn chun, sụn xơ và sụn đắp thêm
Câu 43. Mô sụn được coi là:
A. Mô liên kết
B. Mô liên kết chính thức
C. Mô nâng đỡ
D. Biểu mô
Câu 44.

ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-C 4-D 5-D
6-B 7-E 8-D 9-A 10-A
11-A 12-B 13-C 14-D 15-D
16-D 17-C 18-C 19-D 20-B
21-A 22-A 23-B 24-A 25-B
26-B 27-A 28-B 29-A 30-B
31-B 32-D 33-D 34-C 35-B
36-E 37-C 38-C 39-C 40-B
41-B 42-C 43-A

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 107
MÔ LIÊN KẾT
Câu 1. Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương khác nhau về các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nguồn gốc (lá phôi)
B. Thành phần tế bào
C. Độ rắn của chất căn bản
D. Thành phần sợi liên kết
E. Chức năng cơ học
Câu 2. Mô liên kết có các đặc điểm chính sau, ngoại trừ:
A. Chất gian bào phong phú
B. Chứa nhiều mạch
C. Không tiếp xúc với môi trường ngoài
D. Có tính phân cực rõ rệt
E. Có giàn acid hyaluronic
Câu 3. Tế bào có kích thước 15 – 20 micron chứa nhiều lysosome là:
A. Tương bào
B. Đại thực bào
C. Tế bào mỡ
D. Tế bào sợi
E. Tất cả đều sai
Câu 4. Trung mô liên kết với tế bào nào mà giúp chúng chuyển động mạnh nhất?
A. Nguyên bào sợi
B. Tế bào có nguồn gốc mono bào
C. Tế bào nội mô
D. Tế bào sắc tố
E. Tế bào mỡ
Câu 5. Trong mô liên kết, tế bào có thể biến thành tế bào sụn là:
A. Tế bào nội mô
B. Masto bào
C. Tương bào D.
Đại thực bào E.
Tất cả đều sai
Câu 6. Trong các khả năng biệt hóa của các tế bào dưới đây, có một loại biệt hóa sai:
A. Nguyên bào sợi → Tế bào nhân khổng lồ
B. Bạch cầu ưa baz → Masto bào
C. Mono bào → Đại thực bào
D. Lympho bào → Tương bào
E. Mono bào → Hủy cốt bào
Câu 7. Tế bào có kích thước 5 x 15 micron và chứa nhiều hạt keratohyalin là:
A. Tế bào sắc tố
B. Tế bào sợi

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 108
C. Masto bào
D. Tế bào nội mô
E. Tất cả đều sai
Câu 8. Tương bào có nguồn gốc từ:
A. Chu bào
B. Đại bào
C. Đại thực bào
D. Lympho T
E. Tất cả đều sai
Câu 9. Kháng thể được tổng hợp ở:
A. Nguyên bào sợi
B. Tương bào
C. Lympho bào B
D. Masto bào
E. Chu bào
Câu 10. Những tế bào sau đây thuộc hệ thống thực bào đơn nhân, ngoại trừ:
A. Mono bào
B. Đại thực bào
C. Tế bào Kupffer
D. Tế bào nhân khổng lồ
E. Vi bào đệm
Câu 11. Loại tế bào chịu trắc nhiệm chính trong việc tạo và duy trì chất gian bào mô liên kết là:
A. Tế bào nội mô
B. Mono bào
C. Nguyên bào sợi
D. Lympho bào
E. Đại thực bào
Câu 12. Tế bào tổng hợp GAG mạnh nhất là:
A. Chu bào
B. Nguyên bào sợi
C. Lympho bào
D. Tương bào
E. Masto bào
Câu 13. Phân tử collagen được tổng hợp ở:
A. Đại thực bào
B. Masto bào
C. Tế bào nội mô
D. Tương bào
E. Tất cả đều sai
Câu 14. Trong mô liên kết tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu ưa baz là:
A. Tế bào sợi
B. Tương bào

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 109
C. Masto bào
D. Chu bào
E. Tất cả đều sai
Câu 15. Trong mô liên kết các loại tế bào dưới đây đều có khả năng chuyển động, ngoại trừ:
A. Đại thực bào
B. Tương bào
C. Masto bào
D. Tế bào mỡ
E. Bạch cầu
Câu 16. Masto bào có đặc điểm cấu tạo là:
A. Không có thụ thể bề mặt
B. Không có ti thể
C. Nhiều không bào thực quản
D. Nhiều hạt ưa baz dị sắc
E. Nhân thoái hóa
Câu 17. Đại thực bào có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Bào tương có nhiều hạt ưa acid
B. Nhiều lysosome
C. Có khả năng di động mạnh
D. Có nguồn gốc từ mono bào
E. Có nhiều thụ thể bề mặt
Câu 18. Thực bào ở đại thực bào là quá trình:
A. Miễn dịch thụ động
B. Miễn dịch không đặc hiệu
C. Miễn dịch đặc hiệu
D. Hấp thu
E. Thẩm thấu
Câu 19. Chức năng miễn dịch của tương bào:
A. Có tính chất không đặc hiệu
B. Có tính chất đặc hiệu
C. Là miễn dịch thụ động
D. Là miễn dịch trong trung gian tế bào
E. Có tác dụng chống ung thư
Câu 20. Đại thực bào có mặt ở các nơi sau, ngoại trừ:
A. Sụn trong
B. Lách
C. Hạch
D. Phổi
E. Gan
Câu 21. Chức năng điều hòa nội môi tại chỗ và kiểm soát kích thích mạnh chủ yếu được thực hiện bởi:
A. Đại thực bào
B. Tế bào nội môi

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 110
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Chu bào
Câu 22. Nguyên bào sợi có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là tế bào tổng hợp collagen
B. Có thể biệt hóa thành cốt bào
C. Có thể biệt hóa thành tế bào mỡ
D. Có thể chế tiết histamin
E. Ít có khả năng chuyển động
Câu 23. Trong các loại tế bào sau đây, lưới nội bào hạt phát triển mạnh nhất ở:
A. Nguyên bào sợi
B. Chu bào
C. Tương bào
D. Mono bào
E. Lympho bào
Câu 24. Chất căn bản mô liên kết bao gồm tất cả tất cả thảnh phần sau, ngoại trừ:
A. Acid hyaluronic
B. Proteoglycan
C. Sợi collagen
D. Fibronectin
E. GAG
Câu 25. Tất cả các chất sau đây đều là GAG, trừ một:
A. Acid hyaluronic
B. Keratan sulfat
C. Chondroitin sulfat
D. Heparan sulfat
E. Fibronectin
Câu 26. Procollage được hình thành trong tế bào sợi là phân tử:
A. Có một chuỗi anpha
B. Có hai chuỗi anpha
C. Có ba chuỗi anpha
D. Protein cầu
E. Có cấu tạo giống chuỗi F – actin
Câu 27. Chức năng chính là tổng hợp immunoglobulin:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Lympho bào
Câu 28. Có số lượng nhiều nhất trong mô liên kết:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 111
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Lympho bào
Câu 29. Tỷ lệ nhân và bào tương lớn nhất:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Lympho bào
Câu 30. Chứa nhiều hạt tích lũy heparin và histamin:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Lympho bào
Câu 31. Chứa nhiều lysosome hơn các loại tế bào khác:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Lympho bào
Câu 32. Sự gắn phức hợp kháng nguyên – IgE trên bề mặt gây ra xuất bào histamin:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Lympho bào
Câu 33. Lưới nội bào hạt phát triển nhất so với các loại tế bào khác:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Lympho bào
Câu 34. Khi trưởng thành có hình dạng thoi dài:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Lympho bào
Câu 35. Tổng hợp các chất interferon, prostaglandin…:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 112
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Lympho bào
Câu 36. Được tổng hợp ở đại thực bào:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
E. Fibronectin
Câu 37. Được tổng hợp ở nguyên bào sợi:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
E. Laminin
Câu 38. Có tác dụng trung hòa kháng nguyên:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
E. Keratin
Câu 39. Được tổng hợp ở tương bào:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
E. Actin
Câu 40. Là thành phần của sợi chun:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
E. Tubulin
Câu 41. Là thành phần của sợi lưới:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
E. Thrombospondin
Câu 42. Là thành phần của sợi collagen:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 113
C. Elastin
D. Elastase
E. Vimentin
Câu 43. Đơn vị cấu tạo tropocollagen là:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
E. Sợi võng
Câu 44. Đơn vị cấu tạo elastin là:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
E. Sợi võng
Câu 45. Chứa nhiều collagen loại IV:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
E. Sợi võng
Câu 46. Chứa nhiều laminin:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
E. Sợi võng
Câu 47. Chứa nhiều lipid, albumin và globunin do máu mang lại:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
E. Sợi võng
Câu 48. Có vân ngang:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
E. Sợi võng
Câu 49. Không tạo vân ngang trên sợi:
A. Màng đáy
B. Sợi chun

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 114
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
E. Sợi võng
Câu 50. Không có cystin:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
E. Sợi võng
Câu 51. Chứa nhiều desmosin và isodesmosin:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
E. Sợi võng
Câu 52. Sợi có cấu trúc mảnh và phân nhánh:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
E. Sợi võng
Câu 53. Là sản phẩm chung của mô liên kết và các mô khác.
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
E. Sợi võng
Câu 54. Là thành phần cấu tạo của proteoglycan:
A. Desmosin
B. Chylomycron
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
E. Không có chất nào kể ở trên
Câu 55. Là chất đặc trưng của sợi tạo keo:
A. Desmosin
B. Chylomycron
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
E. Không có chất nào kể ở trên
Câu 56. Là chất đặc trưng của sợi chun:
A. Desmosin
B. Chylomycron

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 115
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
E. Không có chất nào kể ở trên
Câu 57. Là hạt mỡ có kích thước 1 micron:
A. Desmosin
B. Chylomycron
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
E. Không có chất nào kể ở trên
Câu 58. Khi phân hủy sẽ cho ra glycerol:
A. Desmosin
B. Chylomycron
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
E. Không có chất nào kể ở trên
Câu 59. Được tổng hợp ở tế bào trụ có lông chuyển:
A. Desmosin
B. Chylomycron
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
E. Không có chất nào kể ở trên
Câu 60. Có thể coi mô liên kết là mô duy nhất có mạch máu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 61. Tế bào tiết insulin thuộc mô liên kết.
A. Đúng
B. Sai
Câu 62. Tế bào sinh sản để biệt hóa thành tế bào có lông chuyển ở khí quản là tế bào mô liên kết.
A. Đúng
B. Sai
Câu 63. Đại thực bào tổng hợp elastin, còn tế bào sống tổng hợp elastase.
A. Đúng
B. Sai
Câu 64. Chức năng tương tác với tế bào T và tế bào B được thực hiện bởi đại thực bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 65. Histamin chỉ được xuất bào khỏi masto bào khi nào kênh ion Ca++ được mở.
A. Đúng
B. Sai
Câu 66. Acid hyaluronic được xuất bào qua kênh ion Ca++ của masto bào.
A. Đúng
B. Sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 116
Câu 67. Khả năng chuyển hóa các chất trong chất căn bản mô liên kết tỉ lệ thuận với lượng nước trong
đó.
A. Đúng
B. Sai
Câu 68. Histamin và acid hyaluronic đều làm tăng tính thấm của chất căn bản.
A. Đúng
B. Sai
Câu 69. Glycosaminoglycan (GAG) làm tăng tính thấm của chất căn bản.
A. Đúng
B. Sai
Câu 70. Enzym phân hủy mỡ trong tế bào mở được gọi là lipase.
A. Đúng
B. Sai
Câu 71. Ngoài insulin, adrenalin có tác dụng điều hòa quá trình phân hủy mỡ, còn có hormone nữa là
hormone tăng trưởng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 72. Sợi chun đàn hồi được là nhờ trong cấu tạo có những phân tử desmosin và isodesmosin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 73. Collagen typ II có mặt nhiều trong mô sụn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 74. Collagen typ IV có mặt nhiều ở màng đáy.
A. Đúng
B. Sai
Câu 75. Tất cả các mô liên kết đều có nguồn gốc từ trung bì phôi, trừ một số mô liên kết ở vùng đầu có
thể bắt nguồn từ ngoại bì.
A. Đúng
B. Sai
Câu 76. Mô liên kết là mô chứa nhiều mạch máu để nuôi bản thân mô liên kết và các mô khác.
A. Đúng
B. Sai
Câu 77. Khi bị đun sôi, sợi collagen giải phóng ra chất keo.
A. Đúng
B. Sai
Câu 78. Tế bào đa năng còn được gọi là:
A. Tế bào nội mô
B. Masto bào
C. Tế bào trung mô
D. Nguyên bào sợi
E. Đại thực bào

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 117
Câu 79. Loại tế bào có mặt nhiều nhất ở mô liên kết là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Tế bào sắc tố
Câu 80. Tế bào có hình thoi, kích thước không quá 20 – 25 micron và tổng hợp collagen là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Tế bào mỡ
Câu 81. Loại tế bào nào có kích thước khoảng 10 – 15 micron và có trong cơ quan bạch huyết là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Chu bào
Câu 82. Loại tế bào có kích thước 12 – 20 micron, tham gia chế tiết heparin và histamin là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Tế bào nội mô
Câu 83. Loại tế bào có nguồn gốc từ mào thần kinh và tổng hợp sắc tố melanin là:
A. Tế bào mỡ
B. Tế bào nội mô
C. Tế bào sắc tố
D. Chu bào
E. Tế bào sợi
Câu 84. Phức hợp của glycosaminoglycan (GAG) với protein gọi là:
A. Proteoglycan
B. Laminin
C. Fibrinectin
D. Acid hyaluronic
E. Tất cả đều sai
Câu 85. Loại collagen nào phổ biến nhất:
A. Collagen typ I
B. Collagen typ II
C. Collagen typ III
D. Collagen typ IV
E. Collagen typ V

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 118
Câu 86. Nguyên bào sợi là tế bào đã biệt hóa hoàn toàn, chúng có thể tự sinh sản nhưng không thể sinh
ra loại tế bào khác.
A. Đúng
B. Sai
Câu 87. Tế bào ung thư là loại tế bào không tạo ra fibronectin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 88. Tế bào mỡ là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất trong cơ thể.
A. Đúng
B. Sai
Câu 89. Thành phần nào sau đây không thuộc mô liên kết?
A. Máu
B. Xương
C. Gân
D. Đĩa đệm
E. Cơ tử cung
Câu 90. Sợi liên kết nào không được tìm thấy trong mô liên kết?
A. Sợi collagen
B. Sợi reticulin
C. Sợi elastin
D. Sợi pukinje
E. Tất cả đều đúng
Câu 91. Loại tế bào mô liên kết nào chứa đặc tính của tế bào cơ trơn?
A. Nguyên bào sợi
B. Nguyên bào xơ cơ
C. Mô bào
D. Tương bào
E. Masto bào
Câu 92. Tế bào nào dưới đây có thể được phân loại như mô liên kết phôi thai?
A. Xương sụn
B. Mô nhầy
C. Mô mỡ
D. Xương
E. Máu
Câu 93. Tế bào nào dưới đây có thể được phân loại như một mô liên kết đặc biệt?
A. Trung mô
B. Mô nhầy
C. Mô liên kết đặc
D. Máu
E. Mô liên kết thưa
Câu 94. Loại tế bào nào tạo ra lớp hạ bì của da?
A. Mô nhầy

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 119
B. Trung mô
C. Mô liên kết thưa không xác định
D. Mô liên kết đặc không xác định
E. Mô liên kết đặc xác định
Câu 95. Loại mỡ nào có xu hướng tăng nhanh như tuổi con người?
A. Mô mỡ nâu
B. Mô mỡ trắng
C. Mô mỡ hồng
D. Mô mỡ đen
E. Tất cả đều đúng
Câu 96. Tế bào nào không thuộc mô liên kết?
A. Tủy xương
B. Sụn khớp
C. Tim
D. Trung mô
E. Mỡ
Câu 97. Tế bào nào dưới đây không phải là một loại tế bào thường được tìm thấy trong các mô liên kết
thưa?
A. Nguyên bào sợi
B. Tiểu thần kinh đệm
C. Mô bào
D. Tương bào
E. Masto bào
Câu 98. Tế bào mô liên kết nào là một tế bào đại thực bào?
A. Nguyên bào sợi
B. Mỡ
C. Mô bào
D. Tương bào
E. Masto bào
Câu 99. Loại tế bào nào sản xuất ra chất nền trong mô liên kết?
A. Nguyên bào sợi
B. Chu bào
C. Mô bào
D. Tương bào
E. Masto bào
Câu 100. Tế bào mô liên kết nào có nguồn gốc từ các tế bào lympho B?
A. Nguyên bào sợi
B. Mỡ
C. Đại thực bào
D. Tương bào
E. Masto bào
Câu 101. Loại mô liên kết nào chưa biệt hóa và được tìm thấy nhiều trong phôi thai?

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 120
A. Nguyên bào sợi
B. Trung mô
C. Mô bào
D. Tương bào
E. Masto bào
Câu 102. Một điều trị làm đẹp cho việc giảm nếp nhăn là tiêm axit hyaluronic. Axit hyaluronic là gì?
A. Sulfate Dermatan
B. Proteoglycan
C. Glycosaminoglycan
D. Chondroitin sulfate
E. Keratan sulfate
Câu 103. Loại sợi nào trong mô liên kết là phong phú nhất?
A. Sợi collagen
B. Sợi elastin
C. Sợi reticulin
D. Sợi cơ
E. Tất cả đều sai
Câu 104. Loại mỡ nào có xu hướng giảm nhanh như tuổi con người?
A. Mô mỡ nâu
B. Mô mỡ trắng
C. Mô mỡ hồng
D. Mô mỡ đen
E. Tất cả đều đúng

ĐÁP ÁN
1-A 2-D 3-B 4-B 5-E
6-A 7-E 8-E 9-B 10-D
11-C 12-B 13-E 14-C 15-D
16-D 17-A 18-B 19-B 20-A
21-C 22-D 23-C 24-C 25-E
26-C 27-D 28-A 29-E 30-C
31-B 32-C 33-D 34-A 35-B
36-D 37-A 38-B 39-B 40-C
41-A 42-A 43-C 44-B 45-A
46-A 47-D 48-C 49-B 50-B
51-B 52-B 53-A 54-C 55-D
56-A 57-B 58-B 59-D 60-A
61-B 62-B 63-B 64-A 65-A
66-B 67-A 68-A 69-B 70-A
71-A 72-A 73-A 74-A 75-A
76-A 77-A 78-C 79-A 80-A
81-D 82-C 83-C 84-A 85-A
86-A 87-A 88-A 89-E 90-D
91-B 92-B 93-D 94-D 95-B

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 121
96-C 97-B 98-C 99-A 100-D
101-B 102-C 103-A 104-A 105-A

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 122
BIỂU MÔ
Câu 1. Chức năng chính của tế bào biểu bì da:
A. Bảo vệ
B. Hấp thu
C. Vận chuyển
D. Chế tiết
E. Tất cả đều đúng
Câu 2. Chức năng chính của tế bào biểu mô ruột non:
A. Bảo vệ
B. Hấp thu
C. Vận chuyển
D. Chế tiết
E. Tất cả đều đúng
Câu 3. Chức năng chính của tế bào nội mô mạch máu:
A. Bảo vệ
B. Hấp thu
C. Vận chuyển
D. Chế tiết
E. Tất cả đều đúng
Câu 4: Chức năng chính của tế bào tuyến tụy ngoại tiết:
A. Bảo vệ
B. Hấp thu
C. Vận chuyển
D. Tổng hợp protein
E. Tổng hợp hormone steroid
Câu 5: Chức năng chính của tế bào hạt hoàng thể:
A. Bảo vệ
B. Hấp thu
C. Vận chuyển
D. Tổng hợp protein
E. Tổng hợp hormone steroid
Câu 6: Ở niêm mạc ruột non, mỗi tế bào biểu mô trụ có tới …… vi nhung mao hướng vào lòng ruột.
A. 2000
B. 3000
C. 4000
D. 5000
E. 1000
Câu 7: Tế bào có lông chuyển ở biểu mô khí quản có khoảng:
A. 250 lông
B. 350 lông

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 123
C. 450 lông
D. 550 lông
E. 1200 lông
Câu 8: Biểu mô có bao nhiêu loại chính?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
E. 6 loại
Câu 9. Mỗi lông chuyển gồm có …… siêu ống ngoại vi và …… siêu ống trung tâm xếp song song
nhau và chạy theo chiều dọc của lông chuyển.
A. 9 – 2
B. 2 – 9
C. 5 – 3
D. 7 – 1
E. 8 – 4
Câu 10. Dựa vào hình dáng lớp tế bào trên bề mặt biểu mô, người ta chia ra thành:
A. 6 loại biểu mô
B. 4 loại biểu mô
C. 5 loại biểu mô
D. 3 loại biểu mô
E. 2 loại biểu mô
Câu 11. Dựa vào số hàng tế bào, người ta chia ra thành:
A. 6 loại biểu mô
B. 4 loại biểu mô
C. 5 loại biểu mô
D. 3 loại biểu mô
E. 2 loại biểu mô
Câu 12. Biểu mô của lá thành, lá tạng của phúc mạc thuộc loại:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô chuyển tiếp
E. Biểu mô vuông tầng
Câu 13. Biểu mô mầm nang trứng thuộc loại:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 14. Biểu mô dạ dày thuộc loại:
A. Biểu mô lát đơn

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 124
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng sừng hóa
E. Biểu mô trụ tầng
Câu 15. Biểu mô thực quản thuộc loại:
A. Biểu mô trụ tầng
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô vuông tầng
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E. Biểu mô lát tầng sừng hóa
Câu 16. Biểu mô nang trứng thứ cấp, nang trứng có hốc thuộc loại:
A. Biểu mô chuyển tiếp
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô lát tầng sừng hóa
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E. Biểu mô vuông tầng
Câu 17. Biểu mô có ở kết mạc mắt thuộc loại:
A. Biểu mô trụ tầng
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô vuông đơn
D. Biểu mô lát đơn
E. Biểu mô trung gian
Câu 18. Biểu mô khí quản thuộc loại:
A. Biểu mô trung gian
B. Biểu mô lát tàng không sừng hóa
C. Biểu mô vuông tầng
D. Biểu mô trụ tầng
E. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 19. Biểu mô bàng quang thuộc loại:
A. Biểu mô chuyển tiếp
B. Biểu mô trụ đơn
C. Biểu mô vuông tầng
D. Biểu mô lát đơn
E. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
Câu 20. Biểu mô bao Bownman của tiểu cầu thận thuộc loại:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô trung gian
E. Tất cả đều sai
Câu 21. Biểu mô ruột non thuộc loại:
A. Biểu mô trụ đơn

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 125
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô trung gian
E. Tất cả đều sai
Câu 22. Biểu mô giác mạc thuộc loại:
A. Biểu mô chuyển tiếp
B. Biểu mô trụ đơn
C. Biểu mô vuông tầng
D. Biểu mô lát đơn
E. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
Câu 23. Biểu mô ở ống bài xuất của tuyến mồ hôi thuộc loại:
A. Biểu mô chuyển tiếp
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô lát tầng sừng hóa
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E. Biểu mô vuông tầng
Câu 24. Biểu mô của đoạn niệu đạo tiền liệt thuộc loại:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
E. Biểu mô trụ tầng
Câu 25. Biểu mô phế quản thuộc loại:
A. Biểu mô trụ tầng
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô vuông đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E. Biểu mô lát tầng sừng hóa
Câu 26. Biểu mô lát tầng không sừng hóa gồm mấy lớp?
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
E. 6 lớp
Câu 27. Biểu mô lát tầng sừng hóa gồm mấy lớp?
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
E. 6 lớp
Câu 28. Tuyến ngoại tiết được chia thành ….. loại.
A. 3 loại

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 126
B. 5 loại
C. 4 loại
D. 2 loại
E. 7 loại
Câu 29: Tuyến Lieberkuhn ở niêm mạc ruột là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
E. Túi đơn
Câu 30. Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Ống đơn cong queo
B. Ống chia nhánh thẳng
C. Ống chia nhánh cong queo
D. Túi đơn
E. Túi phức tạp
Câu 31. Tuyến đáy vị là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Ống chia nhánh thẳng
B. Ống chia nhánh cong queo
C. Túi đơn
D. Ống đơn thẳng
E. Ống đơn con queo
Câu 32. Tuyến môn vị và tuyến tâm vị là tuyết ngoại tiết kiểu:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
E. Túi đơn
Câu 33: Tuyến bã ở da là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Túi kiểu chùm nho
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
E. Túi đơn
Câu 34: Tuyến vú và tuyến nước bọt là tuyết ngoại tiết kiểu:
A. Ống đơn cong queo
B. Ống chia nhánh thẳng
C. Ống chia nhánh cong queo
D. Túi kiểu chùm nho
E. Túi đơn
Câu 35. Tuyến kiểu ống túi thấy ở:
A. Tuyến môn vị và tuyến tâm vị

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 127
B. Tuyến Lieberkuhn ở niêm mạc ruột
C. Tuyến tiền liệt
D. Tuyến vú và tuyến nước bọt
E. Tuyến mồ hôi
Câu 36. Tuyến giáp là tuyến nội tiết thuộc:
A. Tuyến ống
B. Tuyến túi
C. Tuyến lưới
D. Tuyến ống túi
E. Tuyến tản mác
Câu 37. Tuyến thượng thận và tuyến cận giáp là tuyến nội tiết thuộc:
A. Tuyến ống
B. Tuyến túi
C. Tuyến lưới
D. Tuyền ống túi
E. Tuyến tản mác
Câu 38. Tuyến kẻ ở tinh hoàn là tuyết nội tiết thuộc:
A. Tuyến ống
B. Tuyến túi
C. Tuyến lưới
D. Tuyền ống túi
E. Tuyến tản mác
Câu 39. Có bao nhiêu kiểu chế tiết?
A. 2 kiểu
B. 4 kiểu
C. 6 kiểu
D. 3 kiểu
E. 5 kiểu
Câu 40. Các tuyến nội tiết có kiểu chế tiết:
A. Toàn hủy
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
E. Tất cả đều sai
Câu 41. Tuyến tụy và tuyến nước bọt có kiểu chế tiết:
A. Toàn hủy
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
E. Một phần bán hủy hoặc một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
Câu 42: Tuyến vú có kiểu chế tiết:
A. Toàn hủy

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 128
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
E. Một phần bán hủy hoặc một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
Câu 43. Tuyến bã có kiểu chế tiết:
A. Toàn hủy
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
E. Một phần bán hủy hoặc một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
Câu 44. Tuyến mồ hôi có kiểu chế tiết:
A. Toàn hủy
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
E. Một phần bán hủy hoặc một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
Câu 45. Bào quan đặc biệt, có màng bào tương bao bọc là:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mê đạo đáy
D. Thể bán liên kết
E. Cả A va B
Câu 46. Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu sợi là:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mê đạo đáy
D. Thể bán liên kết
E. Tất cả đều đúng
Câu 47. Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu ống là:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mê đạo đáy
D. Thể bán liên kết
E. Tất cả đều sai
Câu 48. Bào quan đặc biệt, gắn với thể đáy là:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mê đạo đáy
D. Thể bán liên kết
E. Tất cả đều sai
Câu 49. Bào quan đặc biệt, có nhiều ở biểu mô hấp thu là:
A. Lông chuyển

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 129
B. Vi nhung mao
C. Mê đạo đáy
D. Thể bán liên kết
E. Tất cả đều đúng
Câu 50. Tuyến hoàng thể thuộc:
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 51. Tuyến tử cung thuộc:
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 52. Tuyến nội tiết gồm:
A. Tuyến kẽ tinh hoàn, tuyến đáy vị và có ống bài xuất
B. Tuyến đáy vị, không có ống bài xuất và có mao mạch rất phong phú
C. Có ống bài xuất, tuyến thượng thận và tuyến cận giáp
D. Không có ống bài xuất, có mao mạch rất phong phú và tuyến kẽ tinh hoàn
E. Tất cả đều sai
Câu 53. Tuyến ngoại tiết gồm:
A. Tuyến kẽ tinh hoàn, tuyến đáy vị và có ống bài xuất
B. Tuyến đáy vị, không có ống bài xuất và có mao mạch rất phong phú
C. Có ống bài xuất và tuyến đáy vị
D. Không có ống bài xuất, có mao mạch rất phong phú và tuyến kẽ tinh hoàn
E. Tất cả đều sai
Câu 54. Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
I. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
II. Có tác dụng liên kết là chính.
III. Có tác dụng vận chuyển ion.
IV. Nằm ở vùng cực ngọn.
V. Có nhiều sợi tơ trương lực.
VI. Có phức hợp connexon.
VII. Có ở biểu mô và các biểu mô khác.
Liên kết vòng bịt có đặc điểm:
A. I và IV
B. II và V
C. III, VI và VII
D. I, II, IV, VI và VII
E. II, III,V, VI và VII

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 130
Câu 55. Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
I. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
II. Có tác dụng liên kết là chính.
III. Có tác dụng vận chuyển ion.
IV. Nằm ở vùng cực ngọn.
V. Có nhiều sợi tơ trương lực.
VI. Có phức hợp connexon.
VII. Có ở biểu mô và các biểu mô khác.
Thể liên kết có đặc điểm:
A. I, IV, V và VII
B. II và V
C. III, VI và VII
D. I, II, IV, VI và VII
E. II, III,V, VI và VII
Câu 56. Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
II. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
III. Có tác dụng liên kết là chính.
IV. Có tác dụng vận chuyển ion.
V. Nằm ở vùng cực ngọn.
VI. Có nhiều sợi tơ trương lực.
VII. Có phức hợp connexon.
VIII. Có ở biểu mô và các biểu mô khác.
Liên kết khe có đặc điểm:
A. I, IV, V và VII
B. IV, V, VI và VII
C. III, VI và VII
D. I, II, IV, VI và VII
E. II, III,V, VI và VII
Câu 57. Biểu mô tá tràng thuộc loại:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng
E. Biểu mô lát không sừng hóa
Câu 58. Lớp biểu mô thường có tính phân cực. Tính phân cực thể hiện ở cấu tạo, phân bố bào quan và
hoạt động tế bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 59. Trong biểu mô có mạch máu. Biểu mô được nuôi dưỡng nhờ sựt thẩm thấu các chất từ mô liên
kết qua màng đáy.
A. Đúng
B. Sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 131
Câu 60. Hầu hết biểu mô, đặc biệt là biểu mô phủ thì không có khả năng tái tạo mạnh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 61. Liên kết khe có thể gặp ở hầu hết các mô.
A. Đúng
B. Sai
Câu 62. Người ta coi biểu mô chuyển tiếp như hình thái trung gian giữa biểu mô trụ tầng và biểu mô
lát tầng không sừng hóa.
A. Đúng
B. Sai
Câu 63. Biểu mô là nơi có nhiều hình thức liên kết nhất.
A. Đúng
B. Sai
Câu 64. Liên kết vòng bịt chỉ gặp ở biểu mô phủ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 65. Thể liên kết chỉ gặp ở biểu mô phủ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 66. Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 67. Siêu ống là thành phần cấu tạo cơ bản của lông chuyển.
A. Đúng
B. Sai
Câu 68. Liên kết vòng bịt, thể liên kết, liên kết khe đều có tác dụng liên kết hai tế bào gần nhau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 69. Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí.
A. Đúng
B. Sai
Câu 70. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Tế bào đứng sát nhau
B. Không có mạch máu
C. Có nhiều thể liên kết
D. Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ
E. Có tính phân cực
Câu 71. Biểu mô phủ:
A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì
B. Chỉ có nguồn gốc nội bì
C. Tạo các bao xơ của các tạng
D. Có khả năng đổi mới nhanh

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 132
E. Tất cả đều sai
Câu 72. Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:
A. Nguồn gốc phôi thai
B. Hình dạng tế bào
C. Số hàng tế bào
D. Chức năng
E. Cấu tạo chất gian bào
Câu 73. Vi nhung mao là:
A. Siêu ống
B. Siêu sợi
C. Nhung mao ở ruột
D. Cấu trúc chỉ có ở biểu mô
E. Tất cả đều sai
Câu 74. Vi nhung mao là nhánh bào tương:
A. Không có màng tế bào bao bọc nhưng có màng siêu sợi
B. Có màng tế bào và nhiều siêu sợi actin
C. Có màng tế bào và nhiều siêu ống
D. Có cấu tạo như lông chuyển
E. Có nhiều liên kết vòng bịt
Câu 75. Vi nhung mao:
A. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp thụ
B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ
C. Giúp tế bào chuyển động
D. Giúp tế bào liên kết với nhau
E. Tất cả đều sai
Câu 76. Lông chuyển:
A. Có cấu tạo giống vi nhung mao
B. Gồm nhiều siêu sợi và xếp song song
C. Là cấu tạo tương tự với trung thể
D. Có thể gặp ở tất cả các mô
E. Chỉ có ở biểu mô hô hấp
Câu 77. Loại protein đặc biệt của lông chuyển là:
A. Myosin
B. Actin
C. Villin
D. Dyenin
E. Fimbrin
Câu 78. Tác dụng của protein đặc biệt Dyenin là:
A. Định hình lông chuyển
B. Gắn lông chuyển với bề mặt tế bào
C. Tạo sự lay chuyển của lông chuyển
D. Tạo liên kết của siêu ống ngoại vi và trung tâm

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 133
E. Tất cả đều sai
Câu 79. Liên kết vòng bịt:
A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào
B. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau
C. Là nơi có nhiều cấu trúc connecxon
D. Là nơi có nhiều siêu sợi actin
E. Tất cả đều sai
Câu 80. Thể liên kết:
A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào
B. Có nhiều siêu sợi trương lực
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoài
D. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau
E. Tất cả đều sai
Câu 81. Thể liên kết KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Có nhiều siêu sợi trương lực
B. Có tấm bào tương
C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau
D. Thường gặp ở biểu mô phủ
E. Có nhiều đơn vị cấu tạo connecxon
Câu 82. Liên kết khe KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhau
B. Có nhiều phức hợp protein (connecxon)
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoài
D. Có tác dụng lưu thông ion sang tế bào bên cạnh
E. Có thể gặp ở tất cả các loại mô
Câu 83. So với các mô khác, tế bào biểu mô thường có đặc điểm là:
A. Nhân bắt màu baz
B. Bào tương bắt màu acid
C. Bộ Golgi kém phát triển
D. Ti thể phát triển
E. Tất cả đều sai
Câu 84. Thể liên kết là cấu trúc liên kết:
A. Giữa 2 tế bào biểu mô
B. Giữa màng đáy và tế bào liên kết
C. Giữa 2 nơron
D. Giữa các bào quan
E. Tất cả đều sai
Câu 85. Biểu mô lát đơn:
A. Có ở thành khoang thiên nhiên
B. Có ở thành khoang cơ thể
C. Có ở nơi gặp nhiều ma sát
D. Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiết

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 134
E. Tất cả đều sai
Câu 86. Thành của nang tuyến giáp là biểu mô
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Trụ giả tầng
E. Tất cả đều sai
Câu 87. Biểu mô trung gian giả tầng có ở:
A. Thực quản
B. Khí quản
C. Tiểu cầu thận
D. Tuyến bã
E. Tất cả đều sai
Câu 88. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn có thể gặp ở:
A. Giác mạc
B. Cổ tử cung
C. Thực quản
D. Bàng quang
E. Tất cả đều sai
Câu 89. Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác biểu mô lát tầng sừng hóa ở chỗ
A. Có nhiều thể liên kết
B. Có màng đáy dày
C. Không có lớp hạt
D. Không có mạch máu
E. Không phân cực
Câu 90. Biểu mô trụ đơn:
A. Có nhiều ở nơi có hấp thu thức ăn
B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí
C. Không có tính phân cực
D. Kém khả năng sinh sản
E. Tất cả đều sai
Câu 91. Tế bào đáy:
A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản
B. Có nhiều ở khí quản
C. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn
D. Có khả năng chế tiết mạnh
E. Có khả năng tổng hợp Melanin
Câu 92. Lớp gai:
A. Là lớp tế bào thuộc biểu bì
B. Còn gọi là lớp sinh sản
C. Còn gọi là lớp hạt
D. Không có nhiều siêu sợi trương lực

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 135
E. Có nhiều liên kết vòng bịt
Câu 93. Lớp sừng KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Là cấu trúc giàu keratin
B. Các hình thức liên kết tế bào không còn
C. Nhân tế bào bị thoái hóa
D. Có nhiều thể bán liên kết
E. Có nhiều siêu sợi actin
Câu 94. Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là:
A. Siêu ống
B. Siêu sợi
C. Siêu sợi trung gian
D. Siêu sợi actin
E. Siêu sợi Myosin
Câu 95. Ở biểu mô trụ giả tầng:
A. Tất cả nhân nằm cùng hàng
B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lòng ống
C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy
D. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi
E. Tất cả đều đúng
Câu 96. Loại biểu mô gì gắn liền với tế bào hình đài?
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng
E. Biểu mô chuyển tiếp
Câu 97. Loại biểu mô nào tạo nên niêm mạc túi mật?
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng
E. Biểu mô chuyển tiếp
Câu 98. Loại biểu mô nào của dòng mạch máu?
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng
E. Biểu mô chuyển tiếp
Câu 99. Loại tuyến gì tiết ra sản phẩm của nó trực tiếp vào dòng máu?
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến đa bào
C. Tuyến ngoại tiết
D. Tuyến đơn bào

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 136
E. Tất cả đều đúng
Câu 100. Loại biểu mô nào của phế nang trong phổi?
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng
E. Biểu mô chuyển tiếp
Câu 101*. Hướng dẫn của bạn nhắc nhở bạn rằng các tế bào biểu mô có kênh màng cho phép các ion
và các phân tử nhỏ vượt qua giữa các tế bào lân cận. Loại protein nào sau đây hình thành ở giữa các tế
bào (lỗ hỏng) giúp chúng liên kết lại với nhau.
A. Cadherins
B. Connexins
C. Netrins
D. Perforins
E. Porins
Câu 102*. Loại protein cấu tạo nào kiểm soát chuyển động của lông mao dọc theo miền màng đỉnh của
tế bào biểu mô hình trụ?
A. Actin
B. Desmin
C. Keratin
D. Tubulin
E. Vimentin
Câu 103*. Một mẫu của mào tinh hoàn, thu thập tại lúc khám nghiệm tử thi, được kiểm tra bằng kính
hiển vi ánh sáng trong các bệnh lý bộ phận. Các hạt nhân của tinh trùng có thể nhìn thấy bên trong
lumen của ống. Tế bào biểu mô lót các triển lãm mào tinh hoàn lông tiết cứng dài (hiển thị trong hình).
Loại protein nào dưới đây xác định hình dạng và kích thước của các màng đỉnh chuyên cấu trúc?
A. Actin
B. Desmin
C. Keratin
D. Tubulin
E. Vimentin
Câu 104*. Ngoài collagen và proteoglycan, phiến lá đáy của tế bào biểu mô nhầy, cấu trúc protein nào
phù hợp với nó?
A. Desmoplakin
B. Laminin
C. Talin
D. Vimentin
E. Vinculin
Câu 105. Tuyến nào tiết ra sản phẩm đổ lên bề mặt cơ thể và các khoang tự nhiên?
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến đa bào
C. Tuyến ngoại tiết

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 137
D. Tuyến đơn bào

ĐÁP ÁN
1-A 2-B 3-C 4-D 5-E
6-B 7-A 8-A 9-A 10-D
11-E 12-A 13-B 14-C 15-D
16-E 17-A 18-E 19-A 20-C
21-A 22-E 23-E 24-E 25-B
26-B 27-D 28-A 29-A 30-A
31-A 32-D 33-E 34-D 35-C
36-B 37-C 38-E 39-D 40-C
41-C 42-B 43-A 44-C 45-E
46-B 47-A 48-A 49-B 50-B
51-D 52-D 53-C 54-A 55-B
56-C 57-C 58-A 59-B 60-B
61-A 62-A 63-A 64-B 65-B
66-B 67-A 68-A 69-B 70-D
71-D 72-A 73-E 74-B 75-A
76-C 77-D 78-C 79-A 80-B
81-E 82-C 83-E 84-A 85-B
86-B 87-E 88-E 89-C 90-A
91-B 92-A 93-D 94-C 95-C
96-C 97-C 98-A 99-A 100-A
101-B 102-D 103-A 104-B 105-C

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 138
MỞ ĐẦU
Câu 1. Cấu tạo vi thể là mức cấu tạo:
A. Có thể quan sát bằng kính lúp
B. Có độ phân giải tối đa 0,01 nm
C. Có độ phân giải tối đa 0,1 nm
D. Của màng bào tương
E. Tất cả đều sai
Câu 2. Tiêu bản mô học là:
A. Tất cả các loại tiêu bản nhuộm màu
B. Những lát cắt mô có độ dày 0,6 nm
C. Những lát cắt mô có độ dày 6 micron
D. Những lát cắt mô có độ dày 6 nm
E. Những tiêu bản phẫu tích
Câu 3. Cố định mẫu vật có tác dụng:
A. Làm trong suốt vật quan sát
B. Làm ngưng sự phân hủy mô và tế bào
C. Giữ nguyên thành phần hóa học của tế bào
D. Tăng cường khả năng nhuộm màu của mô
E. Tất cả đều sai
Câu 4. Một micron bằng:
A. 103 nm
B. 0,01 nm
C. 1000 A0
D. 0,00001 m
E. 100000 A0
Câu 5. Một A0 bằng:
A. 10-2 nm
B. 10-5 nm
C. 10-1 nm
D. 10-9 nm
E. 10-8 nm
Câu 6. Kính hiển vi điện tử xuyên:
A. Có độ phân giải thực tế khoảng 0,002 nm
B. Dùng để quan sát siêu cấu trúc bề mặt của tế bào
C. Dùng để quan sát sự chuyển động cấu trúc nhỏ
D. Sử dụng nguồn sang là tia cực tím
E. Có vật kính là vòng điện – từ trường
Câu 7. Kính hiển vi quang học KHÔNG có đặc điểm sau đây
A. Sử dụng nguồn sang thấy được
B. Thị kính và vật kính đều là thấu kính thủy tinh

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 139
C. Có độ phân giải tối đa khoảng 0,1 nm
D. Có độ phóng đại tối đa khoảng 5000 lần
E. Có độ phóng đại chủ yếu phụ thuộc vào vật kính
Câu 8. Kính hiển vi điện tử KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Sử dụng nguồn sáng là tia cực tím
B. Sử dụng nguồn sáng là chùm điện tử
C. Các thấu kính đều là vòng điện – từ trường
D. Sử dụng chân không
E. Độ phân giải tối đa khoảng vài A0
Câu 9. Quan sát tế bào sống có thể thực hiện nhờ kĩ thuật:
A. Hiển vi điện tử xuyên
B. Hiển vi điện tử quét
C. Hiển vi đối pha
D. Ly tâm phân phần
E. Nhuộm H&E
Câu 10. Mô học là khoa học nghiên cứu cấu trúc có kích thước giới hạn từ 0,1um đến 2um.
A. Đúng
B. Sai
Câu 11. Mô học chỉ nghiên cứu cấu tạo, còn sinh lý học thì nghiên cứu chức năng của các cấu tạo đó.
A. Đúng
B. Sai
Câu 12. Sự tạo hồng cầu mới thay thế hồng cầu già được gọi là sự tái tạo sinh lý.
A. Đúng
B. Sai
Câu 13. Sự sinh sản tế bào để làm lành vết thương được gọi là tái tạo phục hồi.
A. Đúng
B. Sai
Câu 14. Mô được coi là một tập hợp các tế bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 15. Tế bào thần kinh và tế bào xương đều có kiểu gen giống nhau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 16. Tế bào biệt hóa cao thì ít có khả năng sinh sản.
A. Đúng
B. Sai
Câu 17. Quá trình biệt hóa chỉ xảy ra trong thời kì phát triển phôi thai.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. Trong cơ thể trưởng thành không có quá trình biệt hóa.
A. Đúng
B. Sai

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 140
Câu 19. Nghiên cứu tế bào chết thì được gọi là nghiên cứu invitro.
A. Đúng
B. Sai
Câu 20. In vivo là thuật ngữ dùng để chỉ nghiên cứu tế bào sống.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21. Người sáng lập ngành mô học là:
A. Bichat
B. Marcello Malpighi
C. Hooke
D. Henlé

ĐÁP ÁN
1-E 2-C 3-B 4-A 5-C
6-E 7-D 8-A 9-C 10-B
11-B 12-A 13-A 14-B 15-A
16-A 17-B 18-B 19-B 20-B
21-B

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 141
ỐNG TIÊU HÓA CHÍNH THỨC
Câu 1. Bộ phận không thuộc ống tiêu hóa chính thức:
A. Thanh quản
B. Thực quản
C. Dạ dày
D. Ruột già và ruột thừa
Câu 2. Cấu tạo mô học của ống tiêu hóa chính thức gồm:
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
Câu 3. Tên gọi khác của tầng thanh mạc:
A. Tầng niêm mạc
B. Tầng dưới niêm mạc
C. Tầng cơ
D. Tầng vỏ ngoài
Câu 4. Nói về các tầng mô học của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong:
A. Vỏ ngoài – cơ – dưới niêm mạc – thanh mạc
B. Niêm mạc – dưới niêm mạc – cơ – vỏ ngoài
C. Thanh mạc – cơ – dưới niêm mạc – niêm mạc
D. Thanh mạc – dưới niêm mạc – cơ – vỏ ngoài
Câu 5. Chọn câu đúng khi nói về tầng niêm mạc của ruột non:
A. Là tầng tiếp xúc với thức ăn
B. Có biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có tế bào đài
C. Có tuyến Lieberkuhn
D. Chưa có nhung mao
Câu 6. Tầng niêm mạc của ống tiêu hóa chính thức được chia làm:
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
Câu 7. Tên các lớp của tầng niêm mạc ở ống tiêu hóa chính thức:
A. Biểu mô – đệm – cơ niêm
B. Niêm mạc – thanh mạc – dưới niêm mạc
C. Cơ niêm – biểu mô – niêm mạc
D. Đệm – cơ – biểu mô
Câu 8. Thứ tự 3 lớp từ trong ra ngoài của tầng niêm mạc ruột thừa:
A. Đệm – cơ niêm – biểu mô
B. Niêm mạc – cơ niêm – biểu mô
C. Biểu mô – cơ niêm – lớp đệm
YHocData.com
D. Biểu mô – đệm – cơ niêm
Câu 9. Cơ niêm là cấu trúc nằm giữa:
A. Lớp biểu mô và lớp đệm
B. Lớp đệm và tầng dưới niêm mạc
C. Lớp đệm và tầng cơ
D. Lớp biểu mô và tầng dưới niêm mạc
Câu 10. Tầng dưới niêm mạc là cấu trúc gắn:
A. Tầng cơ với tầng niêm mạc
B. Tầng niêm mạc với tầng thành mạc
C. Tầng vỏ ngoài với tầng cơ
D. Tầng vỏ ngoài với tầng niêm mạc
Câu 11. Tầng cơ là ranh giới giữa:
A. Tầng niêm mạc với tầng dưới niêm mạc
B. Tầng vỏ ngoài với tầng niêm mạc
C. Tầng dưới niêm mạc với tầng thanh mạc
D. Tầng dưới niêm mạc với tầng thanh mạc
Câu 12. Hậu môn được lợp bởi biểu mô:
A. Lát đơn
B. Lát tầng không sừng hóa
C. Lát tầng sừng hóa
D. Trụ đơn
Câu 13. Chọn câu đúng khi nói về lớp đệm của ống tiêu hóa chính thức:
A. Ngăn cách giữa màng đáy với biểu mô
B. Nằm giữa biểu mô và tầng dưới niêm mạc
C. Luôn luôn chứa các ống tuyến
D. Không chứa tuyến Brunner
Câu 14. Tầng dưới niêm mạc của ống tiêu hóa chính thức có chứa tuyến, đó là đoạn:
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Tá tràng
D. Thực quản và tá tràng
Câu 15. Tầng cơ của ống tiêu hóa chính thức:
A. Toàn bộ được cấu tạo từ cơ trơn
B. Luôn luôn xếp theo hướng trong dọc ngoài vòng
C. Ruột thừa có 3 dãy cơ dọc
D. Phần lớn là cơ trơn, riêng thực quản và hậu môn có cơ vân
Câu 16. Chọn câu sai khi nói về tầng cơ:
A. 1/4 trên của thực quản là cơ vân
B. Cơ trơn xếp theo hai hướng trong vòng ngoài dọc
C. Ruột già có 3 dãy cơ dọc
D. Dạ dày cơ thêm lớp cơ xiên ở ngoài cùng

YHocData.com
Câu 17. Chọn câu đúng khi nói về tầng cơ:

YHocData.com
A. 1/4 cuối của thực quản toàn bộ là cơ vân
B. Tầng cơ chia một nhánh nhỏ chạy vào trong đổi tên thành cơ niêm
C. 1/4 trên của thực quản có vài sợi cơ trơn
D. Cơ trơn của ruột non được chia thành 2 lớp và lớp trong được xếp theo hướng vòng
Câu 18. Đoạn nào của ống tiêu hóa chính thức có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc:
A. Thực quản
B. Ruột thừa
C. Hỗng tràng
D. Tá tràng
Câu 19. Đoạn nào của ống tiêu hóa chính thức có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc:
A. Hậu môn
B. Ruột già
C. Hồi tràng
D. Dạ dày
Câu 20. Chọn câu đúng khi nói về thực quản:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Tầng dưới niêm mạc có chứa ống tuyến
C. Vỏ ngoài chính là lá tạng của phúc mạc
D. Có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng
Câu 21. Chọn câu đúng khi nói về thực quản:
A. Lá sừng hoàn chỉnh được tạo ra bởi biểu mô thực quản
B. Tầng dưới niêm mạc không có chứa các ống tuyến
C. Tuyến thực quản – vị nằm ở tầng niêm mạc
D. Toàn bộ là cơ trơn
Câu 22. Chọn câu đúng khi nói về dạ dày:
A. Tuyến thân vị và đáy vị khác nhau hoàn toàn
B. Có cấu trúc cơ đặc biệt là cơ thắt môn vị
C. Có lớp cơ thẳng ở trong cùng
D. Có lớp cơ xiên ở ngoài cùng
Câu 23. Biểu mô lợp bề mặt dạ dày:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô đa dạng giả tầng
D. Biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có tế bào đài
Câu 24. Chọn câu đúng khi nói về lớp đệm của dạ dày:
A. Luôn luôn chứa ống tuyến
B. Chỉ chứa tuyến nội tiết
C. Có chứa 2 loại tuyến: tâm vị và môn vị
D. Chỉ chứa 1 loại tuyến đáy vị
Câu 25. Tuyến đáy vị là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng

YHocData.com
B. Ống đơn cong queo

YHocData.com
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
Câu 26. Tuyến tâm vị là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
Câu 27. Tuyến môn vị là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
Câu 28. Tuyến Lieberkuhn là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
Câu 29. Chọn câu đúng nhất khi nói về tuyến đáy vị:
A. Có biểu mô trụ đơn
B. Nằm ở tầng dưới niêm mạc
C. Là tuyến nội tiết
D. Là tuyến ngoại tiết kiểu ống chia nhánh thẳng
Câu 30. Câu nào sau đây đúng khi nói về tuyến đáy vị:
A. Là tuyến ống đơn cong queo kín 1 đầu
B. Là tuyến nội tiết
C. Nằm trong lớp đệm
D. Có 2 loại tế bào thành và tế bào viền
Câu 31. Chọn câu đúng khi nói về tế bào chính:
A. Còn gọi là tế bào viền
B. Là tế bào hình thoi
C. Bào tương ưa baz
D. Tiết ra KCl
Câu 32. Tế bào chính có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Bào tương bắt màu baz
B. Chiếm đa số ở dạ dày
C. Tiết ra Pepsinogen
D. Có hình cầu
Câu 33. Tên gọi khác của tế bào chính:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào ưa bạc
D. Tế bào EC
YHocData.com
Câu 34. Tên gọi khác của tế bào viền:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào ưa bạc
D. Tế bào EC
Câu 35. Tên gọi khác của tế bào nội tiết dạ dày – ruột:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào ưa bạc
D. Tế bào hình đài
Câu 36. Chọn câu đúng khi nói về tế bào sinh men:
A. Bào tương bắt màu acid
B. Tiết ra HCl
C. Là tế bào đa nhân
D. Chiếm đa số trong tuyến đáy vị
Câu 37. Chọn câu đúng khi nói về lớp cơ niêm của dạ dày:
A. Chia làm 3 dãy cơ dọc
B. Có tác dụng vận động lớp đệm và giúp các ống tiết ra các chất đổ vào lòng dạ dày
C. Là một nhánh của tầng cơ chạy lên
D. Có sự xuất hiện của cơ vân
Câu 38. Chọn câu sai khi nói về tầng dưới niêm mạc của dạ dày:
A. Có nhiều ống tuyến
B. Có khá nhiều mạch máu
C. Có chứa lympho bào
D. Có chứa Masto bào
Câu 39. Cấu trúc nào sau đây thuộc về ruột non:
A. Van ngang
B. Van ngang và van ruột
C. Van ngang và nhung mao
D. Nhung mao
Câu 40. Chọn câu đúng khi nói về van ngang:
A. Do tầng niêm mạc đội tầng dưới niêm mạc lên
B. Càng xuống thấp van càng cao dần
C. Rất phát triển ở hỗng tràng
D. Ở góc hồi – manh tràng có rất nhiều van ngang
Câu 41. Chọn câu đúng khi nói về đặc điểm của van ngang:
A. Khi ruột bị căn phòng sẽ mất van ngang
B. Càng về thấp van ngang càng thưa dần
C. Ở tá tràng có rất nhiều van ngang
D. Không thể nhìn thấy bằng mắt thường
Câu 42. Chọn câu đúng khi nói về van ruột:
A. Van ruột là cấu trúc nằm trên nhung mao
YHocData.com
B. Trục liên kết của van ruột chính là lớp đệm
C. Khi ruột non chứa nhiều thức ăn sẽ làm mất van ngang
D. Có thể nhìn thấy bằng mắt thường
Câu 43. Chọn câu đúng khi nói về nhung mao:
A. Là cấu trúc nằm trên van ruột
B. Trục liên kết của nhung mao là tầng dưới niêm mạc
C. Biểu mô của nhung mao khác hoàn toàn biểu mô ruột non
D. Nhung mao nằm vuông góc với tuyến Lieberkuhn
Câu 44. Câu nào sai khi nói về nhung mao:
A. Nhung mao có trục liên kết là lớp đệm
B. Nhung mao nằm trên van ruột
C. Có biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có thế bào đài
D. Trục liên kết có chứa mạch dưỡng chấp trung tâm
Câu 45. Chọn câu đúng khi nói về ruột non:
A. Không có van ngang
B. Biểu mô của nhung mao chính là biểu mô của ruột non
C. Có rất ít tế bào mâm khía
D. Chỉ có 2 loại tế bào hấp thu và tế bào đài
Câu 46. Chọn câu đúng khi nói về tuyến Lieberkuhn:
A. Chỉ có ở ruột non
B. Không có ở ruột già
C. Ở ruột thừa ngắn và thưa hơn
D. Có tế bào Paneth nằm ở cổ tuyến
Câu 47. Chọn câu đúng khi nói về tế bào Paneth:
A. Nằm ở cổ tuyến Brunner
B. Là tế bào có hình tháp, nhân nằm gần đáy tế bào
C. Được phân bố khắp tuyến Lieberkuhn
D. Không nhìn thấy dưới kính hiển vi quang học
Câu 48. Chọn câu đúng nhất khi nói về tuyến Lieberkuhn:
A. Có ở hỗng tràng
B. Có 2 loại tế bào đài và hấp thu
C. Có ở tất cả các đoạn ruột non
D. Không có ở tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 49. Chọn câu đúng khi nói về tế bào Paneth:
A. Chỉ có 3 loại tế bào
B. Là loại tuyến ống đơn thẳng
C. Chỉ có ở hỗng tràng, ruột già và ruột thừa
D. Đáy tuyến lấn xuống tầng dưới niêm mạc làm đứt đoạn cơ niêm
Câu 50. Cấu trúc nào sau đây không thuộc về ruột non:
A. Nhung mao
B. Mạch dưỡng chấp trung tâm
C. 3 dãy cơ dọc
YHocData.com
D. Van ngang
Câu 51. Tế bào không thuộc biểu mô của nhung mao:
A. Tế bào đài
B. Tế bào ngoại tiết đường ruột
C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào hấp thu
Câu 52. Chọn câu đúng khi nói về tuyến Lieberkuhn:
A. Càng về phía dưới, tuyến Liebekuhn càng nhiều
B. Càng về phía dưới, tuyến Liebekuhn càng dày
C. Còn gọi là tuyến tá tràng
D. Có chứa tế bào Paneth hình tháp
Câu 53. Chọn câu đúng khi nói về tuyến Lieberkuhn:
A. Có biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
B. Có 4 loại tế bào
C. Có chứa tế bào đáy tuyến hình tháp
D. Nằm ở tầng dưới niêm mạc
Câu 54. Cấu trúc thuộc về hồi tràng:
A. Tuyến Bunner
B. Mảng Payer
C. 3 dãy cơ dọc
D. Lớp cơ chéo ở trong cùng
Câu 55. Chọn câu đúng khi nói về ruột già:
A. Có chức năng hấp thu nước và tạo phân
B. Van ngang ít và thấp
C. Tế bào đài ít hơn tế bào mâm khía
D. Không còn tế bào nội tiết đường ruột
Câu 56. Chọn câu đúng khi nói về ruột già:
A. Tuyến Lieberkuhn ít tế bào đài
B. Tuyến Lieberkuhn không có tế bào Paneth
C. Có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc
D. Có 3 dãy cơ dọc
Câu 57. Chọn câu đúng khi nói về ruột già:
A. Có 3 dãy cơ vòng
B. Không có tuyến Lieberkuhn
C. Có van ruột nhưng không có nhung mao
D. Tuyến Lieberkuhn ít và ngắn
Câu 58. Câu nào đúng khi nói về đặc điểm của ruột thừa:
A. Chứa nhiều mảnh Peyer
B. Có nhiều nang bạch huyết nằm ở lớp đệm và phát triển xuống cả tầng dưới niêm mạc
C. Biểu mô đa dạng giả tầng
D. Có 3 dãy cơ dọc
Câu 59. Tế bào thành tiết ra:
YHocData.com
A. Pepsinogen
B. HCl
C. Pepsin
D. HCl và pepsin
Câu 60. Đám rồi thần kinh Auerbach được phân bố ở:
A. Tầng vỏ ngoài
B. Lớp đệm
C. Tầng dưới niêm
D. Giữa hai lớp cơ vòng và cơ dọc của tầng cơ
Câu 61. Ruột thừa có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Cơ niêm bị đứt đoạn
B. Có nhiều nang bạch huyết
C. Có tuyến Lieberkuhn
D. Không tồn tại 3 dãy cơ dọc
Câu 62. Tế bào chính còn gọi là:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào Paneth
D. Tế bào hình đa diện
Câu 63. Tế bào nào trong tuyến đáy vị không thấy được dưới kính hiển vi quang học?
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
D. Tế bào sinh men
Câu 64. Tế bào nằm ở tuyến đáy vị:
A. Tế bào chính
B. Tế bào mâm khía
C. Tế bào Paneth
D. Tế bào đài
Câu 65. Cấu trúc mô học ở ống tiêu hóa chính thức có thêm cơ vân:
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Ruột non
D. Ruột già
Câu 66. Tuyến đáy vị không có loại tế bào:
A. Tế bào thành
B. Tế bào chính
C. Tế bào viền
D. Tế bào hấp thu
Câu 67. Chức năng hấp thụ ở ruột non được thực hiện bởi:
A. Tế bào đài
YHocData.com
B. Tế bào Paneth

YHocData.com
C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 68. Trong ống tiêu hóa chính thức, đoạn có chứa các ống tuyến ở tầng niêm mạc:
A. Hồi tràng
B. Tá tràng
C. Hỗng tràng
D. Dạ dày
Câu 69. Van ngang là cấu trúc:
A. Không có ở ruột non
B. Giúp làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn
C. Nằm trên các nhung mao
D. Làm cho thức ăn chỉ di chuyển theo 1 chiều
Câu 70. Tuyến Lieberkuhn gồm các loại tế bào sau, ngoại trừ:
A. Tế bào mâm khía
B. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
C. Tế bào Paneth
D. Tế bào thành
Câu 71. Lớp trong tầng dưới niêm mạc dạ dày và ruột non có chứa các ống tuyến:
A. Lớp cơ niêm
B. Lớp đệm
C. Lớp biểu mô
D. Tầng thanh mạc
Câu 72. Tuyến Lieberkuhn được phân bố ở:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Hậu môn
Câu 73. Cấu trúc van ruột là do:
A. Tầng dưới niêm mạc đội lớp cơ niêm lên
B. Tầng dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc lên
C. Tầng dưới niêm mạc đội tầng thanh mạc lên
D. Tầng niêm mạc đội tầng dưới niêm mạc lên
Câu 74. Cơ trơn trong ống tiêu hóa chia thành hai lớp trong vòng, ngoài dọc nhưng cũng có đoạn
có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng đó là:
A. Thực quản
B. Tá tràng
C. Dạ dày
D. Hỗng tràng
Câu 75. Trong ống tiêu hóa chính thức, đoạn có 3 dãy cơ dọc là:
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Hỗng tràng
YHocData.com
D. Ruột già
Câu 76. Tế bào của ruột non có thể nhìn thấy dưới kính hiển vi quang học bằng phương pháp
nhuộm màu thông thường:
A. Tế bào trụ có lông chuyển
B. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào sinh men
Câu 77. Ở ống tiêu hóa chính thức, tính từ ngoài vào trong lòng ống, bên trong tầng thanh mạc
là:
A. Tầng cơ
B. Tầng niêm mạc
C. Tầng dưới niêm mạc
D. Lớp đệm
Câu 78. Trong ống tiêu hóa chính thức, tầng chứa nhiều tuyến nhất:
A. Tầng thanh mạc
B. Tầng cơ
C. Tàng dưới niêm mạc
D. Tầng niêm mạc
Câu 79. Đoạn nào trong ống tiêu hóa chứa cơ vân:
A. Hỗng tràng
B. Hồi tràng
C. Đại tràng
D. Hậu môn
Câu 80. Cấu trúc nào trong ống tiêu hóa chính thức chứa nhiều tuyến Lieberkuhn:
A. Ruột non và ruột già
B. Ruột non, ruột già và ruột thừa
C. Hỗng tràng, hồi tràng và ruột thừa
D. Tá tràng, hồi tràng và ruột già
Câu 81. Van ruột là cấu trúc có nhiều ở:
A. Đại tràng vì do tầng dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc hướng vào trong lòng ruột
B. Đại tràng vì do lớp đệm đội lớp biểu mô hướng vào trong lòng ruột
C. Ruột non vì do lớp dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc hướng vào trong lòng ruột
D. Ruột non vì do lớp đệm đội lớp biểu mô hướng vào trong lòng ruột
Câu 82. Tầng mô của ống tiêu hóa chính thức có bản chất là mô liên kết thưa, có nhiều mạch
máu và xuất hiện đám rồi thần kinh Meissner:
A. Tầng vỏ ngoài
B. Tầng cơ
C. Tầng niêm mạc
D. Tầng dưới niêm mạc
Câu 83. Ở tiêu bản dạ dày, với cách nhuộm thông thường, ta có thể thấy được tế bào nào của
tuyến đáy vị:
A. Tế bào thành
YHocData.com
B. Tế bào hình ly
C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 84. Tế bào nào sau đây nằm trong tuyến đáy vị:
A. Tế bào đài
B. Tế bào trụ có lông chuyển
C. Có bào Paneth
D. Tế bào viền
Câu 85. Tuyến đáy vị không có cặp tế bào nào sau đây?
A. Tế bào thành + tế bào chính
B. Tế bào chính + tế bào viền
C. Tế bào viền + tế bào sinh men
D. Tế bào hấp thu + tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 86. Biểu mô lợp hậu môn:
A. Lát tầng không sừng hóa
B. Lát tầng sừng hóa
C. Vuông đơn
D. Trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 87. Đám rồi thần kinh Meissner phân bố ở:
A. Lớp đệm
B. Tầng dưới niêm mạc
C. Tầng cơ
D. Tầng vỏ ngoài
Câu 88. Tế bào thành chế tiết ra:
A. HCl và KCl
B. Yếu tố nội tại dạ dày
C. Một số chất điện giải
D. Tất cả đều đúng
Câu 89. Mảng Peyer là cấu trúc:
A. Thường có ở hồi tràng
B. Tạo lympho
C. Gồm một số nang bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 90. Mạch dưỡng chấp trung tâm:
A. Tĩnh mạch
B. Mao mạch máu
C. Mao mạch bạch huyết
D. Động mạch
Câu 91. Các tế bào nội tiết dạ dày – ruột (tế bào ưa bạc, ưa crom):
A. Thuộc biểu mô
B. Thuộc mô liên kết
C. Có nguồn gốc mô thần kinh
YHocData.com
D. Có thể phân chia để tái tạo biểu mô ruột
Câu 92. Ruột thừa có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có nhiều nang bạch huyết
B. Có ít tuyến Lieberkuhn
C. Cơ dọc tạo thành 3 dãy cơ dọc
D. Cơ niêm mảnh và đứt đoạn
Câu 93. Loại tế bào chế tiết pepsinogen:
A. Tế bào chính (tế bào sinh men)
B. Tế bào thành (tế bào viền)
C. Tế bào đài (tế bào hình ly)
D. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột (tế bào ưa bạc, tế bào ưa crom)
Câu 94. Loại tế bào chế tiết HCl:
A. Tế bào sinh men
B. Tế bào viền
C. Tế bào hình ly
D. Tế bào ưa bạc
Câu 95. Loại tế bào chiếm số lượng nhiều nhất trong tuyến đáy vị:
A. Tế bào cổ tuyến
B. Tế bào hình ly
C. Tế bào sinh men
D. Tế bào Paneth
Câu 96. Loại tế bào chế tiết gastrin:
A. Tế bào Brunner
B. Tế bào Paneth
C. Tế bào ưa bạc
D. Tế bào sinh men
Câu 97. Loại tế bào chế tiết serotonin:
A. Tế bào sinh men
B. Tế bào viền
C. Tế bào hình ly
D. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 98. Cấu tạo mô học dài nhất trong ống tiêu hóa chính thức:
A. Ruột già
B. Ruột non
C. Dạ dày
D. Thực quản
Câu 99. Ruột non được chia làm 3 đoạn:
A. Tá tràng, hỗng tràng và hồi tràng
B. Đại tràng, manh trang và trực tràng
C. Hồi tràng, manh tràng và tá tràng
D. Hỗng tràng, trực tràng và đại tràng
Câu 100. Tuyến Brunner:
YHocData.com
A. Chỉ có ở tá tràng
B. Nằm ở lớp đệm niêm mạc và ở tầng dưới niêm mạc
C. Biểu mô lợp có hình vuông hay trụ đơn
D. Tất cả đều đúng

ĐÁP ÁN
1-A 2-C 3-D 4-C 5-A
6-B 7-A 8-D 9-B 10-A
11-C 12-B 13-C 14-D 15-D
16-D 17-D 18-A 19-A 20-B
21-C 22-B 23-D 24-A 25-C
26-D 27-D 28-A 29-D 30-C
31-C 32-D 33-B 34-A 35-C
36-D 37-B 38-A 39-C 40-C
41-B 42-D 43-A 44-C 45-B
46-C 47-B 48-C 49-B 50-C
51-B 52-D 53-B 54-B 55-A
56-D 57-D 58-B 59-B 60-D
61-D 62-B 63-C 64-A 65-B
66-D 67-C 68-B 69-B 70-D
71-B 72-C 73-B 74-C 75-D
76-C 77-A 78-D 79-D 80-A
81-C 82-D 83-A 84-D 85-D
86-A 87-B 88-D 89-D 90-C
91-C 92-C 93-B 94-C 95-C
96-C 97-D 98-B 99-A 100-D

YHocData.com
HỆ NỘI TIẾT
Câu 1.

Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com


Trang 155
YHocData.Com
TÀI LIỆU THAM KHẢO
STT Tác giả Tên sách NXB Năm
1 GS.TS Trương Đình Kiệt Mục tiêu và câu hỏi NXB Y học 1994
mô học
2 GS.TS Trịnh Bình Mô phôi (phần Mô học) NXB Y học 2013
3 Th.S BS Trần Kim Thương Mô – Phôi học ĐH Võ Trường 2015
Toản
4 Th.S Lê Phương Thảo Mô – Phôi học ĐH Y Dược 2015
Cần Thơ
5 GS.TS Trần Văn Hanh Bộ câu hỏi ôn tập NXB Quân y 2007
6 PGS.TS Phan Công Toại Phôi học ĐH Y TP.HCM 2014
7 Leslie P. Gartner, PhD BRS Cell Biology and - 2015
James L. Hiatt, PhD Histology 7e
8 Guiyun Zhang, MD, PhD Illustrated & Review of - 2014
Bruce A. Fenderson, PhD Histology
9 Anthony Mescher Junqueira's Basic McGraw-Hill 2013
Histology Medical
Text and Atlas
10 Dongmei Cui, M.S Atlas of Histology with - 2011
Functional and Clinical
Correlations
11 Leslie P. Gartner PhD Color Atlas and Text - 2013
James L. Hiatt PhD of Histology
12 Ronald W. Dudek, PhD BRS Embryology 7e -
13 - Netter's Essential - 2013
Histology 2nd
14 - Lange Basic Histology - 2013
Flash Cards
15 - Netter's Histology - 2013
Flash Cards
Updated Edition
16 http://www.histology-world.com/ - - -
17 Th.S BS Trang Thị Ánh Tuyết Bài giảng Mô học ĐH Y Dược 2015
TPHCM

YHocData.com
YHocData.Com

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

MÔ PHÔI

YHocData.com
YHocData.Com

Hậu Giang ngày tháng năm 2016

YHocData.com

You might also like